Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán tài chính: Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ chu trình Bán hàng – Thu tiền tại Công ty TNHH TM & DV Tấn Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 104 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
TÌM HIỂU HỆ THỐNG KIỂM SỐT NỘI BỘ CHU TRÌNH
BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH
THƢƠNG MẠI & DỊCH VỤ TẤN THÀNH

NGUYỄN THỊ MỸ LINH

NIÊN KHÓA 2017 - 2021


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

nh

tế

H

uế



c


Ki

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

họ

TÌM HIỂU HỆ THỐNG KIỂM SỐT NỘI BỘ CHU TRÌNH
BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH

Tr

ườ

ng

Đ

ại

THƢƠNG MẠI & DỊCH VỤ TẤN THÀNH

Sinh viên thực hiện:

Giáo viên hƣớng dẫn:

Nguyễn Thị Mỹ Linh

ThS. Nguyễn Trà Ngân

Lớp: K51C Kiểm tốn

Niên khóa: 2017 – 2021

HUẾ, 2021


Lời Cảm Ơn

Sau thời gian thực tập tại Công ty TNHH TM & DV Tấn Thành, đến nay đề

uế

tài: “Tìm hiểu hệ thống kiểm sốt nội bộ chu trình Bán hàng – Thu tiền tại Công ty
TNHH TM & DV Tấn Thành” đã hồn thành. Để hồn thành khóa luận này, ngồi

H

sự nỗ lực của bản thân, tơi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ, động viên của

tế

nhiều cá nhân và tập thể.
Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa, cũng như các thầy

họ

c

Ki

nh


cơ trong trường đã tận tình dạy bảo, giúp đỡ tơi trong q trình 4 năm học tập tại trường.
Đặc biệt tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới cô giáo hướng dẫn Th.S
Nguyễn Trà Ngân đã tận tình chỉ bảo và giúp đỡ tơi trong suốt q trình làm
Khóa luận.
Tơi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Giám đốc Công ty, các anh và các chị
là nhân viên Công ty TNHH TM & DV Tấn Thành đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi
thực tập, khảo sát và thu thập số liệu tại Công ty.

Tr

ườ

ng

Đ

ại

Cuối cùng, xin cảm ơn những người thân trong gia đình cùng bạn bè luôn
động viên, an ủi và đồng hành cùng tơi để tơi có thể hồn thành khóa luận tốt
nghiệp này.
Mặc dù đã luôn cố gắng, nhưng do thời gian thực tập có hạn, trình độ chun
mơn cịn nhiều hạn chế, kinh nghiệm thực tiễn chưa nhiều, nên bài báo cáo khơng
tránh khỏi những thiếu sót, vì vậy rất mong được sự góp ý của các thầy cơ giáo và
các bạn sinh viên để bài báo cáo được hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 01 năm 2021
Sinh viên


Nguyễn Thị Mỹ Linh

i


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................i
MỤC LỤC ................................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................... v

uế

DANH MỤC BẢNG .................................................................................................vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ, LƢU ĐỒ ..............................................................................vi

H

DANH MỤC BIỂU ................................................................................................. vii

tế

DANH MỤC KÝ HIỆU ........................................................................................ viii
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................ 1

nh

1 Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 1
2 Mục tiêu đề tài nghiên cứu .................................................................................. 2


Ki

3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 2

c

4 Phƣơng pháp nghiên cứu ..................................................................................... 2

họ

5 Kết cấu khóa luận ................................................................................................ 3
PHẦN II: NỘI DUNG & KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................ 4

ại

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG KIỂM SỐT NỘI CHU

Đ

TRÌNH BÁN HÀNG – THU TIỀN .......................................................................... 4

ng

1.1 Những vấn đề cơ bản trong hệ thống kiểm soát nội bộ tại doanh nghiệp ......... 4
1.1.1 Khái niệm kiểm soát nội bộ ......................................................................... 4

ườ

1.1.2 Mục tiêu hệ thống kiểm sốt nội bộ ............................................................ 5
1.1.3 Vai trị hệ thống kiểm soát nội bộ ............................................................... 5


Tr

1.1.4 Các bộ phận cấu thành nên Hệ thống kiểm soát nội bộ .............................. 6
1.1.4.1 Mơi trƣờng kiểm sốt .......................................................................... 6
1.1.4.2 Đánh giá rủi ro ..................................................................................... 8
1.1.4.3 Hoạt động kiểm soát .......................................................................... 12
1.1.4.4 Thông tin và truyền thông ................................................................. 14
1.1.4.5 Giám sát ............................................................................................. 15
1.1.5 Hạn chế của hệ thống kiểm soát nội bộ ..................................................... 16

ii


1.2 Khái qt kiểm sốt nội bộ trong chu trình Bán Hàng – Thu tiền................... 17
1.2.1 Khái quát chu trình Bán hàng – Thu tiền .................................................. 17
1.2.2 Các sai phạm thƣờng xảy ra trong chu trình Bán hàng - Thu tiền ............ 18
1.2.3 Mục tiêu kiểm sốt chu trình Bán hàng – Thu tiền ................................... 19
1.2.4 Một số thủ thuật gian lận thƣờng gặp trong chu trình Bán hàng – Thu tiền ....... 20
1.2.4.1. Gian lận trong khâu xét duyệt bán hàng ............................................ 20

uế

1.2.4.2. Biển thủ tiền bán hàng thu đƣợc ........................................................ 21
1.2.4.3. Chiếm đoạt tiền khách hàng trả do mua hàng trả chậm ..................... 21

H

1.2.5 Các thủ tục kiểm sốt chủ yếu đối với chu trình Bán hàng – Thu tiền ..... 22


tế

1.2.5.1 Thủ tục kiểm soát chung ..................................................................... 22
1.2.5.2 Thủ tục kiểm soát cụ thể ..................................................................... 24

nh

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KIỂM SỐT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN

Ki

HÀNG – THU TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI & DỊCH VỤ
TẤN THÀNH ........................................................................................................... 28

c

2.1 Khái quát vê Công ty TNHH Thƣơng mại & Dịch vụ Tấn Thành .................. 28

họ

2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................ 28
2.1.2 Phƣơng châm hoạt động ............................................................................ 29

