Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HINH 8 T25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13 NS: 19/11/2013 TIẾT 25: KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Ma trận Cấp độ Chủ đề. 1. Tứ giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Đường trung bình của tam giác, hình thang. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Đối xứng trục, đối xứng tâm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tống số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết TNKQ. TL. Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác. 3C1;3;11 0,75 7,5% Nhận biết một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông 4C2;4;7;8 1 10%. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK TNKQ TL TL Q. Cộng. 3 0,75 7,5% Hiểu được tính chất của hình chữ nhật, tính được độ dài cạnh hình chữ nhật 1C13 2đ 20% Hiểu, vận dụng đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán 3C5;6;12 0,75đ 7,5%. Nhận biết được hình có tâm, trục đối xứng. 2C9;10 0,5đ 5% 9 4 2,25đ 22,5%. Chứng minh được một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông 2C14ab 4 40%. 1C14c 1đ 10%. 8 8đ 80%. 3 0,75đ 7,5%. 2 2,75đ 27,5%. Tìm điều kiện để hình chữ nhật là hình vuông. 1 4đ. 1đ 40%. 10%. 2 0,5 đ 5% 16 10đ 100%. II. Đề kiểm tra 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Tổng các góc trong của một tứ giác bằng: A. 900; B. 3600; C. 1200; D. 1800 Câu 2: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ? A. Hình thang; B. Hình bình hành; C. Hình vuông; D. Hình thang cân. Câu 3: Một tứ giác có thể có nhiều nhất là: A. Bốn góc nhọn. B. Ba góc nhọn. C. Hai góc nhọn D. Một góc nhọn Câu 4: Một tứ giác là hình thoi nếu nó là: A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thang có hai cạnh bên song song. D. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đoạn thẳng EF có độ dài là: A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm. Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 15cm; B. 30cm; C. 60cm; D. 189cm Câu 7: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh của hình thoi là: A. 14 cm B. 28cm C. 10cm D. 100cm Câu 8: Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là: A. Tứ giác có các góc kề bằng nhau. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau . C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc Câu 9: Trong các hình sau hình nào có 4 trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình vuông Câu 10: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là: A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 600 Câu 12: Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là: A . 37,5cm B . 6,3cm C . 6,25cm D . 12,5cm 2. Tự luận (7 điểm) Câu 13: (2 điểm) Tìm x trong hình vẽ sau: A. 10. B 13. x. D. 15. C. H. Câu 14: (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Qua M kẻ ME  AB (E  AB) MF  AC (F  AC ) . a) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật. b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua F. Tứ giác MANC là hình gì ? Tại sao? c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEMF là hình vuông C. Hướng dẫn chấm – biểu điểm I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm. Câu ĐA. 1 B. 2 C. 3 B. II. Tự luận (7 điểm). 4 D. 5 A. 6 A. 7 C. 8 B. 9 C. 10 D. 11 A. 12 C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu Câu 13. Đáp án. - Chứng minh được ABHD là hình chữ nhật - Suy ra: DH = AB = 10 cm - Tính được: HC = 5cm - Tính được: BH = 12 cm - AD = HD = 12 cm Câu 14 - Vẽ hình, ghi GT, KL đúng - Chứng minh được AEMF là hình chữ nhật - Chứng minh được MANC là hình thoi - Tìm được điều kiện của tam giác ABC (vuông cân) để tứ giác AEMF là hình vuông.. Biểu điểm. 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 1,75đ 1,75đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×