Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.35 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 8.3.2014 Tuần 27 Tiết :57. LUYỆN TẬP KIỂM TRA 15’ I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. 2. Kỹ năng : Tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức,tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. 3. Thái độ : Phát huy tính tích cực cùa HS II . CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: +Phương tiện dạy học: Bảng phụ có kẽ sẵn các phần kiến thức về lý thuyết , bài tập +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỹ thuật khăn trải bàn. 2.Chuẩn bị của học sinh: + Nội dung kiến thức:Nắm vững đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng ,làm bài tập về nhà. + Dụng cụ học tập: Thước thẳng, bảng nhóm, phấn màu III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. .Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số,tác phong HS 2. Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra 15’ cuối giờ) 3.Giảng bài mới : - Giới thiệu : ( 1’) Vận dụng các kiến thức đã học vào các dạng loại bài tập như thế nào? - Tiến trình tiết dạy : Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦ TRÒ NỘI DUNG 4’ Hoạt động1: Nhắc lại kiến thức - Yêu cầu HS nhắc lại các kiến Lần lượt trả lời các câu hỏi . Nhắc lại kiến thức thức đã học: + Khái niệm biểu thức đại số - Khái niệm biểu thức đại số +Cách tính giá trị của một biểu - Cách tính giá trị của một biểu thức đại số. thức đại số. +Khái niệm đơn thức. - Khái niệm đơn thức. +Đơn thức thu gọn. - HS khác bổ sung , nhận xét - Đơn thức thu gọn. + Bậc của đơn thức. - Bậc của đơn thức. +Nhân hai đơn thức. - Nhân hai đơn thức. +Khái niệm đơn thức đồng dạng - Khái niệm đơn thức đồng dạng +Cộng, trừ các đơn thức đồng - Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng dạng 30’. 2. Hoạt động 2: Luyện Tập Bài 21 SGK : Tính tổng các đơn thức: 3 1 1 xyz 2 xyz 2 ; xyz 2 4 4 ; 2 - Cho HS nhận xét 3 đơn thức trên? (đồng dạng) - Áp dụng qui tắc. Hỏi thêm: - Phần hệ số - Phần biến số - Bậc của đơn thức thu được. Cho cả lớp nhận xét. Luyện Tập Bài 21 SGK 3 1 1 xyz 2 xyz 2 xyz 2 4 4 + 2 = 32 1 3 1 1 2 xyz 2 xyz 4 4 2 2 2 = xyz.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Bài tập 22 SGK : Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc 3 1 1 xyz 2 xyz 2 xyz 2 của đơn thức nhận được? 4 Hs: 4 + 2 12 4 2 5 = x y xy a) 15 và 9 3 2 1 3 1 1 2 xyz 2 xyz 1 2 2 4 4 4 2 2 x y xy 2 7 5 b) và = xyz - Cho hs nêu lại qui tắc nhân các đơn thức => Gọi 2 hs lên bảng, hs HS: cả lớp cùng làm. - Phần hệ số : 1 2 - Phần biến số : xyz. + Cho hs dưới lớp nhận xét bài làm của hai bạn 4 5 3 x y Gv hỏi thêm: 2 đơn thức 9 2 3 5 x y và 35 có đồng dạng không? Vì sao? * Bài tập 23 SGK : Điền số thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + = 5x2y b). - 2x2 = -7x2. c) + + = x5 Gv: Các phép toán cộng, trừ chỉ áp dụng cho các đơn thức như thế nào? ( đồng dạng) - Cho HSthảo luận nhóm Bài tập 16 SBT : Thu gọn các đơn thức rồi chỉ ra phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức: a) 5x2. 3xy2 1 2 3 2 x y . 2 xy b) 4 - Hướng dẫn câu b. Bài tập 22 SGK : 12 4 2 5 x y xy a) 15 .9 4 5 4 4 . x .x. y 2 . y x5 y 3 9 = 5 9 4 5 3 x y - Bậc của đơn thức thu được: 4 Đơn thức 9 có bậc là 8 Nhận xét 1 2 2 4 x y xy 7 b) . 5 Hs: Qui tắc: Nhân phần hệ số 1 2 2 với nhau và nhân phần biến với . x 2 xyy 4 x 3 y 5 nhau. 35 = 7 5 12 4 2 5 x y xy a) 15 .9 4 5 4 4 . x .x. y 2 . y x 5 y 3 9 = 5 9 4 5 3 x y Bài tập 23 SGK: Đơn thức 9 có bậc là 8 Kết quả: 1 2 2 4 a) 2x2y x y xy b) -5x2 b) 7 . 