ại

2.1.3 Lĩnh vực kinh doanh.................................................................................. 29

Đ

2.1.4 Cơ cấu tổ chức ........................................................................................... 30


ng

2.1.5 Các chính sách kế tốn áp dụng ................................................................ 32
2.1.6 Tình hình nguồn lực nhân sự 2018-2019 .................................................. 34

ườ

2.1.7 Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2017-2019 ................................ 35

2.2 Thực trạng kiểm soát nội bộ chu trình Bán hàng - Thu tiền tại Cơng ty TNHH

Tr

TM & DV Tấn Thành.............................................................................................. 39
2.2.1 Mơ tả chu trình Bán hàng – Thu tiền tại Công ty TNHH TM & DV Tấn
Thành ............................................................................................................... 39
2.2.2 Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng – thu tiền tại Cơng ty TNHH TM &
DV Tấn Thành .................................................................................................... 57
2.2.2.1 Mơi trƣờng kiểm sốt .......................................................................... 57

iii


2.2.2.2 Đánh giá rủi ro .................................................................................... 66
2.2.2.3 Hoạt động kiểm sốt ........................................................................... 70
2.2.2.4 Thơng tin và truyền thơng ................................................................... 75
2.2.2.5 Giám sát .............................................................................................. 75
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ ĐỀ XUẤT GÓP PHẦN HỒN THIỆN QUY TRÌNH
KIỂM SỐT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG – THU TIỀN TẠI CÔNG TY


uế

TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TẤN THÀNH ............................................ 76
3.1 Đánh giá về hệ thống kiểm sốt nội bộ chu trình bán hàng – thu tiền tại Công

H

ty TNHH TM & DV Tấn Thành .............................................................................. 76

tế

3.1.1 Ƣu điểm ..................................................................................................... 76
3.1.2 Hạn chế ...................................................................................................... 80

nh

3.2 Đề xuất giải pháp góp phần hồn thiện quy trình kiểm sốt nội bộ chu trình

Ki

bán hàng – thu tiền tại Công ty TNHH TM & DV Tấn Thành ................................ 84
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. 92

c

1. Kết luận .............................................................................................................. 92

họ


2.Kiến nghị............................................................................................................. 93

Tr

ườ

ng

Đ

ại

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 94

iv


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Trách nhiệm hữu hạn

TM & DV

Thƣơng mại & dịch vụ

KSNB

Kiểm soát nội bộ

HĐQT


Hội đồng quản trị

GTGT

Giá trị gia tăng

DĐH

Đơn đặt hàng

H

uế

TNHH

Distribution management system

tế

DMS

Hệ thống quản lý kênh phân phối
Hàng tồn kho

KH

Khách hàng


PXK

Phiếu xuất kho

BCGH

Báo cáo giao hàng

QTXH

Quá trình xuất hàng

Ki

c

họ

Quá trình giao hàng
Báo cáo tài chính

Tr

ườ

ng

Đ

ại


QTGH
BCTC

nh

HTK

v


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Sai phạm có thể xảy ra trong chu trình Bán hàng –Thu tiền ..................... 18
Bảng 1.2 Mục tiêu kiểm soát trong từng giai đoạn ................................................... 20
Bảng 2.1 Tình hình lao động của Cơng ty TNHH TM & DV Tấn Thành năm 2018-2019 . 34
Bảng 2.2 Tình hình cơ cấu Tài sản, Nguồn vốn Cơng ty TNHH TM & DV Tấn Thành

uế

năm 2018-2019 .......................................................................................................... 36

H

Bảng 2.3 Tình hình kinh doanh của Cơng ty TNHH TM & DV Tấn Thành năm 2018-2019 38
Bảng 2.4 Chƣơng trình khuyến mãi Tháng 11 & Tháng 12 nhãn hàng Yến Việt .... 69

tế

Bảng 2.5 Những thủ tục kiểm soát cụ thể trong từng giai đoạn tại Công ty TNHH


nh

TM & DV Tấn Thành ................................................................................................. 73

c

Ki

Bảng 3.1 Bảng mơ tả về mã hóa tên khách hàng ...................................................... 83

ại

họ

DANH MỤC SƠ ĐỒ, LƢU ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Công ty TNHH TM & DV Tấn Thành ...... 30

Đ

Sơ đồ 2.2 Trình tự ghi sổ bằng phần mềm MISA theo hình thức sổ nhật ký chung ........ 33

Tr

ườ

ng

Lƣu đồ 2.1 Lƣu đồ mơ tả quy trình Bán hàng – thu tiền........................................... 86

vi



DANH MỤC BIỂU
Biểu 2.1 Bảng báo giá Siêu Thị Gia Lạc nhãn hàng Bibica 17/11/2020 .................. 40
Biểu 2.2 Đơn Đặt hàng Gia Lạc ngày 17/11/2020 .................................................... 41
Biểu 2.3 Thông báo chƣơng trình trƣng bày Số: 001582/2020/PANCG-TB ........... 43
Biểu 2.4 Báo cáo tổng hợp công nợ phải thu nhãn BB ngày 16/11/2020 ................. 44

uế

Biểu 2.5 Phiếu xuất kho bán hàng số BB105/11....................................................... 46
Biểu 2.6 Phiếu tổng hợp xuất kho bán hàng Nam TP 17/11/2020............................ 47

H

Biểu 2.7 Báo cáo giao hàng tuyến Nam TP .............................................................. 49

tế

Biểu 2.8 Hóa đơn GTGT số 0001072 ....................................................................... 53
Biểu 2.9 Phiếu thu tay số 65/12 ................................................................................ 54

nh

Biểu 2.10 Phiếu thu Misa số 65/12 ........................................................................... 55

Ki

Biểu 2.11 Báo cáo công nợ ngày 17/11/2020 ........................................................... 56
Biểu 2.12 Bảng chấm công bằng máy nhân viên Võ Thị Mỹ Trinh ......................... 59


họ

c

Biểu 2.13 Chi tiết bảng lƣơng tháng 9/2020 Công ty TNHH TM & DV Tấn Thành.... 66
Biểu 3.1 Mẫu tờ trình xét duyệt cơng nợ .................................................................. 88

