Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

Biện pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trường tiểu học huyện quảng xương tỉnh thanh hóa giai đoạn 2011 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 141 trang )

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH

LÊ CÔNG QUANG

BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ
TRƢỜNG TIỂU HỌC HUYỆN QUẢNG XƢƠNG TỈNH
THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
Chuyên ngành: Quản lý Giáo dục
Mã số: 60.14.01.14

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
PGS.TS. PHẠM MINH HÙNG

NGHỆ AN - 2014


2

LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm chân thành và lịng biết ơn sâu sắc, cho phép tôi được gửi lời
cảm ơn đến:
Phòng Đào tạo sau Đại học trường Đại học Vinh, các thầy cơ giáo đã tạo
điều kiện, nhiệt tình giảng dạy và tư vấn giúp đỡ chúng tôi trong quá trình học tập,
nghiên cứu và hồn thành luận văn.
Đặc biệt tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới PGS – TS Phạm Minh Hùng Người trực tiếp hướng dẫn khoa học, đã tận tình chỉ dẫn, giúp đỡ tơi trong q trình
nghiên cứu và hồn thành luận văn.
Tơi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới Lãnh đạo và chuyên viên của Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa; Các đồng chí CBQL, GV các trường


Tiểu học trên địa bàn huyện Quảng Xương; Gia đình, bạn bè và những đồng
nghiệp đã tạo điều kiện, động viên, khích lệ, cung cấp tư liệu, đóng góp ý kiến cho
tơi trong q trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Mặc dù đã hết sức cố gắng nhưng luận văn khơng thể tránh khỏi những
thiếu sót. Tác giả rất mong nhận được sự chỉ dẫn, góp ý chân thành của các thầy
cô giáo, đồng nghiệp và bạn đọc để luận văn hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Nghệ An, tháng 8 năm 2014
Tác giả

Lê Công Quang
MỤC LỤC


3

Tiêu mục

Trang

MỞ ĐẦU..................................................................................................

1

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI………………………

6

1.1 Sơ lƣợc lịch sử nghiên cứu vấn đề phát triển đội ngũ cán bộ quản lý
trƣờng tiểu học…………………………………………………………


6

1.2. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến vấn đề nghiên cứu…………

7

1.3. Ngƣời cán bộ quản lý ở trƣờng tiểu học…………………………

14

1.4. Một số vấn đề về phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng tiểu học giai
đoạn 2011-2020…………………………………………………………….

23

CHƢƠNG 2 CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI
NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƢỜNGTIỂU HỌC HUYỆN QUẢNG

31

XƢƠNG TỈNH THANH HÓA..............................................................
2.1 Khái quát điều kiện tự nhiên, xã hội, kinh tế huyện Quảng Xương tỉnh
Thanh Hóa………………………………………………………………..
2.2. Khái quát về giáo dục tiểu học huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa…

31
35

2.3. Thực trạng đội ngũ CBQL trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng

tỉnh Thanh Hóa…………………………………………………………
2.4. Thực trạng cơng tác phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng tiểu
học huyện Quảng Xƣơng tỉnh Thanh Hóa ………………………………
2.5. Những thành cơng và hạn chế về công tác phát triển đội ngũ cán bộ
quản lý trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng tỉnh Thanh Hóa…………
2.6 Những thuận lợi, khó khăn trong cơng tác phát triển đội ngũ CBQL
ở các trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng, tỉnh Thanh Hóa................

43

57

66

68


4
CHƢƠNG 3 MỘT SỐ BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN
BỘ QUẢN LÝ TRƢỜNG TIỂU HỌC HUYỆN QUẢNG XƢƠNG

71

TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2011-2020.........................................
3.1. Các nguyên tắc đề xuất giải pháp ……….. ……….. ……………
3.2. Một số biện pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng tiểu học
huyện Quảng Xƣơng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2020…………..
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp.........................................................

71

72
105

3.4. Thăm dị tính cần thiết và khả thi của các biện pháp đề xuất……

106

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ…………………………………………

110

TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................

