Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De 12 Dap an HSG Toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn Toán lớp 4 Thời gian làm bài 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (10 điểm): Em hãy viết đáp số đúng của các bài toán sau: Bài 1 (2 điểm): Số chẵn liền trước của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là số……………………………. Bài 2 (2 điểm): Số gồm có 8 000 000 + 50 000 + 2000 + 4 là số: ……………………... ……………. Bài 3 (2 điểm): Giá trị của biểu thức 2002 + a. 79 – b; với a = 178, b = 1055 là:. ………………….. Bài 4 (2 điểm): Trong biểu thức 8. (168 : x) = 672 thì x có giá trị. bằng……………………………. Bài 5 (2 điểm): Giá trị của biểu thức 11 373 – (7432 – 102. 17) chia hết cho số:. …………............... Phần II: Tự luận (10 điểm) Em hãy trình bày bài giải các bài toán sau: Bài 1(2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 m2 = …………cm2. 2 m2 4 dm2 = ……….dm2. 2 tạ 8 kg = ………..kg. 123 000 g = ………kg. Bài 2(2 điểm): Tính giá trị của mỗi biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất. a, 64. 124 – 54. 124. b, 55. 55 + 45. 55. Bài 3(2 điểm): Tìm y, biết: a, y : (50. 5) = 9. b, y. 5 – 200 = 1200.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4(2 điểm): Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số, còn hiệu của chúng bằng hiệu giữa hai số nhỏ nhất có hai chữ số và ba chữ số. Bài 5(2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi thửa ruộng hình vuông có cạnh 115 m. Tính chiều dài và chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. “ Tài liệu tham khảo khi ra đề: SGK Toán 4 và Toán nâng cao lớp 4) ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn Toán lớp 4 Thời gian làm bài 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (10 điểm): Em hãy viết đáp số đúng của các bài toán sau: Học sinh điền đúng kết quả của mỗi bài cho 2 điểm. Bài 1 (2 điểm): Số chẵn liền trước của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là số 9996 Bài 2 (2 điểm): Số gồm có 8 000 000 + 50 000 + 2000 + 4 là số: 8 052 004 Bài 3 (2 điểm): Giá trị của biểu thức 2002 + a. 79 – b; với a = 178, b = 1055 là: 15 009. Bài 4 (2 điểm): Trong biểu thức 8. (168 : x) = 672 thì x có giá trị bằng: 2. Bài 5 (2 điểm): Giá trị của biểu thức 11 373 – (7 432 – 102. 17) chia hết cho số: 5. Phần II: Tự luận (10 điểm) Em hãy trình bày bài giải các bài toán sau: Bài 1(2 điểm): Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm mỗi phần cho 0,5 điểm. 1 m2 = 10 000cm2. 2 m2 4 dm2 = 204dm2. 2 tạ 8 kg = 208 kg. 123 000 g = 123 kg. Bài 2(2 điểm): Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức bằng cách thuận tiện nhất cho 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a,64. 124-54. 124=(64–54). 124 (0,5 điểm). b,55. 55+45. 55=(55+45). 55 (0,5 điểm) = 10. 124 (0,25điểm). = 100. 55. (0,25điểm) = 1 240. (0,25điểm). = 5500. (0,25điểm) Bài 3(2 điểm): Tìm y. Đúng mỗi phần cho 1 điểm. a, y : (50 y:. 5)= 9. 250. b, y. =9. (0,5 điểm). =9. 250 (0,25điểm). y. 5 – 200 = 1200 5. = 1200 + 200. (0,25điểm) y. y. 5. = 1400. (0,25điểm) y. = 2250. (0,25điểm). y. = 1400 : 5. y. = 280. (0,25điểm) (0,25điểm) Bài 4(2 điểm): Theo bài ra, ta có: - Số trung bình cộng của hai số bằng số lớn nhất có ba chữ số; mà số lớn nhất có ba chữ số là 999. Vậy số trung bình cộng của hai số đó là 999 (0,25điểm) - Hiệu của hai số bằng hiệu giữa hai số nhỏ nhất có hai chữ số và ba chữ số; mà số nhỏ nhất có hai chữ số là 10, số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy hiệu. của. hai. số. đó. là:. 100. –. 10. =. (0,5điểm) Tổng của hai số đó là: 999. 2 = 1998. (0,25điểm). Số bé là: (1998- 90) : 2 = 954. (0,5điểm). Số lớn là: 954 + 90 = 1044. (0,25điểm). Đáp số: 954; 1044. (0,25điểm). Bài 5(2 điểm): Chu vi thửa ruộng hình vuông là: 115. 4 = 460 (m). (0,25điểm). 90.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Theo bài ra, ta có chu vi thửa ruộng hình chữ nhật gấp đôi chu vi thửa ruộng hình vuông nên chu vi thửa ruộng hình vuông chính là nửa chu vi thửa ruộng hình chữ. nhật. và. nửa. chu. vi. thửa. ruộng. hình. chữ. nhật. là:. 460. m. (0,25điểm) Coi chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật được chia làm 4 phần bằng nhau thì chiều rộng là 1 phần như thế. Biểu thị chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật bằng sơ đồ đoạn thẳng, ta có sơ đồ: Chiều dài: ……? m Chiều rộng: 460 m (0,25điểm) …? m Từ sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 4 + 1 = 5 (phần) (0,25điểm) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: 460 : 5 = 92 (m) (0,5điểm) Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: 92 4 = 368 (m) (0,25điểm) Đáp số: chiều dài: 368 m; chiều rộng: 92 m (0,25điểm) * Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng nhiều cách khác nhau mà đúng vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×