<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Địa lý các vùng kinh tế</b>
<b>BÀI 32.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. Khái quát chung.</b>
Điện
Biên
<b>LÀO</b>
<b>TRUNG QUỐC</b>
<b>VỊN</b>
<b>H B</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>1. Khái quát chung.</b>
- Là vùng có diện tích lãnh thổ rộng lớn
nhất nước ta bao gồm 15 tỉnh thuộc 2 tiểu
vùng Đông Bắc (11 tỉnh) và Tây Bắc (4
tỉnh).
+ Diện tích = 101.000Km2 = 30,5% DT
cả nước.
+ DS>12 triệu (2006) = 14,2% DS cả
nước.
- Có vị trí địa lí đặc biệt (Giáp TQ, Lào,
Đồng bằng Sông Hồng, Bắc Trung bộ,
Vịnh Bắc Bộ).
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Sa Pa</b>
<b>Cảng Cái Lân</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
=>
Việc phát huy các thế mạnh
của Trung du miền núi Bắc Bộ
có ý nghĩa
<b>kinh tế </b>
lớn và ý
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Sắt (Thái Nguyên)</b>
<b>Apatit (Lào cai)</b>
<b>Than (Quảng Ninh)</b>
<b>Đồng (Sơn La)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Việc khai thác tài </b>
<b>nguyên khống sản </b>
<b>của vùng có những </b>
<b>khó khăn gì?</b>
<b>Khai thác khoáng sản trái phép</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Khai thác tiềm </b>
<b>năng thủy điện</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Tiềm năng</b> <b>Ý nghĩa</b>
- <b>Khoáng sản:</b> Là vùng giàu tài nguyên
khoáng sản bậc nhất nước ta:
<b>+ Than:</b> tập trung chủ yếu ở Đông Bắc
(QNinh, Thái nguyên, Lạng Sơn,…),
sản lượng khai thác khoảng 30 triệu tấn/
năm.
<b>+ Kim loại:</b> Đồng – Niken (Sơn La), Sắt
(Yên Bái), kẽm – chì (Bắc Kạn)…
<b>+ Phi kim loại:</b> Apatit (Lào Cai), pirit
(Phú Thọ)…
- Nhiên liệu cho nhiệt điện và
xuất khẩu.
- Phát triển CN luyện kim, chế
tạo máy.
- Phát triển CN hóa chất.
<b>- Thủy điện:</b> Các sơng có trữ lượng thủy
năng lớn chiếm khoảng 1/3 trữ năng
thủy điện của cả nước.
- Phát triển các nhà máy thủy
điện: Hịa Bình, Thác Bà, Sơn
La… là động lực để phát triển
kinh tế của vùng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Khó khăn</b>
<b>Rét đậm, rét hại</b>
<b>Thiếu nước về mùa đông</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Rau ở Sapa</b> <b>Mận - Sapa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Điều kiện phát triển</b> <b>Hiện trạng sản xuất</b> <b>Hướng khai </b>
<b>thác</b>
<b>- Đất</b> Ferarit trên đá phiến,
đá vôi…
<b>- Khí hậu</b> nhiệt đới gió
mùa có mùa đơng lạnh.
<b>- Địa hình</b> phân hóa đa
dạng
<b>- Dân cư</b> có kinh nghiệm
sản xuất
- Nhu cầu tiêu thụ lớn
<b>- Phát triển cây CN:</b>
chủ yếu là chè…
<b>- Cây được liệu:</b>
Tam thất, đương
quy, hồi, thảo
quả…
<b>- Cây ăn quả</b>, rau
hoặc đặc sản…
- Phát triển
nơng nghiệp
hàng hóa.
- Áp dụng tiến
bộ khoa học
kĩ thuật
trong sản
xuất.
- Định canh,
định cư.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Cây chè</b>
<b>Cải bắp</b>
<b>Hoa hồi</b>
<b>Quả Đào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>4. Chăn nuôi gia súc</b>
<b>( 2005)</b>
<b>Trâu: 1,7 triệu con, chiếm ½ đàn </b>
<b>trâu cả nước</b>
<b>Bị: 900.000 con, chiếm </b>
<b>16% đàn bò cả nước.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Đợt giá rét tháng 1/2011
khiến 50.500 trâu, bò,
ngựa, dê của các tỉnh miền
Bắc chết
<b>Khó khăn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Điều kiện phát </b>
<b>triển</b> <b>Hiện trạng sản xuất</b> <b>Hướng khai thác</b>
<b>- Nguồn thức ăn:</b>
Đồng cỏ, phụ
phẩm nơng
nghiệp.
- Có nhiều <b>giống </b>vật
ni tốt: lợn,
ngựa, gà…
- Đồng bào có nhiều
<b>kinh nghiệm</b>
trong chăn ni…
<b>- Đàn trâu bị</b> phát triển
mạnh nhất cả nước,
đặc biệt là trâu
(2005: đàn trâu
chiếm ½ cả nước,
đàn bị chiếm 16% cả
nước)
<b>- Các gia súc khác:</b> dê,
lợn… được chú ý
phát triển.
- Phát triển dịch
vụ thú y, cơ sở
hạ tầng, công
nghệ chế biến
- Cải tạo, nâng
cao và phát
triển nguồn
thức ăn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>5. Kinh tế biển</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>TÂY BẮC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Tiềm năng</b> <b>Hiện trang khai thác</b>
<b>Đường bờ biển</b> thuộc Quảng
Ninh nằm trong vùng Vịnh
Bắc Bộ.
<b>- Đánh bắt thủy sản</b>
<b>- Phát triển du lịch biển</b>
<b>- Xây dựng các cảng biển.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>Câu 1:Trung du - miền núi phía Bắc có tài ngun khoáng </b>
<b>sản và trữ năng thuỷ điện đứng thứ mấy trong cả nước?</b>
a. Thứ nhất
b. Thứ hai
c. Thứ ba
d. Thứ tư
<b>Câu 2: Vùng núi và trung du phía Bắc có được thế mạnh </b>
<b>trồng cây công nghiệp, cây dược liệu và cây ăn quả cận </b>
<b>nhệt và ôn đới do:</b>
a. Khí hậu giàu nhiệt ẩm.
b. Nhiều diện tích đất ba dan
c. Sẵn có cơ sở chế biến
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b> Nối tên các nhà máy và các dịng sơng tương ứng</b>
<b>A</b>
<b>Hịa Bình</b>
<b>B</b>
<b>Sơn La</b>
<b>C</b>
<b>Tun Quang</b>
</div>
<!--links-->