Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

MA TRAN DE KT 45 PHUT HINH HOC 7 TIET 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Thái Bình. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I. Họ và tên …………………...............……. Môn: HÌNH HỌC 7 - Tiết 16. Lớp: 7/.......... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ……./10 / 2013. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Chọn câu khẳng định đúng hoặc sai của các câu từ 1 đến 6. Câu 1/ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Câu 2/ Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Câu 3/ Qua điểm M có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng a. Câu 4/ Qua điểm M có duy nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng a. Câu 5/ Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất. Câu 6/ Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. Chọn từ hoặc kí hiệu thích hợp điền vào dấu (....) Câu 7/ Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b được kí hiệu là........ Câu 8/ Đường thẳng a và b song song được kí hiệu là.......... Câu 9/ Cho hình vẽ bên:. c B3 4 2. a/ Hai góc A1 và A3 được gọi là: ............. b. 1. b/ Góc B3 đồng vị với góc ................. c/ Hai góc B1 và A4 được gọi là: ............. a. 3 4 2 1A. d/ Hai góc B1 và A3 được gọi là: ............ .............................................................................................................................................. II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2.0 điểm) Vẽ đường thẳng d trung trực của đoạn thẳng AB có độ dài 8cm. Bài 2: (2.0 điểm) Cho Định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” a/ Vẽ hình minh hoạ cho định lí. A b/ Viết giả thiết, kết luận của định lí bằng ký hiệu. 30 Bài 3: (3.0 điểm) 0 0   Cho hình vẽ bên. Biết: xAC 30 , ACB 80 ,.  zCA 300 và Ax//By.. z. B a) Chứng tỏ: Cz //Ax. b) Hai tia By và Cz có song song với nhau hay không? Vì sao?. 30. x. C ?. y. c) Tính CBy ? ...................................................................... Hết.............................................................. .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (Học sinh làm bài trên giấy bài làm của học sinh) Trường THCS Nguyễn Thái Bình Tổ: Toán – Tin - Thể dục. MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - HÌNH HỌC 7 Tiết 16 – Tuần 8 –Học kỳ I - Năm học: 2013-2014 Thời gian làm bài: 45 phút. Hình thức: Trắc nghiệm khách quan - Tự luận.. Tỉ lệ: 3:7 Cấp độ Tên Chủ đề 1. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. đường trung trực Số câu Số điểm Tỉ lệ 2.Góc tạo bởi 1 đ/ thẳng cắt 2 đườngthẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3.Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song.. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Thấp TNKQ. Cao TL. Nhận biết hai góc đối đỉnh và t/ chất. - Hai đ/ thẳng vuông góc; dùng đúng kí hiệu. - vẽ hai đường thẳng vuông góc. - Vẽ đúng đường trung trực của đoạn thẳng.. 5 1,25 đ 12,5%. 1 2,0 đ 20% Nhận biết được các góc tạo bởi 1 đ/ thẳng cắt 2 đường thẳng. 3 0,75 đ 7,5% Hiểu được tiên đề - Tính chất 2 Euclid. đường thẳng song song để tính số đo và nhận biết 2 đ/ thẳng song song 3 2 0,75đ 2,0 đ 7,5% 20%. -Dùng đúng kí hiệu hai đường thẳng song song. Số câu 1 Số điểm 0,25 đ Tỉ lệ 2,5% 4. Định lí và -Biết Vẽ hình chứng minh Viết GT - KL định lí. Số câu 2 Số điểm 2,0đ Tỉ lệ 20% T/số câu 6 T/số điểm 3,5 đ Tỉ lệ % 35% Tổ trưởng chuyên môn. 7 3,5 đ 35%. TNKQ. Cộng TL. 6 3,25 đ 32,5%. 3 0,75đ 7,5% tính số đo góc. 1 7 1,0 đ 4,0 đ 10% 40%. 2 2,0 đ 20% 5 18 3,0 đ 10 30% 100% Khánh Bình, ngày 05 tháng 10 năm 2013 Giáo viên dạy Toán 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Nguyễn Thái Bình Tổ: Toán – Tin - Thể dục. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - HÌNH HỌC 7 Tiết 16 – Tuần 8 –Học kỳ I - Năm học: 2013-2014 Thời gian làm bài: 45 phút. Hình thức: Trắc nghiệm khách quan - Tự luận. Tỉ lệ: 3:7. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm) * Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án Đúng Câu 9: a/ hai góc đối đỉnh.. Sai. Sai. Đúng. 5. 6. 7. 8. Đúng. Sai. a b. a // b. b/ đồng vị với góc A3.. c/ cặp góc trong cùng phía.. d/ cặp góc so le trong.. II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1/ (2.0 điểm) – Xác định đúng trung điểm của đoạn thẳng AB (0,5 điểm) – Vẽ đúng đường thẳng vuông góc với AB, có kí hiệu. (1.0 điểm) – Dựa vào hình vẽ kết kuận đường thẳng (có tên) vừa vẽ được là ddường trung trực của AB. (0.5 điểm) * Lưu ý: – Vẽ không vuông góc hoặc thiếu kí hiệu – 0.5điểm. – Đường thẳng vuông góc không qua trung điểm đã xác định – 0.5 điểm Bài 2/ (2.0 điểm) – Vẽ đúng hình có đặt tên, ký hiệu diễn đạt đúng nội dung định lý – Viết đúng GT – KL dạng ký hiệu diễn đạt đúng nội dung định lý * Thiếu kí hiệu vuông góc – 0,5 điểm. (1.0 điểm) (1.0 điểm) c. GT KL. a  c ;b  c a // b. a b. Bài 3/ (3.0 điểm) a/   xAC zCA 30 0 ở vị trí SLT của Ax và Cz. nên cz // Ax (t/c) b/ cz // Ax (câu a) và By // Ax (gt) nên By // Cz (T/ c 3). (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm). A z. c/ ACz  zCB    ACB 800 => zCB  ACB  ACz  zCB 800  300 500. x 30. (0,5 điểm). 30. B. C ?. y.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   CBy  zCB 500 ở vị trí so le trong của By và Cz. (0,5 điểm) ............................Hết ..............................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×