Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

So Phuc LTDH Cap Toc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.92 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LTĐH Cấp Tốc 2014. GV: Đoàn Văn Tính. SỐ PHỨC A:LÝ THUYẾT:. I. SỐ PHỨC VÀ BIỂU DIỄN SỐ PHỨC : 1. Định nghĩa: Số phức là một biểu thức có dạng a  bi , trong đó a, b  ; i 2  1 .  Số phức z  a  bi có a là phần thực, b là phần ảo..   Số phức z  a  bi được biểu diễn bởi điểm M  a; b  hay bởi u   a; b  trong mặt phẳng tọa độ Oxy.  z = a + 0i là số thực  z = 0 + bi là số thuần ảo  z = 0 + 0i vừa là số thực vừa là số ảo. a  c . b  d    Modun của số phức z  a  bi chính là độ dài của OM . Vậy :  z  OM  a 2  b2 .  Hai số phức bằng nhau : a  bi  c  di  .  Số phức liên hợp của số phức z  a  bi là số phức z  a  bi . Chú ý rằng : các điểm biểu diễn z và z đối xứng nhau qua trục hoành. Do đó z là số thực khi và chỉ khi z  z , z là số ảo khi và chỉ khi z   z 2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC : a. Phép cộng, trừ, nhân hai số phức :.  a  bi    c  di    a  c   b  d  i  a  bi    c  di    a  c   b  d  i  a  bi  c  di    ac  bd    ad  bc  i. Chú ý : Các phép toán : cộng, trừ, nhân hai số phức thực hiện như rút gọn biểu thức đại số quen thuộc với chú ý rằng i 2  1. Các quy tắc đại số đã biết trên tập số thực vẫn được áp dụng trên tập số phức.. i1  i, i 2  1, i3  i, i 4  1 . Tổng quát : i 4n  1, i 4n1  i, i 4n2  1, i 4n3  i .. 1  i . 2.  2i ; 1  i   2i . 2. b. Phép chia hai số phức :. a  bi  a  bi  c  di   a  bi  c  di    . c  di  c  di  c  di  c2  d 2. Như vậy : (LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ). 0946069661. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LTĐH Cấp Tốc 2014. GV: Đoàn Văn Tính. z z.z z.z   2 z z.z z Chú ý :. 1 i i. 1 i c. Các tính chất của số phức liên hợp và modun :. .  z  z z  z ; z  z  z  z ; zz  z.z ;    z z z  0 với mọi z  , z  0  z  0 .. . z  z ; zz  z z ;. .    . z z  ; z  z  z  z z z. Tính kết hợp: ( z + z/ ) + z// = z + ( z/ + z// ) Tính giao hoán : z + z/ = z/ + z Cộng với 0: z + 0 = 0 + z = z z = a + bi = > - z = - a – bi là số đối của z. II: PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI 1 Căn bậc 2 của số phức:. 1. Định nghĩa : Số phức z là căn bậc hai của số phức w nếu :. z2  w . Như vậy để tìm Số phức z  x  yi  x, y   là căn bậc hai của số phức w  a  bi ta giải hệ phương trình hai ẩn x, y thực sau :.  2 2  x  y a   2 xy b  Chú ý :  Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0.  Số thực a  0 có đúng hai căn bậc hai là :  a  Số thực a  0 có hai căn bậc hai là i a  i a . Đặc biệt , số 1 có hai căn bậc hai là i . 2. Phƣơng trình bậc hai : Cho phương trình bậc hai az 2  bz  c  0 ( a, b, c  , a  0 ).. (LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ). 0946069661. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LTĐH Cấp Tốc 2014. GV: Đoàn Văn Tính.  Nếu   0 , phương trình có một nghiệm kép z  . b . 2a.  Nếu   0 , phương trình có hai nghiệm thực phân biệt : z1,2 . b   , 2a.  