111

BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT


5

Viết tắt

Nội dung đầy đủ

BCHTW

Ban chấp hành Trung ƣơng

CB-GV-NV


Cán bộ-Giáo viên-Nhân viên

CNH, HĐH

Cơng nghiệp hố - Hiện đại hố

CNTT & TT

Công nghệ thông tin và truyền thông

CBQL

Cán bộ quản lý

CSVC

Cơ sở vật chất

GD-ĐT (GD&ĐT)

Giáo dục và Đào tạo

GDTX

Giáo dục thƣờng xuyên

KH-KT

Khoa học kĩ thuật


KT-XH

Kinh tế - xã hội

MN

Mầm non

NQ

Nghị quyết

NXB

Nhà xuất bản

PCGDTH – CMC

Phổ cập giáo dục tiểu học – chống mù chữ

QLGD

Quản lý giáo dục

SL

Số lƣợng

TT


Thứ tự

TCCN

Trung cấp chuyên nghiệp

THCS

Trung học cơ sở

THPT

Trung học phổ thông

UBND

Uỷ ban nhân dân

XHCN

Xã hội chủ nghĩa
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ


6

Tên bảng
Bảng số 2.1
Bảng số 2.2
Bảng số 2.3

Bảng số 2.4
Bảng số 2.5
Bảng số 2.6
Bảng số 2.7

Nội dung

Trang

Tổng hợp biên chế năm học 2013 - 2014 của Phòng GD&ĐT 36
Huyện Quảng Xƣơng tỉnh Thanh Hóa.
Quy mơ lớp học, số lƣợng học sinh tiểu học toàn huyện năm

38

học 2013-2014
Số lƣợng học sinh tiểu học huyện Quảng Xƣơng qua 6 năm học

40

Xếp loại 2 mặt giáo dục học sinh tiểu học huyện Quảng Xƣơng

40

năm học 2013 - 2014.
Số lƣợng và cơ cấu đội ngũ CBQL trƣờng tiểu học huyện

43

Quảng Xƣơng tỉnh Thanh Hóa

Thống kê trình độ CBQL trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng

44

tỉnh Thanh Hóa
Thống kê cơ cấu giới,độ tuổi, thâm niên quản lý của CBQL

45

trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng tỉnh Thanh Hóa
Tổng hợp kết quả trƣng cầu ý kiến đánh giá về phẩm chất

48

Bảng số 2.8 chính trị, đạo đức nghề nghiệp của CBQL trƣờng tiểu học
huyện Quảng Xƣơng, tỉnh Thanh Hóa
Tổng hợp kết quả trƣng cầu ý kiến đánh giá về năng lực

50

Bảng số 2.9 chuyên môn, nghiệp vụ sƣ phạm của CBQL trƣờng tiểu học
huyện Quảng Xƣơng tỉnh Thanh Hóa
Tổng hợp kết quả trƣng cầu ý kiến đánh giá về năng lực quản
Bảng số 2.10

53

lý của CBQL trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng tỉnh Thanh
Hóa.


Bảng số 2.11 Tổng hợp kết quả trƣng cầu ý kiến đánh giá về năng lực tổ

54


7

chức phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng và xã hội của
CBQL trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng tỉnh Thanh Hóa.
Kết quả điều tra, đánh giá thực trạng việc xây dựng quy hoạch
Bảng số 2.12

58

đội ngũ CBQL các trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng tỉnh
Thanh Hóa
Kết quả điều tra, đánh giá thực trạng công tác tuyển chọn, bổ

Bảng số 2.13

59

nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, bãi miễn đội ngũ CBQL các
trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng tỉnh Thanh Hóa.
Kết quả điều tra, đánh giá thực trạng cơng tác đào tạo,

Bảng số 2.14

61


bồi dƣỡng đội ngũ CBQL các trƣờng tiểu học huyện Quảng
Xƣơng tỉnh Thanh Hóa.
Kết quả điều tra, đánh giá thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá

Bảng số 2.15

63

đội ngũ CBQL các trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng tỉnh
Thanh Hóa.