5 c) Có thể có nhiều kết quả ở ô 1 2 2 . x 2 xyy 4 x 3 y 5 trống : 35 = 7 5 * 5x5 + 2x5 + (-6x5) = x5 Đơn thức này có bậc là 8 * x5 – 2x5 + 2x5 = x5 Hs: Nhận xét * -2x5 + 4x5 + (-x5) = x5 4 5 3 ………………….. x y Bài tập 16 SBT Hs: 2 đơn thức 9 và a) 5x2. 3xy2= 15x3y2 2 3 5 x y + Hệ số : 15; + Phần biến: x3y2 35 không đồng dạng vìcó + Bậc của đơn thức: 5 phần biến khác nhau. 1 2 3 2 x y . 2 xy b) 4 1 1 . 2 x 4 xy 6 y x 5 y 7 2 = 4 -Thảo luận nhóm 1 + Hệ số : 2 ; + Phần biến: x5y7 Hs1: + Bậc của đơn thức: 12 a) 5x2. 3xy2= 15x3y2 + Hệ số : 15; + Phần biến: x3y2 + Bậc của đơn thức: 5 1 2 3 2 x y . 2 xy b) 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 . 2 x 4 xy 6 y x 5 y 7 2 = 4 1 + Hệ số : 2 ; + Phần biến: x5y7 + Bậc của đơn thức: 12. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15’ CHƯƠNG IV Cấp độ Tên chủ đề. Vận dụng Nhận biết. Cấp độ thấp TNKQ. TNK TL Q 1.Khái niệm biểu Nhận biết khái Tính giá trị thức đại số,giá trị niệm biểu thức đại của một biểu của một biểu thức số. thức đại số đại số Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 0 0 tỉ lệ % 5 0 5 0 2.Khái niệm đơn thức,đơnthứcđồng dạng,cácphép toán cộng,trừ,nhân đt Số câu Số điểm tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TL. Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng,bậc của đơn thức 2 1.0 0. 10 3. 1 0.5 0. Cộng. Thông hiểu. 0. TNK Q. 0. TNK TL Q Tính giá trị của một biểu thức đại số 1. 3 3.0. 0. 4.0 30 0 40% Biết làm các Biết làm các phéptoán cộng, phéptoán cộng, trừ,nhân đơn trừ,nhân đơn thức thức 2 1 5 1.0 4.0 6.0 0 0 60% 10 0 40 0 0. 0. 2 1.5. TL. Cấp độ cao. 2 1.0 0. 8 7.0 0. 10 100%. 5 0 15 0 10 0 70 0 Phần 1: Trắc nghiệm (3 đđiểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1. Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức: A . 5( x + y ) B . 10x + y C . 2x2(–3xy) D . 3 – 2y 2 Câu 2.Giá trị của biểu thức : 3x – 2xy +1 tại x = 1 , y = 2 là A.–2 B.2 C.1 D.0 Câu 3. Bậc của các đơn thức –2x2y3 và 5 lần lượt là: A.5 và 5 ; B. 6 và 5 ; C. –2 và 0 ; D.5 và 0 Câu 4.Trong các nhóm đơn thức , nhóm nào không phải là đơn thức đồng dạng ? 1 2 2 2 2 2 2 xy zvà6xy 2 z x y và -3x 2 y 2 x y 2 2 A. 2 B. 1,5xyx và -2,5x y ; C. 7 ; D. xy và 3 3 3 Câu 5.Tổng của hai đơn thức 2 xy2 và 2 xy2 là: 9 A.0; B. xy2 ; C. 3 ; D. 4 x2y4 Câu 6.Hiệu của hai đơn thức –3xy và 3xy là : A. 0 ; B. – 6xy ; C. 6xy ; D. -6x2y2 Phần 2: Tự luận (7 điểm).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 2 3 2 3 2 2 3 x y ; x y và x y 3 Câu 7 (4 điểm) Tính tổng ,hiệu các đơn thức: 2 1 3 A x5 y x5 y x5 y 2 4 Câu 8(3 điểm) Tính giá trị của biểu thức: tại x=1 và y=-1 . HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu1 C 0.5 Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 7. 8. Câu2 D 0.5. Câu 3 D 0.5. Câu 4 D 0.5. Câu 5 A 0.5. Đáp án 1 2 3 2 2 7 1 x y x 2 y 3 + x 2 y 3 1 x 2 y 3 x 2 y 3 2 3 3 6 2 1 2 2 13 2 3 1 x 2 y 3 x 2 y 3 - x 2 y 3 1 x 2 y 3 x y 2 3 3 6 2 1 3 A x5 y x5 y x 5 y 2 4 Ta có: 7 1 3 1 x 2 y 3 x 2 y 3 12 3 4 Thay x =1 và y =-1 vào biểu thức A ta được: 7 7 A= 12 .12.(-1)2= 12 7 Vậy giá trị của biểu thức A tại x=1 và y = -1 là 12 . Câu 6 B 0.5 Điể m 2đ 2đ. 1đ. 1đ 1đ. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’ ) + Ra bài tập về nhà: - Làm bài tập:17, 18, 21 (SBT) trang 12 + Chuẩn bị bài mới: - Xem lại các kiến thức cơ bản về đơn thức và đơn thức đồng dạng. - Xem lại các bài tập đã giải - Xem trước bài ‘’ĐA THỨC’’ IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG: .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 8.3.2014 Tiết :58.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐA THỨC I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. 2. Kỹ năng : HS biết cách thu gọn đa thức và biết cách tìm bậc của một đa thức. 3. Thái độ : Phát huy tính tích cực cùa HS II . CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: +Phương tiện dạy học: Bảng phụ có kẻ sẵn các ví dụ về tổng các đơn thức bất kì. (VD a, b, c sgk). +Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn đề,phát vấn đàm thoại. +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỹ thuật khăn trải bàn. 2.Chuẩn bị của học sinh: + Nắm vững các kiến thức đã học, làm bài tập về nhà, và xem trước bài mới. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ..Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số,tác phong HS 2. Kiểm tra bài cũ : (5’ ) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học Điểm sinh - Thế nào là đơn thức đồng dạng? - Nêu được định nghĩa 2 - Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? - Qui tắc cộng , trừ 3 -Áp dụng: Tính tổng rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: a) xyz – 5xyz ; b) 3x2y2z2 + x2y2z2 ; 5 a) – xyz b) 4x2y2z2 2 2 2 2 c) 0 x y x y 3 3 c) - Gọi HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, ghi điểm 3. Giảng bài mới : a. Giới thiệu : Biểu thức a, b c ở nội dung kiểm tra bài cũ gọi là đa thức. Vậy biểu thức có đặc điểm gì gọi là đa thức? b. Tiến trình tiết dạy : Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 12’ HĐ1:Đa thức .- Cho HS làm ví dụ a sgk: - HSlên bảng viết biểu thức: 1. Đa thức. Viết biểu thức biểu thị diện tích 1 1 xy xy của hình tạo bởi một tam giác 2 2 2 3 x +y + 2 3x + 7y - 2 + 8x vuông và hai hình vuông dựng về phía ngoài trên hai cạnh góc HS1: chẳng hạn x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy vuông x, y của tam giác đó Là những đa thức 1 xy - Yêu cầu HS lấy vài ví dụ về 3x2 ; 7y3 ; 2 ; 8x đơn thức? 1 -Hãy nối các đơn thức đã cho bởi xy các phép toán cộng và trừ. => 3x2 + 7y3 - 2 + 8x - Các biểu thức đại số này là các HS2: x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy ví dụ về đa thức. - Đa thức là một tổng những Vậy thế nào là đa thức? đơn thức. Mỗi đơn thức trong - Nêu khái niệm đa thức (sgk) tổng gọi là một hạng tử của đa 1 thức đó. xy 2 2 - Đa thức x + y + 2 gồm - Đọc đinh nghĩa (sgk) ,vài HS nhắc lại các hạng tử nào? Đa thức là một tổng những đơn 1 -Lưu ý : Khi chỉ ra các hạng tử thức. Mỗi đơn thức trong tổng xy của đa thức ta chỉ ra hạng tử bao - Ba hạng tử x2; y2 ; 2 gọi là một hạng tử của đa thức gồm cả dấu của hạng tử đó..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tg. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 5 xy 2 2 Ví dụ: 3x –y + 3 - 7 gồm mấy hạng tử? Đó là các hạng tử nào? - Nêu chú ý: mỗi đơn thức được coi là một đa thức - Hãy viết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó? Bài tập 24 (sgk) . - Hãy chỉ rõ các hạng tử của 2 đa thức trên?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hs: Lắng nghe. NỘI DUNG đó. Ví duï:. Hs: Gồm 4 hạng tử : 3x2 ; - y2 ; 5 xy 3 ; -7 - HS.TB lên bảng, cả lớp làm bài vào vở a) 5x + 8y (đồng) b) 120x + 150y (đồng) các biểu thức trên đều là các đa * Chuù yù: thức + Để viết đa thức ta thường dùng các chữ cái in hoa. + Mỗi đơn thức được coi là một đa thức. 10’ HĐ2:Thu gọn đa thức -Nêu ví dụ c SGK lên bảng 2. Thu gọn đa thức Ví dụ 1 x 1 2 2 x y–3xy + 3x y –3 + xy+ 2 +5 x 2 2 -HS.TBYTa có: x y và 3x y -Trong đa thức này có các đơn A = x2y+ 3x2y- 3xy+ xy - 2 –3xy và xy thức nào đồng dạng? (hay hạng 1 x -3 và 5 tử nào đồng dạng) 2 2 = 4x y – 