Tr

ườ

ng

Đ

ại

Biểu 3.2 Mẫu Đơn đặt hàng ...................................................................................... 89

vii


DANH MỤC KÝ HIỆU

Bắt đầu và kết thúc quy trình
Cơng việc thực hiện

uế


Chứng từ

H

Tập tin dữ liệu

tế

Điểm ra quyết định của nhà quản lý

Tr

ườ

ng

Đ

ại

họ

c

Ki

nh

Đối chiếu


viii


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1 Lý do chọn đề tài
Trong xu thế hội nhập quốc tế, cạnh tranh và rủi ro ngày càng gia tăng đặt ra
nhiều cơ hội to lớn nhƣng cũng khơng kém phần thách thức mới, địi hỏi các doanh
nghiệp phải xây dựng cho mình các kịch bản cạnh tranh và phát triển bền vững trên

uế

thƣơng trƣờng.

H

Theo Tổng cục thống kê, tháng 10 năm 2020 cả nƣớc có gần 148,9 nghìn
doanh nghiệp đăng ký thành lập và quay trở lại hoạt động. Tuy nhiên do đại dịch

tế

COVID 19 bùng nổ và lây lan làm cho nền kinh tế suy giảm kéo theo trung bình

nh

một tháng có gần 85,6 nghìn doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn,
ngừng hoạt động chờ thủ tục giải thể và hoàn tất thủ tục rút khỏi thị trƣờng. Để tồn

Ki

tại và vƣợt qua khó khăn này cách tốt nhất là doanh nghiệp cần xác định đúng mục

tiêu & phƣơng hƣớng hoạt động đƣa doanh nghiệp phát triển ngày một bền vững.

c

Đặc biệt, doanh nghiệp cần chú trọng đến việc hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ

họ

đảm bảo chi đúng nơi, thu đúng chỗ, hạn chế gian lận, thất thoát tài sản….

ại

Nếu KSNB hoạt động hữu hiệu sẽ giúp nâng cao hiệu quả hoạt động và ngƣợc
lại sự yếu kém hay thiếu sót của hệ thống KSNB sẽ ảnh hƣởng ít hoặc nhiều tới mục

Đ

tiêu doanh nghiệp đã đặt ra.

ng

Công ty TNHH Thƣơng mại & Dịch vụ Tấn Thành là doanh nghiệp kinh

ườ

doanh trong lĩnh vực thƣơng mại chuyên cung cấp các nhu yếu phẩm trên địa bàn
Tỉnh Thừa Thiên Huế. Trong q trình thực tập tại Cơng ty, tơi nhận thấy mặc dù hệ
thống KSNB đã đƣợc thiết kế nhƣng Cơng ty đang có xu hƣớng hoạt động, quản lý

Tr


theo kiểu gia đình dựa trên sự tin tƣởng, thiếu sót trong việc kiểm tra chéo và kiểm
tra độc lập thực hiện giữa các bộ phận, chƣa có sự phân chia quyền hạn hợp lý giữa
các chức năng… Với tầm quan trọng của hệ thống KSNB doanh nghiệp và thực
trạng hiện tại nên tơi quyết định chọn đề tài : “TÌM HIỂU HỆ THỐNG KIỂM
SỐT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN TẠI CÔNG TY
TNHH THƢƠNG MẠI & DỊCH VỤ TẤN THÀNH’’ làm khóa luận lần này với

1


mong muốn tìm hiểu kỹ hơn về lĩnh vực mình theo học, đồng thời đề ra các biện
pháp góp phần hồn thiện hệ thống kiểm sốt nội bộ doanh nghiệp.
2 Mục tiêu đề tài nghiên cứu
- Mục tiêu chung: Tìm hiểu, nghiên cứu về hệ thống kiểm soát nội bộ chu
trình Bán hàng – thu tiền tại Cơng ty TNHH TM & DV Tấn Thành.

uế

- Mục tiêu cụ thể:
+ Hệ thống hóa cơ sở lý luận về hệ thống kiểm sốt nội bộ chu trình bán

H

hàng - thu tiền.

tế

+ Tìm hiểu thực trạng thiết kế và vận hành kiểm soát hệ thống KSNB chu
trình bán hàng - thu tiền tại Công ty TNHH TM & DV Tấn Thành.


nh

+ Đề xuất một số giải pháp góp phần hồn thiện hệ thống KSNB chu trình

Ki

bán hàng - thu tiền tại Cơng ty TNHH TM & DV Tấn Thành.
3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

họ

c

Đối tƣợng nghiên cứu: Hệ thống KSNB chu trình bán hàng - thu tiền tại Cơng
ty TNHH TM & DV Tấn Thành.

ại

Không gian: Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH TM & DV Tấn Thành.

Đ

Thời gian: Đề tài nghiên cứu tập trung vào những thông tin số liệu trên BCTC
của công ty trong 3 năm 2017 - 2019 và thông tin về hệ thống KSNB chu trình bán

ng

hàng – thu tiền năm 2020.


ườ

4 Phƣơng pháp nghiên cứu

Tr

Phương pháp thu thập số liệu:
- Phỏng vấn: Phỏng vấn và trao đổi trực tiếp Giám đốc Ông Trần Hữu Độ, Kế

toán trƣởng – Chị Võ Thị Sáu, Trƣởng bộ phận điều vận – Trần Trai bƣớc đầu nắm
rõ tổng quan và có cái nhìn sơ bộ về Cơng ty, về kiểm soát nội bộ thực hiện ở các
bộ phận liên quan tới đề tài từ đó làm cơ sở để so sánh với quy định đã đƣợc đề ra
và thực trạng đang đƣợc áp dụng tại Công ty.