Kết quả điều tra, đánh giá thực trạng việc thực hiện chế độ,

65

chính sách đãi ngộ, khen thƣởng, kỷ luật đối với đội ngũ,
Bảng số 2.16 CBQL các trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng tỉnh Thanh

Hóa.
Biểu đồ số
2.1

Thực trạng phát triển đội ngũ CBQL ở các trƣờng tiểu học
huyện Quảng Xƣơng
PHỤ LỤC

66


8


Mẫu số 1:
PHIẾU ĐIỀU TRA
(Dùng cho lãnh đạo, cán bộ, chuyên viên phòng GD&ĐT, một số giáo viên cốt cán
cấp tiểu học, một số Bí thư đảng uỷ và Chủ tịch UBND xã, thị trấn)
Phiếu khảo sát, đánh giá phẩm chất đạo đức, năng lực làm việc của đội
ngũ CBQL ở các trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng, tỉnh Thanh Hóa trong
giai đoạn hiện nay.
Để có cơ sở đánh giá chất lượng đội ngũ CBQL ở các trường Tiểu học trong
giai đoạn hiện nay của huyện Quảng Xương, xin đồng chí vui lịng đánh giá đội
ngũ CBQL trường tiểu học bằng cách đánh dấu X vào cột (loại) trong các ô của
các bảng dưới đây:
1. Phẩm chất đạo đức:
Tiêu chí

TT
1

2

Chấp hành đầy đủ các quy định của pháp luật, chủ
trƣơng chính sách của Đảng và Nhà nƣớc;
Tham gia học tập, nghiên cứu các NQ của Đảng, chủ
trƣơng chính sách của Nhà nƣớc.
Vận động gia đình chấp hành các chủ trƣơng chính

3 sách, pháp luật của Nhà nƣớc, các quy định của địa
phƣơng.

4


Chấp hành các Quy chế, Quy định của ngành, có
nghiên cứu và có giải pháp thực hiện;

5 Thực hiện nghiêm túc các quy định của địa phƣơng;
6 Tham gia các hoạt động xã hội, xây dựng và bảo vệ

Xếp loại
Tốt

Khá

TB

Kém


9

quê hƣơng đất nƣớc, góp phần phát triển đời sống
văn hoá cộng đồng, giúp đỡ đồng bào gặp hoạn nạn
trong cuộc sống;
Không làm các việc vi phạm phẩm chất, danh dự, uy

7 tín của nhà giáo; khơng xúc phạm danh dự, nhân
phẩm đồng nghiệp, nhân dân và học sinh;

8

9


Yêu nghề, tận tụy với nghề; sẵn sàng khắc phục khó
khăn hồn thành tốt nhiệm vụ giáo dục học sinh;
Sống trung thực, lành mạnh, giản dị, gƣơng mẫu;
đƣợc đồng nghiệp, nhân dân và học sinh tín nhiệm;
Qua hoạt động quản lý, dạy học, giáo dục học sinh
biết yêu thƣơng và kính trọng ông bà, cha mẹ, ngƣời

10 cao tuổi; giữ gìn truyền thống tốt đẹp của ngƣời Việt
Nam; nâng cao ý thức bảo vệ độc lập, tự do, lòng tự
hào dân tộc, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội;

11

Tham gia đóng góp xây dựng và nghiêm túc thực
hiện quy chế hoạt động của nhà trƣờng;
Thái độ lao động đúng mực; hoàn thành các nhiệm

12 vụ đƣợc giao; cải tiến công tác quản lý các hoạt động
giảng dạy và giáo dục;

13

14

Chịu trách nhiệm về chất lƣợng giảng dạy và giáo
dục của nhà trƣờng.
Không có những biểu hiện tiêu cực trong cuộc sống,
trong giảng dạy và giáo dục;


15 Trung thực trong báo cáo kết quả gd của nhà trƣờng;
16 Đoàn kết, gần gũi với mọi ngƣời; có tinh thần chia sẻ


10

công việc với đồng nghiệp trong các hoạt động
chuyên môn, nghiệp vụ;

17

Phục vụ nhân dân với thái độ đúng mực, đáp ứng
nguyện vọng chính đáng của phụ huynh học sinh;
Hết lịng vì sự nghiệp giáo dục học sinh bằng tình

18 thƣơng yêu, sự công bằng và trách nhiệm của một
nhà giáo.
Chỉ đạo, quan tâm việc giáo dục học sinh ý thức chấp

19 hành pháp luật và giữ gìn trật tự an ninh xã hội nơi
cơng cộng;
Có tinh thần tự học, phấn đấu nâng cao phẩm chất,

20 đạo đức, trình độ chính trị chun mơn, nghiệp vụ;
thƣờng xun rèn luyện sức khoẻ.

