Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

JCD HC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.14 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LỘC THÁI Tổ: Hóa học Gv: Nguyễn Hồng Tài. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2014 Môn: Hóa học Tập 2: Hữu cơ CH3COOC2H5 -CH2-CH2-. Họ và tên hs:…………………………………lớp:…... Trường:………………………………………..………. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN CỦA HÓA HỮU CƠ ------------------------**-------------------------Chương I. ESTE-CHẤT BÉO Bảng 1: Điền thông tin cho bảng sau: axit = 2n-3; este = 2n-2 Este no, đơn chức C2H4O2 C3H6O2 C4H8O2 C5H10O2 Este ko no, C3H4O2 CnH2nO2 M= M= M= M= đơn chức M= CnH2n-2O2 nCO2=nH2O 1e+1a=2 nCO2>nH2O. C4H6O2 M=. C5H8O2 M=. Bảng 2: Gốc H CH3- metyl C3H7- propyl HCOO- CH3COOCH2=CHMR 1 29 Fomat axetat propionat vinyl Hai axit không no hay gặp: CH2=CH-COOH:…………………..…=> CH2=CH-COOCH3:………………………………… CH2=C(CH3)-COOH………………….=> CH2=C(CH3)-COOCH3……………………………… ESTE hay gặp HCOOCH3:………………………; HCOOC2H5……………..….; CH3COOCH3………………….. CH3COOC2H5……………………; CH3COOC2H3 ………………………….. Các em phải học thuộc các công thức trong bảng sau: Công thức C17H35COOH C17H33COOH C17H31COOH C15H31COOH. B/chất no Ko no Ko no no. Tên AXIT Axit stearic Axit……….. Axit linoleic Axit………... MR 239. (RCOO)3C3H5 (C17H35COO)3C3H5. TÊN CB tristearin. CTPT. M 890. Vấn đề 1. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ ESTE I. DỰA VÀO TỈ KHỐI Câu 1: Este nào có khối lượng phân tử bằng 74 đvC ? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 2: Tỉ khối hơi của este X đối với H2 bằng 44. Công thức phân tử X là ? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 3: Tỉ khối hơi của este X đối với He bằng 25,5. Công thức phân tử X là ? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 4: Tỉ khối hơi của este X đối với metan bằng 3,75. Công thức phân tử X là ? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 5: Làm bay hơi 5,28 gam este X thì thu được 1,344 lít khí X ở đktc. Công thức phân tử X là ? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 6: Làm bay hơi 5,28 gam este X thì thu được thể tích đúng bằng 2,816 gam O2 ở cùng điều kiện. Công thức phân tử X là ? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. II. DỰA VÀO %M CÁC NGUYÊN TỐ. Câu 7: Este nào %C theo khối lượng là 48,65%? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 8: Este no, đơn chức X chứa 54,55% C về khối lượng. Công thức phân tử X là ? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 9: Este no, đơn chức X chứa 53,33%O về khối lượng. Công thức phân tử X là ? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 10: Este X đơn chức, không no có chứa một liên kết đôi C = C chứa 50%C về khối lượng. Công thức phân tử X là ? A. C5H8O2. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2. Câu 11: Este X đơn chức, không no có chứa một liên kết đôi C=C chứa 32%O về khối lượng. Công thức phân tử X là ? A. C5H8O2. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2. III. Dựa vào phương trình đốt cháy: Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 5,28 gam một este no đơn chức X thu được 4,32 gam H 2O. Công thức X là ? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 5,28 gam một este no đơn chức X cần 3,9424 lít O2 đktc. Este X là ? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức X cần 6,272 lít O 2 (đktc) thu được lít 5,376 lít CO2 đktc. Công thức phân tử este X là ? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức X cần 4,48 lít O 2 đktc và 2,88 gam H2O. Công thức X là ? A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Vấn đề 2: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CẤU TẠO ESTE – CHẤT BÉO I. Dựa vào phương trình thủy phân. Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol một este no đơn chức X trong môi trường axit thu được 5,52 gam axit và 5,52 gam ancol. Công thức este X là ? A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 0,08 mol este no đơn chức X trong môi trường axit thu được 5,92 gam axit và 2,56 gam ancol. Công thức este X là ? A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 5,28 gam este C4H8O2 trong môi trường axit thu được 3,6 gam axit. Công thức este là ? A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2 II. Dựa vào phương trình xà phòng hóa. Câu 19: Xà phòng hóa 7,04 gam este X có công thức là C4H8O2 thu được 6,56 gam muối. Công thức cấu tạo của X là ? A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOC3H7. Câu 20: Xà phòng hóa 10,56 gam este X có công thức là C4H8O2 thu được 11,52 gam muối. Công thức cấu tạo của X là ? A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOC3H7. Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 0,08 mol este no đơn chức X trong môi trường KOH thu được 6,72 gam muối và 2,56 gam ancol. Công thức este X là ? A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn một triglixerit bởi NaOH thu được 18,24 gam một muối của axit béo và 1,84 gam glixerol. Công thức của triglixerit là ? A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 26,7 một triglixerit bởi KOH thu được 28,98 gam một muối của axit béo. Công thức của triglixerit là ? A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn một triglixerit cần 90 ml dung dịch KOH 2M thu được 52,92 gam một muối. Công thức của triglixerit là ? A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Vấn đề 3: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM I. Thông qua phương trình đốt cháy Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam este C2H4O2 thì thu được bao nhiêu lít CO2 đktc ? A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 3,52 gam etyl xetat thì thu được bao nhiêu gam H 2O. A. 0,72 gam. B. 2,16 gam. C. 3,24 gam. D. 2,88 gam. II. Thông qua sản phẩm thủy phân, xà phòng hóa Câu 27: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là (TN THPT 2012) A. 8,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 10,2. Câu 28: Đun nóng 10,36 gam metyl axetat trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 15,0. C. 11,48. D. 10,2. Câu 29: Đun nóng 8,8 gam etyl axetat trong dung dịch KOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 9,8. C. 11,48. D. 10,2. Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (TN THPT 2010) A. 16,4 . B. 19,2 C. 9,6 D. 8,2 Vấn đề 4: TÍNH CHỈ SỐ AXIT VÀ CHỈ SỐ XÀ PHÒNG CỦA CHẤT BÉO I. Chỉ số axit của chất béo.. CS=. mKOH (a) . 1000 mcb.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 50 gam một mẫu chất béo cần 0,35 gam KOH. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là ? A. 8,0. B. 6,0. C. 5,0. D. 7,0. Câu 32: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 28 gam một mẫu chất béo cần 30 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8. B. 6,0. C. 5,5. D. 7,2. Câu 33: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 20 gam một mẫu chất béo cần 25 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 8,0. B. 6,0. C. 5,5. D. 7,0. II. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo.. CS=. ∑ ❑ mKOH .1000 mcb. Câu 34: Để xà phòng hóa 200 gam chất béo cần 36 gam KOH. Tính chỉ số xà phòng hóa của loại chất béo này ? A. 186. B. 168. C. 200. D. 180. Câu 35: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,4 gam chất béo cần dùng 45 ml KOH 0,1 M. Tính chỉ số xà phòng ? A. 186. B. 20. C. 200. D. 180. Câu 36: Cho 5,04 gam chất béo xà phòng vừa đủ với 90 ml dung dịch KOH 0,2 M thì chỉ số xà phòng hóa chất béo là ? A. 0,2 B. 20 C. 200. D. 180 Câu 37: Cho 280 gam chất béo cần 945 ml dung dịch KOH 1 M để xà phòng hóa.Tính chỉ số xà phòng của loại chất béo này ? A. 186. B. 189. C. 200. D. 198. -----------------Hết-----------------Chương II. CACBOHYĐRAT VẤN ĐỀ 1: PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG CỦA GLUCOZƠ Câu 1: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là (TN THPT 2010) A. 16,2 B. 9,0 C. 36,0 D. 18,0 Câu 2: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 19,44 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 B. 9,0 C. 36,0 D. 18,0 Câu 3: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 B. 9,0 C. 36,0 D. 18,0 Câu 4: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là (TN THPT 2012) A. 16,2. B. 32,4. C. 10,8. D. 21,6. Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa 16,2 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 19,44. B. 32,4. C. 10,8. D. 21,6. Câu 6: Đun nóng dung dịch chứa 21,6 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 25,92. C. 10,8. D. 21,6. VẤN ĐỀ 2: DỰA VÀO PHƯƠNG TRÌNH LÊN MEN RƯỢU Câu 7:Lên men 21,6 gam glucozơ với H=75% thì thu được bao nhiêu gam ancol ? A. 11,04 gam. B. 5,52 gam C. 8,832 gam. D. 8,28 gam Câu 8: Lên men 16,2 gam glucozơ với H=80% thì thu được bao nhiêu gam ancol ? A. 6,624 gam. B. 5,52 gam C. 8,832 gam. D. 8,28 gam Câu 9: Lên men m gam glucozơ với H=75% thì thu được 1,84 gam ancol. Giá trị m là ? A. 3,6 gam. B. 4,8 gam C. 7,2 gam 9,6 gam. Câu 10: Lên men m gam glucozơ với H = 80% thì thu được 2,76 gam ancol. Giá trị m ? A. 5,4 gam. B. 4,32 gam. C. 6,75 gam. D. 9 gam. --------------------------**--------------------------Chương III. AMIN-AMINOAXIT-PEPTIT --------------------VẤN ĐỀ 1: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA AMIN-AMINOAXIT I. THÔNG QUA PHƯƠNG TRÌNH ĐỐT CHÁY Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở thu được 8,8 gam CO 2 và 6,3 gam H2O. Xác định công thức của amin. A. CH5N. B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ về thể tích là 2 : 3. Xác định công thức của amin. A. CH5N. B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức mạch hở cần 4,032 lít O2 đktc và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của amin là ? A. CH5N. B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit no trong phân tử có một nhóm axit, một nhóm amin X thu được 1,792 lít CO2 đktc và 1,8 gam H2O. Công thức của X là A. C2H5NO2 (gly) B. C3H7NO2 (ala) C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 (val) Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit no trong phân tử có một nhóm axit, một nhóm amin X thu được 4,032 lít CO2 và 3,78 gam H2O. Công thức của X là A. C2H5NO2 (gly) B. C3H7NO2 (ala) C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 (val) II. THÔNG QUA PHẢN ỨNG VỚI HCl, NaOH, KOH. Câu 6: Cho 3,72 gam một amin no đơn chức bậc 1 tác dụng hoàn toàn với HCl thu 8,1 gam muối. Công thức amin là ? A. CH3-NH2. B. C2H5-NH2. C. C3H7-NH2. D. C4H9-NH2. Câu 7: Cho một amin no đơn chức bậc 1 tác dụng đủ với 40 ml dung dịch HCl 2M thu 6,52 gam muối. Công thức amin là ? A. CH3-NH2. B. C2H5-NH2. C. C3H7-NH2. D. C4H9-NH2. Câu 8: Cho 10,68 gam aminoaxit no chứa một nhóm axit và một nhóm amin tác dụng hoàn toàn với NaOH thu được 13,32 gam muối. Công thức aminoaxit là ? A. C2H5NO2 (gly) B. C3H7NO2 (ala) C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 (val) Câu 9: Cho aminoaxit no chứa một nhóm axit và một nhóm amin tác dụng hoàn toàn với 80 ml dung dịch KOH 2M thu được 24,8 gam muối. Công thức aminoaxit là ? A. C2H5NO2 (gly) B. C3H7NO2 (ala) C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 (val). Câu 10: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là (TN THPT 2012) A. H2N – CH(CH3) – COOH. B. H2N – CH2– CH2 – COOH. C. H2N – CH2 – CH2– CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – COOH. VẤN ĐỀ 2: TÍNH LƯỢNG THAM GIA, LƯỢNG SẢN PHẨM. Câu 11: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là (TN THPT 2010) A. 100 B. 200 C. 50 D. 150 Câu 12: Lấy 5,4 gam etyl amin tác dụng với bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,8M ? A. 200 ml. B. 250 ml. C. 100 ml. D. 150 ml. Câu 13: Lấy 13,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HCl 2M thu được 20,07 gam muối. Tính V ? A. 100 ml. B. 120 ml. C. 90 ml. D. 200 ml. Câu 14: Lấy 5,34 gam alanin tác dụng hoàn toàn với KOH thì thu được bao nhiêu gam muối ? A. 7,68 gam. B. 7,62 gam. C. 8,4 gam. D. 8,64 gam. Câu 15: Lấy 3,72 gam anilin tác dụng hoàn toàn với nước brom thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 13,2 gam. B. 16,8 gam. C. 12,8 gam. D. 14,2 gam. VẤN ĐỀ 3: BÀI TẬP PEPTIT-PROTEIN Câu 16: Cho peptit X chỉ do n gốc glyxin tạo nên có khối lượng phân tử là 303 đvC. Peptit X thuộc loại ? A. tripetit. B. đipetit. C. tetrapeptit. D. pentapepit. Câu 17: Cho peptit X chỉ do m gốc alanin tạo nên có khối lượng phân tử là 231 đvC. Peptit X thuộc loại ? A. tripetit. B. đipetit. C. tetrapeptit. D. pentapepit. Câu 18: Cho một (X) peptit được tạo nên bởi n gốc glyxin và m gốc alanin có khối lượng phân tử là 274 đvC. Peptit (X) thuộc loại ? A. tripetit. B. đipetit. C. tetrapeptit. D. pentapepit. Câu 19: Cho 9,84 gam peptit (X) do n gốc glyxyl tạo thành, thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit loãng thu được 12 gam glyxin(là aminoaxit duy nhất). (X) thuộc loại ? A. đipetit. B. tripetit. C. tetrapeptit. D. pentapepit. Câu 20: Cho 20,79 gam peptit (X) do n gốc alanyl tạo thành, thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit loãng thu được 24,03gam alanin( là aminoaxit duy nhất). (X) thuộc loại ? A. đipetit. B. tripetit. C. tetrapeptit. D. pentapepit. -----------------------Hết------------------------Chương IV. POLIME Vấn đề 1: XÁC ĐỊNH SỐ MẮT XÍCH, SỐ GỐC MONOME CÓ TRONG POLIME Hãy điền thông tin cho bảng sau.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Công thức tính số mắt xích:. n=. Mp M. Mp: khối lượng phân tử polime (đề cho). M: khối lượng phân tử 1 mắt xích (các em học bài, nhớ) Mp M n :….. PE 43904 28. PVC 121750 62,5. capron 17176. nilon-6 1772292. Chuyên đề: ESTE-CHẤT. nilon-6,6 27346. tinh bột 73872000. xenlulozơ 196436016. BÉO. ...............................**.................................... Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là ? A. 2 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: *Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat.D. propyl axetat. Câu 8: *Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Hỏi cách khác: X, Y có cùng số Cacbon Câu 9: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic. .Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và... A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. (Thủy phân hợp chất nào thì luôn thu được glixerol ?.........................................................) Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 29. Cho (X) C3H6O2 + NaOH ↔ CH3COONa + (Z). Tên của X là ? A. Metyl propionat B. etyl axetat. C. proyl fomat. D. metyl axetat. Câu 30. Cho (X) C3H6O2 + H2O ↔ (Z) + C2H5OH. Tên của X là ? A. Metyl propionat B. etyl axetat. C. etyl axetat. D. iso proyl fomat. Câu 31. Cho (X) C4H8O2 + H2O ↔ C2H4O2 + (Z). Tên của X là ? A. Metyl propionat B. etyl axetat. C. proyl fomat. D. iso proyl fomat. Câu 32. Cho (X) C4H8O2 + H2O ↔ CH2O2 + (Z). Tên của X là ? A. Metyl propionat B. etyl axetat. C. proyl fomat. D. iso proyl fomat. Câu 33. Cho (X) C4H8O2 + H2O ↔ C3H5O2Na + (Z). Tên của X là ? A. Metyl propionat B. etyl axetat. C. proyl fomat. D. iso proyl fomat. Câu 34. Cho (X) C4H8O2 + H2O ↔ (Z) + C2H6O. Tên của X là ? A. Metyl propionat B. etyl axetat. C. proyl fomat. D. iso proyl fomat. Câu 35: Sản phẩm của pứ xà phòng etyl axeat trong dd NaOH là ? A. Natri axetat và ancol eylic B. Natri fomiat và ancol meylic C. Natri proionat và ancol etylic D. Natri axeat và ancol propionic Câu 36. Cho (X) C4H8O2 + H2O ↔ (Z) + ancol bậc II. Tên của X là ? A. Metyl propionat B. etyl axetat. C. proyl fomat. D. iso proyl fomat. -----------------------------**---------------------------------Chuyên đề: CACBOHYĐRAT Các vấn đề cần lưu ý: - Cacbohyđrat là gì ? công thức tổng quát ? cấu tạo ? - Phân loại: chất nào là mono, đi, polisaccarit, chất nào có (hoặc không) tham gia phản ứng thủy phân ? (đến đây: các em liệt kê ra 6 chất cacbohyđat mà sgk giới thiệu, chuẩn bị M để làm bài tập, đv chương trình cơ bản thì mantozơ SGK không đề cập nhưng thực tế đề thi trong các năm qua vẫn gặp ở phần chung ) - Tính chất hóa học (quan trọng nhất, các em phải biết hệ thống hóa, sơ đồ hóa, so sánh t/c giữa các hợp chất, tìm ra điểm giống nhau, khác nhau giữa các hợp chất=> lúc này các em mới hiểu sau sắc và vận dụng chính xác được) - Ứng dụng và t/c vật lí củng phải cần cập nhật để khỏi bất ngờ và sai những điều không nên sai !! Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO 2 và.......... A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương trong mt kiềm là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 16: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 19: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 20: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 21: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 22: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na Câu 23: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được (nếu mantozơ thì ) A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 24: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 26. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là. A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Protit. Câu 27: Phản ứng este hóa là gì ? Là phản ứng giữa ……… A. axit và CaCO3 B. axit và anđehit C. ancol và CuO D. axit và ancol Câu 28: Phản ứng xà phòng hóa là gì ? A. Thủy phân este trong môi trường axit B. Thủy phân etyl axetat với dd NaOH C. Thủy phân este trong môi trường kiềm D. Chất béo với dd NaOH ………………………...........***………………………………….. Phần II: CABOHYĐRAT Câu 1: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosaccarit ? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 2: Cho biết chất nào sau đây thuộc đisaccarit ? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 3: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisaccarit: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ Câu 4: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ ? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ Câu 5: Chất nào sau đây là đồng phân của Mantozơ? A. Glucozơ B. Saccarozơ C.Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 6: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2/NaOH (t0) B. AgNO3/NH3 (t0) C. H2 (Ni/t0) D. Br2 Câu 7: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây? A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 8: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào? A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ Câu 9: Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào? A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Oligosaccarit Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng: A. Oxi hoá ancol thu được anđehit. B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton. C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 11: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do: A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ Câu 12: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau? A. Cho glucozơ tác dụng với H2, Ni, t0 B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,t0 D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2 Câu 13: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ < Fructozơ < glucozơ. Câu 14: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ? A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 15: Chất nào sau đây không thuộc loại saccarit? A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. tristearin Câu 16: Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộngH 2 (Ni/t0) Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng, nào sai ? A. Glucozơ có tính chất của ancol đa chức. B. Saccarozơ có tham gia thủy phân. C. fructozơ tham gia tráng gương trong dd AgNO3/NH3 D. Saccarozơ có KLPT = 180. Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng? A. Làm thực phẩm cho con người. B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo. C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là. A. Tơ nilon - 6,6. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 20: Xét các phản ứng theo sơ đồ biến hoá: các em soạn ra luôn để học bài. (1) CO2 tinh bét (4) (2) (3) (5) etanol glucozo Tìm phát biểu chưa đúng ( gọi tên các phản ứng ):........................................................... A. pứ (1) quang hợp nhờ chất diệp lục B. pứ (3) Thuỷ phân tinh bột nhờ xúc tác H2SO4 loãng C. pứ(5) lên men rượu ( men zima) D. pứ (4). Đốt cháy glucozơ ( phương pháp duy nhất ) Câu 21: Cho các phát biểu + (1) bột giặt tổng hợp là hỗn hợp muối kali, natri của axit béo + (2) xà phòng hóa este trong môi trường kiềm sản phẩm là muối và ancol + (3) trong máu người bình thường có tỉ lệ glucozơ không đổi là 0,01% + (4) độ ngọt tăng dần theo thứ tự: glucozơ < fuctozơ < saccarozơ + (5) nhiệt độ sôi của HCOOCH3 < CH3COOH:................................................................... Phát biểu đúng là ? A. (1), (2), (4), (5) B. (5) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5) Câu 22: Chất nào không tan trong nước lạnh ? A. Tinh bột và xenlulozơ. B. Saccarozơ và glucozơ. C. Fuctozơ và mantozơ.D. Xenlulozơ, glucozơ. Câu 23: Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol ? Thuốc thử để nhận biết được 4 dung dịch trên là. A. [Ag(NH3)2]OH. B. Nước Brom. C. Cu(OH)2/OH-. D. Na kim loại. Các dạng bài tập: của cacbohiđrat gồm:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (1) phản ứng tráng gương của glucozơ, fuctozơ: .......................................................................... (2) phản ứng lên men glucozơ:....................................................................................................... (3) saccarozơ thủy phân rồi tráng gương:....................................................................................... (4) tính nồng độ của glucozơ đường saccarozơ (5) glucozơ, fuctozơ + H2 → sobit (6) xenlulozơ (C6H10O5)n +3nHNO3 → (7) phản ứng quan hợp: ...CO2 + H2O→ (8) độ rượu:..................................................................................................................................... (9) tính số mắt xích (số gốc glucozơ) có trong tinh bột hoặc xenlulozơ, tương tự trong polime. Câu 1: Khi thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng Ag ? A. 9,2 gam B. 13,8 gam C. ........ gam D. 27,6 gam Câu 2: Cho dung dịch chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với AgNO 3/NH3, đun nóng. Sau phản ứng khối lượng Ag thu được là: A. 1,08 gam B. 4,32 gam C . 