Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Rèn luyện năng lực sáng tạo cho học sinh trong dạy học hóa học thông qua hệ thống bài tập nhóm halogen và oxi lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 119 trang )

540.71
ề tài hoàn thành nhờ sự gi p đỡ nhiệt tình của các thầy cơ giáo khoa Hóa học
trườ g
gi

ại Học Vi h đ

TS L
V i

thầ đ

h

h hiề thời gi



h

iệ th

th h
gi

h

trườ g T PT
đ h

S



h

g

đọ

tr

gt

thầ gi
th

gi

Phư

L

g

h

h

gi p đỡ t i tr

gi
g


t h Nghệ

h

họ – Trườ g

g ph p ạ họ đ gi p đỡ

tr h họ t p

th h


th h

thầ

g

h

hiệ

th h h
thầ

tạ điề
t t ghiệp


gi

đ gi p đỡ t i tr

ại họ

họ

g

tr h thự

i h

ghiệ

th h h

g t i i g i ời

gười th

gi p đỡ hiệt t h ủ thầ

t t ghiệp

i h t i tr g

T i i


ho

h

thầ

g

h
t i i

T i i

ư phạ

hờ ự hư

g i t

tr h thự hiệ
Vi h

iệt

đ

t

th h h


h
đ

g i

th h h t đ
gi p đỡ t i tr

gi đ h



g

tr h họ t p

t

h

t t ghiệp
Ngh

n ng

th ng

n m

Sinh viên


n

: TS L

h

h

1

n

T : i h Th h T

g


M
M

U ....................................................................................................................... 6

1. L

họ đề t i ..................................................................................................... 6

2. M

đ h ghi


............................................................................................... 7

ghi

............................................................................................... 7

3. Nhiệ
4. Kh h th
5.

L

đ i tư

i th

t h

6. Phư

........................................................................................ 8

i ủ đề t i .......................................................................................... 8

ƯƠN I

Ơ S L LU N V T

N g ự

h i

......................................................................... 8

họ ................................................................................................. 8

g ph p ghi
gg p

7.

g ghi

g tạ

ủ họ

TI N ...................................................... 10

i h

h

g i

hiệ



g ự


g tạ

tr đ h gi ................................................................................................... 10

1.1.1. N ng ự

g tạ

ủ họ

1.1.2. Nh

hiệ



g i
h i

1.1.3.
Phư

i h ........................................................................... 10
g lự

tr đ h gi

g ph p ạ họ


g tạ

g ự
h

g

ủ họ

g tạ


i h ........................................ 14

ủ họ

gđ i

i h .................................... 16

i phư

g ph p ạ họ hiệ

nay ................................................................................................................................. 16
1.2.1. Phư
1.2.2. Nh

g ph p ạ họ ......................................................................................... 16
g


1.2.3. Phư



ủ họ

i h ........................................................ 26



g ự

g tạ

h họ

i h tr

g ạ họ h

trườ g T PT ....................................................................................................... 31

1.3.1. N i
S tr

g phư

g ạ họ h


1.3.2. Ng
họ

họ

g ph p ạ họ ................................................ 18

họ ................................................................................................... 29

Thự trạ g iệ r
họ

i phư

g ph p họ t p h

it ph

1.2.4.

gđ i

g ph p điề tr thự trạ g r
họ

h



g ự


g tạ

h

trườ g T PT ................................................................... 31


g ự

g tạ

ủ họ

i h tr

g họ t p h

trườ g THPT ....................................................................................................... 33

TI U K T
ƯƠN

: TS L

ƯƠN I ................................................................................................ 34
II M T S

h


h

I NP

P R N LU

2

NN N

L

S N

T O

T : i h Th h T


SIN TRON
M t

iệ ph p r

2.1.1. Lự
đ

TRƯ N T PT..................... 35

họ


h

i



gi
th

i
h

g ự

g tạ

h họ

g th h h p

họ th h i

i h T PT ...................... 35

g phư

th

g ph p ạ họ ph h p


S ph h p

i tr h đ

2.1.2. Tìm h g cách hình thành và phát tri n n g ực sáng tạo phù h p

S ………35
i

b môn ........................................................................................................................... 36
2.1.2.1. Tạ đ g
đề hằ

h

g th h ạt đ

ph t h

g h

đ tr t ệ ủ họ

2.1.2.2. R



h họ


2.1.2.3. S

g PP

ph

th
i h

i h phư

g ph p tư

h pđ r



2.1.3. S d ng bài t p hoá họ



g tạ

g

h ạt đ

g

hiệ


.................................. 39

g ự

t phư

tạ t h h

g tạ

g tạ .................. 36
h

S ........................44

g tiệ đ phát tri

g ực

sáng tạo cho học sinh ................................................................................................... 46
tr đ ng viên kịp thời và bi

2.1.4. Ki

ư

g đ h gi

h ng bi u hiện


sáng tạo của học sinh .................................................................................................... 47
2.1.5. Cho học sinh làm các bài t p l n, t p cho học sinh nghiên c u khoa học ......... 47
ự g hệ th
họ

g

h i

i t p hằ

r



g ự

g tạ

h

i h ......................................................................................................................... 48

2.2.1. Ng

t

ự g ........................................................................................ 48


2.2.2.

ệ th

g

h i

i t p hư

g h

2.2.3.

ệ th

g

h i

i t p hư

g

ự g

2.3.
2.4.

M t


3.1.

M

3.2.

Nhiệ

3.3.

h

3.4.

Ki

: TS L

gi

đề i

TI U K T
ƯƠN

t

i ạ


h

g

i– ư h

.......................................... 50
h ....................................... 70

i h họ .................................................... 85

tr ............................................................................................ 97

ƯƠN II .............................................................................................106
T

N

đ h thự

I M SƯ P
ghiệ

ủ thự
ị thự
tr

.....................................................................................108
ghiệ


ư phạ

................................................................108

ghiệ .......................................................................................108

t

h

M ................................................................108

thự

h

ghiệ ...........................................................................110

3

T : i h Th h T


TI U K T

ƯƠN

..............................................................................................116

K T LU N .................................................................................................................117

T i iệ th

: TS L

h

.......................................................................................................119

h

h

4

T : i h Th h T


ỮV

T TẮT

VI T T T

STT

VI T

1

BT


it p

2

DH

ạ họ

3

T

4

i tư

g

i h

g

5

GV

i

i


6

HS



i h

7

NXB

Nh

t

8

PP

Phư

g ph p

9

PTHH

Phư


g tr h h

10

PTPƯ

Phư

g tr h ph

11

TN

Thự

ghiệ

12

t0

Nhiệt đ

13

THPT

Tr


: TS L

h

h

5

g họ ph th

họ
g

g

T : i h Th h T


MỞ ĐẦU


1.


