Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi GKII 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.64 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÙ ĐỐP TRƯỜNG T-H TÂN THÀNH A ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HKII (KHỐI 2) NĂM HỌC : 2013 - 2014 MÔN THI : TOÁN THỜI GIAN : 45 PHÚT NGÀY THI : I/ ĐỀ THI :.  Phần trắc nghiệm: (6 điểm).  Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : (1điểm) 4x8+8=? A. 40 B. 20 C. 30  Bài 2: Hình nào đã được tô màu: (1điểm) 1  Số ô vuông .......... 2 1 A  Số ô vuông .......... 3 1  Số ô vuông .......... 4 1  Số ô vuông .......... 5 C. B. D.  Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm) Đồng hồ A: ........... giờ ............. phút Đồng hồ B: ........... giờ ............ phút A. B.  Bài 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp ( 1 điểm) : 4 x 6 …… 4 x 3 3 x 10……5 x 10 2 x 3 ……. 3 x 2 4 x 8 …… 5 x 4  Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) a) 6 ; 9 ; 12 ;…..; …… b) 32 ; 28 ; 24 ;……;……  Bài 6: Số ? ( 1 điểm) 5x. =0. :4=0. :1=3. 5:. =5.  Phần tự luận:  Bài 1: Tính nhẩm (0.5điểm) 12 : 2 = …. 5cm x 2 = …..  Bài 2: Viết các tổng sau thành tích (0.5điểm) 4 + 4 + 4 + 4 = ……… = ....... 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ………. = .........  Bài 3: Tìm X (1điểm) a) X x 3 = 15 b) X – 15 = 30 …………………… …………………. …………………… ………………….  Bài 4: Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 6 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện? (2đ) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ :.  Phần trắc nghiệm: (6 điểm). Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : (1điểm). 4x8+8=? A. 40. B. 20. C. 30. Bài 2: Hình nào đã được tô màu: (1điểm) 1  Số ô vuông C đạt 0.25đ 2 1  Số ô vuông A đạt 0.25đ 3 1  Số ô vuông D đạt 0.25đ 4 1  Số ô vuông B đạt 0.25đ 5 Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm) A. 5giờ 15phút (hoặc) 17giờ 15phút đạt (0.5đ) B. 8giờ (hoặc) 20giờ đạt (0.5đ) Bài 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp ( 1 điểm) : 4 x 6 > 4 x 3 đạt (0.25đ) 3 x 10 < 5 x 10 đạt (0.25đ) 2 x 3 = 3 x 2 đạt (0.25đ) 4 x 8 > 5 x 4 đạt (0.25đ) Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) a) 6 ; 9 ; 12 ; 15; 18 đạt (0.5đ) b) 32 ; 28 ; 24 ; 20; 16 đạt (0.5đ) Bài 6: Số ? ( 1 điểm) - Điền đúng 1 số đạt (0.25điểm).  Phần tự luận: (4 điểm) Bài 1: Tính nhẩm (0.5điểm) - Tính đúng kết quả đạt (0.25điểm) Bài 2: Viết các tổng sau thành tích (0.5điểm) 4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 4 = 16 đạt (0.25điểm) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 3 = 9 đạt (0.25điểm) Bài 3: Tìm X (1điểm) - Thực hiện đúng 1 bước tính đạt (0.25điểm) Bài 4 : (2điểm) Tóm tắt không bắt buộc . Đặt lời giải đúng đạt 0,5điểm . Đúng phép tính đạt 1điểm . Đúng đáp số đạt 0,5điểm ************************* Hết *********************** Tân Thành, ngày … tháng … năm 2014 Phó hiệu trưởng. Lê Thị Kim Sang.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÙ ĐỐP TRƯỜNG T-H TÂN THÀNH A. ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HKII (KHỐI 2) NĂM HỌC : 2013 - 2014 MÔN THI : TIẾNG VIỆT (ĐỌC) THỜI GIAN : ……………… NGÀY THI :. I/ ĐỀ THI : 1/ Đọc thành tiếng : (6đ) - Học sinh bốc thăm đọc đoạn và trả lời câu hỏi trong đoạn các bài sau : Bài 1 : Một trí khôn hơn trăm trí khôn (Đoạn 1 và 2 - Trang 31) Bài 2 : Bác sĩ sói (Đoạn 1 - Trang 41 ) Bài 3 : Sơn Tinh, Thủy Tinh (Đoạn 3 - Trang 61 ) Bài 4 : Tôm Càng và Cá Con (Đoạn 1 - Trang 68) 2/ Đọc hiểu : Đọc thầm nội dung bài tập đọc "Quả tim khỉ" 1. Một ngày nắng đẹp, đang leo trèo trên hàng dừa ven sông, Khỉ bỗng nghe một tiếng quẫy mạnh dưới nước. Một con vật da sần sùi, dài thượt, nhe hàm răng nhọn hoắt như một lưỡi cưa sắt, trườn lên bãi cát. Nó nhìn Khỉ bằng cặp mắt ti hí với hai hàng nước mắt chảy dài. Khỉ ngăt nhiện: - Bạn là ai? Vì sao bạn khóc? - Tôi là cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi. Khỉ nghe vậy, mời cá Sấu kết bạn. Từ đó, ngày nào cá Sấu cũng đến, ăn những hoa quả mà Khỉ hái cho. 2. Một hôm, cá Sấu mời Khỉ đến chơi nhà. Khỉ nhận lời, ngồi lên lưng cá Sấu. Bơi đã xa bờ, cá Sấu mới bảo: Vua của tôi ốm nặng, phải ăn một quả tim Khỉ mới khỏi. Tôi cần quả tim của bạn. Khỉ nghe vậy hết sức hoảng sợ. Nhưng rồi trấn tĩnh lại, nó bảo: - Chuyện quan trọng vậy mà bạn chẳng bảo trước. Quả tim tôi để ở nhà. Mau đưa tôi về, tôi lấy tim dâng lên vua của bạn. 3. Cá Sấu tưởng thật, liền đưa Khỉ trở lại bờ. Tới nơi, Khỉ đu vút lên cành cây, mắng: - Con vật bội bạc kia! Đi đi! Chẳng ai thèm kết bạn với những kẻ giả dối như mi đâu. 4. Cá Sấu tẽn tò, lặn xuống nước, lũi mất.  Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng đúng nhất. (2điểm) Câu 1: Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào? (0.5đ) A. Mời Cá Sấu kết bạn. B. Ngày nào cũng hái những hoa quả cho Cá Sấu ăn. C. Cả hai ý trên đều đúng. Câu 2: Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào? (0.5đ) A. Cá Sấu chở Khỉ đi dạo trên sông. B. Cá Sấu mời Khỉ đến chơi nhà để ăn quả tim Khỉ. C. Giả vờ bị ốm để mượn quả tim Khỉ. Câu 3: Từ nào dưới đây nói lên tính nết của Khỉ? (0.5đ) A. Bội bạc, giả dối, độc ác. B. Thật thà, tốt bụng, lừa gạt. C. Thông minh, nhân ái, tốt bụng, thật thà. Câu 4: Câu chuyện "Quả tim Khỉ" khuyên ta điều gì? (0.5đ) A. Chân thật, tốt bụng trong tình bạn. B. Không nên lừa dối cha mẹ. C. Sẵn sàng giúp đỡ người khác..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3/ Luyện từ và câu và bài tập chính tả : (2đ) Câu 1: Điền vào chỗ trống S hay X ? (1điểm) - .....ay sưa, .....ay lúa, ....ông lên, dòng ....ông. Câu 2: Câu "Khỉ khôn khéo nên thoát nạn". Trả lời cho câu hỏi nào dưới đây ? (1điểm) A. Như thế nào? B. Khi nào? C. Ở đâu? ******************** Hết ********************** Tân Thành, ngày … tháng … năm 2014 Phó hiệu trưởng. Lê Thị Kim Sang. II/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ : A. Tiếng việt: (Đọc) 1/ Đọc thành tiếng :(6đ) - Đọc đúng tốc độ, to rõ đạt (5điểm) - Trả lời đúng câu hỏi phụ đạt (1điểm) + Phát âm sai 3 tiếng trừ (0,5đ). + Sai từ 3-5 dấu câu trừ (0,25đ) + Đọc từ trên 1phút đến 2phút trừ 0,5đ. 2/ Đọc – hiểu : (2đ) - Câu 1 : C (0.5đ) - Câu 2 : B (0.5đ) - Câu 3 : C (0.5đ) - Câu 3 : A (0.5đ) 3/ Luyện từ và câu và bài tập chính tả: (2đ) - Câu 1: Điền vào chỗ trống S hay X ? (1điểm) + Điền đúng một từ đạt (0.25điểm) - Câu 2: A (1đ) ************************************ *** Tân Thành, ngày … tháng … năm 2014 Phó hiệu trưởng. Lê Thị Kim Sang.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÙ ĐỐP TRƯỜNG TH TÂN THÀNH A ĐỀ THI KIỂM TRA GIŨA HKII (KHỐI 2) NĂM HỌC : 2013 - 2014 MÔN THI : TIẾNG VIỆT (VIẾT) THỜI GIAN : 45 PHÚT NGÀY THI : I/ ĐỀ THI : 1. Chính tả : (Nghe – viết) 20phút Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên (Nghe - viết) (Từ Hằng năm ... cổ đeo vòng bạc). 2. Tập làm văn : 25phút 2.1 Viết lời của em đáp lại trong trường hợp sau: - Một bạn vô ý va vào người em. Bạn nói: " Xin lỗi. Tớ vô ý quá! Em đáp:..................................................................................................................................... 2.2 Viết một đoạn văn ngắn( từ 3-5 câu) tả về một loài chim mà em yêu thích. ....................................................................... .......................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ: TIẾNG VIỆT (Viết) 1/ Chính tả : (Nghe – viết) (5điểm) Bài: "Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên (SGK: TV2/2 trang 48). - GV đọc cho HS viết đầu bài và đoạn từ: " Hằng năm ... vòng bạc" - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5đ - Mắc lỗi chính tả trong bài; viết sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định: trừ 0,5đ/lỗi. - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiễu chữ hoặc trình bày bẩn...bị trừ 1đ vào toàn bài 2/ Tập làm văn : (5điểm) Câu 2.1: Viết được lời đáp có nội dung đúng theo yêu cầu; đúng ngữ pháp; dùng từ đúng ý; không sai chính tả; chữ viết rõ ràng được (1đ). - Tuỳ theo mức độ GV có thể cho mức điểm chênh lệch. (0,5đ) Câu 2.2: Viết được đoạn văn ngắn (3-5 câu) có nội dung đúng đề bài. Bài viết mạch lạc, đúng ngữ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> pháp, chính tả, dùng từ ngữ chính xác được (4đ). - Tuỳ theo mức độ sai sót của bài viết, GV có thể chấm theo ý các mức điểm cho phù hợp. ************************************* *** Tân Thành, ngày … tháng … năm 2014 Phó hiệu trưởng. Lê Thị Kim Sang.