2. Năng lực chun mơn, nghiệp vụ sư phạm:
Tiêu chí

TT


Nắm vững mục tiêu, nội dung cơ bản của chƣơng
trình, sách giáo khoa của các mơn học; Có kiến thức

1

chun sâu, đồng thời có khả năng hệ thống hố kiến
thức trong cả cấp học để nâng cao hiệu quả giảng
dạy, quản lý.
Có khả năng hƣớng dẫn đồng nghiệp một số kiến

2

thức chun sâu về một mơn học, hoặc có khả năng
bồi dƣỡng học sinh giỏi, hoặc giúp đỡ học sinh yếu
hay học sinh cịn nhiều hạn chế trở nên tiến bộ.

3

Có kiến thức về tâm lý học lứa tuổi, giáo dục học,
hiểu biết về đặc điểm tâm lý, sinh lý của học sinh

Xếp loại
Tốt

Khá

TB

Kém



11

tiểu học, kể cả học sinh khuyết tật, học sinh có hồn
cảnh khó khăn; vận dụng đƣợc các hiểu biết đó vào
hoạt động quản lý giáo dục, giảng dạy phù hợp với
đối tƣợng học sinh; có cách ứng xử sƣ phạm trong
giáo dục phù hợp với học sinh tiểu học;
Tham gia học tập, nghiên cứu cơ sở lý luận của việc
kiểm tra, đánh giá đối với hoạt động giáo dục và dạy

4

học ở tiểu học; Tham gia học tập, nghiên cứu các
quy định về nội dung, phƣơng pháp và hình thức tổ
chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện
của học sinh tiểu học theo tinh thần đổi mới;
Thực hiện việc tổ chức, kiểm tra đánh giá, xếp loại
học sinh chính xác, mang tính giáo dục và đúng quy

5

định; có khả năng soạn đƣợc các đề kiểm tra theo
yêu cầu chỉ đạo chuyên môn, đạt chuẩn kiến thức, kỹ
năng môn học và phù hợp với các đối tƣợng HS.
Thực hiện bồi dƣỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp
vụ đúng với quy định; cập nhật đƣợc kiến thức về

6


giáo dục hồ nhập trẻ khuyết tật, giáo dục mơi
trƣờng, quyền và bổn phận của trẻ em, y tế học
đƣờng, an toàn giao thơng, phịng chống ma túy, tệ
nạn xã hội;
Có hiểu biết về tin học, ngoại ngữ; biết và sử dụng

7

đƣợc một số phƣơng tiện nghe nhìn thơng dụng để
hỗ trợ giảng dạy nhƣ: tivi, cát sét, đèn chiếu, video.
Tham gia đầy đủ các lớp bồi dƣỡng về tình hình

8

chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội và các Nghị quyết
của địa phƣơng; nghiên cứu tìm hiểu tình hình và


12

nhu cầu phát triển giáo dục tiểu học của địa phƣơng;

9

Ngoài quản lý, biết cách lập kế hoạch, soạn, giảng
theo hƣớng đổi mới.
Dự giờ đồng nghiệp theo quy định hoặc tham gia

10


thao giảng ở trƣờng, huyện, tỉnh; sinh hoạt tổ chun
mơn đầy đủ và góp ý xây dựng để tổ, khối chun
mơn đồn kết vững mạnh.
Họp phụ huynh học sinh đúng quy định; biết cách xử

11

lý tình huống cụ thể trong quá trình quản lý các hoạt
động giáo dục; ứng xử với đồng nghiệp, cộng đồng
luôn giữ đúng phong cách nhà giáo.

