Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tap de thi Tinh va huyen cac nam tuyen chon va gioi thieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.39 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYEÄN CAØNG LONG- TRAØ VINH PHOØNG GD –ÑT CAØNG LONG.  . ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN NAÊM 2009-2010 MOÂN : VAÄT LYÙ 9 Thời gian: 150phút(không kể thời gian giao đề). MÃ ĐỀ 05 CÂU 1(4điểm): Bảy bạn cùng trọ một nơi cách trường 5km, họ có cùng chung một xe. Xe có thể chở được ba người kể cả lái xe. Họ xuất phát cùng lúc từ nhà đến trường: ba bạn lên xe,các bạn còn lại đi bộ. Đến trường, hai bạn xuống xe, lái xe quay về đón thêm hai bạn nữa các bạn khác tiếp tục đi bộ. Cứ như vậy cho đến khi tất cả đến được trường, coi chuyển động là đều, thời gian dừng xe để đón, thả người không đáng kể, vận tốc đi bộ là 6km/giờ, vận tốc xe là 30km/giờ. Tìm quãng đường đi bộ của người đi bộ nhiều nhất và quãng đường đi tổng cộng của xe. CÂU 2:(3 điểm). Có hai bình cách nhiệt. Bình một chứa m1=2kg nước ở to1=20oC, bình hai chứa m2=4kg nước ở to2=60oC. Người ta rót được một lượng nước m từ bình một sang bình hai. Sau khi cân bằng nhiệt người ta lại gót một lượng nước m như thế từ bình hai sang bình một. Nhiệt độ cân bằng ở bình moät luùc naøy t1o=21,95oC. Tính lượng nước trong mỗi lần rót và nhiệt độ cân bằng của bình hai? CÂU 3:(3 điểm). Một gương nhỏ phản xạ ánh sáng mặt trời lên trần nhà (có dạng vòm tròn, tâm tại gương)tạo ra một vệt sáng cách gương 6m; khi gương quay một góc 20 0(quanh trục qua điểm tới và vuông góc với mặt phẳng tới)thì vệt sáng dịch chuyển trên vòm (trần nhà)một cung có độ dài bao nhieâu? CÂU 4:(3 điểm). Một cuộn dây đồng có khối lượng m=3,410kg. Khi mắc vào hiệu điện thế U=11V thì công suất toả nhiệt trên đây là 11,11W. Hỏi dây dài bao nhiêu mét và đường kính của dây bằng bao nhiêu ? Cho khối lượng riêng của đồng D=8900kg/m3, điện trở suất của đồng 1,67.10-8  m. CAÂU 5:(7 ñieåm) Cho maïch ñieän nhö hình veõ: a/ Ở hình vẽ(H1). Biết R1=15  ,R2=R3=R4=20  ,RA=0;Ampe kế chỉ 2A. Tính cường độ dòng điện của các điện trở. b/ Ở hình vẽ (H2) Biết: R1=R2=2  ,R3=R4=R5=R6=4  ,UAB=12V,RA=0. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở, độ giảm thế trên các điện trở và chỉ số ampe kế (nếu có).. (H1). (H2) -----Heát---(Giaùm thò coi thi khoâng giaûi thích gì theâm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌCPhầ SINH GIỎLờ I VOØ Caâu n Traû i NG HUYEÄN NAÊM 2009-2010 MOÂN : VAÄT LYÙ 9 -Hình veõ: 1 (4ñ). -Thời gian xe chạy từ nhà(N) đến trường( T)(đến trương lần 1) là:. t1 . s 5 1    h vx 30 6. Ñieåm 0,25 0,25. 1 v.t1 6. 1 km  6 -Trong thời gian đó bốn người đi bộ được quãng đường đầu :NE=S 4a= s  s4 a 5 1 1 t1,     h t x  tb 30  6 9 -Thời gian xe quay lại gặp bốn người ở G là:. 0,25. 1 2 v.t1' 6.   km  9 3 -Trong thời gian đó bốn người đi bộ được quãng đường sau:EG1=S4b= 2 5  1 s  s4 a  s4b 3 1  h  t2   tx 30 9 -Thời gian xe chạy từ G đến T (đến trương lần 2) là:. 0,25. 0,25. 1. 1. 1 2 v t 6.   km  9 3 -Trong thời gian đó hai người đi bộ được quãng đường đầu:G 1F=S2c 2 2 5  1  s  s  s  s 3 3  2  h 4a 4b 2c t ,2   vx  vb 30  6 27 -Thời gian xe quay lại gặp hai người ở G là:. 0,25 0,25. ' b 1. 2. -Trong thời gian đó hai người đi bộ được quãng đường sau:FG 2=S2b=. vb .t2' 6.. 0,5 0,25. 2 12   km  27 27. -Hai người cuối cùng lên xe .Thời gian xe chạy từ G 2 đến T (đến trường lần 3)là: 2 2 12   5  1     s  s4 a  s4b  s2c  s2b  3 3 27  2 t3    h vx 30 27 1 1 1 2 2 29       h ’ ’ -Tổng thời gian xe chạy :tx=t1+t 1+t2+t 2+t3= 6 9 9 27 27 54 29 145 2 vx .t x 30.  