Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Dao động điều hòa 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.26 KB, 2 trang )

§1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA – 1
( 20 câu)
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó A, ω và φ là các
hằng số. Pha dao động của chất điểm
A. biến thiên theo hàm bậc nhất với thời gian. B. không đổi theo thời gian.
C. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 2. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo
thời gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Câu 3. Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vectơ gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng.
B. Vận tốc cùng chiều với kéo về khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng .
C. Khi vật chuyển động từ vị trí vị trí cân bằng ra biên thì vật chuyển động chậm dần đều.
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng.
Câu 4. Một vật dao động điều hịa trên trục Ox có đồ thị li độ x(t), vận tốc v(t) và gia tốc a(t) theo thứ tự đó
là các đường : A. (3), (2), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (2), (3), (1). D. (1), (2), (3).
40

x, v, a

(1)
30

(2)


20

10
t(s)
0

-10

-20

(3)
-30

-40

0.5

1

1.5

2

2.5

3

3.5

4


Câu 5. Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động điều hoà được cho như hình vẽ . Thời điểm vật có giá
trị gia tốc cực tiểu là : A.t1
B.t2
C.t3
D.t4

Câu 6. Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động điều hồ với chu kì T được cho như hình vẽ . Thời
điểm t1 và t2 vật có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại. Liên hệ nào đúng :
A.t1=T/6
B. t2=T/3
C. t3=0,75T
D.t4=T

Câu 7. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x =-2cos(10t+0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là:
A.π.
B. 0,5 π.
C. 0,25 π.
D. -0,5 π.
Câu 8. Một chất điểm dao động có phương trình x=cos(10 π t) (cm). Chất điểm này dao động với tần số là :
A. 10 π rad/s. B. 10Hz.
C. 5Hz.
D. 0,2s.
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ
lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 3π cm/s.
B. 6π cm/s.
C. 2π cm/s.
D. π cm/s.
Câu 10. Một vật dao động với phương trình là x = 5cos(4t +/2) cm. Kết luận nào sau đây là sai :

A. Tốc độ cực đại của vật là 20 cm/s.
B. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng, ngược chiều dương.
C. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1s. D. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí x = 3cm là 12πcm/s


Câu 11. Một vật dao động điều hịa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian v  16cos(4 t 

5
)cm / s ( t tính bằng
6

s). mốc thời gian đã được chọn lúc vật có li độ
A. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương. B. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm.
C. 2cm và đang chuyển động theo chiều âm.
D. 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
Câu 12. Một vật dao động điều hịa với tần số góc ω, biên độ A. Tại t=0 vật ở biên dương. Ví trí vật có giá trị
vận tốc và li độ liên hệ với nhau bằng biểu thức v= - ωs lần đầu tiên là :
A
A
A
A
A.
B.C.
D. 2
2
2
2
2
Câu 13. Một vật dao động điều hoà với tần số f=5Hz, gia tốc cực đại là 20(m/s ). Tốc độ chuyển động của
vật khi vật có gia tốc 5(m/s2) là : A.0,54 m/s

B. 0,61 m/s
C. 0,38m/s
D. 0,42 m/s
Câu 14. Cho dao động điều hoà x= 10 cos(2t)cm. Tại thời điểm t1: vật có li độ x0 vận tốc v0. Tại thời điểm
t2 vật có li độ -0,5x0 và vận tốc 2v0. x0 nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất :
A. 2,5cm
B. 2 cm
C.1,6 cm
D. 3cm
Câu 15. Trong mặt phẳng xOy, chất điểm M chuyển động tròn đều trên một đường tròn tâm O, đường kính
20 cm và theo chiều dương của vịng trịn lượng giác với tốc độ 0,6 m/s. Tại thời điểm ban đầu M có tung độ
5 cm và hồnh độ dương. Hình chiếu của M lên ox có phương trình dao động là :
A. x  10cos(3t   ) (cm)

B. x  10cos(3t   ) (cm)

C. x  20cos(6t   ) (cm)
3

D. x  20cos(6t   ) (cm)

6

3

6

Câu 15. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω=5π (rad/s). Tại t = 0, vật có giá trị vận tốc cực đại vm .
Thời điểm vật có gia tốc a  vm lần thứ 2 thì vật cách vị trí cân bằng 4cm. Vận tốc của vật khi đó có giá trị
là : A.10π (cm/s)

B. -10π (cm/s)
C. 20π (cm/s)
D. -20π (cm/s)
Câu 16. Một vật dao động điều hồ, phương trình dao động của vật là: x=10cos(10πt) (cm). Vận tốc của vật
khi vật có vận tốc a=- 50m/s2 và đang chuyển động nhanh dần là :
√3𝑐𝑚

A.50 𝜋 cm/s4
B.-50 𝜋 cm/s
C.50𝜋 𝑠
D.−50𝜋 √3𝑐𝑚/𝑠
Câu 17. Một vật dao động điều hồ có chu kì T=1s. Tại thời điểm t1 vật cách vị trí cân bằng 6cm, tại thời
điểm t2=t1+0,75s vật cách vị trí cân bằng 8cm. Biên độ dao động của vật là :
A.10cm
B.8cm C.14cm
D.8 2 cm.
Câu 18. Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Tại thời điểm t1 vật có tốc độ 30π(cm/s). Tại thời điểm
t2 =t1+3T/4 vật có gia tốc a=3m/s2.Giá trị của T là : A.1s
B.2s
C.0,5s
D.3,14s
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω=5π (rad/s). Tại t = 0, vật có giá trị vận tốc cực đại vm .
Thời điểm vật có gia tốc a  vm lần thứ 2 thì vật cách vị trí cân bằng 4cm. Vận tốc của vật khi đó có giá trị
là :A.10π (cm/s)
B. -10π (cm/s)
C. 20π (cm/s)
D. -20π (cm/s)
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x=Acosωt(cm). Tại thời điểm t chất điểm có li độ
là 1 cm. Tại thời điểm 3t chất điểm có li độ là -2,75cm. Biên độ dao động của chất điểm là :
A. 3 cm.

B. 2 cm
C. 4 cm.
D. 5 cm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×