3. Năng lực quản lý:
Tiêu chí

TT

1
2

3

Hiểu biết nghiệp vụ quản lý.
Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch phát triển nhà trƣờng
Quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, giáo viên,
nhân viên nhà trƣờng

4


Quản lý học sinh

5

Quản lý hoạt động dạy học và giáo dục

6

Quản lý tài chính, tài sản nhà trƣờng

7

Quản lý hành chính và hệ thống thông tin

Xếp loại
Tốt

Khá TB

Kém


13

8

9

Tổ chức kiểm tra, kiểm định chất lƣợng giáo
dục

Thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà
trƣờng

4. Về năng lực tổ chức phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng và xã hội:
Tiêu chí

TT

1
2

Xếp loại
Tốt

Khá

TB

Kém

Tổ chức phối hợp với gia đình học sinh
Phối hợp với Ban đại diện phụ huynh học
sinh thực hiện nhiệm vụ giáo dục
Tham mƣu với các cấp lãnh đạo địa phƣơng,

3

PGD thực hiện nhiệm vụ giáo dục nhà
trƣờng.


4

Xã hội hố cơng tác giáo dục
Vận động các tổ chức, đoàn thể, lực lƣợng xã

5

hội tham gia ủng hộ công tác giáo dục của
địa phƣơng, của nhà trƣờng.

* Xin đồng chí vui lịng cho biết một số thơng tin về bản thân:
(Phần này có thể khơng phải ghi)
Họ và tên:………………………………………………………………
Tuổi:………………….Năm vào ngành:………….................................


14
Chức vụ:………………………………………………………………..
Số năm công tác:……………………………………………………….
Nơi công tác:…………………………………………………………...
Xin chân thành cảm ơn đồng chí!
Quảng Xương, ngày......tháng......năm 2014
Họ tên và chữ ký


15

Mẫu số 2:
PHIẾU ĐIỀU TRA
(Dùng cho lãnh đạo, cán bộ, chuyên viên phòng GD&ĐT, một số giáo viên cốt cán

cấp tiểu học, một số Bí thư đảng uỷ và Chủ tịch UBND xã, thị trấn)
Phiếu khảo sát, đánh giá thực trạng công tác phát triển đội ngũ CBQL ở
các trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng tỉnh Thanh Hóa trong giai đoạn hiện
nay.
Đồng chí vui lịng cho biết ý kiến của mình về cơng tác phát triển đội ngũ
CBQL ở các trường tiểu học huyện Quảng Xương trong giai đoạn hiện nay bằng
cách đánh dấu X vào một trong 5 ô trống cho điểm với từng nội dung ở các bảng
sau:
1. Cơng tác quy hoạch:
Cho điểm
Tiêu chí

TT

1

2

3

4

5

điểm điểm điểm điểm điểm
1

Xác định đúng mục tiêu phát triển đội ngũ
CBQL đến năm 2015.
Xây dựng đƣợc kế hoạch phát triển đội


2

ngũ CBQL ở các trƣờng tiểu học có tính
khả thi.
Xây dựng đƣợc tiêu chuẩn giáo viên trong

3

diện quy hoạch CBQL ở các trƣờng tiểu
học.

4

Dự kiến đƣợc các nguồn lực thực hiện
quy hoạch


16

5

Lựa chọn các giải pháp thực hiện quy
hoạch.
Quy hoạch luôn đƣợc xem xét, bổ sung,

6

điều chỉnh, đảm bảo tính khoa học và thực
tiễn, thúc đẩy đƣợc sự phấn đấu, vƣơn lên

của cán bộ, giáo viên.
2. Công tác tuyển chọn, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, bãi miễn.
Cho điểm

TT

Tiêu chí

1

2

3

4

5

điểm điểm điểm điểm điểm

1

Xây dựng đƣợc tiêu chuẩn về phẩm chất và năng
lực của đội ngũ CBQL ở các trƣờng tiểu học.
Thực hiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển,

2

bãi miễn CBQL ở các trƣờng tiểu học theo đúng
quy định.

Thực hiện đúng quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm

3

lại, bãi miễn đã đƣợc Nhà nƣớc, ngành quy định
phù hợp với hoàn cảnh địa phƣơng.
Việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, bãi

4

miễn thực sự động viên, khích lệ đƣợc đội ngũ
CBQL.

5

Luân chuyển CBQL ở các trƣờng tiểu học hợp lý,
đúng nguyện vọng và hồn cảnh của CBQL.

