Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>tiÕt 56. Axit sunfuric- muèi sun fat.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò Hoµn thµnh d·y biÕn hãa sau vµ ghi râ ®iÒu kiện (nếu có), từ đó kết luận về tính chất hóa học đặc trng của H2SO4 7. s. 1. so2. 2. so3. 6. 3. H2So4. 4. 5. S Na2SO4 CO2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. øng dông Axit sunfuric lµ hãa chÊt hµng ®Çu trong nhiÒu ngµnh s¶n xuÊt..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Sản xuất axit sunfuric. → gồm 3 công đoạn chính: Sản xuất SO2 Sản xuất SO3 HÊp thô SO3 b»ng H2SO4.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> a. Sản xuất SO2. Nguyên liệu?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lưu huỳnh.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Quặng pirit sắt (FeS2).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> a. Sản xuất SO2 - Đốt lưu huỳnh : t0. S + O2 → SO2 - Thiêu quặng pirit sắt : t0. 8 2 4FeS 11 2 → 22Fe2O3 + 8SO 4 2 + 11O.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> b. Sản xuất SO3 Oxi hóa SO2 bằng oxi không khí, xúc tác V2O5 , 450-5000C:. 22SO + O 2 2. V2O 5 0. 450-500 C. 22SO3.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 - Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 được oleum H2SO4.nSO3. H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3. SO3 + H2O → H2SO4. - Pha loãng oleum bằng lượng nước thích hợp:. H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sản xuất axit sunfuric → gồm 3 công đoạn chính:. S. + O2. FeS2 Sản xuất SO2. SO2. + O2. xt: V2 O. + HO 2 SO3. H2SO4. 5. Sản xuất SO3. HÊp thô SO3.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat 1. Muối sunfat Muối trung hòa (chứa ion sunfat : SO42-) - Phần lớn tan trong nước. - Ngoại trừ: CaSO4, Ag2SO4,… : ít tan BaSO4, PbSO4, SrSO4,… : không tan Muối axit (chứa ion hiđrosunfat : HSO4-).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> BaSO4. SrSO4.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> CaSO4 (khan). CaSO4.2H2O (thạch cao).
<span class='text_page_counter'>(23)</span> CaSO4.2H2O (thạch cao).
<span class='text_page_counter'>(24)</span> CuSO4 (khan). CuSO4.5H2O (phèn xanh).
<span class='text_page_counter'>(25)</span> II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat 2. Nhận biết ion sunfat ● Thuốc thử ● Hiện tượng TN1: Nhận biết axit sunfuric TN2: Nhận biết muối sunfat.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, người ta cho khí SO3 hấp thụ vào: A. H2O B. dung dịch H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc để tạo oleum D. H2O2.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2. Hoà tan 33,8 g oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là: A. H2SO4.SO3. B. H2SO4. 2SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.4SO3.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 3. Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml)? A. 120 lít B. 114,5 lít C. 108,7 lít D. 184 lít.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 1. ĐA1. 2. ĐA2. 3. ĐA3. 4. ĐA4. 5. ĐA5. o O l P H A L e Đ E u t i ª p x U m M. X I H O A O A N G N c A A X I T. Dùng đũa Rót thuỷ từ từthiên tinh axit vào Hgây SO là đặc để phá viết Một Ph¬ng hiện Tính ph¸p tượng chất dïng hoá đểchấm học nhiên s¶nnước đặc xuÊt Axit ăn mòn, của sunfuric 2trưng 4thao tác …… axittrình H đặc huỷgiấy, nhiều trong axit công sunfuric c«ng nghiÖp? đặc? xây dựng? lên nét chữ sẽ hoá gì? 2SO 4màu.
<span class='text_page_counter'>(30)</span>