Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

TIET 65 DAI 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.83 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PGD & ĐT HUYỆN PHÚ HÒA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu pháp giải một Câu 2: 1: Em Em hãy hãy nêu địnhphương nghĩa giá trị tuyệt đối của a? phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối? TRẢ LỜI: Áp dụng: giải phương trình: x  3 2 x  9 TRẢ LỜI Giá trị tuyệt đối a được định. nghĩa sau: Phương pháp như giải một phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:. a a khi a 0;. +Áp dụng định nghĩa để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối. a   a khi a  0 +Giải các phương trình không còn dấu giá trị tuyệt đối +Chọn nghiệm thích hợp để kết luận nghiệm phương trình.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3/ Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi rút gọn a ) A 3 x  2  5 x trong 2 trêng hîp x b) C  x  4  2 x  12 Khi x>5. 0 vµ x < 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giải. a)* Khi x 0 ; ta cã 5x 0 nª n 5 x 5 x ;  A 3x  2  5 x 8 x  2 * Khi x  0 ; ta cã 5x < 0 nª n 5 x  5 x ;  A 3x  2  ( 5 x)  2 x  2. b) Khi x  5  x  4 ; ta cã x - 4 > 0 nªn x  4 x  4  b x  4  2 x 12  x  8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1/ Giải các phương trình:. a) 2 x x  6 b)  5 x  16 3 x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) 2 x x  6 Ta co. (1). 2 x 2 x khi 2x 0 hay x 0 2 x  2 x khi 2x  0 hay x  0. Để giải pt (1) ta quy về giải hai phương trình sau:. * 2x  xđk  6,x 0 ta cã 2 x  x  6  2 x  x  6  x  6 Giá trị x = -6 không thõa mãn đkx 0 ,nên ta loại. *  2 x  xđk  6,x. 0. ta cã  2 x  x  6   2 x  x  6   3 x  6  x 2 Giá trị x = -6 không thõa mãn đk x<0,nên ta loại. Vaäy pt (1)voâ nghieäm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b)  5 x  16 3x Ta co. (2).  5 x  5 x khi -5x 0 hay x 0  5 x 5 x khi -5x  0 hay x  0. Để giải pt (2) ta quy về giải hai phương trình sau: * -5x  16 3 xđk , x 0 ta cã -5x  16 3x   5 x  3 x 16   8 x 16  x  2. Giá trị x = -2 thõa mãn đk x 0 ,nên -2 là nghiệm pt(2) * 5x  16 3xđk , x 0 ta cã 5x  16 3 x  5 x  3 x 16  2 x 16  x 8 Giá trị x = -2 thõa mãn đk x > 0 ,nên -2 là nghiệm pt(2). Vaäy pt(2) co tâp nghiêm S={-2;8}.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 / Giải các phương trình:. a ) x  7 2 x  3 d ) x  4  3 x 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a) x  7 2 x  3 Ta co. (1). x  7  x  7 khi x  7 0 hay x 7 x  7  ( x  7) khi x  7  0 hay x  7. Để giải pt (1) ta quy về giải hai phương trình sau: * x  7 2 xđk  3,x. 7. ta cã x  7 2 x  3  x  2 x 3  7   x 10  x  10. Giá trị x = -10 không thõa mãn đk. x 7,nên ta loại. * x  7 2 xđk  3,x 7 ta cã -(x  7) 2 x  3   x  7 2 x  3   x  2 x 3  7   3 x  4  x . 4 3. Giá trị x  4 thõa mãn đk x<7,nên 3. Vaäy pt (1)co tâp nghieäm. 4 3. là nghiệm của pt (1). 4 S   3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) x  4  3x 5 Ta co. (2). x  4 = x  4 khi x  4 0 hay x 4 x  4  ( x  4) khi x  4  0 hay x  4. Để giải pt (2) ta quy về giải hai phương trình sau: * x  4  3 xđk 5,x. 4. ta cã x  4  3x 5  x  3 x 5  4  4 x 9  x . 9 Giá trị x = không thõa mãn đk x 4 ,nên ta loại 4. 9 4. * -(x  4)  3 xđk 5,x 4 ta cã -(x  4)  3 x 5   x  4  3x 5   x  3 x 5  4 1  2 x 1  x  2. 1 Giá trị x = 2. thõa mãn đk x <4 ,nên. 1 là nghiệm pt(2) 2 1  2. Vaäy pt(2) co tâp nghiêmS  .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướngưdẫnưvềưnhàư: -VÒ nhµ häc bµi cò -Xem lại các bài đã làm -Lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i 35b,35d,36b,36c,37b,37c trong s¸ch gi¸o khoa -ChuÈn bÞ tiÕt sau ôn tËp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PGD & ĐT HUYỆN PHÚ HÒA. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×