Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.67 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 34 Tiết 1 : Tiết 2 + 3 : Tiết 4 :. Thứ hai ngày 5 tháng 5 năm 2014 CHÀO CỜ + HĐNGLL (Nội dung do nhà trường + Đội phổ biến) *************************************** Tiếng Việt VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NGUYÊN ÂM ĐÔI UÔ ************************************** Đạo đức LUYỆN TẬP THỰC HÀNH. Giữ vệ sinh nơi em sống A.Mục đích yêu cầu: *Giúp HS : - Biết giữ vệ sinh nơi mình sống. Có ý thức làm vệ sinh nhà ở sạch sẽ. B.Đồ dùng: Tranh, ảnh nhà ở sạch sẽ. C.Hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH TIẾT 1 I.Bài cũ: (5') - Vì sao chúng ta cần phải làm vệ -1 HS trả lời. sinh lớp học? -Nhận xét II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2') 2.Các hoạt động: *Hoạt động 1: Khởi động (10') Cho cả lớp hát bài " Một sợi rơm Cả lớp cùng hát vàng" Thảo luận: Trong bài hát bà và bé đã làm gì? Lần lượt trả lời câu hỏi Công việc đó đem lại kết quả gì? Bổ sung, nhận xét. * Kết luận : Bà và bé đã dùng chổi rơm để quét nhà và sân. Việc làm đó giúp nhà cửa luôn được sạch sẽ. * Hoạt động 2 :Quan sát tranh trả lời câu hỏi: (10') Quan sát tranh làm vệ sinh nhà ở, thôn xóm. Câu hỏi thảo luận: Thảo luận theo nhóm 2, sau đó đại diện + Các bạn trong tranh đang làm gì? nhóm trả lời . + Họ sữ dụng những dụng cụ gì? Các nhóm khác nhận xét bổ sung. + Những việc làm đó đem lại kết quả gì?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Kết luận: Làm vệ sinh nhà ở, thôn xóm tức là làm vệ sinh nơi mình đang sống. Việc làm đó giúp cho nơi Nhắc lại phần kết luận mình sống sạch sẽ, không khí trong lành Hoạt động 3: Liên hệ(10') Nêu câu hỏi gợi ý cho HS liên hệ Tự liên hệ Nhận xét III.Củng cố dặn dò: (2') Nhận xét tiết học Thực hiện tốt những điều đã học. ************************************************************************ Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2014 Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NGUYÊN ÂM ĐÔI IÊ ******************************** Tiết 4 : Toán. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt) I.MỤC TIÊU Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bài toán có lời văn . Rèn kĩ năng làm đúng các dạng toán Học sinh ham học II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ -GV gọi 2 em lên bảng làm .Còn lại làm vào -HS 2 em lên bảng làm .Còn lại làm vào bảng con bảng con 12+ 14 30 + 50 30+ 23 - GV nhận xét , sửa sai. Chấm điểm 2.Bài mới. a) Giới thiệu bài b) Giảng bài Bài 1 : 2 em nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn cho HS nêu cách cộng nhẩm: - GV nhận xét , sửa sai ghi bảng Bài 2 Dành cho HS khá giỏi cột 3 - GV gọi hai HS nêu yêu cầu của bàitập . - GV gọi 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở . Bài 3 - Dành cho HS khá giỏi cột 3 - GV gọi hai HS nêu yêu cầu của bài tập . -GV : Khi đặt tính cần chú ý gì?. - HS nhắc tên bài : Ơn tập các số đến 100 (tt) HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả Bài 2 Tính : - 1 HS lên bảng làm , HS cả lớp làm vào vở . - GV cho 1 HS khá giỏi lên làm cột 3 Bài 3 Đặt tính rồi tính - HS 3 em lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào bảng con theo dãy bàn. - GV cho 1 HS khá giỏi lên làm cột 3 _. _.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -GV gọi 3 HS lên bảng làm ,HS cả lớp làm + Bài 4 : HS 2 em đọc đề bài vào bảng con theo dãy bàn - GV nhận xét , sửa sai - HS : làm tính trừ Bài 4: GV gọi 2 em đọc đề bài - HS 1 em lên bảng trình bày bài giải ,HS + Bài toán cho biết gì ? cả lớp làm vào vở . + Bài toán hỏi gì? Bài giải + Muốn tìm sợi dây còn lai dài bao nhiêu ta Sợi dây còn lại dài là : làm phép tính gì? 72 - 30 = 42 ( cm ) + Đặt câu lời giải như thế nào ? Đáp số : 42 cm - GV ghi tóm tắt lên bảng gọi 1 em lên bảng Bài 5 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? trình bày bài giải, HS cả lớp làm vào vở. GV cho HS nhìn sách giáo khoa nêu - GV nhận xét miệng kết quả GV cho HS nhìn sách giáo Bài 5: GV gọi 1 em nêu yêu cầu của bài + Muốn biết đồng hồ chỉ mấy giờ ta cần dựa khoa nêu miệng kết quả + Dựa vào kim ngắn chỉ giờ vào kim nào trên đồng hồ ? - GV nhận xét a) 1 giờ ; b) 6 giờ ; c) 10 giờ 3 .Củng cố và dặn dò - GV :Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập . _____________________________ ************************************************************************ BUỔI CHIỀU Tiết 1 : Thủ công ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CẮT DÁN GIẤY I.MUÏC TIEÂU: _ Củng cố được kiến thức kĩ năng cát dán các hình đã học. _ Cắt dán trang trí được ít nhất hai hình đã học .Sản phẩm cân đối, đường cắt tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng. II.CHUAÅN BÒ: 1.Giaùo vieân: _Một số mẫu cắt, dán đã học (hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác) trong chöông 2.Hoïc sinh: _Chuẩn bị giấy màu có kẻ ô, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán, bút màu, giấy trắng laøm neàn III.NOÄI DUNG OÂN TAÄP: Ôn lại tất cả các bài đã học về kĩ thuật cắt dán giâý _HS nắm đựơc mục đích, yêu cầu bài ôn tập _Yêu cầu thực hiện đúng quy trình: đường kẻ cắt thẳng, dán cân đối, phẳng đẹp( GV chia nhóm mỗi nhóm lám bài) _GV khuyến khích những em khá kẻ, cắt và dán một số hình tạo thành những hoạ tiết đơn giản nhưng đẹp mắt _GV quan sát HS làm bài, gợi ý giúp đỡ HS còn lúng túng hoàn thành bài.