2


- Thu thập tài liệu: Các thông tin cơ bản Cơng ty nhƣ lịch sử hình thành, mục
tiêu hoạt động, cơ cấu, quy mơ tổ chức, số lƣợng và tình hình biến động nhân
sự,…Scan, photo, chụp ảnh: các văn bản pháp lý và các quy định hiện hành liên
quan tới KSNB trong chu trình bán hàng – thu tiền, chứng từ, sổ sách liên quan tới
quá trình KSNB trong chu trình bán hàng - thu tiền tại Cơng ty .
- Trực tiếp tham gia làm việc tại bộ phận kế tốn với vai trị là kế tốn bán

uế

hàng, quan sát thực tế từ chu trình nhận đơn đặt hàng – lên đơn hàng – xuất kho
hàng – thu tiền nhằm phát hiện những yếu kém, sai sót về hệ thống KSNB đƣợc xây

H


dựng và chƣa đƣợc thực hiện hoặc thực hiện sai mục tiêu đã đề ra tại Công ty.

tế

Phương pháp xử lý số liệu

- Sử dụng Microsoft Office Excel 2013 để tính tốn, xử lý và phân tích tình

nh

hình nhân sự và báo cáo tài chính của Cơng ty TNHH Thƣơng mại & Dịch vụ Tấn

Ki

Thành sau khi thu thập đƣợc.

- Sử dụng phƣơng pháp phân tích để so sánh kết quả thực tế và kế hoạch, giữa

c

lý thuyết và thực tế nhằm tìm ra những điểm khác biệt và điểm yếu cần khắc phục

họ

để hoàn thiện báo cáo cũng nhƣ chu trình KSNB chu trình bán hàng - thu tiền tại

ại

Cơng ty.


Đ

5 Kết cấu khóa luận

ng

Nội dung khóa luận gồm 3 phần chính nhƣ sau:
Phần I: Đặt vấn đề

ườ

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu

Tr

Chương 1: Cơ sở lý luận về hệ thống kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng –

thu tiền.
Chương 2: Thực trạng kiểm sốt nội bộ chu trình bán hàng – thu tiền tại Công

ty TNHH Thƣơng Mại & Dịch Vụ Tấn Thành.
Chương 3: Một số đề xuất góp phần hồn thiện quy trình kiểm sốt nội chu
trình bán hàng – thu tiền tại Công ty TNHH Thƣơng Mại & Dịch Vụ Tấn Thành.
Phần III: Kết luận và kiến nghị.

3


PHẦN II: NỘI DUNG & KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI
CHU TRÌNH BÁN HÀNG – THU TIỀN

uế

1.1 Những vấn đề cơ bản trong hệ thống kiểm soát nội bộ tại doanh nghiệp

H

1.1.1 Khái niệm kiểm soát nội bộ

tế

Từ những năm cuối thế kỷ 19, các Cơng ty kiểm tốn đầu tiên trên thế giới ra
đời cùng với sự phát triển của nền kinh tế, dƣới gốc độ quản lý và nhận thức nhiều

Ki

từ đó dẫn tới nhiều định nghĩa khác nhau:

nh

tổ chức đã nghiên cứu, soạn thảo và ban hành nhiều chuẩn mực kiểm toán về KSNB

Theo Chuẩn Mực Kiểm Toán Việt Nam (Ban hành ngày 06 tháng 12 năm

họ

c


2012 theo thơng tƣ số 214/2012-TT – BCTC của Bộ Tài Chính Việt Nam):
“Kiểm sốt nội bộ là quy trình do Ban quản trị, Ban Giám đốc và các cá nhân khác

ại

trong đơn vị thiết kế, thực hiện và duy trì để tạo ra sự đảm bảo hợp lý về khả năng đạt

Đ

được mục tiêu của đơn vị trong việc, đảm bảo độ tin cậy của báo cáo tài chính, đảm

ng

bảo hiệu quả, hiệu suất hoạt động, tuân thủ pháp luật và các quy định có liên quan.”
Theo Luật Kế tốn Việt Nam (Điều 39 số 88/2015/QH13, có hiệu lực từ

ườ

01/01/2017)

“Kiểm sốt nội bộ là việc thiết lập và tổ chức thực hiện trong nội bộ đơn vị

Tr

kế toán các cơ chế, chính sách, quy trình, quy định nội bộ phù hợp với quy định của
pháp luật nhằm bảo đảm phòng ngừa, phát hiện, xử lý kịp thời rủi ro và đạt được
yêu cầu đề ra”
Theo Ủy ban thuộc Hội đồng quốc gia Hoa Kỳ (The Committee of
Sponsoring Organizations of the Treadway Commission – COSO 2013) về


4


chống gian lận khi lập báo cáo tài chính. Đây cũng là định nghĩa đƣợc chấp nhận
rộng rãi hiện nay.
“Kiểm sốt nội bộ là một q trình bị chi phối bởi người quản lý, hội đồng
quản trị và các nhân viên của đơn vị chi phối, nó được thiết lập để cung cấp một sự
đảm bảo hợp lí nhằm thực hiện mục tiêu về hoạt động, báo cáo và tuân thủ.”

uế

1.1.2 Mục tiêu hệ thống kiểm soát nội bộ
Theo báo cáo COSO 2013 nhóm 3 mục tiêu chính doanh nghiệp hƣớng tới:

H

- Nhóm mục tiêu về hoạt động: đƣợc thể hiện thông qua sự hoạt động hữu hiệu

tế

và hiệu quả của việc sử dụng các nguồn lực nội bộ nhƣ nhân lực, vật lực và tài lực.

nh

- Nhóm mục tiêu về báo cáo: gồm báo cáo tài chính và phi tài chính cho ngƣời
bên ngồi và bên trong Cơng ty sử dụng. Mục tiêu đảm bảo tính trung thực, hợp lý

Ki

và đáng tin cậy của báo cáo đơn vị đã cung cấp.


c

- Nhóm mục tiêu về tuân thủ: tuân thủ pháp luật và các quy định, cụ thể là các

họ

quy định pháp luật ban hành và quy định của Công ty.

ại

1.1.3 Vai trị hệ thống kiểm sốt nội bộ
Giảm bớt nguy cơ rủi ro tiềm ẩn trong sản xuất kinh doanh (sai sót vơ tình gây

Đ

thiệt hại, các rủi ro làm chậm kế hoạch, tăng giá thành, giảm chất lƣợng sản

ng

phẩm...).