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG TH TÂN THÀNH A Họ tên .......................................... Lớp 2....... BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) Năm học : 2013 - 2014. (Thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề và kiểm tra đọc thành tiếng). ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Đọc TT: …………………………………………………………...………… Viết hiểu: …………………………………………………………………....... TB : ……………………………………………………………………… I/ ĐỀ THI : 1/ Đọc thành tiếng : (6đ) - Học sinh bốc thăm đọc đoạn và trả lời câu hỏi trong đoạn các bài sau : Bài 1 : Một trí khôn hơn trăm trí khôn (Đoạn 1 và 2 - Trang 31) Bài 2 : Bác sĩ sói (Đoạn 1 - Trang 41 ) Bài 3 : Sơn Tinh, Thủy Tinh (Đoạn 3 - Trang 61 ) Bài 4 : Tôm Càng và Cá Con (Đoạn 1 - Trang 68) 2/ Đọc hiểu : Đọc thầm nội dung bài tập đọc "Quả tim khỉ" (TV2 - tập 2 trang 50) và trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng đúng nhất. (2điểm) Câu 1: Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào? (0.5đ) A. Mời Cá Sấu kết bạn. B. Ngày nào cũng hái những hoa quả cho Cá Sấu ăn. C. Cả hai ý trên đều đúng. Câu 2: Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào? (0.5đ) A. Cá Sấu chở Khỉ đi dạo trên sông. B. Cá Sấu mời Khỉ đến chơi nhà để ăn quả tim Khỉ. C. Giả vờ bị ốm để mượn quả tim Khỉ. Câu 3: Từ nào dưới đây nói lên tính nết của Khỉ? (0.5đ) A. Bội bạc, giả dối, độc ác. B. Thật thà, tốt bụng, lừa gạt. C. Thông minh, nhân ái, tốt bụng, thật thà. Câu 4: Câu chuyện "Quả tim Khỉ" khuyên ta điều gì? (0.5đ) A. Chân thật, tốt bụng trong tình bạn. B. Không nên lừa dối cha mẹ. C. Sẵn sàng giúp đỡ người khác. 3/ Luyện từ và câu và bài tập chính tả : (2đ) Câu 1: Điền vào chỗ trống S hay X ? (1điểm) - .....ay sưa, .....ay lúa, ....ông lên, dòng ....ông. Câu 2: Câu "Khỉ khôn khéo nên thoát nạn". Trả lời cho câu hỏi nào dưới đây ? (1điểm) A. Như thế nào? B. Khi nào? C. Ở đâu?. TRƯỜNG TH TÂN THÀNH A Họ tên .............................................. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Năm học: 2013 - 2014 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN …………………………………………………………...………… …………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………. Lớp 2...... ĐIỂM. I/ ĐỀ THI :.  Phần trắc nghiệm: (6 điểm).  Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : (1điểm) 4x8+8=? A. 40 B. 20 C. 30  Bài 2: Hình nào đã được tô màu: (1điểm) 1  Số ô vuông .......... 2 1 A  Số ô vuông .......... 3 1  Số ô vuông .......... 4 1  Số ô vuông .......... 5 C  Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm). B. D. Đồng hồ A: ........... giờ ............. phút Đồng hồ B: ........... giờ ............ phút A. B.  Bài 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp ( 1 điểm) : 4 x 6 …… 4 x 3 3 x 10……5 x 10 2 x 3 ……. 3 x 2 4 x 8 …… 5 x 4  Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) b) 6 ; 9 ; 12 ;…..; …… b) 32 ; 28 ; 24 ;……;……  Bài 6: Số ? ( 1 điểm) 5x. =0. :4=0. :1=3. 5:. =5.  Phần tự luận:  Bài 1: Tính nhẩm (0.5điểm) 12 : 2 = …. 5cm x 2 = …..  Bài 2: Viết các tổng sau thành tích (0.5điểm) 4 + 4 + 4 + 4 = ……… = ....... 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ………. = .........  Bài 3: Tìm X (1điểm) a) X x 3 = 15 b) X – 15 = 30 …………………… …………………. …………………… ………………….  Bài 4: Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 6 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện? (2đ) Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×