ta đang trong giai đoạn cơng nghiệp hố, hiện đại hoá và h i nh p v i

c ng đồng qu c t . Trong sự nghiệp đ i m i toàn diện của đ t ư c, đ i m i nền giáo
d c là trọng tâm của sự phát tri n. Nhân t quy t định th ng l i của cơng cu c cơng
nghiệp hố, hiện đại hoá và h i nh p qu c t là con gười. Công cu c đ i m i này đòi

h i nhà trường ph i tạo ra nh ng con người lao đ ng n ng đ ng, sáng tạo làm chủ đ t
nư c, tạo nguồn nhân lực cho m t xã h i phát tri n.
Nghị quy t H i nghị lần th 8, Ban Ch p hành Trung ư
đ i

i

t

Việt N

đ

đ

tạ

đạt tr h đ ti

ầ giáo d
g

iệ gi

ti

ti

tr g h


h

g ủ

ề gi

ự M



gười Việt Nam phát tri n toàn diện và phát huy t t nh t tiềm

h

g

g tạo của mỗi

h ;

trí tuệ, th ch t, hình thành ph m ch t
g hi

gi đ h

T qu

đồng bào;

i v i giáo d c ph thông, ầ t p trung phát tri n


s ng t t và làm việc hiệu qu .

g ực công dân, phát hiện và bồi ưỡng

đị h hư ng nghề nghiệp cho học sinh. Nâng cao ch t ư ng giáo d c

toàn diện...Phát tri n kh
i

:

g khóa XI (2013) ề

i

t

g

g tạo, tự học, khuy n khích học t p su t đời.

iệ gi

đ

tạ

pháp dạy học nhằm phát huy t i đ sự sáng tạo và


tr



đ i m i phư

g lực tự đ

g

tạo của gười

học, coi trọng thực hành, thí nghiệm, ngoại khố, làm chủ ki n th c, tránh nhồi
nhét, học vẹt, học chay… h h vì th trong thời gian gầ đây B Giáo d c
tạo khuy n khích giáo viên s

d ng các PPDH tích cực nhằm hoạt đ ng hố

gười học.
Trong q trình dạy học

trường ph thơng, nhiệm v quan trọng của giáo d c

là rèn luyện tư duy cho học sinh

mọi b mơn, trong đ có b mơn hố học.

Hố học là mơn khoa học thực nghiệm g n liền lý thuy t, vì th bên cạnh việc n m
v ng lý thuy t, gười học cần ph i bi t v n d ng linh hoạt, sáng tạo mọi v n đề
thông qua hoạt đ ng thực nghiệm, thực hành, gi i bài t p.

thực hiện đư c yêu cầu rèn luyện

g lực sáng tạo của HS cần đ i m i

PPDH các bài lên l p và s d ng bài t p hoá học trong hoạt đ ng dạy và học

: TS L

h

h

6

T : i h Th h T


trường ph thơng. Bài t p hố học đ

g vai trò vừa là n i dung vừa là phư

tiện đ chuy n t i ki n th c, rèn luyện tư duy và kỹ

g

g thực hành b môn m t

cách hiệu qu nh t. Bài t p hố học khơng ch củng c nâng cao ki n th c, v n
g tiện đ tìm tịi, hình thành ki n th c m i. Rèn


d ng ki n th c mà cịn là phư

luyện tính tích cực, trí thơng minh sáng tạo cho HS, giúp các em có h ng thú học
t p, chính điều này đ làm cho bài t p hố học

ph thơng gi m t vai trị quan

trọng trong việc dạy và học hoá học, đ c biệt là sử dụng h thống bài tập để rèn
luy n n ng lực sáng tạo cho học sinh trong quá trình dạy học.
V i mong mu n tìm hi u và s d ng hiệu qu các bài lên l p, trong đ có các
bài t p hố học nhằm nâng cao ch t lư ng dạy học

t r ư ờ g THPT, chúng tôi

đ lựa chọn đề tài: “Rèn luyện năng lực sáng tạo cho học sinh trong dạy học
hóa học thơng qua hệ thống bài tập nhóm halogen và oxi – lưu uỳn ” thu c


g tr h hóa họ

n.

2.
Nghiên c u các biện pháp rèn luyện n ng lực sáng tạo cho học sinh trong dạy
học hóa học hư

g 5 – nh

h


g



g6–o i ư h

nh thu



g

n, góp phần nâng cao ch t ư ng dạy học hoá học trong giai

trình hóa họ
đ ạn hiện nay.


3.

3.1. Nghiên c u lí lu n và thực tiễ
sinh trong dạy họ hóa họ



đề rèn luyệ

hư g 5

hư g 6 - h


g lực sáng tạ cho họ
họ

trườ g

THPT.
Tầm quan trọng ủ

iệ rèn luyện

g lực sáng tạ

ủ họ sinh trong dạy

họ hóa họ
3.2. Nghiên c u các iệ pháp rèn luyệ
i

th c ủ học sinh


t

vào nh ng
h

h

ng lực sáng tạ và kỹ


g

thuy t
hư g 6 –

h

h

g lực sáng tạ

hố họ vơ
i ư h

th là phầ

h th

chú ý vào các bài họ nghiên c u tài iệ

: TS L

g

trườ g T PT

t s biệ pháp nhằm rèn luyệ
đề


g

ủ họ sinh, chú ý
i

hư g tr h h

th

hư g 5 –

họ

i và hoàn thiệ ki n th c.

7

T : i h Th h T

,


T

họ

ự g
i

khách quan phầ

h

g hệ th

th

h

h

g

g

i t p tự
i ư h

h th

tr

ghiệ



g tr h

họ

3.3. Ki m tra h

t



sát hiệ

và tính h thi ủ nh ng iệ pháp đư

đề

t

thực nghiệm ằ g toán họ th ng kê.

4.
-

Khách thể nghiên cứu: quá trình dạy họ hóa họ

trườ g THPT.

-

Đối tượng nghiên cứu: các iệ pháp rèn luyện

g lực sáng tạ cho họ

sinh q u a hệ th g



i t p trong dạy họ hóa họ

g6–o i ư h

h th



g tr h h



g 5 – nhóm halogen và

họ

góp phầ nâng

cao h t lư g dạy họ hoá họ trong giai đ ạn hiệ nay.


5.

Trong dạy học hoá học, n u lựa chọn nh ng biện pháp phù h p và áp d ng
nh ng biện pháp rèn luyện tích cực, chúng ta có th rèn luyện đư c

ng lực sáng

tạo của HS, từ đ nâng cao ch t lư ng học t p hoá học lên cao h n.
6.

6.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
-

h thị ủ

Nghiên c u các v n
i

-

đ

g Nhà nư ,

đề t i

Nghiên c u các tài liệ

tài iệ liên quan đ

ề lý

dạy họ

tâm lý họ

giáo

họ và các


đề tài.

Nghiên c u chư g trình, sách giáo khoa và bài t p hoá họ THPT, đ

-



tạ

Giáo d c và

g tr h i

th

th

h

h

g

i ư h

h–h

iệt là


họ

6.2. Phương pháp điều tra, khảo sát thực tiễn
iề tr

ề thự trạ g r

tr h ạ họ h

họ

trườ g T PT

Th m dò trao đ i ý ki


g

t h Nghệ

trình dạy họ



g ự


g

g tạ




g ự

i h tr

g

t h Nghệ

i các giáo viên ạy hoá họ

ề iệ r

h họ

g tạ

trườ g THPT
ủ họ

i h trong quá

trườ g ph thông.