ườ

Đảm bảo tính chính xác của các số liệu kế tốn và báo cáo tài chính.
Đảm bảo mọi thành viên tuân thủ nội quy, quy chế, quy trình hoạt động của tổ

Tr

chức cũng nhƣ các quy định của luật pháp.

Đảm bảo tổ chức hoạt động hiệu quả, sử dụng tối ƣu các nguồn lực và đạt

đƣợc mục tiêu đặt ra.
Bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tƣ, cổ đông.
Lập BCTC kịp thời, hợp lệ và tuân thủ theo các yêu cầu pháp định có liên quan.

5


1.1.4 Các bộ phận cấu thành nên Hệ thống kiểm soát nội bộ
Theo báo cáo COSO năm 2013, hệ thống kiểm soát nội bộ đƣợc cấu thành từ năm
bộ phận có mối quan hệ chặt chẽ với nhau: Mơi trƣờng kiểm sốt, Đánh giá rủi ro, Hoạt
động kiểm sốt, Thơng tin truyền thơng và Giám sát.
1.1.4.1 Mơi trường kiểm sốt

uế

“Mơi trường kiểm sốt được hiểu thơng qua các chuẩn mực, quy trình và cơ
nhau trong việc thực hiện trách nhiệm và ra quyết định.”

H

cấu tổ chức, trong đó hướng dẫn cho mọi thành viên trong đơn vị ở các cấp khác

tế

Theo báo cáo năm 2013 của COSO, môi trƣờng kiểm soát đƣợc thiết lập lại

nh


thành 5 nguyên tắc sau:

Nguyên tắc 1: Đơn vị thể hiện được cam kết về tính chính trực và giá trị đạo đức.

Ki

Ứng xử có đạo đức và tính trung thực của tồn thể nhân viên chính là văn hóa

c

của tổ chức. Văn hóa tổ chức bao gồm các quy định, các chuẩn mực đạo đức về

họ

cách thức ứng xử, cách thức truyền đạt. Tính chính trực và hành vi đạo đức là nhân
tố quan trọng của mơi trƣờng kiểm sốt, nó tác động tới việc thiết kế và vận hành,

ại

thực hiện và giám sát hệ thống kiểm soát nội bộ doanh nghiệp.

Đ

Nhà quản lý là ngƣời đặt ra các chuẩn mực trong doanh nghiệp vì thế đòi hỏi

ng

các nhà quản lý cần phải là tấm gƣơng sáng cho nhân viên trong đơn vị tuân thủ các
nguyên tắc đã đặt ra bên cạnh đó việc dung hịa lợi ích giữa nhà quản lý, nhân viên


ườ

cấp dƣới và cộng đồng cũng cần đƣợc chú trọng. Tuy nhiên sự hữu hiệu của hệ
thống KSNB không chỉ tạo bởi tính trung thực và giá trị đao đức của nhà quản lý

Tr

mà là của toàn thể nhân viên trong đơn vị do đó nhà quản lý cũng cần chú ý tới các
vấn đề để giảm thiểu những trƣờng hợp không mong muốn có thể xảy ra:

- Loại trừ hay giảm thiếu áp lực hay cơ hội phát sinh gian lận
- Xây dựng các hƣớng dẫn về chuẩn mực đạo đức bằng cách truyền đạt
thông qua một văn bản Quy tắc ứng xử hay tổ chức các buổi tập huấn trong nội
bộ doanh nghiệp.

6


- Thƣờng xuyên khen thƣởng và nêu gƣơng những tấm gƣơng tiêu biểu trong
doanh nghiệp.
Nguyên tắc 2: HĐQT chứng minh được sự độc lập với nhà quản lý và thực thi
việc giám sát sự phát triển và hoạt động của KSNB.
Hội đồng quản trị cần đảm bảo sự độc lập đối với Ban điều hành (các nhà

uế

quản lý trực tiếp) để đảm bảo sự hữu hiệu của hệ thống KSNB. Những thành viên
trong Hội đồng quản trị cần đảm bảo về kinh nghiệm và năng lực chuyên môn.

H


Hội đồng quản trị phải thực hiện kiểm tra, giám sát đối với việc thiết kế và

tế

tính hiệu quả của hệ thống KSNB. Đồng thời giám sát việc đánh giá rủi ro từ các
nhà quản lý để đạt đƣợc mục tiêu của doanh nghiệp bao gồm rủi ro xuất phát từ

nh

trong doanh nghiệp cho tới mơi trƣờng bên ngồi: rủi ro gian lận, rủi ro ngƣời quản

Ki

lý khống chế hệ thống KSNB.

Nguyên tắc 3: Nhà quản lý dưới sự giám sát của HĐQT cần thiết lập cơ cấu tổ

họ

c

chức, quy trình báo cáo, phân định trách nhiệm và quyền hạn nhằm đạt được mục
tiêu của đơn vị.

ại

Cơ cấu tổ chức cần đƣợc thiết lập phù hợp với đặc điểm kinh doanh của đơn

Đ


vị. Các bộ phận có sự phân chia trách nhiệm và quyền hạn rõ ràng:

ng

- HĐQT: Định hƣớng, chỉ đạo và chịu trách nhiệm đƣa ra các quyết định quan
trọng, giám sát hoạt động của ngƣời quản lý.

ườ

- Ban quản lý: Chịu trách nhiệm thiết lập các chính sách, thủ tục về hoạt động

Tr

kiểm soát, hƣớng dẫn và điều hành tổ chức theo kế hoạch đã đƣợc thiết lập.

