Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DEMA TRANDAP AN KIEM TRA KI 2 TOAN 9 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – TOÁN LỚP 9 (2013-2014) Cấp độ Chủ đề 1. Hệ pt bậc nhất 2 ẩn(6 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hàm số y=ax2(a 0). PT bậc hai một ẩn(23 tiết). Nhận biết. Thông hiểu. -Nhận biết tính chất hàm số y= ax2 (a 0 ) -Nhận biết pt bậc hai có nghiệm, có 2 nghiệm phân biệt Số câu 5 Số điểm Tỉ lệ % 2,5đ 3.Góc với đường - Nhận biết các tứ tròn(22tiết) giác đặc biệt nội tiếp đường tròn . -Biết mối liên quan giữa các góc và số đo các cung bị chắn trong đường tròn Số câu 2 Số điểm Tỉ lệ % 2,0đ 4.Hình trụ, hình Biết các công thức nón ,hình cầu tính Sxq,V của hình (1tiết) trụ Số câu 1 Số điểm Tỉ lệ % Tổng sồ câu 8 T.số điểm %. 0,5đ 5,0đ=50%. Hiểu và giải hệ pt bậc nhất hai ẩn 1 1,0đ Dùng hệ thức Viétđể tính tổng và tích hai nghiệm của pt bậc hai một ẩn 1 0,5đ -Hiểu được đk 1 tứ giác nội tiếp -Hiểu và tính được độ dài đường tròn ,diện tính hình tròn ,hình quạt tròn 2 1,0đ -Hiểu và vận dụng các công thức để tính Sxq,V của hình trụ 1 0,5đ 5 3,0đ=30%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. 1 1,0đ = 10% Vận dụng Vi-ét để tính giá trị biểu thức 1. 7 1,0đ. 4,0đ=40%. -Vận dụng được các loại góc với đường tròn để chứng minh 1. 5 1,0đ. 4,0đ=40%. 2 1,0đ=10% 2. 15 2,0đ=20%. 10điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Năm học: 2013-2014 Môn thi: TOÁN - Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề). ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Câu 1: (1,0 điểm) 2 a) Hãy nêu tính đồng biến và nghịch biến của hàm số y 0, 25 x b) Hàm số y = -2x2 có giá trị lớn nhất là bao nhiêu?. Câu 2: (1,5 điểm) a) Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có nghiệm khi nào? b) Không giải phương trình hãy giải thích vì sao phương trình -3x 2 + 2x + 10 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt. c) Hãy tính biệt thức đenta của phương trình x2 – 2x – 3 = 0 Câu 3: (1,0 điểm) Giải hệ phương trinh:  x  2 y 3   x  y 0. Câu 4: (1,5 điểm) a) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình 3x2 – 5x – 2 = 0 2 2 b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x  2(m  1) x  m  3 0 2 2 Tìm m để x1  x2 20. Câu 5: (2,0 điểm) a) Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường tròn: Hình vuông, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình thang cân, hình thang vuông, tam giác nhọn. b) Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn tâm (O). Hãy tính số đo của góc BOC. Câu 6: (2,0 điểm) Cho ABC nhọn, B 60 nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác AEHF, BCEF nội tiếp. b) Tính độ dài cung nhỏ AC. c) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với EF. 0. Câu 7: (1,0 điểm) a) Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. b) Áp dụng: tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ có đường kính đáy là 6cm, chiều cao là 17cm. HẾT..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II. Năm học: 2013-2014 Môn thi: TOÁN – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THCS Tân Bình. (Phòng GDĐT Châu Thành) Câu Câu 1 (1,0 đ) Câu 2 (1,5 đ). Nội dung yêu cầu a) a= 0,25 > 0 nên hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 b) y = 0 a)  0 b) a = - 3 và c = 10 trái dấu c) 16. Câu 3 (1,0 đ).  x  2 y 3    x  y 0. 3 y  3    x  y 0. Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,75đ.  x 1   y  1. 0,25đ. Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x ; y) = (1 ; -1) Câu 4 (1,5 đ). a). x1  x2 . 0,5đ. b 5 c 2  ; x1.x2   a 3 a 3 2.  '   ( m  1)  1( m 2  3) 0  4  2m 0  m 2.   b) Đk để có x1 và x2 : 2 Theo định lí Vi-ét ta có: x1 + x2 = 2(m – 1) và x1.x2 = m  3 2. 2. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 2. Theo bài ra ta có: x1  x2 20  ( x1  x2 )  2 x1 x2 20  4(m 2  2m  1)  2(m 2  3) 20  m 2  4m  5 0  m1  1 (thỏa điều kiện) ; m 2 5(không thỏa điều kiện) 2. Câu 5 (2,0 đ). 0,25đ. 2. Vậy m = -1 thì x1  x2 20 a) Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân, tam giác nhọn b) Hình vẽ đúng. 1,0đ 0,5đ 0,5đ.  2 A 2.60 0 120 0 Aˆ 60 0  s®BC (góc nội tiếp) 0  ˆ  BOC sd BC 120. Câu 6 (2,0 đ). Vẽ hình đúng  Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp Xét tứ giác AEHF có : AFH 900 (gt) AEH 900. (gt). 0 0 0   Do đó : AFH  AEH 90  90 180. Vậy tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn  Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. y. 0,25đ. A x E F. B. O H. C. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . . 0. Ta có: BFC BEC 90 (gt) Hai đỉnh E, F kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới một góc vuông Vậy tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn đường kính BC b) Tính độ dài cung nhỏ AC. Câu 6 (2,0 đ). Câu 7 (1,0 đ). 0 0   Ta có : s®AC 2 ABC 2.60 120 (góc nội tiếp)  Rn  .3.120 lAC   2 (cm) 180 180 Vậy c) Qua A vẽ tiếp tuyến xy với (O)  xy  OA (1)( t/c tiếp tuyến ).   Ta có: yAC  ABC ( cùng chắn cung AC )    Ta lại có : ABC AEF ( vì cùng bù với CEF )   yAC  AEF. Do đó : , là hai góc ở vị trí so le trong => EF//xy (2) Từ (1) và (2) suy ra OA  EF Sxq 2 rh a). V S .h  r 2 h Sxq 2 rh 2 .3.17 102 (cm 2 ). b). V  r 2 h =  .32 .17 153 (cm3 ). 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ. 0,25đ 0,5đ 0,5đ. *Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn hưởng điểm tối đa. Riêng câu hình học học sinh vẽ không đúng hình thì không chấm điểm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×