6.3. Phương pháp thực nghi m sư phạm

: TS L


h

h

8

T : i h Th h T


h giá hiệu

-

g các iệ pháp đư

s

đề x t đ rèn luyện

g

ự sáng tạ cho HS trong học t p
-



t

thực nghiệm ằ g toán họ th ng kê.


7. Đ
-

-



t m t

ạ họ h

họ

g lực sáng tạ cho HS trong

biện pháp nhằm rèn luyện
trườ g T PT

Xây ự g

ư tầ :

h ng thú họ t p ủ g

ệ th ng các bài t p
i

th c và rèn luyệ

b n, thực tiễ nhằm nâng cao

ĩ

g rèn luyện

g lực sáng

tạ cho HS l p 10 - THPT.

: TS L

h

h

9

T : i h Th h T


Ư

:



1.1.



Xã h i m i hiệ






ủ con gười. Các PP tích cực, sáng tạ đ

g vào trong h ạt đ
Vì v y, iệ đ i

đ g đư

áp

g dạy họ m c đ khác nhau hư g hư thực ự hiệ

.

i giáo

là m t trong nh ng yêu ầ

gi i uy t v n đề này, gười GV không h là
i

ph i rèn luyệ

th c mà

i phư g tiệ


th c



ph i là xã h i dựa vào tri th c, dựa vào tư duy sáng tạ

g sáng h

tài

SỞ Ý UẬ VÀ T Ự T Ễ

p bách củ thời đại

gười đ

ồi ưỡ g cho HS

i mà trư

th ầ cung c p

g lực sáng tạ ra i

đây hư từng có thơng qua bài gi ng ủ GV.

ng lực sáng tạ là gì?

V y




1.1.1.



1.1.1.1. K á n ệm về năng lực
“N g lực là nh ng kh
gi i quy t các tình h

nhằ
và h

g và kỹ
g

học đư

đị h

trong nh ng tình h

g là gì và có

đề m t cách có trách nhiệm và hiệ

ng thực hiệ có hiệu

các hành đ g đ gi i quy t các hiệ

ủ nh ng hi

sàng hành đ

g lực hành đ ng. V y

phát tri

trúc hư th nào?

N ng lực hành động: Là h

nhân trên

bi t ĩ

và có trách nhiệm

ĩnh vực ghề ghiệp xã h i hay cá
g

ĩ

và kinh nghiệm ũng hư ự sẵn

g

Cấu trúc của n ng lực h nh động: Là
g ực chuyên môn,


t

g lực phư g pháp,



ự ph i h p

ũ g hư đ h gi


t

t

h đ

p

phư

về chuyên môn

g ph p

đ

t h

t h


+ N ng lực phương pháp: Là h n ng đ i

: TS L

g ực:

g lực xã h i và n ng lực cá nhân.

+ N ng lực chuyên môn: Là h n g thực hiệ các nhiệm
h h

, xã h i

g linh h ạt”[10].

iệ nay, người ta quan tâm hiề đ
ng lực hành đ

sẵn có của cá th

ũng hư ự ẵ sàng ề đ ng

g các cách gi i quy t v

ng

h

h


h

10

i nh ng hành đ

g có

h ạ h

T : i h Th h T


đị h hư g

đ h trong công việc, gi i quy t các nhiệm

+ N ng lực xã hội: Là h

g đạt đư

ũ g h ư trong nh ng hiệ

đ h tr

m

v khác nhau


đề đ t ra.

và v

g nh ng tình h

g xã h i

i ự ph i h p h t hẽ

i nh ng

thành viên khác.
Trọ g tâm ủ

ng lực xã h i là ý th c đư



trách nhiệ

thân ũ g

hư ủ nh ng gười khác, tự hị trách nhiệm, tự t ch c; có h
các h h đ

g xã h i, h n ng

g tác


+ N ng lực cá thể: Là h
tri

ũ g

gi i quy t xung đ t

g suy nghĩ và đ h giá đư

hư nh ng gi i hạ củ mình; phát tri

ũ g hư xây dựng và thực hiệ

g thực hiệ

h ạ h h

h i phát

nh ng

đư

g khi

cá nhân

s ng riêng; nh ng quan đi m,

giá trị đạ đ c và đ g c chi ph i các hành vi ng x .


ch

ng lực “g p h ” tạo thành

Các thành phầ

g lực hành đ

g

Khái niệm về sáng tạo

1.1.1.2.

r t hiề
S g tạ

đi

r ti

ph th
S g tạ
thườ g T
g ị hạ

h

t


g tạ :

: Nghĩ





h

t

h

h


t
đề

ọi th từ

h

i th i

thư Li

r


i

i

t

h gi i

h i… th

g

đ

i ph

tầ

h

gt

t
h

g

h


i ti

i

h

g ịg

h h

i th

g

g

h

“ h ” th
h

h

…Theo từ đi n Bách

t p 42 có nêu: “S ng tạo là một loại hoạt động mà kết quả

của nó là một sản phẩm tinh thần hay vật chất có tính cách tân, có tính xã hội, có
giá trị” Theo từ đi n ti ng Việt thơng d ng thì: S g tạ
trị đ


hh

th

đi

gười s d

g

đ i tư ng nh n hiệu

g”

qu
Th
h

hại t

“Tạo ra giá trị m i, giá

h t

họ th

ầ tồ tại th

i



i h h

g



th

h

ti p t

: TS L

g

i

g ự đ p

g ự g

it

r

th hủ


ghĩ tr g
g h h th

g tạ

ig đ
i

tr

i

h

t

i
t i

tr h h h th h


g

Sự th h
gi

đ h
g


h th h đ g
ph t hiệ


tr h h

g hư

g g ại

g h

tồ tại

h

h

11

T : i h Th h T

i


Th
h

từ đi


g gi trị

tri t họ th

g tạ

t h t ti h thầ

tr h h ạt đ

g ủ

gười tạ r

i ề h t

Sáng tạ thườ g đư c hi u là tạ r đề ra nh

g

tư ng m i đ

đ

h u ích,

phù h p v i hồn c nh.
Có tác gi cho rằ g
h


g tạ

: “Q

tr h tr nên nhạy c

đ i v i nh ng khó

hi m khuy t, nh ng lỗ h ng ki n th c, nh ng y u t còn thi u, nh ng b t



tr h

đị h h

h

t

i m gi i ph p đư r

h ng ph



nêu lên nh ng gi thuy t về sự khi m khuy t, ki m tra và tái ki m tra nh ng gi
thuy t đ

th là c điều ch nh và ki m tra lại nh


g điều ch h đ

à cu i cùng

là truyề đạt k t qu ” [4].
Sáng tạo, nói m t



gi n là dám thách th c nh ng ý ki n và phong cách

đ đư c mọi gười ch p nh

đ tìm ra nh ng gi i pháp ho c khái niệm m i. Các

k t qu nghiên c u ch ra rằng hai bán cầu não x lý thông tin theo cách th c khác
nhau: phần bên trái của bán cầu não x lý thông tin theo cách logic, phần bên ph i
g tạo và trực quan.

của bán cầu não t p trung vào phầ
Như

y hoạt đ

g

g tạ

sinh lý thầ


i h

bị chi ph i b i m t trong hai bán cầu não. Tâm lý họ đ
lu n rằng t t c mọi gười đều có kh
tạo nh h

g tạo l n. N

khơng ngừ g

g

h



ghi

g ự

g đư c rèn luyện thì sự

gười
đi đ n k t

g tạo, ch khác nhau

đư c rèn luyệ th


gư c lại n



m

đ

g

g tạo sẽ phát tri n
g tạo sẽ dần mai

m t.
1.1.2. N ững qu n đ ểm về năng lực sáng tạo ở ọc s n
Từ
họ
-

i h hư

trên, chúng ta có th có nh ng quan niệm về

N g ực tự chuy n t i tri th c và kỹ
đ họ tr

N g ực nh n th y v

ng từ ĩ h ực quen bi t sang tình hu ng


g điều kiện, hồn c nh m i.