- Nhân viên: Tuân thủ các chuẩn mực doanh nghiệp đề ra, thực thi chức năng

của mình.
Đây là cơ sở để lập kế hoạch, điều hành, kiểm soát và giám sát các hoạt động.
Xác định rõ quyền hạn và trách nhiệm chủ yếu đối với từng hoạt động.
Nguyên tắc 4: Đơn vị phải thể hiện sự cam kết về việc sử dụng nhân viên có

7


năng lực thơng qua tuyển dụng, duy trì và phát triển nguồn nhân lực phù hợp với
mục tiêu của đơn vị.
Là các chính sách và thủ tục của nhà quản lý về việc tuyển dụng, đào tạo, bổ
nhiệm, đánh giá, sa thải, khen thƣởng và kỷ luật. Các chính sách cần đảm bảo đƣợc

thực hiện một cách công khai và minh bạch. Chính sách nhân sự chính là thơng điệp
của doanh nghiệp về tính trung thực và giá trị đạo đức mà doanh nghiệp mong đợi

uế

từ nhân viên.

H

Nguyên tắc 5: Đơn vị cần yêu cầu các cá nhân chịu trách nhiệm báo cáo về

tế

trách nhiệm của họ trong việc đáp ứng các mục tiêu của tổ chức.

Thiết lập các phƣơng thức đánh giá thực hiện, các ƣu đãi cũng nhƣ các

nh

phƣơng thức kỹ luật đối với mức độ hoàn thành mục tiêu đã đề ra.

lực của mỗi cá nhân.

họ

1.1.4.2 Đánh giá rủi ro

c

Ki


Xem xét các vấn đề liên quan tới áp lực đảm bảo công việc phù hợp với năng

Đánh giá rủi ro là quá trình nhận dạng và phân tích những rủi ro ảnh hƣởng

ại

đến việc đạt đƣợc mục tiêu từ đó có thể quản trị đƣợc rủi ro.

Đ

Bốn bƣớc trong COSO 1992 đƣợc khái quát lại trong nguyên tắc 6 và nguyên

ng

tắc 7 của COSO 2013 đồng thời, COSO 2013 còn bổ sung thêm nguyên tắc 8 và 9
trong việc xem xét và phát hiện các loại gian lận tiềm tàng khi đánh giá rủi ro làm

ườ

ảnh hƣởng tới mục tiêu doanh nghiệp đã đề ra đồng thời chú trọng đánh giá mức độ

Tr

ảnh hƣởng môi trƣờng bên ngồi thơng qua những biến động đến KSNB.
Ngun tắc 6: Đơn vị phải thiết lập mục tiêu rõ ràng và đầy đủ để xác định và

đánh giá các rủi ro phát sinh trong việc đạt được mục tiêu của đơn vị.
Có 2 mức độ mục tiêu:
 Mục tiêu ở mức độ toàn đơn vị:


- Cần thiết lập một cách rõ ràng thơng qua chính sách hay hƣớng dẫn chung

8


- Phải đƣợc truyền đạt tới từng nhân viên, ngƣời quản lý và ban Giám đốc
- Cần có sự tƣơng quan và nhất quán với chiến lƣợc chung
- Cần có sự nhất quán giữa kế hoạch kinh doanh và ngân sách với những mục
tiêu chung của toàn đơn vị
 Mục tiêu ở mức độ từng bộ phận:

uế

Để hoàn thành mục tiêu chung đồng thời dựa vào đặc điểm riêng biệt của các

H

bộ phận sẽ đƣợc đặt ra các mục tiêu đảm bảo sự nhất quán giữa mục tiêu chung và
mục tiêu bộ phận. Đồng thời nhà quản lý cần nhận dạng những nhân tố quan trọng

tế

chi phối để đảm bảo tính đầy đủ của mục tiêu đã đề ra.

nh

Các loại mục tiêu:

Ki


- Các mục tiêu hoạt động: Các mục tiêu này liên quan đến sự hữu hiệu và hiệu
quả của hoạt động tại đơn vị, bao gồm cách thức hoạt động của đơn vị, lợi nhuận và

c

việc bảo vệ nguồn lực nhƣ thế nào? Dƣới mỗi mục tiêu hoạt động cơ bản thì đơn vị

họ

có thể xây dựng các mục tiêu nhỏ hơn nhằm đảm bảo cho sự hữu hiệu và hiệu quả

ại

của các hoạt động tại đơn vị, hƣớng đơn vị đi đến mục tiêu cao nhất của mình.

- Các mục tiêu về báo cáo: Gắn liền với sự trung thực và đáng tin cậy của các

Đ

báo cáo, bao gồm các báo cáo cho bên trong và bên ngoài và có thể liên quan đến

ng

các thơng tin tài chính và phi tài chính. Các báo cáo đáng tin cây cung cấp cho nhà
quản lý những thông tin đầy đủ và chính xác để điều hành và giám sát các hoạt động

ườ

xảy ra tại đơn vị, hƣớng đến các mục đích đã dự tính trƣớc. Việc báo cáo cũng liên


Tr

quan đến những thơng tin cơng bố ra bên ngồi nhƣ báo cáo tài chính, báo cáo đến
các cơ quan chức năng về các lĩnh vực liên quan, báo cáo về thảo luận và phân tích
của ban điều hành cho các cổ đông,…

- Các mục tiêu tuân thủ: Liên quan đến việc tuân thủ luật pháp, quy định của
Nhà nƣớc và chấp hành các chính sách, thủ tục tại đơn vị. Đơn vị phải kiểm sốt các
hoạt động của mình sao cho phù hợp với luật pháp, quy định của Nhà nƣớc cũng
nhƣ các chính sách, thủ tục mà đơn vị đặt ra.