3. Cơng tác đào tạo, bồi dƣỡng.


17

Cho điểm
Tiêu chí

TT

1


2

3

4

5

điểm điểm điểm điểm điểm
1

2

3
4
5

Mục tiêu đào tạo, bồi dƣỡng đƣợc xác
định có tính khả thi.
Thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dƣỡng
bằng nhiều hình thức.
Cử CBQL đi học các lớp lý luận chính trị
hoặc bồi dƣỡng nghiệp vụ quản lý.
Cử CBQL đi học Đại học, thạc sỹ...
Sử dụng hợp lý CBQL sau khi họ kết
thúc khoá học bồi dƣỡng hoặc đào tạo.
Thực hiện đào tạo, bồi dƣỡng cho đối

6


tƣợng nằm trong quy hoạch chƣa bổ
nhiệm chức danh quản lý.
4. Công tác thanh tra, kiểm tra, đánh giá.
Cho điểm
Tiêu chí

TT

1

2

3

4

5

điểm điểm điểm điểm điểm
Có kế hoạch cụ thể của Phòng GD&ĐT
1

về việc thanh tra, kiểm tra, đánh giá hoạt
động quản lý đối với CBQL các trƣờng
tiểu học.

2

Nội dung thanh tra, kiểm tra đƣợc Phòng



18

GD&ĐT thực hiện đúng với quy định,
phù hợp để đánh giá cơng tác quản lý, chỉ
đạo của CBQL nhà trƣờng.
Có những điều chỉnh bằng các quyết định
3

quản lý và có hiệu lực sau thanh tra, kiểm
tra.
Công tác thanh tra, kiểm tra thực sự thúc

4

đẩy, giúp CBQL các trƣờng tiểu học nâng
cao, phát triển về phẩm chất đạo đức và
năng lực quản lý, lãnh đạo.
Căn cứ vào kết quả thanh tra, kiểm tra, lấy

5

đó là một trong các tiêu chí đánh giá thi
đua, khen thƣởng cuối năm học.
5. Công tác thực hiện chế độ, chính sách đãi ngộ, khen thƣởng, kỷ luật.
Cho điểm
Tiêu chí

TT


1

2

3

4

5

điểm điểm điểm điểm điểm
UBND huyện, phịng GD&ĐT thực hiện
1

chế độ, chính sách của Nhà nƣớc đối với
đội ngũ CBQL.
Xây dựng chính sách riêng về đãi ngộ,

2

khen thƣởng của huyện đối với đội ngũ
CBQL.

3

Huy động đƣợc nguồn lực vật chất để


19


thực hiện chính sách đãi ngộ đối với
CBQL.
4

5

Thực hiện thƣờng xuyên kịp thời các
chính sách đãi ngộ đối với CBQL.
Thực hiện, áp dụng các hình thức kỷ luật
đối với CBQL vi phạm.
* Xin đồng chí vui lịng cho biết một số thơng tin về bản thân:
(Phần này có thể khơng phải ghi)
Họ và tên:………………………………………………………………
Tuổi:………………….Năm vào ngành:………….................................
Chức vụ:………………………………………………………………..
Số năm công tác:……………………………………………………….
Nơi cơng tác:………………………………………………………...…
Xin chân thành cảm ơn đồng chí!
Quảng Xương, ngày......tháng......năm 2014
Họ tên và chữ ký

Mẫu số 3:


20

PHIẾU ĐIỀU TRA
(Dùng cho CBQL ở các trường Tiểu học, lãnh đạo và cán bộ phòng GD&ĐT, lãnh
đạo phòng Nội vụ)
Phiếu xin ý kiến chuyên gia về tính cần thiết và khả thi của các biện

pháp phát triển đội ngũ CBQL ở các trƣờng tiểu học huyện Quảng Xƣơng
tỉnh Thanh Hóa trong giai đoạn 2011-2020.
Ơng(bà) vui lịng cho biết ý kiến của mình về tính cần thiết và khả thi của
các biện pháp phát triển đội ngũ CBQL ở các trường tiểu học huyện Quảng Xương
trong giai đoạn 2011-2020 bằng cách đánh dấu X vào một trong 3 ô đối với từng
biện pháp ở các bảng sau:
1. Tính cần thiết:
Mức độ
Các biện pháp

TT

Xây dựng tiêu chuẩn cán bộ quản lý trƣờng
1

tiểu học phù hợp với nhiệm vụ phát triển sự
nghiệp giáo dục huyện Quảng Xƣơng

2

3
4
5

Hoàn thiện quy hoạch đội ngũ CBQL ở các
trƣờng tiểu học.
Thực hiện công tác tuyển chọn, bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại, luân chuyển, bãi miễn.
Đổi mới công tác đào tạo, bồi dƣỡng.
Cải tiến nội dung, hình thức thanh tra, kiểm

tra, đánh giá.