Nếu   0 , phương trình có hai nghiệm ảo phân biệt : z1,2 . b . . 2a. ,. a. Định lý Viet : Nếu phương trình bậc hai az 2  bz  c  0 ( a, b, c  , a  0 ) có hai nghiệm z1 , z2 thì :. z1  z2  . b c và z1 z2  . a a. b. Định lý đảo của định lý Viet : Nếu hai số z1 , z2 có tổng z1  z2  S và z1 z2  P thì z1 , z2 là nghiệm của phương trình :. z 2  Sz  P  0 .. III: DẠNG LƢỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC 1. Dạng lƣợng giác của số phức :. Số phức z  a  bi  0 có dạng lượng giác là : z  r  cos  i sin   ; trong đó : r  z  0 ,. a b cos  , sin   ,    Ox, OM  là một acgumen của z . r r Các tính chất của acgumen : Nếu  là một acgumen của z thì  là một acgumen của z . Nếu  là một acgumen của z thì    là một acgumen của  z . 2. Nhân, chia số phức dƣới dạng lƣợng giác :. Nếu z  r  cos  i sin   và z  r  cos   i sin   thì :. zz  rr cos       i sin      , z r  cos       i sin      . z r   3. Lũy thừa số phức dƣới dạng lƣợng giác : Nếu z  r  cos  i sin   thì z n  r n  cos n  i sin n  n  1 và n . 4. Căn bậc hai của số phức dƣới dạng lƣợng giác :. Nếu z  r  cos  i sin   thì các căn bậc hai của z là :. (LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ). 0946069661. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LTĐH Cấp Tốc 2014. GV: Đoàn Văn Tính.   k 2   k 2  r  cos  i sin 2 2 .   , với k  0 hay k  1 . . B. Bài tập rèn luyện: Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:  1 1  6  11 A     i     4i   i  5 5  5  5. C . 3i 2i. 3 2i  3 3i.  1 i  E    i 1 . 2010. 3 3.  i 1     i 1 . ;. B. 1  i  2  i   1  i  2  i  1  i  2  i  1  i  2  i . ;. D. 1  2008 1   1   2009   i 2010  2011  i 2012  i i i   i  2007.  1 i  F    1 i . 2010. ;. 30.  1  i    2  3i  2  3i   10. G  1  1  i   1  i   1  i   ....  1  i  ; H  1  1  i   1  i   1  i   ....   1  i  2. 3. 20. 2. 3. 20. Bài 2: Giải các phương trình sau trên tập số phức: a. (7+2i)x-4+5i = -2+8i ;b. (3+2i)x-6ix=(1-2i)[x-(1+5i)] c.. 2i 1  3i z 1 i 2i. ; d.  2  i  z  3  i   iz . e.. z  2 z  2  4i. ; f. 3x  3  3i 2 x  i.  . . 2. g. z2+ z =0 k. (1-ix)2 + (3+2i)x-5=0 m. 2x4+3x2+1=0. . 1 0 2i . 1  i  18 x . 3. 1 i. 2. ; i. z2+ z =0. ; h. z 2+ z =0 ; l. x4-x2 -6=0 ; n. 4x4+4x2+1=0. 2 Bài 3: Biết x1 , x2 là hai nghiệm của PT: 2 x  3x  3  0 . Hãy tính:. a. A= x1  x2 2. 2. ; b. B= x1  x2 ; c. C= x1  x2 3. 4. 3. 4. ; d. D=. x1 x2  x2 x1. ; e. E=. 1 1  x12 x22. Bài 4: Tìm các số a, b để có được phân tích sau: a. 2z3-9z2+14z-5=(2z-1)(z2+az+b)=0 rồi giải PT trên tập C: 2z3-9z2+14z-5=0 b. x4-4x2-16x-16=(x2-2x-4)(x2+ax+b) rồi giải PT trên tập C: x4-4x2-16x-16=0 Bài 5: Lập PT bậc hai có nghiệm là: a. 1  i 2 và 1  i 2 ; Bài 6: Tìm số phức z thõa :. b.. 3  2i và 3  2i ;. c.  3  i 2 và  3  i 2. ; 2.(z+1)(z-1)=2+4i ; 3.  z  1   i ; 4. z -2z=1+2i đs:z=-I ;  z 1  2. 1.(z+i)2=1. . 5. 3Z  2 Z  5i  3;  kq : z . . 108  12 161 5   z  2i  1  z  i  17 7   i  ; 6.  kq : z    i 90 3   z  3i  2  z  2 2  . 1 1 1 1   7. z  z  z ;  kq : z  0; z    i; z    i  ;8. 