Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De 32 Dap an HSG Toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 Năm học 2013 – 2014 (Thời gian 60 phút) Người ra đề: Dương Văn Tư. I).. Trắc Nghiệm. Bài 1. (2đ) (TH giải toán ở TH) Nhà An nuôi được 12 con vịt và một số con gà . Số vịt kém số gà 5 lần . Hỏi nhà An nuôi được tất cả bao nhiêu con gà và con vịt ? Bài 2. (2đ) ( TH giải toán ở TH) Một cái hồ hình chữ nhật có chiều dài bằng 60 m , gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi cái hồ đó . Bài 3. (2đ) (TH giải toán ở TH ). Trong phong trào thi đua chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCS HCM ( 26/3 ) vừa qua , bạn Thảo đạt 24 điểm giỏi ( gồm điểm 9 và điểm 10 ) , trong đó số điểm 10 gấp 3 lần số điểm 9 . Hỏi bạn Thảo đã đạt bao nhiêu điểm mỗi loại ? Bài 4. (2đ) (Tuyển tập các bài toán hay và khó) Tìm số bị chia của một phép chia , biết rằng thương của phép chia đó là 58 và số dư lớn nhất bằng 4 . Bài 5. (2đ) Ngày 30/4 năm nay (2013) là ngày thứ ba. Hỏi đến ngày 19/5 năm nay là ngày nào? Nêu cách tìm? (Toán nâng cao lớp 3 ) II).. Tự Luận. Bài 1. (2®) T×m x: (Toán nâng cao lớp 3) a) 1928. x = 9 dư 2. b). 5. x + 3 = 2018. Bài 2. (2®) TÝnh nhanh: (Toán nâng cao lớp 3) a) 1- 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + 7 – 8 + 9 b) 5 + 10 + 15 + …..+ 45 + 50 + 55 Bài 3. (2®) (Toán Vi0LimPic lớp 3) Anh có số bi nhiều gấp hai số bi của em , nếu anh cho em 4 viên bi thì số bi của hai anh em bằng nhau. Tìm số bi của anh và của em lúc ban đầu ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4. (2®): ( Toán nâng cao lớp 3 ) Năm nay bố 43 tuổi , con 11 tuổi . Hỏi : a) 5 năm trước , bố hơn con bao nhiêu tuổi? b) 10 năm nữa con kém bố bao nhiêu tuổi? c) Mấy năm trước , tuổi bố gấp 5 lần tuổi con? Bài 5. (2®) (Toán nâng cao lớp 3) H×nh chữ nhật cã chu vi bằng 360 m, cạnh dài hơn cạnh ngắn là 80m . Tính diện tích của hình chữ nhật đó? ĐÁP ÁN I).. Trắc nghiệm. Bài 1. Đáp số : 72 con Bài 2. Đáp số : 160 m . Bài 3. Đáp số : Điểm 10 : 18 Điểm 9 : 6 Bài 4. Đáp số : 294 Bài 5 . Đáp số : Chủ nhật II).. Tự Luận. Bài 1. a) x = 214. b) x = 403. Bài 2. a) 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5 b) Số số hạng là : ( 55 – 5 ). 5 + 1 = 11. Tổng của dãy là : ( 55 + 5 ). 11. 2 = 330. Bài 3. Đáp số : Anh : 16 viên Em : 8 viên Bài 4. Hiệu số giữa tuổi bố và tuổi con là: 43 – 11 = 32 ( tuổi ) Vì hiệu số tuổi giữa tuổi bố và tuổi con không thay đổi theo thời gian nên : a) Đáp số : 32 tuổi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Đáp số : 32 tuổi c) 3 năm trước Bài 5. Nửa chu vi của hình chữ nhật là : 360 Chiều dài HCN là : ( 180 + 80 ). 2 = 180 ( m ). 2 = 130 ( m ). Chiều rộng HCN là : 130 – 80 = 50 ( m ) Diện tích của hình chữ nhật là : 130. 50 = 6500 ( m2 ). Đáp số : 6500 m2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×