đề m i tr

g điều kiện quen bi t (tự đ t câu h i m i cho

mình và cho mọi gười về b n ch t củ
g

lực nhìn th y ch

: TS L

g tạo của

:

m i, v n d ng ki n th
-

g ự

h

h

điều kiện, tình hu ng, sự v t… N g

i củ đ i tư ng quen bi t.


12

T : i h Th h T


N g ực nhìn th y c u trúc củ đ i tư

-

t h h h
trong m i tư

g đ i hi g
g

g đ g ghi

t c kh c, các b ph n, các y u t củ đ i tư ng

gi a chúng v i nhau.

N g ực bi t đề xu t các gi i pháp khác nhau khi ph i x lý m t tình hu ng.

-

gh

Kh

đ ng các ki n th c cần thi t đ đư r


khác nhau khi ph i

gi thuy t hay các dự đ

gi i m t hiệ tư ng.

N g ực xác nh n bằng lý thuy t và thực hành các gi thuy t (ho c phủ nh n

-

N g ực bi t đề xu t

phư

g

th

ghiệm ho c thi t k

đ ki m tra gi thuy t hay hệ qu suy ra từ gi thuy t ho
đ
-

u. Thực ch t là bao

i hiệu qu cao nh t có th đư c trong nh
N g ực nhìn nh n m t v


tư ng

nh ng khía cạ h h

h

đ đ

g điều kiệ đ

đề ư i nh

g g

đ i hi

đ

th

phư

g ph p

g ực k t h p nhiề phư
i đ

t đại ư ng nào
h


h
h

gi i pháp lạ, chẳng hạ đ i v i bài tốn hóa học, có nhiề
ki m lời gi i

đồ thí nghiệm

h

t đ i

N g ực tìm ra các
h h

đ i v i việc tìm

g ph p gi i bài t p đ tìm ra m t

đ

Như vậ n ng lực s ng tạo chính là khả n ng thực hi n được những điều sáng
tạo Đó l biết cách làm thành thạo v ln đổi mới, có những nét độc đ o riêng
luôn phù hợp với thực tế. Luôn biết v đề ra những cái mới khi chưa được học,
nghe giảng, nghiên cứu tài li u hay tham quan về vấn đề đó m vẫn đạt kết quả
cao [8].
i v i học sinh ph thông t t c nh ng gì mà họ “tự ghĩ r ” hi gi


ạy, học i h hư đọ

gt h

th c của họ

g tạo. Sáng tạ
i h Kh

g

h hư

i t đư c nhờ tr

đ i v i bạ đề

ư c nh y vọt trong sự phát tri
đường logic d

đ

i
i hư

g ực nh n

g tạo, b n thân học sinh

ph i tự tìm l y kinh nghiệm hoạt đ ng của mình. Cách t t nh t đ hình thành và
phát tri


g ực nh n th

g ự

g tạo của họ

i h

đ t họ vào vị trí chủ

th của hoạt đ ng tự lực, tự giác, tích cực của b n thân mà chi
phát tri

g ự

g tạo, h h th h

chủ y u củ

gười GV là tìm ra biện pháp h u hiệ đ rèn luyệ

cho học sinh từ khi c p

: TS L

h

h




đi

đạ đ c. Như

ĩ h i n th c,
y trách nhiệm
g ự

g tạo

trường.

13

T : i h Th h T




1.1.3. Những bi u hiện v

o c a học sinh

Trong quá trình họ t p ủ HS, sáng tạ là yêu ầ cao h t trong
đ

h

th c: bi t hi u, v


ph

g sáng tạo. Tuy nhiên, ngay từ nh ng b

iệ mỗi HS đ có th có nh

sáng tạ

ủ mình. Nh ng i

hiện đ

g i

c p
i đầ lên

hiệ tích cực th hiệ

g lực

th là:

Biết trả lời nhanh chính xác câu hỏi của GV, biết phát hi n những vấn đề

-

mấu chốt tìm ra ẩn ý (vấn đề) trong những câu hỏi bài tập hoặc vấn đề mở nào đó
Ví dụ: V i các câu h i, bài t p ễ gâ

th c thì

ki
iề

h

hư g

HS n

ng hóa học nào trong các ph

ng sau:

(1) Fe + HCl

(2) Fe(OH)2 + HNO3

(3) Fe + HNO3

(4) FeCl2 + AgNO3

h

h

phát hiệ ra câu tr ời nhanh chóng và chính xác:
i Fe(II) ta dùng ph


N
-

ự nhầ

đư

i

th

th

S ẽ họ

g

đư

đ p

(1) và (4).

Dám mạnh dạn đề xuất những cái mới khơng theo đường mịn, khơng theo

những quy tắc đã có và biết cách bi n hộ và phản bác vấn đề đó
Ví dụ:

i


nh ng cách đ
-

i m t bài tốn HS có th đư ra m t cách gi i nào đó khác
i t và i t cách p l

đ

ệ ách gi i đ .

Biết tự tìm ra vấn đề tự phân tích, tự giải quyết đúng với những bài tập mới

vấn đề mới.
Ví dụ: Khi GV cho m t ạ g bài t p m i ho c m t câu h i m i chư từng g p
HS có th tự phân tích, phát hiệ ra v n đề
i bài t p sau:

i i th h tại sao Clo có các

đ HS có th phát hiệ r
trạ g thái

electr
-

t lõi và gi i quy t đúng. hẳ g hạ
oxi hóa -1; 0; +1; +3; +5; +7? Khi

đề c t lõi là có th gi i thích dựa vào


hình

b n và trạ g thái kích thích.

Biết vận dụng tri thức thực tế để giải quyết vấn đề khoa học và ngược lại biết

vận dụng tri thức khoa học để đưa ra những sáng kiến những giải thích, áp dụng
phù hợp
Ví dụ: Khi điề
i h

h

t h t nào đ

hư g hóa h t ầ thi t khơng có, họ

th thay bằ g hóa ch t khác hư g

đ m

th c đ họ đ gi i thích nh ng v n đề x y ra trong c

: TS L

h

h

14


yêu ầ

HS dựa vào i

g nh ng hiệ tư g tự

T : i h Th h T


nhiên hư: hiệ tư g ma tr i,

ư axit, thạ h hũ tr

g hang đ

g ...