2 2 2 2   2. (LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ).  z  10  ; kq : z  i 10; z  i 10; z  10; z   10  2  z lasothuc. . . 0946069661. Trang 4. . 1 i.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LTĐH Cấp Tốc 2014. GV: Đoàn Văn Tính.  z  i  z 1 i  2  640 3  16 3  2 640 3  16 2  640 3  16 3  2 640 3  16  9 .   z   i; z   i   20 80 20 80  z.z  2 3    z 1. 4 1 7    10. z +z=3-4i  kq : z    4i  ; 11.  z  i   1 (đs:z=0;z=1;z=-1) ; 12.  z  i  6    z i   z  3i.   z i.  z  2i  z 13.  .   z  i  z 1. ;. 1. (đs: z=1+i); 14. z  3 và z2 là số thuần ảo.  6 6 6 6 6 6 6 6   i; z   i; z   i; z    i   kq : z   2 2 2 2 2 2 2 2  . .  z 3i  2 14.  ; 15. 2 z    z.z  20. 2.  z  z ;16. z  2i  1  5 2 và z2 là số thuần ảo 2. Bài 7:Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thõa mỗi điều kiện sau:.  1 1  . a. z  1 và phần ảo của z thuộc đoạn   ;  ;b. z  z  3  4 ; c. z  z  1  i  2 2 2 d. (2-z)(i- z ) là số thực tùy ý ; e. (2-z)(i+ z ) là số ảo tùy ý; f. 2 z  i  z  z  2i ; g. z  ( z )  4 2. 2. h. z  4  1 ; i. z  2i  1  z  3  i ; k. z  z  2 ; l. z  z  2  1 ; m. z  z  2  3i  13 n. 2 z  3i  z  z  2i ; p. z  2  3i  14 ; q. z  1  2i  z  3  2i  6 ; r. z+2i là số thực s. z-2+i là số thuần ảo; t. z. z =9 ; v.. z  3i  1 ; u. z  1  i  2 ; x. z  1  z  1  4 z i. II. Các bài trong các đề thi đại học và bài tập làm thêm: 1. ĐH 2009A(CB) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của PT z2+2z+10 = 0. Tính giá trị của biểu thức A= z1  z2 KQ:A=20 2. ĐH 2009B(CB) Tìm số phức z thõa mãn z   2  i   10 và Z .Z =25 KQ: z=3+4i ; z=5 2. 2. 3. ĐH 2009D Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thõa mãn diều kiện z   3  4i   2 KQ: Đường tròn tâm I(3;-4), bán kính R=2 4. CĐ 2009A,B,D (CB) Cho số phức z thõa mãn: (1+i) 2(2-i)z=8+i(1+2i)z. Xác định phần thực và phần ảo của z KQ: phần thực: -2; phần ảo: 5 4 z  3  7i  z  2i trên tập số phức. KQ: z1  1  2i; z2  3  i 5. CĐ 2009A,B,D (NC) Giải PT: z i.  2  i  1  2i  KQ:  2 3i  .Tìm môđun của Z  iZ KQ: 8. 6.. ĐH 2010A(CB) Tìm phần ảo của số phức z, biết: Z . 7.. 1  ĐH 2010A(NC) Cho số phức z thõa mãn: Z . 2. 3. 1 i. 2. 8. ĐH 2010B Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thõa mãn diều kiện z  i  1  i  z KQ: Đường tròn tâm I(0;1), bán kính R= 2 (LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ). 0946069661. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LTĐH Cấp Tốc 2014. GV: Đoàn Văn Tính. 9. ĐH 2010D Tìm số phức z thõa mãn điều kiện z  2 và z2 là số thuần ảo. KQ: z1  1  i; z2  1  i; z3  1  i; z4  1  i 10. CĐ 2010A,B,D (CB) Cho số phức z thõa mãn:  2  3i  Z   4  i  Z   1  3i  Xác định phần thực và phần ảo của z KQ: phần thực: -2; phần ảo: 5 2 11. CĐ 2010A,B,D (NC) Giải PT: z -(1+i)z+6+3i=0 trên tập số phức. KQ: x1  1  2i; x2  3i 12. TN 2011(CB) Giải PT: (1-i)z+2-i=4-5i trên tập số phức. KQ:z=3-i 13. TN 2011(NC) Giải PT: (z-i)2+4=0 trên tập số phức. KQ: z1  3i; z2  i 2. 14. ĐH 2011D(CB) Tìm số phức z, biế t : z   2  3i  z  1  9i KQ: z=2-i 15. ĐH 2011B(CB) Tìm số phức z, biế t : z . 