km 16,1km  h 54 9 27 -Tổng quãng đường xe đã chạy:Sx= 2  h -Thời gian đi bộ của người đi bộ nhiều nhât ít hơn thời gian xe chạy là t 3= 27 29 2 25    h tb=t – t3 = 54 27 54 25 sb vb .tb 6. 2, 78  km  54 -Quãng đường đi bộ của người đi bộ nhiều nhất :. 0,5. Đề bài :m1=2kg ; m2=4kg; t 1=200C ; t1’=21,950C ; t2=600C ; c=4200J/kg.k ;Tìm t’2=?,m=? 2 bình một nhận được trong lần trao đổi thứ nhất với bình hai: (3đ) Nhiệt lượng do ’. 0,25 0,5. Q11=m1c(t1 -t1)=2.c(21,95-20)= 3,9c Nhiệt lượng do bình hai truyền cho bình một lần trao đổi lần thứ nhất:. 0,25 0,25. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Q21=m2c(t2-t2’)=4.c(60- t2’) Phöông trình caân baèng nhieät : Q11= Q21  3,9c=4.c(60- t2’)  t2’=59,0250C Vậy nhiệt độ của bình hai sau khi trao đổi lượng nước m như nhau lần thứ nhất laø:t2’=59,0250C. Xét sự trao đổi nhiệt lượng giữa khối lượng nước của bình với nước ở bình hai. Q ‘11= Q21  m.c(t2’-t1)= m2c(t2-t2’)  mc(59,025-20)=4c(60-59,025)  m=0,1kg Lời giải :-Hình 3 -Cố định tia SI,quay gương một góc  thì tia phản xạ quay từ vị trí IR đến IR’. (3ñ) ˆ ' =2  -Ta chứng minh : RIR ˆ -Gọi góc tới lúc đầu là SIN =i thi góc SIR=2i. ˆ -Khi gương quay góc  thì pháp tuyến cũng quay góc  nên góc tới lúc sau là SIN ' =i+ . 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5. ˆ ' SIR ˆ ˆ = SIR -Goùc quay cuûa tia phaûn xaï RIR =2(i+  ) '. 0,25 0,25. ˆ =2i (ñpcm) -2i=> RIR '. 400 1  3600 9 voøng troøn .. -Ta có gương quay  =200=>tia phản xạ 2  =400 ứng với -Maø chu vi voøng troøn 2  r =2  .6=37,68(m) 37, 68 4,19 -Vậy vệt sáng đã dịch chuyển một cung tròn chiều dài 9 (m). 2 U 4 (1) (3đ) -Trước hết điện trở dây đồng là :R= P    .  S  d2     4  -Ta laïi coù:R= (2) 2  .d . .D 4 -maët khaùc m=  .SD= (3). -Trong đó l là chiều dài dây,d là đường kính sợi dây,nhân (2) với (3) ta được: mR 2 . D mR    D U2 -Thay R== P vào ta được:  =. mU . 2 3, 410(11) 2  499,9 500m  DP 1, 67.10 8.8900.11,11 4m 4.3, 410  1mm  D 3,14.500.8900. 5 5a. 0,25 0,5. 0,5. 0,5 0,75 0,5. -Thay  vào (3) tìm được:d= a) -Vẽ lại sơ đồ mạch điện. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (3đ) -Do[R2 nối tiếp(R3//R4)] nên điện trở tương đương của mạch dưới: Rd R2 . R3. R4 20.20 20  30 R3  R4 20  20. R1. Rd 15.30  10 -Do R1//Rd neân: RAB= R1  Rd 15  30. ----5b (4ñ). U U I  AB  AB RAB 10 - Cường độ dòng điện qua mạch chính: U U I 2  AB  AB Rd 30 -Cường độ dòng điện qua R2: I U I 3 I 4  2  AB 2 60 -Cường độ dòng điện qua R3,R4: U U 120 I a I  I 4  AB  AB 2( A)  U AB  24V 10 60 5 -Chæ soá cuûa am pe keá : 24 24 I 3 I 4 0, 4 A, I 2  0,8 A 60 30 - Cường độ dòng điện qua R3,R2 : U 24 I1  AB  1, 6 A R1 15 -Cường độ dòng điện qua R : 1. b ) -Sơ đồ được vẽ lại :. ----------------------------------------. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25. 0,5 0,5. 1,0 -Chæ soá cuûa am pe keá A1: U AB 12  3( A) R 4 4 IA 1 = I4= -Do R5//[R2nối tiếp(R6//R3)]nên điện trở tương của mạch MB:  R .R  R5  R2  6 3  4  2  4.4  R6  R3  44 RMB     2 R6 .R3 4.4 42 R5  R2  44 R6  R3 U AB 12  3( A) -Cường độ dòng điện qua R :I = R1  RMB 2  2 1. 1. -Hiệu điện thế giữa hai điểm MB:UMB= UAB -UAM=12-6= 6(V) U MB 6  1,5( A) 4 -Cường độ dòng điện qua R : I = R5 5. 5. -Cường độ dòng điện qua R2: I2=I1-I5= 3-1,5=1,5(A) I 2 1,5  0, 75( A) 2 -Cường độ dòng điện qua R3 và R6 :I3=I6= 2. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Chæ soá cuûa am pe keá A2:. IA 2= IA 1+I5= 3+1,5=4,5(A). -Chæ soá cuûa am pe keá A3: IA 3= IA 2+I6= 4,5+0,75=5,25(A) ----------------------------- Hết-----------------------------GHI CHÚ:-Học sinh giải cách khác đúng được điểm tối đa câu đó. -Sai hoặc thiếu đơn vị trong mỗi phép tính trừ 0,25 điểm(Câu nào 0,25 điểm thì không trừ ).Chỉ trừ một lần cho mỗi đại lượng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×