Biết kết hợp các thao tác tư duy và các phương pháp phán đo n đưa ra kết

-

luận chính xác ngắn gọn nhất
Ví dụ: Khi học xong
v i

bài họ trư




g đ đư

Ví dụ:

g HS i t tự phân tích, so sánh

đ khái qt hóa và đ ư ra m i liên hệ gi a các bài, các

linh hoạt một vấn đề dự kiến nhiều phương n giải qu ết

i v i m t bài toán HS có th đư ra r t nhiều cách gi i khác nhau

i m t câu h i

ho

t chư

họ

Biết trình b

-

t bài họ hay

th đư ra hiề phư g án tr ời.

Luôn biết đ nh gi v tự đ nh gi công vi c bản thân v đề xuất bi n ph p ho n


-

thi n
Ví dụ: Qua nh ng bài t p câu h i ủ GV, HS tự th y đư
đi



đi m đ

thân từ đ tìm ra cách h
ầ h

thiệ

th

ph

nh ng hư

h gư



đi m và phát huy ư

h

Biết c ch học thầ học bạn biết kết hợp c c phương ti n thông tin khoa học kĩ


-

thuật hi n đại trong khi tự học Biết vận dụng v cải tiến những điều học được.
Ví dụ: HS có th

tự họ

trên các phư

g tiệ

thông tin đại chúng: trên

ạ g internet, trên báo, tivi, radio...đ nâng cao n g lực ủ
HS có th tr
cịn

đ i cùng bạn bè nh ng điề họ đư

th n.

p

h i thầy cô giáo nh ng điề

kho n.

Biết thường xu ên liên tưởng


-

Ví dụ: HS có th nhìn các ự
đ

h

t các khái iệm, các định ghĩ dư i hiề g

nhau hư hi làm bài t p ề chư g c u tạ nguyên t có nh ng bài t p

hay, họ

i h ghi h

rồi đ

nh ng bài t p ta cần ph i

chư g h

h

g

h

hư g oxi – ư hu nh có

g liên tư g đ


i

p đ

g i

th

th

hư g

tạ

ngun t đ gi i thích.
Trên đây, chúng tơi đ đề
nh

th

t

nh

hiệ thườ g th

g họ sinh thông minh, sáng tạ trong họ t p. Tuy nhiên, nh ng bi
g lực sáng tạ có đư



hiệ

th hiệ hay khơng, th hiện nhiề hay ít cịn tu

vào cách ki m tra, đ h giá ủ GV.

: TS L

h

h

15

T : i h Th h T




1.1.4.
N g lực sáng tạ

ũng hư



t kì m t l ại tư duy nào ũng ầ rèn luyện

m i có đư


Vì v y, trách nhiệ

lực sáng tạ

h HS ngay từ khi c p sách t i trườ g

ki m tra, đ h giá


hiệ

ủ GV là tìm ra các iệ pháp đ rèn luyện

g lực sáng tạ

g lực sáng tạ Các PP

+ S

g ph i h p các phư

đ p tr
+ S

g pháp ki m tra, đánh giá khác nhau hư i t
thí nghiệm,…

g các câu h i đ i h i HS ph i suy l


nghiệm hóa họ

d ng các phư

+ T g cườ g
r

h h hẹ trong thực hành, thí nghiệ

h gi i g
h

h t đ
g i

đ

hiệ

th c, các câu h i m (bài t p sáng tạo)

h t
g tạ



1.2.

h












1.2.1.
1.2.1.1. Đị

ĩ



Theo GS Nguyễn Ngọc Quang thì: “Phư
ủ thầy và trị trong sự ph i h p th

việ

(thí

g tiệ trực quan).

g các bài t p h

h gi


bài t p có yêu cầu t g h p

g lí thuy t vào thực tiễ

+ Chú ý ki m tra tính linh h ạt

+

ủ HS, GV cầ dựa vào nh ng i

th như sau:

nghiệm khách quan, tự

khái quát hóa, v n

t

g

g h t và ư i ự h đạ

nhằm làm cho trò tự giác, tích cực, tự lực đạt đư
Từ đị h ghĩ trên, ta th

phư

g pháp dạy họ là cách th c làm

m


ủ thầy,

đ h dạy học” [7].

g pháp dạy họ gồm PP dạy và PP họ

N u xét riêng hoạt đ ng dạy thì GV là chủ th của hoạt đ ng này, còn n i dung
S

h i đ i tư ng của hoạt đ



N u xét riêng hoạt đ ng học của HS thì họ là chủ th của hoạt đ ng và n i dung
trí d

đ i tư

g đ chi

ĩ h

ạy là nhân t

h hư

g. Từ đ

đ i tư ng của dạy, vừa là chủ th của sự ĩ h h i, của quá trình chi


: TS L

h

h

16

ĩ h

S ừa là
i dung.

T : i h Th h T


V :

ạ họ

h ạt đ g Như g
đ

g ạ



t h ạt đ


g

h ạt đ



hủ th

g tạ

PPDH hố họ có th hi

i tư

tr

h

h

h i ph

h
Phư

hi

t h

S ừ


ĩ h

g ủ

đ i tư

i

ọi

g ủ h ạt

g ạ họ


g

đ h gi a

ng tác có

g nh t ủ hai quá trình điều khi n ủ thầy và tự

g ủ phư

g ph p ạ họ h

tạ r hệ t
b.


iệ



g

ủ trò) nhằm làm cho trò chi m lĩnh khái niệm hoá họ

a. Về
Phư



h

là cách th c h ạt đ

thầy và trị, trong đ có ự th
hi

th

th tr



1.2.1.2.

điề


t

g ph p ạ họ h

họ

hệ đ

gồ

p

phư

g ph p ạ

hư g thườ g

ẹ phư

g ph p ạ họ h

họ

g ủ phư

g ph p ạ họ h

họ


g ph p ạy học có hai ch

g tư

họ



gt

phư
gt

g ph p họ

h t hẽ

i h

th ng nh t v i h

ĩ h

h i n i dung trí d c do thầy truyề đạt và tự điều khi n quá trình chi

ĩ h h i

niệm của b n th


phư

đ

ự th ng nh t củ phư

g ph p ĩ h h i

g

pháp tự điều khi n sự ĩ h h i của b n thân.
đ h gi t h hiệu nghiệm củ phư

c. Các tiêu chu

g ph p ạy học

Có các quan đi m khác nhau ề đ h giá tính hiệ nghiệ

ủ PP nói chung,

PPDH nói riêng. Theo GS Nguyễn Ngọ Quang, c
ph i PP có th tì
h

mạnh đ

đư

h i tiêu chu


Tiêu h

-

tiê

h

đư

hi

trong đ ph i

t ề tính hiệ nghiệm ủ PP là tính chân thực và tính đúng
th c chân thực ề đ i tư

các thao tác đúng đ

chi m ĩ h và
-

ghiệm ủ

tc

vô cùng quan trọ g đó là:

đ : hủ th ph i hi u, ph i có i

họ đư

ề tính hiệ

i

i i

PP ph h p

g lên đ i tư

g nhằm tìm hi

đ i tư g

h i ề t h hiệ

Tiêu ch

đ tác đ

g từ đ m i lựa

i

đ h

Có th nói ề tiêu h


ghiệ
i

ủ PP : tr g
g th g h t

i

ọi trườ g h p ầ
đ h

i

họ

g.

