Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dap an de thi thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mã đề: 001. Mã đề:002. Mã đề:003. Mãđề:004. Câu1. Câu 11. Câu 21. Câu 31. A. B. NỘI DUNG GIẢI đốt cháy T cũng như đốt cháy C4H10 ban đầu nC4H10 ban đầu. n. =. n. n. C4H10 phản ứng =. H2O. - nCO2= 0,1 mol. Br2= 0,075 mol. H= 75% . đáp án A Câu 2. B. Câu 12. B. Câu 22. Câu 32. n. X =0,45 ,=> nC2H2 =0,15 mol,nH2 = 0,3 mol; mX =26. 0,15 +2.0,3 =4,5g Y gồm:(C2H2 dư, H2 dư, C2H4, C2H6 ) Áp dụng ĐLBTKL. m. Y= mX =4,5g.. Khối lượng bình Brom tăng = mC2H2 dư + m. Z= mC2H6 +. m. m. C2H4 =3 g. H2 = 4,5- 3=1,5 g. MZ =20/3 => VZ =5,04 lit. Đáp án B Câu 3. B. Câu 13. B. cả C2H5OH và H2O đều tác dụng với Na ta có hệ :. 46x+18y=25. x=0,22. x + y=2.11,718/ 22,4. y=0,826. V C2H5OH =46.0,22/0,8 =12,65 V H2O = mH2O = 18. 0,826=14,87g => x= 12,65/ (12,65+14,87) =46 Câu 4. D. Câu 14. D. ta có:. C3H7Cl + NaOH  C3H7OH + NaCl. C6H5Cl NaCl n. + NaOH không xãy ra + AgNO3  AgCl +NaNO3. C3H7Cl =n AgCl =0,06 mol. m. C6H5Cl= 10,71- 0,06.78,5=6g . Đáp án D. Câu5. D. Câu 15. B. NaOH, Br2 (dd), HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc), HCHO (xt H+).. Câu6. B. Câu 16. B. n. H2 phản ứng + nBr2 =0,1.2=0,2 mol. MA = 15,5; nA= 0,4; MB =1,55 .16=24,8 =>nB=0,25 mol( vì MA/ MB= nB/ nA) n. H2 =số mol hỗn hợp giảm= 0,4-0,25=0,15 mol => nBr2= 0,15 mol => VBr2=0,25 lít. Câu7 Câu8. C A. Câu 17 Câu 18. B A. Vì dung dịch Z có chứa andehit ,nên 2 hidrocacbon là C2H2 ,C3H4 (propin) ta có hệ: 26x + 40y=6,32 x +y=6,32/2.15,8. x= 0,12 y=0,08.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C2H2+H2OCH3CHO C3H4 +H2O(CH3)2CO Sau p/ư C2H2 ,C3H4 dư Ta có a+b=0,12 và 26a +40b =33.0,12; a=b=0,06 n. CH3CHO= nC2H2 p/u= 0,12-0,06=0,06. mdd sau p/ư= 200+6,32-33.0,12=202,36g C% CH3CHO=0,06.44.100/202,36=1,305% Câu9. A. Câu 19. B. Số nguyên tử C= số nhóm chức =2. Câu10. C. Câu 20. D. R(COOH)z + zNaHCO3  R(COONa)z + zCO2 +z H2O.. =>đáp án A. n. O trong axit=2nCO2 = 1,9 mol. m. H=54-39,2.12/22,4-1,9.16=2,6g. m. H2O=2,6/2.18=23,4g. Câu11 Câu12. B B. Câu 21 Câu 22. C D. Câu13 Câu14 Câu15. B D B. Câu 23 Câu 24 Câu 25. B C A. Câu16. B. Câu 26. A. Câu17. B. Câu 27. D. Câu18. A. Câu 28. D. Câu19 Câu20 Câu21. B D C. Câu 29 Câu 30 Câu 31. D A A. Câu22. D. D. Câu23 Câu24. B C. C B. Câu25 Câu26. A A. B D. Câu27. D. A. Câu 31. Câu 1. Chất đó là este 2 chức của phenol. Câu 1. Câu 11. n axit = n NaOH = 0,05 mol ; n axit linoleic = (nCO2 – n H2O )/2 = 0,015 % số mol = 0,015/0,05 =30% B nCO2 = n H2O = 0,145 mol, n este = 0,04 mol ; meste = 3,31 g ; meste < m muối  Ct của 2 ancol là CH3OH và C2H5OH; Mmuối = 3,92/0.04 = 98  MR = 15  đáp án B Sacarozơ, Fructozơ, etilenglycol, abumin, mantozơ, axit fomic nC6H12O6= 2x+2y; mà C6H12O6  2Ag nên 2x+2y = 0,1(I); mặt khác 3,2(x+y) + 0,4y = 0,168 (II). Từ (I)và (II) có x= 0,03; y = 0,02 nên %Sac + 0,03/0,05 = 60% (a),(b), (c) (5), (6), (7) Ala-Gly-Val-Ala +4NaOH Muối + H2O Val-Gly-Val+ 3NaOH  Muối + H2O , do đó 316x + 273*3x + 40*13x – 18*4x = 23,745  x= 0,015 mol C X: C3n+3H6n+5O4N3; Y: C6n+6H12nO7N6 Sau khi đốt : 44*0,3n + 44*0,3 + 18*0,3n + 18*0,25 + 28*0,15 = 40,5  n = 1 . Do đó mmuối = 360*0,15 + 0,15*6*1,2*40 – 0,15*18 = 94,5gam SO2, isopropen, axitmetacrylic, vinylaxetat, phenylamin mmuối = 218x+ 217*2x + 9x*40 – 18*4x = 56,4  x= 0,06 mol ; m= 39,12 gam. Poli(vinylclorua); thủy tinh plexiglass; teflon; tơ nitron; caosubuna..