Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

khu vuc tay nam a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.8 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: ?QS H9.1 Xác định vị trí Tây - Nằm giữa các vĩ độ Nam Á nằm ở các vĩ độ, kinh 120 B – 420 B. độ nào? - Giáp với nhiều biển, khu ? Giáp với biển,vịnh biển, các vực Trung Á, Nam Á, khu vực và châu lục nào? châu Âu và châu Phi - Có vị trí chiến lược quan ?Vị trí Tây Nam Á có đặc trọng. điểm gì nổi bật?. Lược đồ các châu lục trên thế giới.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: Diện tích 7 triệu km2 - Địa hình:. Thảo luận nhóm: ? Mô tả địa hình khu vực Tây Nam Á (Có các dạng địa hình nào? Những dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất? Phân bố địa hình từ Đông Bắc đến Tây Nam?). H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: - Diện tích: 7 triệu km2 - Địa hình: Có nhiều núi và cao nguyên + Phía Đông Bắc: các dãy núi cao. + Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. + Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà. - Khí hậu: Nóng và khô hạn - Sông ngòi:. H2.1. Lược đồ các đới khí hậu châu Á.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: - Diện tích: 7 triệu km2 - Địa hình: Có nhiều núi và cao nguyên + Phía Đông Bắc: các dãy núi cao. + Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. + Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà. - Khí hậu: Nóng và khô hạn - Sông ngòi: Ít phát triển - Cảnh quan:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bắt đầu HẾT14 10 11 12 13 1GIỜ 2 3 4 5 6 7 8 9. Hoang mạc. Thảo nguyên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á. ?Tìm đọc các hoang mạc trên lược đồ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> QS H3.1 Xác định sự phân bố các cảnh quan trên lược đồ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: - Diện tích: 7 triệu km2 - Địa hình: Có nhiều núi và cao nguyên + Phía Đông Bắc: các dãy núi cao. + Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. + Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà. - Khí hậu: Nóng và khô hạn - Sông ngòi: Ít phát triển - Cảnh quan: Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích. - Tài nguyên:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á. QS H9.1 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của vùng là gì?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: - Diện tích: 7 triệu km2 - Địa hình: Có nhiều núi và cao nguyên + Phía Đông Bắc: các dãy núi cao. + Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. + Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà. - Khí hậu: Nóng và khô hạn - Sông ngòi: Ít phát triển - Cảnh quan: Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích - Tài nguyên: Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất lớn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: 3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị a. Dân cư: 1.648.000km2. 2.400.000km2. H9.3. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á. ?Dựa vào H9.3 Đọc tên các quốc gia ở Tây Nam Á. Nước nào có diện tích rộng nhất, diện tích nhỏ nhất..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thảo luận nhóm. 1. Nêu đặc điểm dân cư (số dân. phân bố và giải thích?) 2. Khu vực Tây Nam Á là cái nôi của tôn giáo lớn nào? Tôn giáo nào có vai trò lớn trong đời sống và kinh tế của khu vực?. Nhà thờ Ki Tô giáo. Nhà thờ Hồi giáo.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: 3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị a. Dân cư: - Số dân 286 triệu người, Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi. - Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có thể đào được giếng lấy nước. b. Kinh tế: - Trước đây chủ yếu sản xuất nông nghiệp. - Ngày nay công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.. H 9.2. Khai thác dầu ở I ran.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> H9.1. Lươc đồ dầu mỏ xuất từ Tây Nam Á đi các nước. Dựa vào H9.4. Cho biết Tây Nam Á xuất dầu mỏ đến các khu vực nào trên thế giới?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: 3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị a. Dân cư: - Số dân 286 triệu người, Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi. - Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có thể đào được giếng lấy nước. b. Kinh tế: - Công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.. - Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. c. Chính trị:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chiến tranh I ran – I rắc. Chiến tranh Ixraen – Li băng. Chiến tranh Ixraen – Li băng. Chiến tranh I ran – I rắc. Chiến tranh Ixraen – Li băng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: 3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị a. Dân cư: - Số dân 286 triệu người, Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi. - Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có thể đào được giếng lấy nước. b. Kinh tế: - Công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.. - Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới. c. Chính trị:. Là khu vực rất không ổn định.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á. 1. Vị trí địa lí: - Nằm giữa các vĩ độ 120 B – 420 B. - Giáp với nhiều biển, khu vực Trung Á và Nam Á, châu Âu và châu Phi - Vị trí chiến lược quan trọng. 2. Đặc điểm tự nhiên: - Diện tích: 7 triệu km2 - Địa hình: - Có nhiều núi và cao nguyên. + Đông Bắc: các dãy núi cao. + Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà. - Khí hậu: Nóng và khô hạn - Sông ngòi: Ít phát triển - Cảnh quan: Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích - Tài nguyên: Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất lớn Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới. 3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị: a. Dân cư: - Số dân 286 triệu người, Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi. - Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có thể đào được giếng lấy nước. - Công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp b. Kinh tế: khai thác và chế biến dầu khí. c. Chính trị: Là khu vực rất không ổn định.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài Tập Chọn nội dung ở cột A nối với cột B sao cho đúng. A. B. A-B. 1. Phía Đông Bắc. a. Các dãy núi cao. 1- a. 2. Phía Tây Nam. b. Đồng bằng Lưỡng Hà. 2- c. 3. Ở giữa. c. Sơn nguyên Arap. 3- b.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài Tập. A. Cận nhiệt Địa Trung Hải B. Cận nhiệt lục địa C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô. Khu vực Tây Nam Á không có các kiểu khí hậu nào:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài Tập A. Ki tô giáo B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Ấn độ giáo. Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> DẶN DÒ *Học bài cũ. *Bài mới: - Nam Á có mấy miền địa hình. Nêu đặc điểm của mỗi miền. - Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố mưa không đều ở khu vực Nam Á?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×