đ h giá tính hiệ nghiệm ủ PPDH theo cách

khác: PPDH hiệu nghiệm là cách th c t ch c quá trình dạ họ sao cho đ m b o
đồng thời nh ng phép biệ ch ng sau:

: TS L

h

h

17


T : i h Th h T


1/

i



họ

2/

i

tr ề th

3/

i

ĩ hh i

d. T h h t đ
Phư

điề

hi


tr

g ạ

tự điề

hi

tr

g họ

th

ủ phư

g ph p ạ họ h

g ph p ạy học hóa học là hình chi

đ

đ

S N i

hóa học trên m t phẳng tâm lý học củ
hóa họ đ đư c chuy n hóa, x

họ


ư phạ

ủ phư

g ph p h n th c

phư

g ph p h n th c

h h

th h phư

g ph p ạy học hóa học,

t c là s d ng nh ng biệ ph p ư phạm làm cho HS dễ ti p thu và s d ng.
Phư g ph p ạ họ h
h

họ Từ
g iệ
Phư

đị h

h g

họ


th

i h



họ

t h p gi
họ th

đ gi i

t h

g ph p ạy học hóa học có nh



t

ti

g

đề




trư g

Phư g ph p h n th c hóa họ đư c ph

th
đ

t

i thự

ghiệ

h

họ đư

họ đ t r
:

h

tr g phư g ph p ạy học

hóa học. Từ đ c thù mơn học hóa học là mơn khoa học thực nghiệm k t h p v i tư
lý thuy t

đ phư g ph p học t p có l p lu

p8


1/

p 9 hi

t ph t từ trự

t đầ

i hđ

i

gt i h



3/ Tr g phư

thí nghiệm – trực quan:
mơn h

g h i iệ

họ

trừ tư

iệ
g ủa h


ạ họ ph i
họ

đ phong phú thì HS có th v n d ng

2/ Các l p 10, 11, 12 khi v n khái niệ
nh ng khái niệ

tr

t cơng c đ tư

g ph p ạy học hóa học, việc s d ng m i liên hệ nhân qu gi a

c u tạo và tính ch t hư

t phư

g ph p ạy họ

n trong mơn hóa học.

i tư ng của hóa học là nh ng ch t c u tạo b i phân t , nguyên t ,
i
đ

… h

g đều là nh ng phần t


h gt

hiệ tư

c ph i

h

g

t đư c bằng m t thường. Do

g đ n mô hình mơ ph ng, thí nghiệ

đ lý gi i nh ng



Tóm lại phư

g ph p ạy học hóa học chính là sự chuy n hóa củ phư

lý lu n hóa họ th
1.2.2.

i

g


g



L t giáo

h ủa tâm lý học, lý lu n dạy học.


n m 2005 đ

g ph p


h rõ: “Phương pháp giáo dục phổ thơng phải phát

huy tính tích cực tự giác, chủ động, sáng tạo của HS; phù hợp với đặc điểm của

: TS L

h

h

18

T : i h Th h T


từng lớp học môn học; bồi dưỡng phương pháp tự học, rèn lu n kỹ n ng vận

dụng kiến thức v o thực tiễn tác động đến tình cảm đem lại niềm vui, hứng thú học
tập cho HS”
iệ nay, chúng ta đang thực hiệ đ i

i hư

g trình và SGK ph thông

m trọ g tâm là đ i m i PPDH. h có đ i m i
th tạ đư

PP dạy và học thì m i có

ự đ i m i thực ự trong giáo d c,

gđ g

i có th đ

tạ l p gười

g tạ

Có th nói, c t lõi ủ đ i m i PPDH là hướng tới hoạt động học tập chủ
động chống lại thói quen học tập thụ động
Tuy nhiên, đ i
ph i

g


cực k t h p
các xu hư

i PPDH khơng có ghĩ là gạt
t cách có hiệ

các PPDH truyề th g mà

hiệ có theo quan đi

các PPD

i PPDH hiệ đại. Có nhiề xu hư

DH tích

g đ i m i PP dạy học. Sau đây là

g hủ y :


1.2.2.1.





â

(








ọ )
ây là m t quan đi m đư c đ h giá là tích cực vì hư ng việc dạy học chú
trọ g đ n gười học đ tìm ra nh ng PPDH có hiệu qu . Quan đi m này đã chú
trọng đ n các v n đề:
-

Về

+

h

ti

ạ họ :

ị h

S th h

+ Tôn trọ g h
-


Về

i

ki n th c,



h

g
g th

i đời
h

g
g

h i
i h ủ họ

g: Chú trọng bồi ưỡng, rèn luyện ĩ

i h
g thực hành, v n d ng

g lực gi i quy t v n đề học t p và thực tiễn, hư ng vào sự chu n bị

thi t thực cho học sinh hoà nh p v i xã h i.

-

Về phư

g ph p:

+ Coi trọng rèn luyện cho HS PP tự học, tự khám phá và gi i quy t v n đề, phát
huy sự tìm tịi, tư duy đ c l p sáng tạo của HS thông qua các hoạt đ ng học t p.
HS chủ đ ng tham gia các hoạt đ ng học t p.
+ GV là gười t ch c, điều khi n, đ ng viên, hu đ ng t i đ v n hi u bi t, kinh
nghiệm của từng HS trong việc ti p thu ki n th c và xây dựng bài học.

: TS L

h

h

19

T : i h Th h T


+ Giáo án đư c thi t k theo nhiều phư

g án, đư c GV linh hoạt điều ch nh theo

diễn bi n của ti t học v i sự tham gia tích cực của HS, thực hiện giờ học phân hóa
theo trình đ , n ng lực của HS, tạo điều kiện cho sự phát tri n cá nhân.
-


Về hình th c t ch c: Khơng khí l p học thân m t tự chủ, b trí l p học linh

hoạt phù h p v i hoạt đ ng học t p và đ c đi m của từng ti t học. Giáo án bài
dạy c u trúc linh hoạt có sự phân hố, tạo điều kiện thu n l i cho sự phát tri n

g

khi u của cá nhân.
-

tr đ h gi :

Về ki

+ GV đ nh giá khách quan, HS tham gia vào quá trình nh n xét đánh giá k t qu
học t p của mình (tự đánh giá), đánh giá nh n xét l n nhau.
+ N i dung ki m tra chú ý đ n các m c đ : tái hiện, v n d ng, suy lu n, sáng tạo,
chú ý m c đ đạt đư c các m c tiêu của từng giai đ ạn học t p, chú trọng m t hư
đạt đư c so v i m c tiêu.
Dạy họ l y HS làm trung tâm đ t ị trí ủ
m

đ h

i cùng củ quá trình dạy họ

họ Do v y, vai trị tích cực, hủ đ
phát huy. N g ư ời GV đ g
h ạt đ g đ


g đ

l p sáng tạ

i trò là gười t ch





ng ủ

gười

g ười họ đư

g

đ

g i

các

ỗi HS, giúp họ chu n ị

g
h t ủ


,

tr g t

phát huy t i đ tiềm

p ủ HS, đ h th c các tiềm n ng ủ

tham gia vào c
Như

gười họ vừa là hủ th vừa là



iệ

ạ họ

tr h ạ họ

ỗi gười, họ ừ

hủ th

1.2.2.2. D y họ

e

tr g t


HS

h trọ g đ


ng ho

đ h

h g ph
i



đ t gười họ
h t

g ủ

ị tr

g ự ri g ủ

tr h ạ họ .