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV.ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: _Đánh giá sản phẩm theo 2 mức độ: +Hoàn thành: Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật, đường cắt thẳng, dán hình phẳng đẹp Tuyên dương, khích lệ những em có bài làm sáng tạo +Chưa hoàn thành: Thực hiên quy trình không đúng, đường cắt không thẳng, dán hình khoâng phaúng, coù neáp nhaên _GV nhận xét tinh thần thái độ làm bài, sự chuẩn bị đồ dùng học tập, nguyên liệu cuûa HS. Tiết 2 : Tiết 3 :. **************************************** ÔN TIẾNG VIỆT *************************************** Ôn Toán ÔN TẬP. I - MỤC TIÊU - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 thực hiện được cộng trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ) giải được bài toán có lời văn: đo được đô dài đoạn thẳng. II - CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: Hát vui 2 .KT bài cũ: - Cho HS làm bài tập vào bảng con - Nhận xét KT 3. Dạy bài mới - HDHS thực hành làm bài tập vào vở bài tập. Bài 1: HDHS thực hành viết các số vào vở bài tập a) từ 20 đến 35: 20, 21,..........................35 b) Từ 40 đến 59: 40, 41.....................59. c) Từ 71 đến 84: 71, 72........................84. d) từ 85 đến 100: 85, 85,..............................100 Bài 2: HDHS viết các số tròn chục có 2 chữ số vào BT. 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 Bài 3: HS tự tính vào vở bài tập: a) + 35 27 +33 -84 - 76 +42 21 50 49 64 6 5 56 26 77 20 48 22 b) 76 – 36 -10 =30 49 + 5 -4 +95. 44 + 25 -19 = 50. ************************************************************************ Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2014 Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NGUYÊN ÂM ĐÔI ƯƠ ************************************.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 4 :. Toán. ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100( tiếp) I. Mục tiêu - Nhận biết được các số từ 0 đến 100; thực hiện được , cộng trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) ; giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng . - Rèn kĩ năng làm bài - Học sinh ham học II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Kiểm tra bài cũ -GV gọi 3 em lên bảng làm .Còn lại làm vào bảng con 47 + 22 51 + 35 40 + 20 - GV nhận xét , sửa sai. Chấm điểm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -HS 2 em lên bảng làm .Còn lại làm vào bảng con. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài : - HS nhắc tên bài : Luyện tập b) Giảng bài Bài 1: - GV nhận xét – sửa sai , cho hs đọc lại các số từ 1 đến 100. Bài 2: Dành cho HS khá giỏi bài b - GV gọi 2 em nêu yêu cầu bài tập + Muốn điền đúng số ta cần dựa vào gì ? - GV nhận xét – sửa sai , cho HS đọc lại các số vừa điền Bài 3: GV gọi 2 học sinh nêu yêu cầu + Nêu cách thực hiện tính ? - GV gọi 1 em lên bảng làm bài. - GV nhận xét – sửa sai Bài 4 GV gọi 2 em đọc đề bài - GV hỏi : + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì? + Muốn biết mẹ nuôi bao nhiêu con gà làm phép tính gì? + Đặt câu lời giaỉ như thế nào ? - GV ghi tóm tắt lên bảng gọi 1 em lên bảng trình bày bài giải, HS cả lớp làm vào vở - GV nhận xét – sửa sai Bài 5 : Bài này yêu cầu gì ? + Để đo độ dài đọan thẳng đoạn. Bài 1 Viết số thích hợp vào ơ trống : -1 HS lên bảng điền ,hs cả lớp làm vào SGK Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống : - HS : Dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 100 và các số đã cho . - GV cho 1 HS lên bảng điền, HS cả lớp làm vào SGK - 1 HS lên bảng điền ,HS cả lớp làm vào SGK. Bài 4 HS 2 em đọc đề bài - HS 1 em lên bảng trình bày bài giải, HS cả lớp làm vào vở . Bài giải Số gà mẹ nuôi là: 36 – 16 = 20 ( con ) Đáp số : 20 con Bài 5 Đo độ dài đoạn thẳng AB - HS: đặt thước đo ở vị trí số 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> thẳng cho trước ta cần đặt thước như thế nào ? A B - GV cho 1 HS lên bảng làm ,HS cả - HS : là số 99 lớp làm vào vở - GV nhận xét – sửa sai 3 .Củng cố và dặn dò - GV :Ôn lại bài ********************************************************************** Thứ năm ngày 8 tháng 5 năm 2014 Tiết 2 : Toán ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I.MUÏC TIEÂU: Giuùp hoïc sinh cuûng coá veà: _Nhận biết thứ tự của các số từ 0 đến 100; _Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không có nhớ) _Giải bài toán có lời văn _Đo độ dài đoạn thẳng II. Chuaån bò: _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập:. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. Baøi 1: _Cho HS neâu yeâu caàu vaø laøm baøi. _Viết số thích hợp vào ô trống. _Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100. _HS vieát soá vaøo oâ troáng roài chữa bài. *Đối với HS giỏi GV có thể yêu cầu HS nêu các số còn thiếu trong mỗi cột của bảng các số đến 100 Baøi 2: _Cho HS neâu yeâu caàu vaø laøm baøi. _Viết số thích hợp vào ô trống. _Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng. _HS tự làm rồi chữa bài. Baøi 3: _Cho HS neâu yeâu caàu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính a)Tính. _Tính _HS tự làm bài rồi chữa bài _Giaûi Soá con gaø laø:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> b)Thực hiện phép tính qua 2 bước. 36 – 12 = 24 (con). Baøi 4:. Đáp số: 24 con gà. _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt. _Đo độ dài đoạn thẳng AB. _Tự giải toán. _HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB roài ghi (neâu) keát quaû ño (12 cm). _Cho HS tự chữa bài Baøi 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Cho HS tự làm bài _Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo 3. Nhaän xeùt –daën doø: _Cuûng coá:. _Nhaän xeùt tieát hoïc _Chuaån bò baøi 131: Luyeän taäp chung *************************************************** Tieát 3 + 4 : Tiếng Việt LUẬT CHÍNH TẢ THEO NGHĨA ************************************************************* Thứ sáu ngày 7 tháng 3 năm 2014 Tiết 1 : Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu : Biết cấu tạo số trịn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Gv vẽ lên bảng hình tròn, trong hình tròn có 4 điểm G, J, V, A và ngoài hình tròn có 3 điểm P, E, Q. Gọi hs xác định điểm trong hình tròn, điểm ngoài hình tròn. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc. - Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Gọi học sinh đọc cột mẫu:. Hoạt động của HS Học sinh nêu. 2 hs xác định, 1 em xác định các điểm ở trong hình tròn và 1 em xác định các điểm ở ngoài hình tròn. Học sinh khác nhận xét bổ sung. Học sinh nhắc mơc..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Cho học sinh làm các cột còn lại vào VBT và nêu kết quả. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh so sánh các số tròn chục với các số đã học và tập diễn đạt: 13 < 30 (vì 13 và 30 có số chục nhau, 1 chục < 3 chục, nên 13 < 30) … Từ đó viết các số theo thứ tự “bé đến lớn”, “lớn đến bé” vào ô trống. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên lưu ý cho học sinh viết tên đơn vị kèm theo (cm) Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đọc đề toán, nêu tóm tắt bài và giải. Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài: 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.. Tiết 2 + 3 Tiết 4 :. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 9 13 30 51 Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : 80 40 17 8 Học sinh làm VBT và nêu kết quả. Đọc đề toán và tóm tắt. Lớp 1 A : 20 bức tranh Lớp 1B : 30 bức tranh Cả hai lớp : ... bức tranh? Giải Cả hai lớp vẽ được là: 20 + 00 = 50 (bức tranh) Đáp số: 50 bức tranh. - Cho học sinh thực hành ở bảng con vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác và 2 điểm ở ngoài hình tam giác Học sinh nêu nội dung bài.. **************************************** Tiếng Việt LUẬT CHÍNH TẢ THEO NGHĨA *************************************** Tự nhiên và Xã hội THỜI TIẾT. I. MUÏC TIEÂU: a. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết thời tiết luôn luôn thay đổi. b. Kĩ năng: Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi. c. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức ăn mặc theo thời tiết để giữ gìn sức khỏe. GDMT: Con người phải biết sự thay đổi của thời tiết để phòng tránh những tai nạn đáng tiếc xảy ra II. CHUAÅN BÒ: d. Giaùo vieân: Hình aûnh trong baøi 34 SGK. e. Hoïc sinh: SGK – VBT. III. LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Haùt 1. Khởi động: (1’) 2. Baøi cuõ: 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Thời tiết. Hoạt động 1: Làm việc với SGK. Bước 1: Yêu cầu các nhóm sắp xếp tranh ảnh mô tả - Học sinh làm việc theo nhoùm. hiện tượng thời tiết. - Đại diện nhóm. Bước 2: Yêu cầu đại diện lên trình bày. - Baïn boå sung. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp. - Giaùo vieân ñaët caâu hoûi: Vì sao em bieát ngaøy mai seõ naéng? Em mặc như thế nào khi trời nắng, nóng? - Giáo viên kết luận: Chúng ta biết đựơc ngày mai như thế nào là do có dự báo thời tiết trên ti vi. Phải ăn mặc phù hợp để cơ thể khỏe mạnh. 4. Cuûng coá: - Đọc và trả lời câu hỏi trong SGK. - Giaùo vieân nhaän xeùt. * GDMT: Con người phải biết sự thay đổi của thời tiết để phòng tránh những tai nạn đáng tiếc xảy ra 5. Toång keát: - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Chuaån bò baøi sau. ****************************************** Tiết 5 : SINH HOẠT LỚP TUẦN 34 1. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần. - GV nhận xét, đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần về các mặt: Đã kiểm tra 2 môn Toán và Tiếng Việt Học tập, vệ sinh, nề nếp sinh hoạt sao 15 phút đầu giờ, ý thức giữ gìn sách vở đồ dùng học tập và những biểu hiện về hành vi đạo đức . - Biểu dương tổ và cá nhân chăm ngoan, học giỏi, có tiến bộ trong tuần -Cá nhân như: ........................................................................................................ - Nhắc nhỡ những tồn tại dể khắc phục : chơi ở sân cỏ , bồn hoa... 3- Kế hoạch tuần tới : GV phổ biến kế hoạch tuần tới : - Học bài, làm bài đầy đủ. Đọc, viết lại các vần đã học - Vệ sinh sạch sẽ, kịp thời - Trật tự trong giờ học, trong sinh hoạt 15 phút đầu giờ..