9


Nguyên tắc 7: Đơn vị phải nhận diện rủi ro trong việc đạt được mục tiêu của
đơn vị, tiến hành phân tích rủi ro để xác định rủi ro cần được quản lý như thế nào.
 Căn cứ vào nội dung rủi ro

- Rủi ro hoạt động: không đạt đƣợc mục tiêu hoạt động cũng nhƣ cam kết của
doanh nghiệp với bên ngoài, tài sản và nguồn lực khác trong quá trình hình thành và

uế

sử dụng bị mất mát, hƣ hỏng, lạm dụng…

- Rủi ro tuân thủ: vi phạm pháp luật Việt Nam, vi phạm pháp luật quốc tế, vi

H


phạm các quy định…

tế

- Rủi ro báo cáo sẽ bao gồm báo cáo tài chính, báo cáo phi tài chính và báo

nh

cáo nội bộ.

họ

- Rủi ro ở mức độ bộ phận

c

- Rủi ro ở mức độ toàn đơn vị

Ki

 Căn cứ vào mức độ ảnh hƣởng của rủi ro

 Căn cứ vào nguồn gốc rủi ro

ại

Có nhiều yếu tố có thể dẫn đến các sự kiện tác động đến việc thực hiện mục

Đ


tiêu của đơn vị. Các yếu tố này có thể xuất phát từ bên trong hoặc bên ngoài đơn vị.

ng

Các yếu tốn bên ngồi doanh nghiệp bao gồm:

ườ

- Mơi trƣờng kinh tế: gồm các sự kiện liên quan đến mặt bằng giá cả, nguồn
vốn có thể huy động, chi phí sử dụng vốn, tỷ lệ thất nghiệp, các đối thủ cạnh tranh

Tr

mới,…

- Môi trƣờng tự nhiên: thiên tai, sự tác động của môi trƣờng đến nhà xƣởng,

sự tiếp cận nguồn nguyên liệu thô, di dân giữa các vùng địa lý,…

- Các yếu tố chính trị: các quy định mới của luật pháp, chính sách thuế, sự hạn
chế của nhà nƣớc đối với các khu vực thị trƣờng,…

- Các yếu tố xã hội: tình trạng già/trẻ của dân số, phong tục tập quán, cấu trúc

10


gia đình, ƣu tiên nghề nghiệp của dân chúng, các hoạt động khủng bố,…

- Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật: các hình thức thƣơng mại điện tử mới, sự

gia tăng nhu cầu về các dịch vụ kỹ thuật cao,…
Các yếu tố bên trong tác động đến sự kiện tiềm tàng bao gồm:

- Cơ sở vật chất: cơ sở vật chất hiện có để liên lạc với các trung tâm của đơn

uế

vị, giảm thiểu thời hạn cung ứng các yếu tố đầu vào, cải thiện sự hài lòng cho khách

H

hàng,…

- Nhân sự: tai nạn lao động, gian lận của nhân viên, hiệu lực của hợp đồng lao

tế

động, các hành động làm tổn hại đến tiền bạc và danh tiếng của đơn vị,…

nh

- Các chu trình: sự khơng phù hợp giữa chu trình cơng việc và các quy định
chƣa đƣợc xem xét thoả đáng,…

Ki

của nhà quản lý, các lỗi khi thực hiện các chu trình, thực hiện việc th ngồi khi

c


- Áp dụng khoa học kỹ thuật: việc thay đổi máy móc, cơng nghệ để đáp ứng

họ

về doanh thu, máy móc bị trục trặc, gian lận trong thực hiện cơng việc,…

ại

Nguyên tắc 8: Đơn vị cần xem xét các loại gian lận tiềm tàng khi đánh giá rủi

Đ

ro đối với việc đạt mục tiêu của đơn vị.

ng

Gian lận tiềm tàng bao gồm:

- Lập BCTC gian lận

ườ

- Biển thủ tài sản

Tr

- Thực hiện các hành vi không tuân thủ pháp luật và quy định
Bên cạnh các gian lận trên cần chú ý các hành vi hối lộ và ngƣời quản lý

khống chế hệ thống KSNB đồng thời khi đánh giá rủi ro có gian lận cần chú trọng

xem xét tới ba nhân tố liên quan: áp lực, cơ hội, thái độ và cá tính.
Nguyên tắc 9: Đơn vị cần xác định và đánh giá những thay đổi của môi
trường ảnh hưởng đến KSNB.

11


Quản trị sự thay đổi là việc tiến hành nhận dạng rủi ro một cách liên tục ở đơn
vị. Các thay đổi bắt nguồn từ mơi trƣờng bên ngồi (chính trị, luật pháp, chiến lƣợc
đối thủ cạnh tranh, …) cho tới môi trƣờng bên trong doanh nghiệp (nhân sự mới,
thay đổi cách thức quảng lý, áp dụng khoa học – kỹ thuật mới, dịng sản phẩm mới,
tái cấu trúc Cơng ty…)
1.1.4.3 Hoạt động kiểm soát

uế

Hoạt động kiểm soát: Là những chính sách và thủ tục để đảm bảo cho các chỉ

H

thị của nhà quản lý đƣợc thực hiện. Hoạt động kiểm sốt diễn ra trong tồn đơn vị ở
mọi cấp độ và mọi hoạt động. Hoạt động kiểm soát gồm những hoạt động nhƣ: phê

tế

chuẩn, ủy quyền, xác minh, đối chiếu, đánh giá hiệu quả, bảo vệ tài sản và phân

nh

cơng nhiệm vụ.


Ki

Theo COSO 2013 các hoạt động kiểm sốt sẽ đƣợc tổng hợp thành 3 nguyên tắc.
Nguyên tắc 10: Đơn vị phải lựa chọn và phát triển các hoạt động kiểm sốt để

họ

c

góp phần hạn chế các rủi ro giúp đạt mục tiêu trong giới hạn chấp nhận được.
Hoạt động kiểm soát cần đƣợc thiết lập tồn tại ở mọi bộ phận và trong toàn

ại

đơn vị. Tùy vào mục tiêu, từng quy trình, đặc điểm từng bộ phận sẽ có các hoạt

ng

phát hiện.

Đ

động kiểm sốt riêng kiểm sốt tn thủ hay tự động, kiểm sốt phịng ngừa hay

Xét về mục đích

ườ

 Kiểm sốt phịng ngừa: là hoạt động kiểm soát nhằm ngăn ngừa, giảm thiểu


khả năng xảy ra sai sót và gian lận, ảnh hƣởng đến việc đạt đƣợc các mục tiêu của

Tr

đơn vị.

 Kiểm soát phát hiện: là hoạt động kiếm soát nhằm phát hiện kịp thời những

hành vi gian lận hoặc sai sót nào đó đã đƣợc thực hiện.
 Kiểm soát bù đắp: là hoạt động kiểm soát nhằm phát hiện các sai phạm và
bù đắp cho sự thiếu hụt hay khiếm khuyết của một thủ tục kiểm soát khác.