ời học [9]

a. B n ch t
Là t


h c cho gười họ đư

giác tích cực sáng tạ
lõi ủ

trong đ

họ t p trong h ạt đ

g

ằng hoạt đ

g tự

iệ xây dựng phong cách họ t p sáng tạ là

iệ đ i m i phư g pháp giáo

nói chung

phư

t

g pháp dạy họ nói

riêng.
Vì v y, ph i h

mỗi cá nh

: TS L

ph i tì

h

ị rèn luyệ m t cách có hệ th
đư

h

con đườ g riêng,

20

g h HS từ khi còn h đ

g tạ ra m t phư

g pháp

i phù

T : i h Th h T


h p


i hồn

tạ " là

h riêng của mình. Do đ , iệ xây dựng phong cách "học t p sáng

t õi ủ

iệ đ i

i PPDH.

b. Học t p và sáng tạo
Ngày nay, họ t p và sáng tạ khô g ph i là hai h ạt đ ng tách biệt mà là hai
m t ủ

t

tr nh g

bó h t hẽ

đ ng kinh nghiệm đ



i nhau.

ủ nhân




h

g ph i h là ti p th th

ại mà chính là “sáng tạ

ại” cho

thân

mình. Ngay trong bài họ đầu tiên củ

t môn khoa họ đ ph i đ t HS vào ị trí

của gười nghiên c u, khám phá. Ngư

ại chính nhờ cách họ

phá đó mà HS n m v ng ki n th
ại ti p t

g tạ ra cái m i

ch m d t tình trạ g họ t p th đ

i t



g i

ghiên c u khám

th c m t cách linh hoạt rồi

hư mọi gười đề th y ự ầ thi t ph i
g má

hiệ nay và tha th vào đ m t

cách họ thông minh sáng tạo, b i v y, h nên đ m t i

họ t p tồ tại trong

nhà trườ g, đ là “họ t p sáng tạ ” và coi xây dựng phong cách “họ t p sáng
tạ ” là

t lõi củ

iệ đ i

Tâm lí họ và Lí l

i PPDH.
dạy họ hiệ đại hẳng đị h: Con đường có hi u quả

nhất để làm cho HS nắm vững kiến thức và phát triển được n ng lực s ng tạo là
phải đưa HS vào vị trí của chủ thể hoạt động nhận thức, thông qua hoạt động tự
lực của bản thân mà chiếm lĩnh kiến thức phát triển n ng lực sáng tạo và hình

thành quan điểm đạo đức
c. V i tr



gười gi

i

Sự xác l p vị trí chủ th của gười học khơng hề làm suy gi m mà gư c lại
còn nâng cao vai trò, trách nhiệm của gười thầy. Trong khi khẳng định vai trị của
gười GV khơng suy gi m, cần ph i th y tính ch t của vai trị này đ thay đ i:
gười GV không ph i là nguồn phát thông tin duy nh t, không ph i là
làm mọi việc c th

trên l p. Trách nhiệm của GV bây giờ là

gười

chỗ khác, làm

chủ y u các việc sau:
-

Thiết kế: L p k hoạch, chu n bị k hoạch dạy học c về các m t:

đ h

dung, phư g pháp, phư g tiện và hình th c t ch c.


: TS L

h

h

21

T : i h Th h T

i


Ủ thác, tạo động cơ: Bi n ý đồ dạy học của GV thành nhiệm v học t p tự

-

nguyện tự giác của HS, là chuy n giao cho trò không ph i nh ng tri th c ư i
ạ g có sẵn mà là nh ng tình hu ng đ trị hoạt đ ng và thích nghi.
Điều khiển:

-

iề khi

và t ch c cho HS h ạt đ

g theo cá nhân hay nhóm,

điề khi n ề m t tâm lý, bao gồm ự đ ng viên, tr giúp và đ h giá.

Thể chế hóa: Xác

h

g i

h

th c riêng

i

nh ng

i phát hiệ

th c

cá th ph th

mang màu

ủ từng họ sinh thành tri th c khoa họ

Người
t

V ph i tạ ra nh

ủ xã h i tuân thủ h ư


gười đ t h luỹ đư

g và ghi

iệ t t nh t cho HS hoạt đ ng sáng tạ có

g đ tái tạ ra nh ng i

th c và n ng lực mà loài

g hoàn toàn tự lực thực hiệ điề đ

ầ ph i có ự gi p đỡ hư

g

hư m t nhà khoa

của GV đ HS có th thực hiệ đư

họ t p m t cách t t h t trong m t thời gian g

nhiệ

gười GV ại càng n ng ề quan trọng và ph c tạp h
, hễ

i


gười GV h

th

ạ họ đư

g h

g ph i

HS; GV h

g tr h



đị h đ

Trư

h t Vai trị của
kia, gười GV h

i dung mơn họ đ gi g dạy, minh họ rõ ràng mạch ạ là đủ

cần n m v ng

h

g


đ bi n chúng thành ủ mình.Tuy nhiên HS khơng đủ thời

gian và khơng có h
họ

g trình và

khơng cịn ầ thi t

g điề

HS ph i tự lực hoạt đ

h và thời gian

hoàn

đị h ị tri th c m i trong hệ th g tri th c đ có, hư
h ho c gi i phóng kh i trí h

đồ g nh t h

g

g
h

h HS h ạt đ


ại h họ h

g

giờ th

.
i

g điề

g

ạ họ

họ


ph i

i t đ

g tạ đ họ đạt đư

họ tự ph t hiệ th

i

ầ thi t


h
h

hi



t

g điề
ti tư

i

GV
g

th

đạt đư
1.2.2.3.



a. Kh i iệ

phư

-



g ph p ạ họ t h ự

PPDH tích cực là khái niệm nói t i nh ng PP giáo d c, dạy học theo hư ng

phát huy tính tích cực, chủ đ ng sáng tạo của gười học. Vì v y, PPDH tích cực
thực ch t là các PPDH hư ng t i việc giúp HS học t p chủ đ ng, tích cực sáng
tạo, ch ng lại thói quen học t p th đ ng.