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định..... Tiếp tục trang trí lớp học , vệ sinh lớp sạch sẽ. TUẦN 35 Thứ hai ngày 12 tháng 5 năm 2014 Tiết 1 : CHÀO CỜ + HĐNGLL (Nội dung do nhà trường + Đội phổ biến) *************************************** Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt ************************************** Tiết 4 : Đạo đức LUYỆN TẬP THỰC HÀNH ************************************************************************ Thứ ba ngày 13 tháng 5 năm 2014 Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 4 :. ******************************** Toán Bài : LUYỆN TẬP CHUNG. A.Mục tiêu : -Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100. -Biết cộng, trừ các số có hai chữ số. -Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ. -Giải được bài tóan có lời văn. Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, đọc, viết, đếm, giải bài tóan có lời văn.. Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. B.Đồ dùng dạy học: vở, sgk, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập chung. - HS trả lời. -Cho hs làm bài tập : -Cn làm bài. +3 hs làm bài 3 . +1 hs làm bài 4 trang 178. -GV đọc số cho lớp viết bảng con. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập chung. -HS nhắc lại. b/HD luyện tập. -Bài 1 : Số. +Cho hs đọc y/c. -CN, lớp. +Cho hs làm trên bảng lớp. -CN làm trên bảng lớp. +Cho hs đọc các dãy số vừa viết. -CN đọc. Nhận xét. -Bài 2 : Đặt tính rồi tính. +Cho hs đọc y/c. -CN, lớp. +Cho hs làm vào bảng con. -HS làm vào b. +Gọi hs sửa bài. Nhận xét. -Bài 3 : +Cho hs đọc y/c. -CN, lớp. +Cho hs làm vào bảng con từng câu. -HS làm vào b. +Gọi hs sửa bài. Nhận xét. -Bài 4 : +Cho hs đọc bài tóan. -CN,lớp. +Cho hs làm bài giải vào vở. -HS làm vào vở. +Gọi hs sửa bài. -CN sửa bài. Nhận xét. -Bài 5 : Số. +Cho hs đọc y/c. -CN, lớp. +Cho hs nhắc lại đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép -CN. trừ. -CN..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> +Cho hs thi điền trên bảng lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập chung. -Cho hs thi tính : 70 91 60 59 + 20 + 4 -10 - 3 Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học.. - HS trả lời. -HS chơi trò chơi.. ************************************************************************ BUỔI CHIỀU Tiết 1 : Thủ công Bài : TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH. A. Mục tiêu : -Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được. -Khuyến khích trưng bày các sản phẩm mới, có tính sáng tạo. Rèn kỹ năng nhận xét. Yêu cái đẹp. B. Đồ dùng dạy học: giấy màu,hồ, kéo. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Trưng bày sản phẩm thực hành của hs. b/HD trưng bày: -Cho hs trình bày sản phẩm: dán các sản phẩm các em đã học được hay tự sáng tạo lên từơng, bảng cho ngay ngắn, đẹp mắt. +Cái ví. +Mũ calô. +Cái quạt. +Hình vuông. +Hình tam giác. +Hình chữ nhật. +Hàng rào. +Ngôi nhà. -Cho hs tự đi quan sát. -Cho hs nêu nhận xét của mình. -GV nhận xét,tuyên dương. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Trưng bày sản phẩm. *Môn thủ công rèn luyện cho các em tính tĩ mĩ, cẩn thận, khéo léo, óc thẫm mĩ, tính sáng tạo, yêu cái đẹp… 5.Dặn dò : giữ gìn cẩn thận các sản phẩm đã làm.. -Bài thực hành. -HS nhắc lại. -HS trưng bày sản phẩm của mình.. -HS nhận xét. -HS nêu ưu, khuyết điểm sản phẩm của các bạn. - HS trả lời. -HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Nhận xét tiết học. **************************************** Tiết 2 : ÔN TIẾNG VIỆT *************************************** Tiết 3 : Ôn Toán ************************************************************************ Thứ tư ngày 14 tháng 5 năm 2014 Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt Tiết 4 :. ************************************ Toán Bài : LUYỆN TẬP CHUNG. A.Mục tiêu : -Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số. -Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số. -Giải được bài tóan có lời văn. Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, đọc, viết, đếm, giải bài tóan có lời văn.. Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. B.Đồ dùng dạy học: vở, sgk, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập chung. - HS trả lời. -Cho hs làm bài tập : -Cn làm bài. +3 hs làm bài 2 . +1 hs làm bài 4 trang 179. -GV đọc số cho lớp viết bảng con. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập chung. -HS nhắc lại. b/HD luyện tập. -Bài 1 : +Cho hs đọc y/c. -CN, lớp. +Cho hs làm vào sgk. -CN làm vào sgk. +Cho hs trả lời miệng. -CN đọc. Nhận xét. -Bài 2 : Tính nhẩm. ( cột 1, 2 ) +Cho hs đọc y/c. -CN, lớp. +Gọi hs làm trên bảng lớp. -HS làm vào b. Nhận xét. -Bài 3 : Đặt tính rồi tính. ( cột 1, 2 ) +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con. -CN, lớp. Nhận xét. -HS làm vào b. -Bài 4 : +Cho hs đọc bài tóan..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> +Cho hs làm bài giải vào vở. +Gọi hs sửa bài. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập chung. -Cho hs thi tính : 70 91 60 59 + 13 + 5 -10 -23 Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học.. -CN,lớp. -HS làm vào vở. -CN sửa bài. - HS trả lời. -HS chơi trò chơi.. ********************************************************************** Thứ năm ngày 15 tháng 5 năm 2014 Tiết 2 : Toán Bài : LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu : -Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số. -Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ )các số trong phạ vi 100. -Đọc giờ đúng trên đồng hồ. -Giải được bài tóan có lời văn. Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, đọc, viết, đếm,xem giờ đúng, giải bài tóan có lời văn.. Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. B.Đồ dùng dạy học: vở, sgk, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập chung. - HS trả lời. -Cho hs làm bài tập : -Cn làm bài. +3 hs làm bài 3. +1 hs làm bài 4 trang 180. -GV hỏi số liền trước, số liền sau một vài số. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập chung. -HS nhắc lại. b/HD luyện tập. -Bài 1 : +Cho hs đọc y/c. -CN, lớp. +Cho hs làm vào sgk. -CN làm vào sgk. +Gọi hs điền trên bảng lớp. -CN. +Cho hs đọc các số vừa điền. -CN đọc. Nhận xét. -Bài 2 : +Cho hs đọc y/c. -CN, lớp. +Gọi hs làm vào bảng con từng câu. -HS làm vào b. Nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Bài 3 : Đặt tính rồi tính. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con. Nhận xét. -Bài 4 : +Cho hs đọc bài tóan. +Cho hs làm bài giải vào vở. +Gọi hs sửa bài. Nhận xét. -Bài 5 : Nối đồng hồ với câu thích hợp. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs nối trong sgk. +Cho hs kiểm tra chéo. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập chung. -Cho hs thi đặt tính rồi tính : 88 – 6 33 + 55 73 – 53 Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học.. -CN, lớp. -HS làm vào b. -CN,lớp. -HS làm vào vở. -CN sửa bài. -CN. -HS làm vào sgk -HS kt chéo. - HS trả lời. -HS chơi trò chơi.. *************************************************** Tieát 3 + 4 : Tiếng Việt ************************************************************* Thứ sáu ngày 16 tháng 5 năm 2014 Tiết 1 : Toán KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. Tiết 2 + 3 Tiết 4 :. **************************************** Tiếng Việt *************************************** Tự nhiên và Xã hội ÔN TẬP TỰ NHIÊN. A.Mục tiêu : Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh. Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. HS biết yêu thiên nhiên, biết ăn mặc phù hợp với thời tiết. B.Đồ dùng dạy học: sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Thời tiết. -Quan sát và nêu bầu trời, cảnh vật xung quanh thế nào? -Cá nhân trả lời. -Ăn mặc thế nào là phù hợp với thời tiết?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Ôn tập: Tự nhiên. b/HD ôn tập : -Chia lớp làm 3 nhóm thảo luận 3 chủ đề: +N1: Thực vật. Giới thiệu về một số cây rau, cây hoa, cây gỗ mà em biết và lợi ích của chúng. +N2: Động vật. Giới thiệu một số con vật mà em biết và lợi ích hay tác hại của nó. +N3: Thời tiết. Nói về trời nóng, trời rét, gió, mưa, nắng và cách ăn mặc hợp thời tiết. -Cho hs thảo luận. -GV nêu lại từng câu hỏi – gọi cá nhân trả lời. Nhận xét. *Phải biết bảo vệ cây cối, con vật có ích; ăn mặc phù hợp với thời tiết để bảo vệ cơ thể được khỏe mạnh… 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Ôn tập. -Em làm gì để bảo vệ cây cối, con vật có ích? -Ăn mặc như thế nào là phù hợp thời tiết? Nhận xét. 5.Dặn dò : Thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học.. -HS nhắc lại. -HS thảo luận nhóm.. -Cá nhân trả lời. -HS nghe. -HS trả lời.. ****************************************** Tiết 5 : SINH HOẠT LỚP TUẦN 35 1. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần. - GV nhận xét, đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần về các mặt: Đã kiểm tra 2 môn Toán và Tiếng Việt Học tập, vệ sinh, nề nếp sinh hoạt sao 15 phút đầu giờ, ý thức giữ gìn sách vở đồ dùng học tập và những biểu hiện về hành vi đạo đức . - Biểu dương tổ và cá nhân chăm ngoan, học giỏi, có tiến bộ trong tuần -Cá nhân như: ........................................................................................................ - Nhắc nhỡ những tồn tại dể khắc phục : chơi ở sân cỏ , bồn hoa... 3- Kế hoạch tuần tới : GV phổ biến kế hoạch tuần tới : - Học bài, làm bài đầy đủ. Đọc, viết lại các vần đã học - Vệ sinh sạch sẽ, kịp thời - Trật tự trong giờ học, trong sinh hoạt 15 phút đầu giờ. - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định..... Tiếp tục trang trí lớp học , vệ sinh lớp sạch sẽ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN 27 Tiết 1 : Tiết 2 + 3 :. Thứ hai ngày 17 tháng 2 năm 2014 CHÀO CỜ + HĐNGLL ************************************** Tiếng Việt TỪNG TIẾNG RỜI ****************************************. Tiết 4 :. Đạo đức CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 2). I.Mục tiêu: 1. Học sinh hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. -Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. -Trẻ em có quyền được tôn trọng, đối xử bình đẳng. 2. HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Học sinh có thái độ: -Tôn trọng chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. II.Đồ dùng dạy học : Vở bài tập đạo đức. -Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai. -Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: HS nêu đi bộ như thế nào là đúng quy 3 HS nêu tên bài học và nêu cách đi bộ từ định. nhà đến trường đúng quy định bảo đảm GV nhận xét KTBC. ATGT. Học sinh khác nhận xét và bổ sung. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi đề. Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1: Vài HS nhắc lại. Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh quan sát tranh bài tập 1 và cho biết: Học sinh hoạt động cá nhân quan sát tranh + Các bạn trong tranh đang làm gì? và trả lời các câu hỏi trên. + Vì sao các bạn lại làm như vậy? Gọi học sinh nêu các ý trên. Trình bày trước lớp ý kiến của mình. Giáo viên tổng kết: Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. Học sinh lắng nghe và nhắc lại. Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm BT 2: Nội dung thảo luận: Giáo viên chia nhóm và giao cho mỗi Từng nhóm học sinh quan sát và thảo luận. nhóm thảo luận 1 tranh. Theo từng tranh học sinh trình bày kết quả, Tranh 1: Nhóm 1 bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau. Tranh 2: Nhóm 2 Tranh 3: Nhóm 3 Tranh 4: Nhóm 4 Gọi đại diện nhóm trình bày. GV kết luận: Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn. Học sinh nhắc lại. Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi. Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn. Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi. Hoạt động 3: Đóng vai (bài tập 4) Giáo viên giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. Cho học sinh thảo luận nhóm và vai đóng. Giáo viên chốt lại: + Cần nói lời cảm ơn khi được. Học sinh thực hành đóng vai theo hướng dẫn của giáo viên trình bày trước lớp. Học sinh khác nhận xét và bổ sung..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> người khác quan tâm, giúp đỡ. Học sinh nhắc lại. + Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. Học sinh nêu tên bài học và tập nói lời cảm 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương. ơn, lời xin lỗi. 4.Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau. Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc. ****************************************************************** Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014 Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt TIẾNG KHÁC NHAU ********************************** Tiết 4 : Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp học sinh: - Biết đọc , viết, so sánh , các số có 2 chữ số ; biết tìm số liền sau của 1 số, biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Bài tập 1, 2(a,b), 3(cột a,b), 4 - Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Phiếu BT bài 4 HS: - Vở : Toán và phiếu BT 4 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 và 4. 2 học sinh làm bài tập 3 và 4 trên bảng. Lớp làm bảng con: So sánh : 87 và 78 87 > 78 55 = 55 Học sinh nhắc lại Học sinh viết số: 55 và 55 Ba mươi (30); mười ba (13); mười hai 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi đề (12); hai mươi (20); bảy mươi bảy (77); … Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con Học sinh đọc mẫu. các số theo yêu cầu của bài tập. Mẫu: Số liền sau số 80 là 81 Tìm số liền sau của một số ta thêm 1 vào Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: số đó. Ví dụ: 80 thêm 1 là 81 Gọi học sinh đọc mẫu: HS đọc bài làm của mình, cả lớp nhận xét. Gọi học sinh nhắc lại cách tìm số liền Làm VBT và nêu kết quả. sau của một số (trong phạm vi các số đã học) Học sinh đọc và phân tích. Cho học sinh làm VBT rồi chữa bài. 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: 87 = 80 + 7 Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Làm VBT và chữa bài trên bảng..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gọi học sinh đọc và bài mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7 Học sinh thực hiện ở VBT rồi kết quả. 4.Củng cố, dặn dò: Hướng dẫn các em tập đếm từ 1 đến 99 ở trên lớp và khi tự học ở nhà. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.. Nhiều học sinh đếm: 1, 2, 3, 4 ………………………………..99.. ,. Đọc lại các số từ 1 đến 99.. ***************************************************************************8******. BUỔI CHIỀU Tiêt 1. Thủ công CẮT DÁN HÌNH VUÔNG. I. Mục tiêu: - Giúp HS kẻ được hình vuông - Kẻ,cắt ,dán được hình chữ nhật .Có thể kẻ,cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản - Đường cắt tương đối thẳng , hình dán tương đối phẳng. - Rèn cho HS kẻ, cắt ,dán hình thành thạo. - Giáo dục HS tính cẩn thận *Rèn HS khéo tay: Kẻ và cắt dán được hình vuông theo hai cách, đường cắt thẳng, hình dán phẳng II.Đồ dùng dạy-học: - Chuẩn bị tờ giấy màu hình chữ nhật dán trên nền tờ giấy trắng có kẻ ô. - Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán … . III.Các hoạt động dạy - học : 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo Học sinh mang dụng cụ để trên bàn yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước. cho giáo viên kểm tra. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới:Giới thiệu bài - Giáo viên nhắc lại cách kẻ hình chữ Vài HS nêu lại nhật theo 2 cách. Học sinh quan sát hình mẫu trên bảng, Gọi học sinh nhắc lại lần nữa. nêu lại cách kẻ hình, cắt và dán. Hướng dẫn học sinh thực hành cắt và dán vào vở thủ công. Dặn học sinh ướm thử cho vừa số ô trong vở thủ công, tránh tình trạng hình Học sinh thực hành trên giấy màu. Cắt quá lớn không dán được vào vở thủ và dán hình vuông công. Bôi 1 lớp hồ mỏng và dán cân đối, Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán phẳng. hình chữ nhật. Học sinh thực hành kẻ, cắt và dán vào -Lắng nghe để chuẩn bị đồ dùng học vở thủ công. tập tiết sau. Giáo viên theo dõi, uốn nắn giúp đỡ các.