2,16 gam D. 0,54 gam Câu 3: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3/NH3 thu đựơc 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là ? A. 0,01 M B. 0,02 M C. 0,20 M D. 0,10 M Câu 4: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là? A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 5: Cho m gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 thì thu được 25,92 gam. Tính m ? m =....? Câu 6: Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim lọai tách ra khối lượng bạc kim loai thu đựợc là A. 24,3 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam Câu 7: Cho 21,6 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ đun nóng với dd AgNO3/NH3 thì thu được bao nhiêu gam Ag ? A. 25,92 gam B. 51,84 gam C. 12,96 gam D. 19,44 gam Câu 8: Lấy m gam glucozơ lên men với H=80% thì thu được toàn bộ CO2 cho qua nước vôi trong dư thì thu được 14 gam kết tủa ? Tính m ? .................................................................................................................................................... Câu 9: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hòan toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dd X. Đun kĩ dd X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị m là ? A. 550 gam B. 810 gam C. 650 gam D. 750 gam Câu 10: Lấy m gam glucozơ lên men với H=80% thì thu được toàn bộ CO2 cho qua nước vôi trong thì thu được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,96 gam ? Tính m ? .............................................................. Câu 11: Cho 27,36 gam thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thì thu được dd X. Đun nóng dd X với AgNO3/NH3 thì thu bao nhiêu gam Ag ? ....................................................................................... Câu 12: Cho 29,16 kg xenlulozơ tác dụng với HNO3 dư thì thu bao nhiêu gam xelulozơ trinitrat ? .................................................................................................................................................... Câu 13: Để điều chế được 59,4 kg xelulozơ trinitrat thì cần bao nhiêu kg xenlulozơ ? .................................................................................................................................................... Câu 12: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là A. 14,390 lít. B. 1,439 lít. C. 15,000 lít. D. 24,390 lít. Câu 13: Biết CO2 chiếm 0,03 thể tích không khí. Để tổng hợp 20,25 gam tinh bột thì cây xanh cần một thể tích không khí ( đktc) để quang hợp là ?......................... Câu 14: Lấy 18 gam glucozơ tác dụng với H2 dư thì thu được bao nhiêu gam sobit ?................. Câu 15: Cần bao nhiêu gam glucozơ tác dụng với H2 dư để thu được 36,4 gam sobit ?.................. Câu 16: Để pha 250 ml dd nước đường saccarozơ 0,8 M thì cần bao nhiêu gam đường nguyên chất. Câu 17: Tính lương glucôzơ cần để điều chế 1lít dung dịch ancol êtylic 40 o. Dnc=0,8g/ml và hiệu suất phản ứng là 80%. A. 626,1 gam B. 503,3 gam C.782,6 gam D. 937,6 gam Câu 18: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 19: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. Câu 20: Cho 2,5 kg glucozơ có 20 % tạp chất trơ cho lên men thành ancol etylic. Tìm thể tích rượu etylic 40 0 thu được? C2H5OH dnc = 0,8 g/ml. Hiệu suất quá trình là 90 %. A. 2875 ml B. 4325 ml C. 1124 ml D. 4434 ml Câu 21:Từ một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Nếu dùng một tấn mùn cưa trên có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu 700 ? Biết hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. A. 425,92 lít B. 533,24 lít C. 645, 77 lít D. Một kết quả khác. Câu 22: Lấy 32,4 kg glucozơ có 20% tạp chất lên men với h = 100% thì thu được bao nhiêu lít C 2H5OH 230. biết dnc= 0,8 g/ml. A. 72 B. 36 C. D..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 23: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4 860 000 đvC.Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ trên là A. 25 000 B. 30 000 C. 28 000 D. 35 000 Câu 24: Lấy 24,3 kg xenlulozơ tác dụng với HNO3/ H2SO4 với hiệu suất 80% thì thu được bao nhiêu kg xenlulozơtrinitrat ? A. 35,64 (kg) B. 44,55 (kg) C. 50,68 (kg) D. 56,84 (kg) Câu 25: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C 6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 26: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được làA. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. Câu 27: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 28: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 gam B. 28,75 gam C. 36,8 gam D. 23 gam. Câu 29: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 112,5 gam. C.120gam. D.180gam. Câu 30: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 31: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 32: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. ..................................**..................................... Chuyên đề: AMIN Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 6: *Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 7: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH. Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 9: *Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C 5H13N ? A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? (sắp xếp tính bazơ tăng) A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 13: Chất nào là amin bậc II A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin. Câu 14: *Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. p-NO2-C6H4-NH2. Câu 15: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 16: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là ? A. C6H5NH3Cl. B. CH3-NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 17: *Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. Câu 18: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 19: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 20: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 21: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 22: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 23: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 24: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 25: Chất có tính bazơ là? Và làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch phenolphtalein hóa hồng A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Phần II. AMIN Câu 1: Amin có CTPT: CH3CH2NHCH3 có tên là: A. Metyletyllamin B. Etylmetylamin C. Propylamin B. anilin Câu 2: Chất không thuộc amin trong số các chất sau là A. C2H5NH2 B. (CH3)3N C. C6H5NH2 D. HCOONH4 Câu 3: Sắp xếp các hợp chất sau đâytheo thứ tự giảm dần tính bazơ? 1. C6H5NH2; 2. C2H5NH2; 3. (C6H5)2NH; 4. (C2H5)2NH; 5. NaOH; 6. NH3 A. 5 > 4 > 2 > 1> 3 > 6 B. 1>3>5>4>2>6 C. 4 > 5 > 2> 6 > 1 > 3 D. 5>4>2>6>1>3 Câu 4: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp ? (có tham gia trùng ngưng) A. glyxin B. Propen. C. Isopren. D. Stiren. Câu 5: Chất nào không làm đổi màu quỳ tím ? A. axit glutamic B. lysin C. metyl amin D. anilin Câu 6: Chất nào không làm quỳ tím đổi màu ? A. NH3 B. CH3NH2 C. C2H5-NH2 D.C6H5-NH2 Câu 7: Chất nào tác dụng với dd NH3 thu kết tủa. A. NH3 B. CH3NH2 C. C2H5-NH2 D.C6H5-NH2 Câu 8: Chất nào có tác dụng với nước brom có xuất hiện kết tủa ? A. propylamin B. anilin. C. alanin D. glyxin. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi thay thế H trong NH3 bằng gốc hidrocacbon thì được amin B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với amin C. Tuỳ thuộc vào cấu trúc cùa amin có thể phân biệt thành amin no, chưa no, thơm D. Amin có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân Câu 10: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là A. (3) < (2) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (1) < (3) < (2) < (4). D. (4) < (1) < (2) < (3). Câu 11: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, glixerol, phenylclorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6 Câu 12: Cho các hợp chất sau: C2H5OH, C6H5ONa, CH3OCH3, C6H5OH, C6H5NH3Cl, CH3COOCH3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 13: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH5-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 14: Cho alanin( CH3-CH(NH2)-COOH) tác dụng được với toàn bộ nhóm chất nào ? A. KOH, NaCl, CH3OH/HCl, HCl B. NaOH, CH3COOH, Ag, C2H5OH C. CH3NH2, CaO, C2H5OH, dd FeCl3 C. NaOH, CH3NH2, Ba(NO3)2, dd FeCl2 Câu 15. Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. CH3COOH B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch Br2. Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quì tím? A. CH3-CHNH2-COONa. B. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. C. H2N - CH2 - COOH. D. C6H5NH3Cl. Câu 17. Trong các chất sau, dung dịch chất nào không làm chuyển màu quỳ tím? A. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)COOH B. H2N-CHNH2-COOH C. H2N-CH2CH2CH2CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH(NH3Cl)-COOH Câu 18: (X) vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl. (X) không thể là ? A. amoniaxetat B. glyxin C. valin D. Axit stearic Câu 19: Cho các phát biểu – em hãy ghi ra phát biểu đúng hay sai ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - amin có tính bazơ yếu - a.a là hợp chất lưỡng tính - este tan tốt trong nước - a.a tan trong nước - đường saccarozơ tan trong nước phụ thuộc vào t0 - anilin tan tốt trong nước ở đk thường - các cacbohyđrat đều bị thủy phân trong mt axit - các peptit đều bị thủy phân trong mt axit - các chất béo đều bị thủy phân trong mt axit - axit α-aminopropionic và axit glutamic đều làm đổi màu quỳ tím Câu 20: Anilin và phenol đều có phản ứng với: A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch HCl. Câu 21. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là. A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Protit. Câu 22. Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Dung dịch FeCl3 B. CH3COOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br2 Câu 23. Dãy gồm các chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là. A. Anilin, amoniac, natri hiđroxit B. Metylamin, amoniac, natri axetat C. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit D. Anilin, metylamin, amoniac Câu 24: Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một aminoaxit, chỉ cần cho phản ứng với: A. NaOH và HCl. B. HCl và FeCl2 C. NaOH và FeCl3 D. CH3OH/HCl Câu 25: Hai amin nào cùng bậc ? A. etyl amin …..và tri metyl amin….. B. đimetyl amin …..và propyl amin …. C. etyl amin …….và etyl metyl amin….. D. metyl amin ……và etyl amin………… Câu 26: Hai amin nào khác bậc ? A. etyl amin….. và metyl amin…. B. đimetyl amin ……..và propyl amin……… C. isopropyl amin …….và etyl amin……… D. trimetyl amin………. và etyl amin ………. Câu 27: Cho các chất: (1) alanin, (2) phenyl amoniclorua, (2) phenol, (4) valin, (5) axit glutamic, (6) anilin, (7) phenolatnatri, (8) etyl amin a. Chất làm quỳ tím hóa xanh là ?........................ b. Chất làm quỳ tím hóa đỏ là ?............................ c. Chất không làm đổi màu quỳ tím là ?................... Câu 28: Không thể dùng thuốc thử để nhận biết dd anbumin và dung dịch glixerol A. Cu(OH)2/OHB. Dung dịch HNO3 C. t0 D. Dung dịch Br2 ………….……………..**…………..……………… Bài tập amin Cơ Bản: Câu 1: Lấy 2,48 gam metyl amin tác dụng hoàn toàn với HCl thì thu được bao nhiêu gam muối ? A. 5,32 gam B. 5,4 gam C. 4,8 gam D. 3,4 gam Câu 2: Lấy 13,02 gam anilin tác dụng hoàn toàn với HCl thì thu được bao nhiêu gam muối ? A. 5,32 gam B. 5,4 gam C. 18,13 gam D. 3,4 gam Câu 3: Lấy 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 49,5 gam B. 50,4 gam C. 18,13 gam D. 33,4 gam Câu 4: Lấy 8,1 gam etyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thì thu được bao nhiêu gam muối ? A. 19,26 gam B. 12,84 gam C. 14,98 gam D. 6,42 gam Câu 5: Cho 5,31 gam amin no đơn chức tác dụng với dd FeCl3 dư thì thu được 3,21 gam kết tủa. Xác định ctpt của amin ? A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 6: Cho 5,31 gam amin no đơn chức tác dụng với dd MgCl2 dư thì thu được 3,422 gam kết tủa. Xác định ctpt của amin ? A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 7: Cho amin no đơn chứcX tác dụng đủ với 40 ml dd HCl 2 M thì thu được 5,4 gam muối. Xác định công thức phân tử của X ? A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 8: Cho amin no đơn chứcX tác dụng đủ với 60 ml dd HCl 2 M thì thu được 9,78 gam muối. Xác định công thức phân tử của X ? A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 9: Lấy 5,31 gam amin no đơn chức X tác dụng đủ với 80 ml dd HCl a M thì thu được 8,595 gam muối. Xác định công thức phân tử của X ? A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 10: Lấy 5,31 gam amin no đơn chức X tác dụng đủ với 180 ml dd HCl a M thì thu được 8,595 gam muối. Xác định công thức phân tử của X ? A. 0,5 M B. 1 M C. 1,5 M D. 2 M Câu 11: Lấy anilin tác dụng hoàn toàn với dung dịch 250 ml dd Br2 a M thì thu được 33 gam kết tủa. Tính a ? A. 1 M B. 1,5 M C. 1,2 M D. 2 M Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 6,3 gam etyl amin thì thu được bao nhiêu lít CO 2 ( đktc) ? ( Hoặc đề hỏi mH2O) A. 6,272 lít B. 6,72 lít C. 2,688 lít D. 4,032 lít Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 10,62 gam C3H9N thì thu được bao nhiêu gam H2O ? A. 7,92 gam B. 15,84 gam C. 3,24 gam D. 14,58 gam.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam C2H7N cần bao nhiêu lít O2 đktc ? A. 4,48 lít B. 16,8 lít C. 33,6 lít D. 8,4 lít Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 13,95 gam amin no, đơn chức thu được 13,888 lít CO2 (đktc). Xác định ctpt của amin. A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 13,95 gam amin no, đơn chức thu được 20,25 gam H 2O. Xác định ctpt của amin. A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức thu được CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích là 2:3. Xác định ctpt của amin. A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức thu được 1,792 lít CO 2 và 1,98 gam H2O. Xác định ctpt của amin. A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 5,06 gam hai amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp khác bậc X, Y thu được 5,376 lít CO2 ( đktc). X, Y không thể là ? A. etyl amin và tri metyl amin. B. đimetyl amin và propyl amin C. etyl amin và etyl metyl amin. D. metyl amin và đimetyl amin ………………………..