Rất

Cần

Không

cần thiết

thiết

cần thiết


21

Hồn thiện chính sách, chế độ đãi ngộ, khen
6

thƣởng, kỷ luật phù hợp với thực tiễn địa phƣơng
nhằm hỗ trợ, khuyến khích, động viên CBQL.

2. Tính khả thi:
Mức độ
Các biện pháp

TT

Rất


Khả

Không

khả thi

thi

khả thi

Xây dựng tiêu chuẩn cán bộ quản lý trƣờng
1

tiểu học phù hợp với nhiệm vụ phát triển sự
nghiệp giáo dục huyện Quảng Xƣơng .

2

3
4
5

Hoàn thiện quy hoạch đội ngũ CBQL ở các
trƣờng tiểu học.
Thực hiện công tác tuyển chọn, bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại, luân chuyển, bãi miễn.
Đổi mới cơng tác đào tạo, bồi dƣỡng.
Cải tiến nội dung, hình thức thanh tra, kiểm
tra, đánh giá.

Hồn thiện chính sách, chế độ đãi ngộ, khen

6

thƣởng, kỷ luật phù hợp với thực tiễn địa phƣơng
nhằm hỗ trợ, khuyến khích, động viên CBQL.

* Xin đồng chí vui lịng cho biết một số thơng tin về bản thân:


22
(Phần này có thể khơng phải ghi)
Họ và tên:………………………………………………………………
Tuổi:………………….Năm vào ngành:…………................................
Chức vụ:………………………………………………………………..
Số năm công tác:……………………………………………………….
Nơi công tác:…………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn đồng chí!
Quảng Xương, ngày......tháng......năm 2014
Họ tên và chữ ký
* Thông tƣ số 14/2011/TT-BGDĐT, Ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Bộ trƣởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo) Quy định chuẩn Hiệu trƣởng trƣờng tiểu học.
Chuẩn Hiệu trƣởng có 4 tiêu chuẩn với tổng chu cộng 18 tiêu chí, cụ thể nhƣ
sau:
Tiêu chuẩn

Tiêu chí
1. Phẩm chất chính trị

Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất chính

trị, đạo đức nghề nghiệp

2. Đạo đức nghề nghiệp
3. Lối sống, tác phong
4. Giao tiếp và ứng xử
5. Học tập, bồi dƣỡng

Tiêu chuẩn 2. Năng lực chuyên 6. Trình độ chun mơn
mơn, nghiệp vụ sƣ phạm

7. Nghiệp vụ sƣ phạm
8. Hiểu biết nghiệp vụ quản lý

Tiêu chuẩn 3. Năng lực quản lý
trƣờng tiểu học

9. Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch phát triển nhà trƣờng
10. Quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, giáo viên, nhân
viên nhà trƣờng


23

11. Quản lý học sinh
12. Quản lý hoạt động dạy học và giáo dục
13. Quản lý tài chính, tài sản nhà trƣờng
14. Quản lý hành chính và hệ thống thơng tin
15. Tổ chức kiểm tra, kiểm định chất lƣợng GD
16. Thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trƣờng


Tiêu chuẩn 4. Năng lực tổ chức 17. Tổ chức phối hợp với gia đình học sinh
phối hợp với gia đình học sinh, 18. Phối hợp giữa nhà trƣờng và địa phƣơng
cộng đồng và xã hội