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> em yếu, giúp các em hoàn thành sản phẩm tại lớp. Thu vở, chấm một số em. 4.Củng cố: - Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và cắt dán đẹp, phẳng. 5. Dặn dò : - Về nhà thực hành . ************************************************* Tiết 2 : Ôn Tiếng Việt LUYỆN TẬP ************************************************* Tiết 3 : Ôn Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về: - So sánh các số có hai chữ số - Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng lớp chép bài tập. HS : Vở toán, bút, … III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:. Hoạt động của HS HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: So sánh các số có hai chữ số: - 2 HS lên bảng: 34 … 24 , - Cả lớp làm bảng con:. 67 … 76. - HS thực hiện: 34 > 24, 67 < 76. 88 … 89. - GV nhận xét. 88 < 89 - HS nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. > < = ? 44 … 48. 75 … 57. 90 … 80. 46 … 50. 55 … 58. 67 … 72. 39 … 30+10. 45 … 51. 92 … 97.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 15 … 10+5 - Nêu yêu cầu. 85 … 79. 78 … 82. - Gọi HS nêu miệng cách so sánh hai số 44 và 48, 46 và 50. - Hai số 44 và 48 đều có 4 chục, mà 4 < 8 nên 44< 48. - GV hướng dẫn cách so sánh hai số. - Hai số 46 và 50 có số chục khác. 39 … 30 + 10 . Trước tiên ta phải thực hiện phép cộng 30 + 10 được 40, sau đó ta so sánh 39 với 40. Hai số 39 và 40 có số chục khác nhau, 3 chục bé hơn 4 chục, nên 39 < 40. - 2 cột còn lại cho HS chơi trò chơi thi tiếp sức: cử 2 nhóm mỗi nhóm 4 em - GV nêu luật chơi, cho HS chơi. - Nhận xét. nhau, 4 chục bé hơn 5 chục nên 46 < 50 - HS so sánh 15 … 10 + 5 - HS thi tiếp sức giữa 2 nhóm Nhóm 1. Nhóm 2. 75 > 57. 90 > 80. 55 < 58. 67 < 72. 45 < 51. 92 < 97. 85 > 79 - HS nhận xét. 78 < 82. * Bài 2. Khoanh vào số lớn nhất: a). 82. 77. 70. 83. b). 92. 69. 80. 39. c) 55 47 - Cho HS nêu yêu cầu. 69. 74 - HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài theo tổ. - HS làm bài trên bảng con. - Hướng dẫn HS tìm số lớn nhất thì viết vào bảng con.. Kết quả: a) 83 b) 92. - GV nhận xét. c) 74.. * Bài 3. Khoanh vào số bé nhất: a). 72. 76. 80. 58. b). 66. 59. 71. 21. c) 60 51 48 - Cho HS làm bài trên bảng con. 90 - HS làm bài trên bảng con theo tổ Kết quả: a) 58. - GV nhận xét * Bài 4. Viết các số 67, 74, 46:. b) 21 c) 48..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………. - Hướng dẫn HS dựa vào thứ tự các số để sắp xếp theo đúng thứ tự - Cho HS viết vào vở. - HS làm bài vào vở. - GV quan sát , nhắc nhở HS làm bài. a) 46, 67, 74. 4. Củng cố – dặn dò:. b) 74, 67, 46. - Gv viết bảng các số: 26, 55, 50, 1, 2, 7. - Gọi HS thi tìm số có hai chữ số và số có một. - HS nêu :. chữ số.. VD: số 26 là số có hai chữ số. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn bài số 7 là số có một chữ số ******************************************************************** Thứ tư ngày 19 tháng 23 năm 2014 Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt TIẾNG KHÁC NHAU TỪNG PHẦN Tiết 4 : Toán BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Nhận biết được số 100 là số liên sau của 99 ; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm các số trong bảng. - Bài tập 1, 2, 3 - Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán. II.Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng các số từ 1 đến 100 HS: - Phiếu BT các số từ 1 đến 100. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của Gọi học sinh đọc và viết các số từ 1 giáo viên đọc. đến 99 bằng cách: Giáo viên đọc cho Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên học sinh viết số, giáo viên viết số gọi bảng lớp (các số từ 1 đến 99) học sinh đọc không theo thứ tự. Nhận xét KTBC cũ học sinh. 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Học sinh nhắc lại. *Giới thiệu bước đầu về số 100 Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99. Số liền sau của 97 là 98 Giới thiệu số liền sau 99 là 100 Số liền sau của 98 là 99 Hướng dẫn học sinh đọc và viết số 100. Số liền sau của 99 là 100 Giới thiệu số 100 không phải là số có 2 Đọc: 100 đọc là một trăm chữ số mà là số có 3 chữ số. Học sinh nhắc lại..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Số 100 là số liền sau số 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập số 2 để học sinh có khái quát các số đến 100. Gọi học sinh đọc lại bảng các số trong phạm vi 100. Hướng dẫn học sinh tìm số liền trước của một số bằng cách bớt 1 ở số đó để được số liền trước số đó. Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số đến 100 Cho học sinh làm bài tập số 3 vào VBT và gọi chữa bài trên bảng. Giáo viên hỏi thêm để khắc sâu cho học sinh về đặc điểm các số đến 100. Gọi đọc các số trong bảng theo cột để học sinh nhớ đặc điểm.. 1 11 21 31 41 51 61 71 81 91. 2 12 22 32 45 52 62 72 82 92. 3 13 23 33 43 53 63 73 83 93. 