12


Xét về chức năng
 Soát xét nhà quản lý cấp cao so sánh thực tế và dự toán, dự báo; so sánh kết
quả của kỳ này so với kỳ trƣớc...Soát xét các chƣơng trình, kế hoạch của doanh
nghiệp để xác định mức độ hoàn thành.
 Quản trị hoạt động: nhà quản lý cấp trung gian soát xét và báo cáo về hiệu

uế

quả hoạt động so với kế hoạch/dự toán đã đề ra.

H

- Mục tiêu hoạt động


tế

- Mục tiêu báo cáo
- Mục tiêu tuân thủ

nh

 Phân chia trách nhiệm hợp lý:

Ki

Dựa trên nguyên tắc là: phân công, phân nhiệm và bất kiêm nhiệm

c

- Tách biệt chức năng xét duyệt và chức năng bảo quản tài sản

họ

- Tách biệt chức năng kế toán và chức năng bảo quản tài sản

ại

- Tách biệt chức năng xét duyệt và chức năng kế toán

Đ

 Kiểm sốt q trình xử lý thơng tin:

ng


- Kiểm sốt chung

ườ

- Kiểm soát ứng dụng
 Kiểm soát vật chất

Tr

Là các hoạt động kiểm soát của doanh nghiệp nhằm giảm thiểu mất mát, lãng

phí, lạm dụng, hƣ hỏng và phá hoại cho tài sản của doanh nghiệp. Bao gồm:

- Hạn chế tiếp cận tài sản
- Kiểm kê tài sản
- Sử dụng thiết bị
- Bảo vệ thông tin
13


 Phân tích rà sốt:
Nhằm phát hiện các biến động bất thƣờng từ đó xác định nguyên nhân để
xử lý kịp thời. Bằng các phƣơng pháp phổ biến nhƣ: đối chiếu định kỳ tổng hợp và
chi tiết, thực tế và kế hoạch, kỳ này và kỳ trƣớc…

uế

Nguyên tắc 11: Đơn vị lựa chọn và phát triển các hoạt động kiểm sốt chung
với cơng nghệ hiện đại để hỗ trợ cho việc đạt được các mục tiêu.


H

Để bảo đảm mức độ chính xác, đáng tin cậy của việc xử lý và cung cấp thông

tế

tin nhà quản lý nên lựa chọn và phát triển cơ sở hạ tầng thơng tin thích hợp. Đặc
biệt kiểm soát hoạt động của trung tâm dữ liệu: lên kế hoạch, sắp xếp lịch trình, sao

Ki

những đe dọa từ bên ngoài doanh nghiệp.

nh

lƣu, phục hồi dữ liệu nếu có tai hoạ xảy ra, tránh sự truy cập trái phép, cũng nhƣ

c

Kiểm soát phần mềm hệ thống: mua sắm, thực hiện, bảo trì phần mềm hệ thống

họ

(hệ điều hành, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phần mềm truyền thống, phần mềm tiện ích).
Nguyên tắc 12: Đơn vị tổ chức triển khai hoạt động kiểm sốt thơng qua nội

ại

dung các chính sách đã được thiết lập và triển khai chính sách thành các hành động


Đ

cụ thể.

ng

1.1.4.4 Thơng tin và truyền thông

ườ

Thông tin là những tin tức cần thiết giúp từng cá nhân, bộ phận thực hiện trách
nhiệm của mình. Các loại thơng tin:

Tr

- Thơng tin về tài chính, phi tài chính
- Thơng tin hoạt động
- Thơng tin tn thủ
Truyền thông là việc trao đổi và truyền đạt các thông tin cần thiết tới các bên

có liên quan cả trong lẫn ngoài doanh nghiệp. Ba nguyên tắc liên quan đến Thông
tin và Truyền thông:

14


Nguyên tắc 13: Đơn vị thu thập, truyền đạt và sử dụng thơng tin thích hợp, có
chất lượng để hỗ trợ những bộ phận khác của KSNB.
Quá trình này đƣợc thực hiện thông qua 3 bƣớc


- Nhận diện thông tin cần thu thập
- Thu thập các dữ liệu bên trong và ngoài đơn vị

uế

- Xử lý dữ liệu đảm bảo thơng tin có chất lƣợng: thích hợp, kịp thời, cập nhật,

H

chính xác và dễ dàng truy cập.

Nguyên tắc 14: Đơn vị cần truyền đạt trong nội bộ những thông tin cần thiết,

tế

bao gồm cả mục tiêu và trách nhiệm đối với KSNB, nhằm hỗ trợ cho chức năng

nh

kiểm soát.

Ki

Các đối tƣợng cần đƣợc truyền thông: nhân viên, nhà quản lý, hội đồng quản
trị. Để các thông tin dƣợc truyền đạt một cách chính xác và nhanh chóng thì doanh

c

nghiệp cần thiết lập nhiều kênh thông tin khác nhau: đƣờng dây nóng, email,


họ

website….

Nguyên tắc 15: Đơn vị cần truyền đạt cho các đối tượng bên ngoài đơn vị về

Đ

ại

các vấn đề ảnh hưởng đến KSNB.

Các đối tƣợng bên ngoài cần tiếp nhận thông tin: khách hàng, nhà đầu tƣ, nhà

ng

cung cấp, chủ sở hữu,…Ngồi việc truyền đạt thơng tin thì việc thu thập những

ườ

phản hồi, góp ý từ các đối tƣợng này góp phần cho việc xây dựng và cải thiện hệ
thống kiểm soát nội bộ đƣợc tốt hơn.

Tr

1.1.4.5 Giám sát
Giám sát là quá trình đánh giá chất lƣợng của hệ thống KSNB theo thời gian.
Hai nguyên tắc liên quan đến Giám sát:
Nguyên tắc 16: Đơn vị phải lựa chọn, triển khai và thực hiện việc đánh giá


liên tục hoặc định kỳ để biết chắc rằng liệu những thành phần nào của KSNB có
hiện hữu và đang hoạt động.

15


×