5i 3  1  0 kq : z1  1  i 3; z2  2  i 3 z. . . 3.  1 i 3  16. ĐH 2011B(NC) Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: z     1 i  (kq: phầ n thực bằ ng 2 và phần ảo bằng 2) 1 1 1 1  2  17. ĐH 2011A(CB) Tìm số phức z, biế t : z 2  z  z;  kq : z1  0; z2    i; z3    i  2 2 2 2  .  2 18. ĐH 2011A(NC) Tính môđun của số phức z, biế t :  2 z  11  i   z  1 1  i   2  2i;  kq : z   3   5( z  i) 19. Cho số phức z thỏa  2  i . Tính môđun của số phức w = 1 + z + z2. ( A 2012-NC) z 1 20. Cho số phức z  1  3i . Viết dạng lượng giác của z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức w  (1  i)z5 . ( A 2013 –NC). . 21.. . Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 3iz  4  0 . Viết dạng lượng giác của z1 và z2 B 2012 –NC). 22. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i)z +. (. 2(1  2i)  7  8i . Tìm môđun của số phức w = z + 1 + i. 1 i. ( D 2012) 23. Giải phương trình z2 + 3(1 + i)z + 5i = 0 trên tập hợp các số phức. ( D 2012 – NC) 24. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1  i)(z  i)  2z  2i .Tính môđun của số phức w . z  2z  1 (D z2. 2013). Làm thêm 25. Cho z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2  4 z  11  0 . Tính giá trị của biểu thức z1  z2 2. A.  z1  z2 . 2 2. . ĐS: A=11/4. 26. Tìm số phức z thoả mãn: z  2  i  2 . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.. . . . . ĐS: z  2  2  1  2 i, z  2  2  1  2 i .. (LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ). 0946069661. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LTĐH Cấp Tốc 2014. GV: Đoàn Văn Tính.  z 1  z i 1  27. Tìm số phức z thỏa mãn:   z  3i  1  z  i HD: Gọi z=x+yi; (1)x=y, (2)y=1.. 1 ..  2 ĐS: z=1+i.. 4.  zi 28. Giải phương trình:    1.  z i . ĐS: z{0;1;1} 29. Giải phương trình: z 2  z  0 . HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình  x, y  z. ĐS: z{0;i;i} 2. 30. Giải phương trình: z  z  0 . HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình  x, y  z. ĐS: z=0, z=1, z . 1 3  i 2 2. z2 31. Giải phương trình: z 4  z 3   z  1  0. 2 HD: Chia hai vế phương trình cho z2. 1 1 ĐS: z=1±i, z    i . 2 2. 32. Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0. HD: Đặt thừa số chung. 1 3 1 3  i, z    i. 2 2 2 2 33. Cho phương trình: (z + i)(z22mz+m22m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình: a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b. Chỉ có đúng 1 nghiệm thực. c. Có ba nghiệm phức. ĐS: z  1, z . 34. Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo: a. z3iz22iz2 = 0. b. z3+(i3)z2+(44i)z7+4i = 0. 35. Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức: 2 z  i  z  z  2i . ĐS: y  36. Tìm phần thực, phần ảo của các số phức sau: 7   (1  i)10  a. . b.  cos  i sin  i5 1  i 3 . 9 3 3  3 i. . . . ĐS: a. Phần thực . . 1 , phần ảo bằng 0, b. Phần thực 0, phần ảo bằng 128. 16. (LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ). 0946069661. Trang 7. x2 . 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×