Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

TCDN Tac dong cua don bay tai chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.49 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG: 6 LỢI NHUẬN VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN (TT). TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. XÁC ĐỊNH ĐIỂM HOÀ VỐN VÀ HỆ THỐNG CÁC ĐÒN BẨY (TT). 2. HỆ THỐNG CÁC ĐÒN BẨY (TT). 2.1. ĐÒN CÂN ĐỊNH PHÍ 2.2. ĐÒN CÂN NỢ (ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH Ông là ai?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH. Nhà vật lý học. Nhà phát minh nổi tiếng …. Nhà toán học. Nhà thiên văn học.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH “Cho tôi một đòn bẩy, đủ dài và một điểm tựa đủ mạnh, tôi có thể di chuyển cả thế giới bằng một tay”..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH. Kết luận: Đòn bẩy tài chính xảy ra khi một doanh nghiệp sử dụng vốn (chủ yếu là nợ vay và cổ phần ưu đãi) có chi phí tài chính cố định, khi đó, sự thay đổi nhỏ trong EBIT sẽ phóng đại thành sự thay đổi lớn trong EPS do sử dụng nợ trong cấu trúc vốn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ EBIT - EPS PHƯƠNG ÁN 1:. PHƯƠNG ÁN 2:. TÀI TRỢ HOÀN TOÀN BẰNG VỐN CỔ PHẦN. TÀI TRỢ CÓ SD ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH Đvt: Triệu đồng. Chỉ tiêu. EBIT 1. EBIT 2. EBIT. 65. Lãi vay. -. EBT. EBIT 1. EBIT 2. 125. 65. 125. -. 30. 30. 65. 125. 35. 95. Thuế TNDN (25%). 16. 31. 9. 24. EAT. 49. 94. 26. 71. Số cổ phần thường. 50. 50. 35. 35. 0.75. 2.04. EPS. 0.98. 1.88. % thay đổi trong EBIT. +92.31%. +92.31%. % thay đổi trong EPS. +92.31%. +171.43%. KL: Tác động của đòn bẩy lên doanh lợi, sự gia tăng nhỏ trong EBIT đã khuếch đại thành sự gia tăng lớn trong EPS, do sử dụng đòn bẩy tài chính (nợ vay)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ EBIT - EPS PHƯƠNG ÁN 1: TÀI TRỢ HOÀN TOÀN BẰNG VỐN CỔ PHẦN Chỉ tiêu. EBIT 1. PHƯƠNG ÁN 2: TÀI TRỢ CÓ SD ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH Đvt: Triệu đồng. EBIT 2. EBIT. 65. Lãi vay. -. EBT. EBIT 1. EBIT 2. 32. 65. 32. -. 30. 30. 65. 32. 35. 2. Thuế TNDN (25%). 16. 8. 9. 0.5. EAT. 49. 24. 26. 1.5. Số cổ phần thường. 50. 50. 35. 0.48. 0.75. EPS. 0.98. 35 0.04. % thay đổi trong EBIT. -51%. -51%. % thay đổi trong EPS. -51%. -94%. KL: Tác động của đòn bẩy lên rủi ro, sự sụt giảm nhỏ trong EBIT đã khuếch đại thành sự sụt giảm lớn trong EPS, do sử dụng đòn bẩy tài chính (nợ vay)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH CÂU HỎI? 1. Tình huống 1: Có 2 anh A va B đều rất giàu có, tuy nhiên phương án đầu tư lại khác nhau: - Anh A: chấp nhận mức lãi suất thấp để đi gửi tiền vào ngân hàng? - Anh B: mong muốn tỷ suất sinh lợi cao, do đó sẽ chọn những hình thức đầu tư khác như: thành lập công ty, kinh doanh vàng, ngoại tệ, chứng khoán hay cho vay nóng, … Câu hỏi: Theo em, tại sao anh A không chọn hình thức đầu tư giống anh B? Điều mà anh A lo ngại ở đây là gì?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ EBIT - EPS $2.50. $2.00. EPS. EPS = $1.8; EBIT = $120 $1.50. EBIT hòa vốn $1.00. $0.50. $0.00 $65. $125 EBIT. Break-even Graph.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỘ NGHIÊNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH (DFL). Độ nghiêng đòn bẩy tài chính là một phương thức để đo lường rủi ro tài chính của một doanh nghiệp, là tác động số nhân của EBIT lên EPS do việc doanh nghiệp sử dụng chi phí tài chính cố định (chi phí lãi vay)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỘ NGHIÊNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH (DFL) Tỷ lệ phần trăm thay đổi EPS DFL. =. Tỷ lệ phần trăm thay đổi EBIT q(s-v) - F. DFL. =. q(s-v) - F - R EBIT. DFL. =. EBIT- R.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH VD: PHƯƠNG ÁN 1: TÀI TRỢ HOÀN TOÀN BẰNG VỐN CỔ PHẦN Chỉ tiêu. EBIT 1. PHƯƠNG ÁN 2: TÀI TRỢ CÓ SD ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH Đvt: Triệu đồng. EBIT 2. EBIT. 65. Lãi vay. -. EBT. EBIT 1. EBIT 2. 32. 65. 32. -. 30. 30. 65. 32. 35. 2. Thuế TNDN (25%). 16. 8. 9. 0.5. EAT. 49. 24. 26. 1.5. Số cổ phần thường. 50. 50. 35. 0.48. 0.75. EPS. 0.98. 35 0.04. % thay đổi trong EBIT. -51%. -51%. % thay đổi trong EPS. -51%. -94%. KL: Tác động của đòn bẩy lên rủi ro, sự sụt giảm nhỏ trong EBIT đã khuếch đại thành sự sụt giảm lớn trong EPS..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỘ NGHIÊNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH (DFL) Tỷ lệ phần trăm thay đổi EPS DFL. =. DFL. =. DFL. =. Tỷ lệ phần trăm thay đổi EBIT 171.43% 92.31% 1,9 lần. KL: DFL bằng 1,9 có nghĩa, mỗi thay đổi 1% trong EBIT sẽ đưa đến 1,9% thay đổi trong EPS theo chiều với thay đổi trong EBIT. Nói cách khác, một gia tăng 10% trong EBIT đưa đến một gia tăng 19% trong EPS. Tương tự, một sụt giảm 10% trong EBIT đưa đên 19% sụt giảm trong EPS. DFL của doanh nghiệp càng lớn, độ phóng đại của thay đổi trong EBIT đối với thay đổi trong EPS càng lớn..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Tại Công ty Cổ phần Taxi A có tài liệu trong năm như sau: Cả năm đã vận chuyển được 180.000 km Đơn giá cước vận chuyển 5.000 đ/km Biến phí 2.500 đ/km Tổng định phí: 250.000.000 đ Chi phí lãi vay: 30,000,000 đ Vốn chủ sở hữu (100.000 CPT): 1.000.000.000 đ Thuế suất thuế TNDN: 25% Yêu cầu: 1. Tính DFL?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×