2xy -Hãy nhóm chúng lại và thực -HS.TB 1 hiện phép tính cộng, trừ các đơn x 1 2 x y thức đồng dạng? A = x2y+ 3x2y – 3xy+ xy - 2 2 2 Q = 5x y+ – 3xy - xy + 1 1 x x 1 2 1 1 x x - Đa thức 4x2y – 2xy - 2 + 2 = 4x2y – 2xy - 2 5xy - 3 + 3 + 2 - 4 còn các hạng tử nào đồng dạng 11 2 1 1 nữa không? x y x - Khi đó ta nói đa thức này là = 2 + xy + 3 + 4 dạng thu gọn của đa thức A -Cho HS làm ?2: Hãy thu gọn đa Thảo luận nhóm Kết quả: 1 2 x y 1 2 thức Q = 5x2y – 3xy + 2 x y 2 Q = 5x y+ 2 – 3xy - xy + 1 1 2 1 x x 1 2 1 1 xy + 5xy - 3 + 2 + 3 - 4 x x 5xy - 3 + 3 + 2 - 4 - Nhận xét bài làm của các 11 2 1 1 nhóm. x y x = 2 + xy + 3 + 4 HĐ3:Bậc của đa thức .- Cho đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 +1 -Đa thức có các hạng tử nào? Tìm bậc của các hạng tử đó?. + Các hạng tử là : x2y5; xy4 ;y6 ; 1 x2y5 có bậc là 7 -Bậc cao nhất của các hạng tử xy4 có bậc là 5. 3. Bậc của đa thức..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tg. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY trên là bao nhiêu? - Khi đó ta nói 7 là bậc của đa thức M hay M có bậc là 7. Vậy thế nào là bậc của đa thức? Củng cố: - Cho hs làm ?3. Tìm bậc của đa thức: 1 3 3 2 x y xy Q = -3x5 - 2 - 4 + 3x5+2 - Đa thức Q đã được thu gọn chưa? - Thu gọn đa thức Q ,Tìm bậc của hạng tử - Tìm bậc của đa thức Q? -Vậy để tìm bậc của một đa thức trước hết ta phải làm gì? -Chú ý (sgk). 7’ - Đa thức là gì?- Muốn thu gọn đa thức ta làm thế nào? Thế nào là bậc của đa thức? Bài tập 25 (sgk) Tìm bậc của mỗi đa thức sau: 1 x 2 a) 3x 2 + 1 + 2x – x2. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ y6 có bậc là 6 1 có bậc là 0 - Bậc cao nhất là 7. NỘI DUNG. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. -Bậc của đa thức là bậc của Ví dụ: đa thức -3x5 + 3x5hạng tử có bậc cao nhất trong 1 3 3 2 x y xy dạng thu gọn của đa thức đó. 2 - 4 +2 có bậc 5 - Đa thức Q chưa thu gọn 1 3 3 2 x y xy Q =-3x5 + 3x5 - 2 -4 +2 1 3 3 2 x y xy =- 2 - 4 +2 1 3 3 2 x y xy - 2 có bậc là 4; - 4 có bậc là 3; 2 có bậc là 0 -Vậy đa thức Q có bậc là 4. -Trước hết ta phải thu gọn đa thức đó. HĐ4:Củng cố - Lần lượt trả lời các câu hỏi. Chú ý (sgk). Hs: 2. 2. . 1 x 2 +1. a) B = 3x – x + 2x 3 x 2 2 + 1 có bậc là 2 = 2x + b) 3x2 + 7x3 -3x3+ 6x3 – 3x2 b) C = 3x2 – 3x2 + 7x3 -3x3+ 6x3 Gọi 2 hs lên bảng thực hiện, cả = 10x3 có bậc là 3 lớp cùng làm 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’ ) + Ra bài tập về nhà: - Làm bài tập: 27, 28 sgk + 25, 26 SBT + Chuẩn bị bài mới: - Nắm vững cách thu gọn đa thức và tìm bậc của đa thức. - Xem lại bài tập đã chữa và làm bài + Xem trước bài “CỘNG, TRỪ ĐATHỨC” IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG: ..................................................................................................................................................................……….... ..................................................................................................................................................................……….... ..................................................................................................................................................................……….... ..................................................................................................................................................................……….... ..................................................................................................................................................................………...
<span class='text_page_counter'>(8)</span>