Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bai 26 su bay hoi va ngung tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.82 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường : SV : Lớp :. Nguyễn Thị Thanh. Ngày soạn:…./…/ 2014 Ngày dạy :…/…/ 2014. BÀI 26: SỰ BAY HƠI VÀ NGƯNG TỤ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nhận biết đợc hiện tợng bay hơi, sự phụ thuộc của tốc độ bay hơi vào nhiệt độ, gió và mặt thoáng. - Biết cách tìm hiểu tác động của một yếu tố lên một hiện tợng khi có nhiều yếu tố cùng tác động một lúc. - Tìm đợc ví dụ thực tế về hiện tợng bay hơi và sự phụ thuộc của tốc độ bay hơi vào nhiệt độ, gió, mặt thoáng. - Giải thích đợc một số hiện tợng thực tế có liên quan đến sự bay h¬i. - B¶o vÖ m«i trêng. 2. Kỹ năng: - Vạch đợc kế hoạch và thực hiện đợc thí nghiệm kiểm chứng tác động của nhiệt độ, gió, mặt thoáng lên tốc bay hơi. - RÌn kÜ n¨ng quan s¸t, so s¸nh, tæng hîp. 3. Thái độ - Trung thùc, cÈn thËn, cã ý thøc vËn dông kiÕn thøc vµo cuéc sèng. II. Chuẩn bị - GV: + 1 gi¸ TN + 1 kÑp v¹n n¨ng + 2 đĩa nhôm giống nhau + 1 cốc nước + 1 đèn cồn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - HS: Đọc và nghiên cứu trước bài 26 III. Tổ chức hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Thế nào là sự nóng chảy? Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật như thế nào? ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… 3. Bài mới: Giáo viên vào bài: Như chúng ta đã biết nước và các chất tồn tại ở ba thể rắn, lỏng, hơi. Từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy, từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc,từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi, từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ. Vậy thế nào là sự bay hơi, ngưng tụ và sự bay hơi ngưng tụ phụ thuộc vào yếu tố nào. Hôm nay, chúng ta cùng nhau nghiên cứu :. Bài 26: SỰ BAY HƠI VÀ NGƯNG TỤ Hoạt động của thầy và trò. Thời Nội dung gian Hoạt động 1: Lấy ví dụ thức tế 5’ I. Sự bay hơi. về sự bay hơi. 1. Nhớ lại những điều - GV: Yêu cầu học sinh quan sát đã học từ lớp 4 về sự H.26.1. bay hơi. - HS: Quan sát. - Chuyển từ thể lỏng ? Nước mưa trên đường nhựa đã sang thể hơi gọi là sự biến đi đâu, khi mặt trời lại xuất bay hơi. hiện sau cơn mưa? - VD: - HS: Trả lời..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Hằng ngày, các em trực nhật lau bảng bằng khăn ướt, nước trên bảng đã đi đâu? - HS: Trả lời. ? Vậy khi nước biến thành hơi nước chuyển từ thể gì sang thể gì? - HS: Trả lời. ? Thế nào là sự bay hơi? - HS: Trả lời. - GV: Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về sự bay hơi. - HS: Lấy ví dụ. - GV: Lấy ví dụ. Hoạt động 2: Quan sát hiện 10’ tượng bay hơi và rút ra nhận xét về tốc độ bay hơi. - HS hoạt động cá nhân: Quan sát H.26.2. ? Nhận xét phơi quần áo ở H.26.2: A1 & A2; B1 & B2; C1 & C2 có gì giống và khác nhau? - GV: Yêu cầu HS trả lời C1, C2 , C3. - HS: Nhận xét. - HS: Nhắc lại. ? Qua việc quan sát các hiện tượng thấy tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? - GV: + Sự bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ cho nên người nông dân đã vận dụng vào việc sấy lúa, làm cho lúa nhanh khô sau thu hoạch. + Thả bèo hoa dâu vào. 2. Sự bay hơi nhanh hay chậm của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? a, Quan sát hiện tượng. C1: C2: C3:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> rộng lúa, ngoài việc cung cấp chất dinh dưỡng cho đất, bèo còn che phủ mặt ruộng hạn chế sự bay hơi nước trong ruộng. - GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm trả lời C4 . - HS hoạt động nhóm hoàn thành C4 . *Chuyển ý: Từ việc quan sát hiện tượng ta rút ra nhận xét: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng. Nhận xét đó chỉ là dự đoán. Muốn kiểm tra dự đoán đó đúng hay sai chúng ta làm thí nghiệm . Hoạt động 3: Thí nghiệm kiểm 25’ tra ? Tốc độ bay hơi phụ thuộc những yếu tố nào - HS: Trả lời ? Muốn kiểm tra sự tác động của nhiệt độ đối với tốc độ bay hơi ta làm như thế nào - HS: Trả lời ? Cần những dụng cụ TN gì? Cách tiến hành TN như thế nào - HS hoạt động cá nhân trả lời - HS: Trả lời các câu hỏi trong Sgk - GV hướng dẫn cả lớp thống nhất phương án đúng - Lưu ý: + Nghiên cứu tốc độ bay hơi phụ thuộc yếu tố nào thì các yếu tố. b, Rút ra nhận xét. - Nhiệt độ càng cao (thấp) thì tốc độ bay hơi càng lớn (nhỏ) - Gió càng mạnh (yếu) thì tốc độ bay hơi càng lớn (nhỏ) - Diện tích mặt thoáng của chất lỏng càng lớn (nhỏ) thì tốc độ bay hơi càng lớn (nhỏ) c, Thí nghiệm kiểm tra. - Dụng cụ: - Tiến hành thí nghiệm: - TN kiểm tra tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc nhiệt độ: C5 : C6 : C7 : C8 : - Kế hoạch thí nghiệm kiểm tra tác động của gió.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> khác phải giữ không đổi + Trong thí nghiệm cần 1 đĩa chât lỏng làm TN và 1 đĩa chất lỏng dùng để đối chứng - GV: Tiến hành thí nghiệm - HS: Quan sát hiện tượng và rút ra kết luận ? Muốn kiếm tra sự tác động của gió và mặt thoáng vào tốc độ bay hơi làm TN như thế nào - HS hoạt động cá nhân vạch ra kế hoạch làm TN - GV thống nhất kế hoạch, các bước làm TN - HS về nhà thực hiện - HS hoạt động cá nhân trả lời C9, C10. và mặt thoáng vào tốc độ bay hơi:. d, Vận dụng. C9 : C10 :. Hoạt động 4: Củng cố (4’) - GV:+ Cho học sinh quan sát một số hình ảnh về việc giáo dục môi trường. + Làm bài tập củng cố. Bài 1: Các loại cây trên sa mạc thường có lá nhỏ và có gai vì sao ? A. Vì đất khô cằn. B. Vì đỡ tốn dinh dưỡng nuôi lá. C. Thiếu nước. D. Hạn chế sự bốc hơi nước. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà (1’) Học bài và làm bài tập 26-27.1, 26-27.2, 26-27.6. - Xem trước nội dung bài 27 (Sự bay hơi và sự ngưng tụ - tiết 2). - Vạch ra kế hoạch kiểm tra tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Rút kinh nghiệm giờ dạy:. ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ . ngày......tháng.....năm 2014 Ký duyệt.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×