: TS L

h

h

22

T : i h Th h T


-

PPDH tích cực chú trọng đ n hoạt đ ng học, vai trò của gười học theo các
đi m ti p c n m i về hoạt đ ng dạy học hư: "l y gười học làm trung tâm",

"hoạt đ ng hố gười học", "ki n tạo theo mơ hình tư g tác"...
b. Nh ng d u hiệ đ
-

trư g ủ phư


g ph p ạy học tích cực [12]

Nh ng PPDH có chú trọng đ n việc t ch c, ch đạo đ

gười học tr thành chủ

th hoạt đ ng, tự khám phá nh ng ki n th c mà mình hư bi t. Trong giờ học,
HS đư

t ch c, đ ng viên tham gia vào các hoạt đ ng học t p qua đ vừa n m

đư c ki n th c, ĩ

g m i vừa n m đư

phư

g pháp nh n th c, học t p.

Trong PPDH tích cực việc t ch c đ HS họ đư c tri th c, ĩ

g PP học t p

luôn g n quyện vào nhau theo quá trình học ki n th c - hoạt đ ng đ n bi t hoạt
đ ng và mu n hoạt đ ng qua đ mà phát tri n nhân cách gười lao đ ng tự chủ,
g đ ng, sáng tạo.
-

Nh ng PPDH có chú trọng rèn luyệ


ĩ

g PP và thói quen tự học, từ đ mà

tạo cho HS sự h ng thú, lòng ham mu n, khao khát học t p, h i d y nh ng tiềm
n g v n có trong mỗi HS đ giúp họ dễ dàng thích ng v i cu c s ng của xã h i
phát tri n.
-

Nh ng PPDH có chú trọng đ n việc t ch c các hoạt đ ng học t p của từng HS,

hoạt đ ng học t p h p tác trong t p th nhóm, l p học, thơng qua tư

g tác gi a

GV v i HS, gi a HS v i HS. Bằng sự trao đ i, tranh lu n, th hiện quan đi m của
từng cá nhân, sự đ h giá nh n xét nh ng quan đi m của bạn mà HS n m đư c
ki n th c, cách tư duy, sự ph i h p hoạt đ ng trong m t t p th .
-

Nh ng PPDH có sự ph i h p s d ng r ng rãi các phư

các phư

g tiệ

ĩ thu t nghe nhìn, máy vi tính, phần mềm dạy học... đ p ng yêu

cầu cá th hóa hoạt đ ng học t p theo

em ti p c n đư c v i các phư
-

g tiện trực quan nh t là

ng lực và nhu cầu của mỗi HS, giúp các

g tiện hiện đại trong xã h i phát tri n.

Nh ng PPDH có s d ng các PP ki m tra, đ h giá đ dạng, khách quan, tạo

điều kiện đ HS đư c tham gia tích cực vào hoạt đ ng tự đ h giá và đ h giá l n
nhau. N i dung, PP, hình th c ki m tra đ nh giá ph i đ dạng, phong phú v i sự
tr giúp của các thi t bị ĩ thu t, máy tính và phần mềm ki m tra đ đ m b o tính
khách quan, ph n ánh trung thực tình trạng ki n th c của HS và quá trình đ

: TS L

h

h

23

tạo.

T : i h Th h T


Sự thay đ i khâu đ h giá sẽ có tác d ng mạnh mẽ đ n việc đ i m i PPDH theo

hư ng dạy học tích cực.
Nh ng nét đ c trư g của PPDH tích cực đ th hiện đư

quan đi m, xu

hư ng đ i m i PPDH hóa học Như v y, khi s d ng các PPDH trong DH hóa học
chúng ta cần khai thác nh ng y u t tích cực của từng PP
ph i h p các PPDH v i phư

g tiện trực quan, phư

đồng thời cũng cần

g tiện ĩ thu t, tính đ c thù

của PPDH hóa học đ nâng cao tính hiệu qu của q trình đ i m i PPDH hóa học.
c. M t s phư
*) V

đ pt

Là phư

g ph p ạy học tích cực
t i

g pháp trong đ GV đ t ra nh ng câu h i đ HS tr lời, ho c có th

tranh lu n v i nhau. Có 3 phư


g pháp v n đ p:

-

V

đ p t i hiện

-

V

đ p gi i thích – minh họa

-

V

đ pt

t i đ

*) Dạy học nêu v

th ại Ơri ti

đề và gi i quy t v

Khi dạy họ th


phư

g ph p

đề
ỗi GV cần chú ý thực hiện bài gi ng theo

c u trúc sau:
ư c1: Nêu v

đề, xây dựng bài tốn nh n th c

-

Tạo tình hu ng có v

-

Nh n dạng, phát hiệ

-

Phát bi u v

đề:
đề n y sinh

đề cần gi i thích

ư c 2: Gi i quy t v


đề

-

ề xu t cách gi i quy t

-

L p k hoạch gi i quy t

-

Thực hiện k hoạch
ư c 3: K t lu n
đ h gi

-

Th o lu n k t qu

-

Khẳ g định hay bác b gi thuy t nêu ra

-

Phát bi u k t lu n

-


ề xu t v

: TS L

đề m i

h

h

24

T : i h Th h T


đề gồm 4 m

Trong dạy học nêu và gi i quy t v
M

đ 1: HS gi i quy t v

M

đ 2: HS gi i quy t v

đ :

đề theo sự hư ng d n củ


V

V đ h gi

đề v i sự gi p đỡ của GV khi cần, GV cùng HS

đ h gi
M
V

đề n y sinh, lựa chọn v

đề và gi i quy t v

đề.

g S đ h giá.

M
c

đ 3: HS phát hiện v

đ 4: HS tự lực phát hiện v

g đồng, lựa chọn v

đề n y sinh trong hoàn c nh của mình ho c


đề và gi i quy t v

đề. HS tự đ h gi

i n b sung

của GV khi k t thúc.
*) Dạy học h p tác trong nhóm nh (từ 4 đ

6 gười)

C u tạo của m t ti t học theo nhóm nh có th



:

+ Làm việc chung c l p:
đề

định nhiệm v nh n th c

-

Nêu v

-

T ch c các nhóm, giao nhiệm v


-

ư ng d n cách làm việc trong nhóm

+ Làm việc theo nhóm:
-

Phân cơng trong nhóm

-

Cá nhân làm việ đ c l p rồi tr

-

C đại diện (ho c phân công) trình bày k t qu làm việc theo nhóm

đ i ho c t ch c th o lu n trong nhóm

+ T ng k t trư c l p:
ư t báo cáo k t qu

-

Các nhóm lầ

-

Th o lu n chung


-

GV t ng k t đ t v

đề cho bài ti p theo, ho c v

đề ti p theo trong bài

*) Dạy học theo dự án
DH theo dự án là m t hình th c DH, trong đó HS thực hiện m t nhiệm v học
t p ph c h p, g n v i thực tiễn, k t h p lý thuy t v i thực hành, tự lực l p k
hoạch, tự thực hiện và đ nh giá k t qu .
Dạy học theo dự án có m t s đ
+

ị h hư ng vào HS:

-

h

đ nh

: TS L

g th

h

đi m sau:


gười học, tính tự lực cao

h

25

T : i h Th h T


×