4 14 24 34 44 54 64 74 84 94. 5 15 25 35 45 55 65 75 85 95. 6 16 26 36 46 56 66 76 86 96. 7 17 27 37 47 57 67 77 87 97. 8 18 28 38 48 58 68 78 88 98. 9 19 29 39 49 59 69 79 89 99. 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100. Học sinh thực hành: Các số có 1 chữ số là: 1, 2, ……………….9 Các số tròn chục là: 10, 20, 30,…. …..90 Số bé nhất có hai chữ số là: 10 Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 Các số có hai chữ số giống nhau là:11, 22, 33, ………………………….99 Học sinh đọc lại bảng các số bài tập 2 và ghi nhớ đặc điểm các số đến 100.. 4.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương. Đọc lại các số từ 1 đến 100. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị Số liền sau 99 là…. (100) tiết sau.. ***************************************************************** Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2014 Tiết 2 : Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Viết được số có 2 chữ số, viết được số liền trước, liền sau của 1 số ; so sánh các số, thứ tự số.Giải toán có lời văn - Bài tập 1, 2, 3 - Phát triển năng lực tư duy cho HS khi học toán. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Học sinh đọc, mỗi em khoảng 10 số, lần Gọi học sinh đọc và viết các số từ 1 đến 100 lượt theo thứ tự đến số 100. Hỏi: + Số bé nhất có hai chữ số là ? + Số bé nhất có hai chữ số là 10 + Số lớn nhất có hai chữ số là ? + Số lớn nhất có hai chữ số là 99 + Số liền sau số 99 là ? + Số liền sau số 99 là 100 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Học sinh nhắc lại..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên đọc cho học sinh viết các số vào bảng con theo yêu cầu bài tập 1, cho học sinh đọc lại các số vừa viết được. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của một số rồi làm bài tập vào VBT và đọc kết quả.. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh tự làm vào VBT.. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho HS quan sát các điểm để nối thành 2 hình vuông (lưu ý HS 2 cạnh hình vuông nhỏ nằm trên 2 cạnh hình vuông lớn). 4.Củng cố, dặn dò:Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, CB tiết sau.. Học sinh viết theo giáo viên đọc: Ba mươi ba (33); chín mươi (90); chín mươi chín (99); … . Học sinh đọc lại các số vừa viết được. Học sinh nêu cách tìm số liền trước; số liền sau một số: Tìm số liền trước: Ta bớt 1 ở số đã cho. Tìm số liền sau: thêm 1 vào số đã cho. Số liền trước 62 là 61; vì 62 bớt 1 là 61. Số liền sau của 20 là 21; vì 20 thêm 1 là 21. Phần còn lại học sinh tự làm. Học sinh làm vào VBT: 50,51,52, ……………………………………..60 85,86,87, ………………………………………… ……………………100. Đọc lại các số từ 1 đến 100. *************************************************** Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt TIẾNG THANH NGANG ***********************************************************************8 Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014 Tiết 1 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Biết đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số ; biết giải toán có một phép cộng. - Bài tập 1, 2, 3(b,c), 4, 5 II. Chuẩn bị: GV: Phiếu bài tập 3(b,c), HS : Vở toán, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi 3 HS lên bảng viết nối tiếp nhau các số - Lên bảng thực hiện theo yêu cầu. từ 1 đến 100. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 2. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: Gọi hs nhắc lại đầu bài. - Học sinh lắng nghe b. Luyện tập - Nhắc lại đầu bài..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> *Bài tập 1/147: Viết các số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Gọi hai học sinh lên bảng làm bài.. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/147: Đọc mỗi số sau. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm.. - Nhận xét bài. *Bài tập 3/147: Điền dấu. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm.. *Bài tập 1/147: Viết các số. - Nêu yêu cầu, làm bài. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. a./ Viết các số từ 15 đến 25. 15 56 57 58 59 20 21 22 23 24 25 b./ Viết các số từ 69 đến 79. 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/147: Đọc mỗi số sau. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài tập vào vở. - Đọc các số. ba mươi lăm, bốn mươi mốt, sáu mươi tư, tám mươi lăm, sáu mươi chín, bảy mươi. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/147: Điền dấu. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. b./ c./ 85 > 65 15 > 10 + 4 42 < 76 16 = 10 + 6 33 < 66 18 = 15 + 3 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/147: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. *Bài giải: Tất cả có số cây là: 10 + 8 = 18 (cây) Đáp số: 18 cây. - Nhận xét, sửa sai.. - Nhận xét bài. *Bài tập 4/147: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm bài. *Tóm tắt: Có : 10 cây cam Có: 8 cây chanh Có tất cả: ? cây - Nhận xét bài. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. *************************************************** Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt PHỤ ÂM ********************************************** Tiết 4 : Tự nhiên & Xã hội.
<span class='text_page_counter'>(27)</span>