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp.
1. Tiêu chí 1: Phẩm chất chính trị
a) Yêu Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, vì lợi ích dân tộc, vì hạnh phúc
nhân dân, trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam;
b) Gƣơng mẫu chấp hành chủ trƣơng, đƣờng lối của Đảng; chính sách, pháp luật
của Nhà nƣớc; quy định của ngành, của địa phƣơng và của nhà trƣờng;
c) Tích cực tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, thực hiện đầy đủ nghĩa
vụ công dân;
d) Tổ chức thực hiện các biện pháp phịng, chống tham nhũng, quan liêu,
lãng phí; thực hành tiết kiệm.
2. Tiêu chí 2: Đạo đức nghề nghiệp
a) Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; trung thực, tận tâm với
nghề nghiệp và có trách nhiệm trong quản lý nhà trƣờng;
b) Hoàn thành nhiệm vụ đƣợc giao và tạo điều kiện cho cán bộ, giáo viên,
nhân viên thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ; chịu trách nhiệm về kết quả hoạt
động của nhà trƣờng;


24
c) Khơng lợi dụng chức quyền vì mục đích vụ lợi;
d) Đƣợc tập thể cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh và cộng đồng tín
nhiệm; là tấm gƣơng trong tập thể sƣ phạm nhà trƣờng.
3. Tiêu chí 3: Lối sống, tác phong
a) Có lối sống lành mạnh, văn minh, phù hợp với bản sắc văn hố dân tộc và
mơi trƣờng giáo dục;

b) Sống trung thực, giản dị, nhân ái, độ lƣợng, bao dung;
c) Có tác phong làm việc khoa học, sƣ phạm.
4. Tiêu chí 4: Giao tiếp và ứng xử
a) Thân thiện, thƣơng yêu, tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh;
b) Gần gũi, tôn trọng, đối xử cơng bằng, bình đẳng và giúp đỡ cán bộ, giáo
viên, nhân viên;
c) Hợp tác và tôn trọng cha mẹ học sinh;
d) Hợp tác với chính quyền địa phƣơng và cộng đồng xã hội trong giáo dục
học sinh.
5. Tiêu chí 5: Học tập, bồi dƣỡng
a) Học tập, bồi dƣỡng và tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị, đạo đức;
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sƣ phạm; năng lực lãnh đạo và quản lý nhà
trƣờng;
b) Tạo điều kiện và giúp đỡ cán bộ, giáo viên, nhân viên học tập, bồi dƣỡng
và rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị, đạo đức; năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ sƣ phạm.
Tiêu chuẩn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sƣ phạm.
1. Tiêu chí 6: Trình độ chun mơn


25
a) Đạt trình độ chuẩn đào tạo của nhà giáo theo quy định của Luật Giáo dục
đối với giáo viên tiểu học;
b) Hiểu biết chƣơng trình và kế hoạch giáo dục ở tiểu học;
c) Có năng lực chỉ đạo, tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục có hiệu quả
phù hợp đối tƣợng và điều kiện thực tế của nhà trƣờng, của địa phƣơng;
d) Có kiến thức phổ thơng về chính trị, kinh tế, y tế, văn hóa, xã hội liên
quan đến giáo dục tiểu học.
2. Tiêu chí 7: Nghiệp vụ sƣ phạm
a) Có khả năng vận dụng linh hoạt các phƣơng pháp dạy học và giáo dục

nhằm phát huy tính tích cực, tự giác và sáng tạo của học sinh;
b) Có khả năng hƣớng dẫn tƣ vấn, giúp đỡ giáo viên về chuyên môn, nghiệp
vụ sƣ phạm của giáo dục tiểu học;
c) Có khả năng ứng dụng cơng nghệ thông tin, sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng
dân tộc nơi công tác phục vụ cho hoạt động quản lý và giáo dục.
Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lý trƣờng tiểu học
1. Tiêu chí 8: Hiểu biết nghiệp vụ quản lý
a) Hồn thành chƣơng trình bồi dƣỡng CBQL giáo dục theo quy định;
b) Vận dụng đƣợc các kiến thức cơ bản về lý luận và nghiệp vụ quản lý
trong lãnh đạo, quản lý nhà trƣờng.
2. Tiêu chí 9: Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển
nhà trƣờng
a) Dự báo đƣợc sự phát triển của nhà trƣờng phục vụ cho việc xây dựng quy
hoạch và kế hoạch phát triển nhà trƣờng;
b) Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển nhà trƣờng toàn diện
và phù hợp;


×