**…………………………… Chuyên đề: AMINOAXIT Lý thuyết - Là hchc tạp chức trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức cacboxyl(-COOH) và nhóm hiđroxyl(-OH) - Là hợp chất lưỡng tính (vừa có tính axit, vừa có tính bazơ) - Chất tiêu biểu (1) H2N-CH2-COOH (M=75): axit α-aminoaxetic; glyxin; gly. (2) CH3-CH(NH2)-COOH (M= 89): axit α-aminopropionic; alanin, ala. Câu hỏi thường gặp: - Chất glyxin tác dụng với chất nào sau đây ? - để chứng minh tính lưỡng tính thì chất đó phải tác dụng với….? HCl (axit) và NaOH (bazơ) (hoặc đề hỏi chứng minh chất nào đó lưỡng tính thì các em chọn axit HCl và bazơ NaOH) - Chất nào sau đây lưỡng tính: Đối với chương trình ôn thi tốt nghiệp có khoảng 13 chất rất dễ nhớ như sau: + Oxit Al2O3, Cr2O3, ZnO tương ứng với + hiđroxit Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2 + ion HCO3- có NaHCO3 và Ca(HCO3)2 + hữu cơ có Alanin,glyxin, glutamic,valin, lysin ( 13 chất) - Cho H2N-CH2-COOH tác dụng được với nhóm chất nào sau đây: (a) Na, (b) Cu, (c) HCl, (d) dd FeCl 2, (e) dd NaCl, (f) CH3OH/HCl, (g) dd NaOH, (k) CH3COOH, (l) K2CO3, (m) Na2SO4 Các em điền thông tin cho bảng sau: Chất CH2-COOH. MR. ctpt, M. Tên thường. kí hiệu. hệ thống. 14. NH2 CH3-CH-COOH. 28. NH2 CH3-CH-CH-COOH. 56. CH3 NH2 HOOC-(CH2)2-CH-COOH. 41. NH2 H2N-(CH2)4-CH-COOH. 69. C3H7O2N. NH2 Vận dụng: Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino...................... B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 2: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?. bán hệ thống.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit -aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 6: alanin có công thức là ? A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-(CH2)2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-COOH Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 9: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 14: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 15: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 16: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa. Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 19: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3NCH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 20: Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl. .............................**........................... BÀI TẬP: AMINO AXIT Câu 1: Cho 10,68 gam amino axit no có dạng H2N-R-COOH tác đủ với 60 ml dung dịch HCl 2 M. Công thức X ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 2: Cho 16,14 gam amino axit no có dạng H2N-R-COOH tác đủ với 70 ml dung dịch HCl 2 M. Công thức a.a ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 3: Cho amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác đủ với 60 ml dung dịch HCl 2 M thu được 13,38 gam muối. Công thức a.a ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 4: Cho amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác đủ với 80 ml dung dịch HCl 2 M thu được 20,08 gam muối. Công thức a.a ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 5: Cho 9 gam amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác đủ với 60 ml dung dịch NaOH 2 M. Công thức a.a ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 6: Cho 12,46 gam amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác đủ với 70 ml dung dịch NaOH 2 M. Công thức a.a? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 7: Cho amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác đủ với 80 ml dung dịch NaOH 2 M thu được 15,52 gam muối. Công thức a.a ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 8: Cho amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác đủ với 60 ml dung dịch KOH 2 M thu được 15,24 gam muối. Công thức a.a ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 9: Lấy 10,68 gam amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được 15,06 gam muối. Tên a a là ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. glyxin B. alanin C. lysin D. valin Câu 10: Lấy 6,675 amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin gam alanin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thì thu được 8,633 gam muối. Tên a a là ? A. glyxin B. alanin C. lysin D. valin Câu 11: Lấy 11,25 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 250 ml dd HCl a. Tính a ? A. 0,6 M B. 0,5 M D. 0,15M D. 0,25 M Câu 12: Cho alanin tác dụng hoàn toàn với V ml NaOH 2 M thì thu được 22,2 gam muối. Tính V ? A. 250 ml B. 200ml C. 150 ml D. 100 ml Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam glyxin thì thu được bao nhiêu lít CO 2 ( đktc) ? A. 2,688 lít B. 4,032 lít C. 5,376 lít D. 6,048 lít Câu 14: Cho glyxin tác dụng hoàn toàn với 80 ml dung dịch HCl 2 M thì thu được bao nhiêu gam muối ? A. 20,08 gam B. 17,84 gam B. 30,48 gam D. 40,8 gam Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 12,46 gam alanin thì thu được bao nhiêu gam H2O ? A. 7,56 gam B. 8,88 gam C. 6,68 gam D. 8,82 gam Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam alanin thì cần bao nhiêu lít O2 (đktc) ? A. 2,912 lít B. 2,688 lít C. 1,344 lít D. 0,896 lít Câu 17: Lấy 13,35 gam α-NH2-R-COOH tác dụng hết với NaOH thì thu được16,65 gam muối công thức X là ? A. H2NCH2COOH B. H2NCH2 CH2COOH C. CH3CH(H2N)COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 18: Lấy 13,35 gam α-NH2-R-COOH tác dụng hết với KOH thì thu được 20,114 gam muối công thức X là ? A. H2NCH2COOH B. H2NCH2 CH2COOH C. CH3CH(H2N)COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 19: Cho α-a.a có một nhóm –NH2 (X). Lấy 10,3 gam X tác dụng với HCl dư thì thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là ? A. H2NCH2COOH B. H2NCH2 CH2COOH C. CH3CH(H2N)COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 20: Cho 0,1 mol a.a (X) trung hòa đủ 0,2 mol HCl. Mặc khác 0,1 mol X trung hòa đủ với 0,1 mol NaOH. Công thức tổng quát của (X) là ? A. H2N-R-COOH B. H2N-R-(COOH)2 C. (H2N)2-R-COOH D. (H2N)2-R-(COOH)2 Câu 21: Cho 0,1 mol a.a (X) trung hòa đủ 0,2 mol HCl. Mặc khác 0,1 mol X trung hòa đủ với 0,1 mol NaOH và thu được 16,7 gam muối . Công thức phân tử của (X) là ? A. C 6H13N2O2 B. C3H7O2N C. C4H9O2N D. C5H9O2N Chuyên đề: PEPTIT-PROTEIN Câu 1: Liên kết peptit là... ? A. -CO-NHB. -CO-OC. -O-OD. –N-OCâu 2: Chất nào là đi peptit ? A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-CO-NH -CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-CO-NH -CH2-COOH D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH Câu 3: Cho Cu(OH)2 vào protein (lòng trắng trứng, anbumin) tác dụng thì xuất hiện .... A. màu xanh lam. B. màu đỏ gạch. C. màu tím. D. màu vàng. Câu 4: Protêin có thể mô tả như (thành phần chính ) A. chất polipeptit B. chất polieste C. polime đồng trùng hợp D. polime trùng ngưng Câu 6: Đun gly, ala thu được bao nhiêu đipeptit có chứa đồng thời gly, ala? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 7: Đun gly, ala thu được bao nhiêu đipeptit có chứa đồng thời gly, ala? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 6: Đun gly, ala thu được bao nhiêu tripeptit có chứa đồng thời gly, ala? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4. Câu 6: Đun gly, ala thu được tối đa bao nhiêu tripeptit ? A. 4 B. 6 C. 8 D. 5. Câu 7: Cho 1 peptit được tạo nên bởi n gốc Glyxin có M = 189 đvC. Xác định n (số gốc Gly) và peptit thuộc loại nào ? A. 2-đipeptit – Gly-Gly B. 3-trieptit - Gly-Gly-Gly C. 4-tetrapeptit Gly-Gly Gly-Gly D. 5-pentapeptit - Gly-Gly- Gly-Gly- Gly Câu 8: Cho 1 peptit được tạo nên bởi n gốc Alanin có M = 373 đvC. Xác định n (số gốc Ala) và peptit thuộc loại nào ? A. 2 – đipeptit B. 3- trieptit C. 4 - tetrapeptit D.5 – pentapeptit Câu 9 Cho 1 peptit được tạo nên bởi n gốc Gly và m gốc Ala có M= 345. Xác định số gốc Gly và Ala tương ứng là ? peptit thuộc loại nào ? A. 2; 3 -pentapeptit B. 3; 1 C. 2; 1- tripeptit D. 1; 2 Câu 10: Cho 1 peptit được tạo nên bởi n gốc Gly và m gốc Ala có M= 274. Xác định số gốc Gly và Ala tương ứng là? peptit thuộc loại nào ? A. 2; 3 - pentapeptit B. 2; 2 C. 2; 1- tripeptit D. 1; 2 Câu 11: Khối lượng phân tử của Gly-Gly-Gly là ?................... Câu 12: Khối lượng phân tử của Gly-Ala-Gly là ?.................. Câu 13: Khối lượng phân tử của ala-ala-ala là ?...................

