Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 85 Tinh chat co ban cua phep nhan phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.69 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày Soạn: 10/03/2014 Ngày Dạy: 12/03/2014. TIẾT 85: §11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1/ Về kiến thức: - HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2/ Về kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số. 3/ Về tư duy và thái độ: - Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1/ Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học, chuẩn bị sẵn bảng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 2/ Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập. Xem lại tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1/ Ổn định lớp (1’) Kiểm tra sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ học tập, tâm thế…) 2/ Kiểm tra bài cũ: (6’) Hãy phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên. 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng – trình chiếu Hoạt động 1: Các tình chất (10’) Phép nhân phân số 1. Các tính chất: cũng có các tính chất giống a) Tính chất giao hoán: a c c a như phép nhân các số nguyên. HS chú ý theo dõi .  . GV giới thiệu lần lượt Ghi vào vở b d d b các tính chất như trong SGK. b) Tính chất kết hợp:  a c a  c p  .   . .  b d b d q. c) Nhân với 1: a a a .1 1.  b b b. d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a  c p a c a p    .  . b d q b d b q.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Áp dụng (12’) 2. Áp dụng: GV giới thiệu yêu cầu của bài HS đọc đề bài. toán. Ta nhân hai phân số nào trước là hợp lý nhất? Ta phải chuyển hai phân số này gần với nhau. GV giới thiệu đây là tính chất giao hoán. Ta đưa hai phân số cần nhân vào trong dấu ngoặc đơn. GV giới thiệu đây là tính chất kết hợp..  7 5 15 . . .   16  Tính: M = 15 8  7. HS trả lời. HS chú ý theo dõi.. HS chú ý theo dõi..  7 5 15 . . .   16  M = 15 8  7  7 15 5 . . .   16  M = 15  7 8 (giao hoán)   7 15   5   .  .  .   16    M =  15  7   8 (kết hợp). 1.  10 .   7 15   .  Rút gọn  15  7  ? 5   .   16    ? Rút gọn  8.   7 15   .   15  7  = 1 5   .   16   8  =  10. 1.   10 . 1.   10 . =? GV giới thiệu đây là tính chất nhân với 1. Hoạt động 3: Luyện tập (12’) GV cho HS làm ?2. Câu A GV cho HS tự làm được. Câu B thì áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.. Giải:. M=  M =  10. (nhân vói 1). =  10. HS làm ?2.. 7  3 11 . . ?2: A = 11 41 7 = 7 11  3 . . 11 7 41  7 11   3 3 3 1.   . . 11 7 41  A=  = 41 41  5 13 13 4 .  . B = 9 28 28 9 = 13   5 4     28  9 9  13   5  4  13   9       B = 28  9 9  = 28  9  13  13 .   1  28 B = 28. 4/ Củng cố toàn bài ( 2’) - GV cho HS nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số. - HS phát biểu - Gv chốt lại kiến thức trọng tâm của bài. 5/ Hướng dẫn học ở nhà và ra bài tập về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 74 đến 77..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chuẩn bị bài tập chu đáo để tiết sau “Luyện tập”. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×