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu28 Câu29 Câu30 Câu31 Câu32. D D A A D. Câu 1 Câu 2. C C A A B. Câu33. C. Câu 3. B. Câu34 Câu35. B B. D D. Câu36. D. B. Câu37 Câu38 Câu39 Câu40. A C C A. C A A C. Câu41. B. Câu41. B. Câu41. B. Câu41. B. Câu42. C. Câu42. C. Câu42. C. Câu42. C. Câu43 Câu44. C C. Câu43 Câu44. C C. Câu43 Câu44. C C. Câu43 Câu44. C C. Câu45 Câu46 Câu47 Câu48. C B A B. Câu45 Câu46 Câu47 Câu48. C B A B. Câu45 Câu46 Câu47 Câu48. C B A B. Câu45 Câu46 Câu47 Câu48. C B A B. Câu49 Câu50 Câu51 Câu52. C D A A. Câu49 Câu50 Câu51 Câu52. C D A A. Câu49 Câu50 Câu51 Câu52. C D A A. Câu49 Câu50 Câu51 Câu52. C D A A. Câu53. B. Câu53. B. Câu53. B. Câu53. B. Câu54. B. Câu54. B. Câu54. B. Câu54. B. Câu55. B. Câu55. B. Câu55. B. Câu55. B. Câu56. D. Câu56. D. Câu56. D. Câu56. D. Câu 11. Câu21. (2); (5);(6) naxit/nsắt = 8/3 nên có 2 muối ; (2x+6y)/(x+y) = 8/3(I) ; 152x + 200y = 8,28 (II)  x=0,015 ; y = 0,03 mFe = 2,52 gam mcr = 64x + 232y = 30,1-0,7(I); 2x + 6y + 0,075*3 +8y (II) x= 0,1875 ; y= 0,075  mmuối = 75,75 gam Trừ SO2 nFeS2 = 2nCu2S  nCu2S = 0,06 mkết tủa = 233(0,12*2 + 0,06) = 69,9 gam Loại a vì H+ phản ứng với CO32Loại B vì Mg2+ phản ứng với CO32Loaị C vì NH4+ có ở cả 2 dung dịch Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa, NaHCO3, NaAlO2 Th1: V1 + V2 = 0,06(I); 0,6V1 – 0,4V2 = 0,12(II)  V1 = 0,36 và V2 = 0,24 Th2 : V1 + V2 = 0,6 (I) ; 0,4V2 – 0,6V1 = 0,04 (II)  V1 = 0,2 ; V2 = 0,4 Ta có 3nFe = 4nO2 + nNO2, do đó : 3a/56 = 4(b-a)/32 +V/22,4  10a = 7b + 2,5V mO = 50*55,68/100 = 27,84  nO = 1,74 mol; nNO3- = 0,58mol; moxit = 14,04 + 16*0,58/2 = 18,68 gam nkhí= x+2x+7x = 0,15*103  x = 0,015*103 mol nO = 2x+2*7x + 2x = 18*0,015*103 ; nAl = 2(0,27*103)/3 = 4,86 kg X là Al; Y là S do đó ct là X2Y3 CO32- + H+  HCO3- ; HCO3- + H+  CO2 + H2O x = 0,105 ; HCO3- + Ba2+ + OH-  BaCO3 + H2O x + y – 0,045 = 0,15  y = 0,09 nên CMNa2CO3 = 0,2625M và CMNaHCO3 = 0,225M Kc = (0,15*0,08)/(0,03*0,02)=20 127x +42*2x = 21,1 x= 0,1 mkết tủa = mAgCl + mAg = 39,5 g Chất tan trong dd là KAlO2 , tổng số mol AlO2- là 0,25 mol nAl2O3 = nK2O = 0,125  m = 24,5 gam Ta có mmuối = 160*3x + 642x = 11,22  x = 0,01 mol áp dụng định luật bảo toàn e ta có nNO = 0,17 mol  V = 3,808 l Loại A vì có p/ư : Fe2+ + H+ + NO3Loại C vì Cu2+ + 2OHLoại d vì NH4+ + OHÁp dụng định luật bảo toàn điện tích có : 0,1 + 0,25*2 = x+4x+x  x=0,1 mol mcr = 23*0,1 + 40*0,25+61*0,1+96*0,2+35,5*0,1-44*0,218*0,1 = 38,85 gam mpư = 0,2*56 + 232x + 56x = 45-5  x=0,1;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu57 Câu58. B D. Câu57 Câu58. B D. Câu57 Câu58. B D. Câu57 Câu58. B D. Câu59. C. Câu59. C. Câu59. C. Câu59. C. Câu60. B. Câu60. B. Câu60. B. Câu60. B. nH+ = 0,4 + 0,8 = 1,2 mol  V = 1,2 lít 2Cl-  Cl2 + 2e 2H2O  O2 + 4H+ +4e x 2x y 4y 2x+4y + 0,04 (I) ; x + y = 0,015 (II) Giải (I) và (II) có x= 0,01 ; y = 0,005  pH = 2 4Zn + NO3- + 7OH-  4ZnO22- + NH3 0,08 0,02 0,07 0,02 Zn + 2OH-  ZnO22- + H2 0,02 0,02  V = 0,896 lít.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×