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 14: Đun gly, ala, val thì thu được bao nhiêu đồng phân tripeptit có chứa đồng thời cả 3 gốc a.a đó ......và klpt của 1 đồng phân là ?.............. ...........................**............................. Chuyên đề: POLIME Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen. Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen. Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 7: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH. Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 12: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ; (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n .; (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6; tơ axetat và tơ capron lần lượt là ? A. (1), (3), (2) B. (1), (2), (3). C. (3), (2), (1) D. (2), (1) ,(3) Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 15: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 17: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien là A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron. Câu 22: Tơ lapsan thuộc loại.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 23: Tơ capron thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 26: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế Câu 27: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n Câu 28: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol. Câu 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 30: Tơ visco không thuộc loại A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 31. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm. Câu 32. Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 33: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. Câu 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin C. trùng hợp từ caprolactan B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolact -----------------------------------------**-----------------------------------------------ÔN TẬP TỔNG HỢP - Đề 1 Câu 1: Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Cây xanh cần một thể tích không khí (đktc) bao nhiêu để tổng hợp 9,72 gam tinh bột ? A. 26,88 m3. B. 22,4 m3. C. 44,8 m3. D. 67,2m3. Câu 2. Cho các chất: xenlulozơ, mantozơ, glixerol, axit axetic, fructozơ, tripanmitin, anđehit fomic, phenol. Có bao nhiêu chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 3. Cho các chất: propin, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, trilinolein, metyl fomat, vinyl axetat, fomalin. Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng gương ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 4: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây? A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 5. Cho các phát biểu - Glucozơ là chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước. - Saccarozơ là chất rắn, kết tinh, không màu, không mùi, có vị ngọt. - Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. - Tinh bột là chất bột, màu trắng, ở dạng vô định hình, không tan trong nước lạnh. - Saccarozơ là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong Cu(OH) 2. - Nhận biết glucozơ và fructozơ bằng thuốc thử nước brom. - Khi thủy phân tinh bột sản phẩm là glucozơ. Có bao nhiêu phát biểu đúng ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Cho các nhận định sau: + CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH2CH3 + CH3CH2COOCH=CH2 là đồng phân của CH2=CHCOOCH2CH3 + CH3CCOOC6H5 xà phòng hóa thì sản phẩm có hai muối. + CH2=CHCOOCH2CH3 tác dụng được với dung dịch Br2 + CH2=CHCOOCH2CH3 có thể trùng hợp tạo polime. + CH2=CH-COOCH2-CH=CH2 sản phẩm thủy phân rồi kiềm hóa thì có khả năng tráng gương. Số nhận định sai ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Cho 3 nhận định:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> (1) Nhiệt độ sôi của CH3COOH > HCOOCH3 > H2O. (2) Este thường có mùi thơm đặc trưng của trái cây chín. (3) Chất béo là nguyên liệu chính sản xuất xà phòng. Phát biểu đúng về 3 nhận định trên là ? A. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng. B. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng. C. (1) sai, (2) đúng, (3) sai D. (1) sai, (2) sai, (3) đúng. Câu 8: Cho hai tính chất + có khả năng tráng gương… + hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhóm chất nào thõa mãn cả hai tính chất trên là ? A. mantozơ, glucozơ, axit fomic. B. glucozơ, tinh bột, axit fomic. C. fructozơ, anđehit fomic, mantozơ D. glixerol, fructozơ, xenlulozơ Câu 9: Glucozơ và fructozơ tác dụng thuốc thử nào cho sản phẩm giống nhau ? A. nước brom. B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. H2 Câu 10: Thủy phân chất nào sản phẩm không có glucozơ ? A. triolein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 11: Cho C2H4O2 là hợp chất đơn chức tác dụng với Na, NaOH, Cu(OH)2/OH- . Có thể có bao nhiêu phương trình xảy ra ? A. 2. C. 3. C. 4. D. 5. Câu 12:Cho dãy phản ứng : Khí cacbonic ⃗ (1) Tinh bột ⃗ (2) glucozơ ⃗ (4 ) ancol etylic ⃗ (4 ) etyl axetat. Tên gọi phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt là ? A. Quang hợp, thủy phân, lên men, este hóa. B. Quang hợp, thủy phân, lên men, xà phòng hóa. C. Tổng hợp, tách mạch , lên men, este hóa. D. Quang hợp, thủy phân, este hóa, oxhi hóa Câu 13: Sắp xếp độ ngọt tăng dần cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ. A. glucozơ < fructozơ < saccarozơ. B. glucozơ < saccarozơ < fructozơ. C. saccarozơ < glucozơ < fructozơ. D. fructozơ < glucozơ < saccarozơ. Câu 14. Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là ….? A. amilozơ B. amilopectin C. glixerol D. alanin Câu 15. Nếu khi điện phân dd CuSO4 dư mà thu được 3,2 gam kim loại thì ở anot thu được bao nhiêu lít khí (đkc)? A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 0,86 lít D. 1,68 lít Câu 16. Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, amilopectin. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng? A. Các poli me trên đều có cấu trúc dạng mạng không gian B. PE, PVC, polibutađien: có dạng mạch không phân nhánh; amilopectin: mạch phân nhánh C. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh D. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch phân nhánh Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac B. Anilin là baz ơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh C. Anilin được điều chế từ nitrobenzen D. anilin cho kết tủa trắng với dd Br2 Câu 18. Nilon-6,6 là một loại ? A. tơ poliamit B. tơ visco C. polieste D. tơ axetat Câu 19. Tiến hành trùng ngưng hh glixin và alanin. Hỏi có thể thu tối đa bao nhiêu đipeptit? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 20. Những nhóm kim loại nào sau đây có thể hòa tan trong dd HNO3 đặc nguội A. Mg, Zn, Cu, Ag B. Al, Zn, Fe, Cu C. Mg, Zn, Cu, Fe D. Mg, Al, Zn Câu 21. Polime nào sau đây được tổng hợp từ pứ trùng hợp? A. Poli(vinyl clorua) B. polisaccrit C. Protein D. Nilon-6,6 Câu 22. Các chất nào sau đây là tơ hóa học ? I/ Tơ tằm II/ Tơ visco III/ Tơ capron IV/ Tơ nilon. A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV Câu 23. Trong các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là ? A. Mg B. Al C. Fe D. Na Câu 24. Đun nóng dd có chứa 27 gam glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag? A. 16,2 g B. 221,6 g C. 10,8 g D. 32,4 g Câu 25. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng với KOH thu được dd muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức este là ? A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 26. Một cacbohiđrat (X) có pứ diễn ra theo kiểu:. OH ¿2 / OH dd (X) Cu ¿ ¿⃗. −. dd xanh lam ⃗ t0 C. kết tủa đỏ gạch. (X) có thể là. A. Glucozơ B. Tinh bột C. Saccroz ơ D. Tất cả đều sai Câu 27. Cho các amin: NH3, CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2. Độ mạnh tính baz ơ sắp xếp theo chiều tăng dần là ? A. CH3NHCH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3NH2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3NHCH3 D. C6H5NH2< NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 Câu 28. Cho 0,01 mol a.a (A) tác dụng đủ với 80 ml dd HCl 0,125 M. Cô cạn thì thu được 1,835 gam muối. Khối lượng phân tử của (A) là ? A. 147 B. 120 C. 97 D. 150 Câu 29. Este etyl axetat có công thức là ? A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOH Câu 30. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là ? A. dd HCl B. Cu(OH)2/OHC. dd NaCl D. dd NaOH Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh 2 đồng phân X, Y cần 11,2 lít O 2 thu được 8,96 lít CO2 và 7,2 gam H2O. Các khí đo ở đkc. Xác định công thức phân tử (X), (Y). ( dư giả thiết) A. C5H10O2 B. C3H4O4 D. C4H8O2 D. C4H8O3 Câu 32. Khi thủy phân este C4H6O2 thu được 2 sản không có khả năng tham gia tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là ? A. H-COO-CH2-CH=CH2 B. H-COO-CH=CH-CH3 C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2 = CH-COO-CH3 Câu 33. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là ? A. C17H35COONa và glixerol B. C17H35COOH và glixerol C. C17H31COOH và glixerol D. C17H35COONa và etanol Câu 34. Hai kim loại có thể điều chế bằng pp nhiệt luyện là ? A. Fe, Cu B. Mg, Zn C.Na, Cu D. Ca, Fe Câu 35. Chất không tác dụng với AgNO3/NH3 là? A.HCOOH B. HCHO C. Glucozơ( C6H12O6 ) D. CH3COOH Câu 36. Cho 4 kim loại: Mg, Al, Fe, Cu và 4 dd muối ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgCl2. Kim loại khử được các cation trong dd muối trên là kim loại nào sau đây: A. Al B. Fe C. Mg D. Tất cả sai (giả thiết tối nghĩa) Câu 37. Số nguyên tử Cacbon tối thiểu của este không no mạch hở là ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 38. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n ; (-NH-CH2-CO-)n. Công thức để trùng hợp hoặc trùng ngưng để tạo ra sản phẩm tương ứng là ? A. CH2=CH2; CH2=C=CH2; NH2-CH2-COOH B. CH2=CH2; CH2=CH-CH= CH2; NH2-CH2-COOH C. CH2=CHCl; CH3 - CH=CH-CH3; CH3-CH(NH2)-COOH D. CH2=CH2; CH3 - CH=CH-CH3; NH2-CH2 CH2COOH Câu 39. Ngâm một cây đinh sắt sạch vào 100 ml CuSO4. Sau khi pứ kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dd lau khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,6 gam. Nồng độ mol/l dd CuSO4 phản ứng là ? A. 1 M B. 1,5 M C. 0,5 M D. 2 M Câu 40. Trong các polime sau, polime nào dùng làm chất dẻo? A. Nhựa Pe B. Nhựa PVC C. Thủy tinh hữu cơ D. Tất cả đều đúng --------------------------------------------------------------------ÔN TẬP TỔNG HỢP - Đề 2 Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 este no, đơn chức thì cần 6,272 lít lít O2 (đktc) và thu được 5,04 gam H2O. Công thức phân tử của este là ? A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2 Câu 2: Cho các chất sau: acol etylic (1); metyl fomat (2); axit axetic (3), etyl clorua (4). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là ? A. (3)< (1)< (2)< (4) B. (1)< (2)< (3)< (4) C. (4)< (1)< (2)< (3) D. (4)< (3)< (2)< (1) Câu 3: Phát biểu sai là ? A. Tinh bột và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân. B. C2H5COOCH3 và C6H5OH đều tác dụng với NaOH C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là AgNO3/NH3 D. Axit fomic và glucozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Câu 4: Cho phản ứng: C4H8O2 + NaOH ⃗ t 0 (Y) + CH3OH. Tên gọi của este ban đầu là ? A. propyl fomat B. metyl propionat C. isopropyl fomat D. etyl axeat Câu 5: Lên men x gam glucozơ với hiệu suất 80% thì thu được lượng khí CO 2 cho tác dụng với Ca(OH)2 dư thì thu được 24 gam kết tủa. Tính x? A. 27 gam B. 17,28 gam C. 160 gam D. 34,56 gam Câu 6: Xenlulozơ + HNO3 có độ hao hụt là 25%. Nếu sản xuất 5,94 kg xenlulozơ trinitrat thì cần bao nhiêu kg xenlulozơ? A. 4,32 kg B. 5,98 kg C. 4,84 kg D. 5,68 kg Câu 7: Cho 1 este có % C= .48,65 %. Xác định công thức phân tử của este? A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 8: Cacbohiđrat thuộc polisaccarit là ? A. Saccarozơ, xenlulozơ B. xenlulozơ, tinh bột C. Glucozơ, tinh bột D. xelulozơ, fructozơ Câu 9: Cho các phát biểu sau: (1)/ Phương pháp thông thường để điều chế este là đun nóng axit hữu cơ với ancol có xúc tác H 2SO4đặc (2)/ Phương pháp thông thường để sản xuất xà phòng là đun nóng chất béo với dd NaOH trong thùng kín. (3)/ Trong môi trường kiềm có sự chuyển hóa qua lại giữa glucozơ và fructozơ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> (4)/ Dầu chuối bị chìm dưới nước do không tan trong nước. Tìm các phát biểu đúng. A. (2), (3) B. (1), (2), (3) C. (1), (2) D. (1), (2), (3), (4) Câu 10: Dãy chất nào sau đây bị thủy phân trong môi trường axit? A. CH3COOC2H5, CH3COOH, C12H22O11 B. Xenlulozơ, Tinh bột, glucozơ C. CH3COOC2H5, CH3COOCH3, C6H12O6 D. Tinh bột, CH3COOCH3, C12H22O11 Câu 11: Tinh bột có khối lượng phân tử trung bình là 45.360.000 đv C. Tính số gốc glucozơ có trong loại tinh bột này ? A. 250.000 B. 180.000 C. 280.000 D. 300.000 Câu 12: Công thức nào sau đây của este khi xà phòng hóa trong môi trường NaOH cho sản phẩm là hai muối? A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH2-C(CH3)=CH2 D. CH3COOC6H5 Câu 13: Phát biểu đúng là ? A. Glucozơ, tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương B. xà phòng thường là hỗn hợp muối Na, Ca của axit béo. C. CH3COOC2H5, CH3COOH đều bị thủy phân. D. Dầu chuối có công thức là: CH3COO(CH2)2-CH-(CH3)2 Câu 14: Công thức nào sau đây của este khi thủy phân trong môi trường axit cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. A. CH3COOC6H5 B. CH3COOCH2-CH=CH2 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 15: Nhóm chất đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là ? A. Glixerol, ancol etylic, saccarozơ B. Glixerol, glucozơ, fuctozơ C. Glixerol, ancol etylic, anđehit axetic D. Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ Câu 16: Dãy chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột B. Anđehit axetic, axit axetic, glucozơ C. Fructozơ, axit fomic, xenlulozơ D. Anđehit axetic, axit fomic, glucozơ Câu 17: Sản phẩm xà phòng hóa tristearin trong môi trường NaOH là ? A. C17H31COONa và C3H5(OH)3 B. C17H33COONa và C2H4(OH)2 C. C17H35COONa và C3H5(OH)3 D. C17H35COONa và C2H4(OH)2 Câu 18: Cho các chất: anđehit fomic, saccarozơ, glucozơ, etyl axetat. Chỉ dùng 1 thuốc thử có thể nhận biết là ? A. dd I2 B. dd Cu(OH)2/OHC. dd AgNO3/NH3 D. dd NaOH 0 ⃗ Câu 19: Cho phản ứng: C4H8O2 + H2O H 2 SO 4 , t C2H4O2 + (Z). Công thức cấu tạo ban đầu của este là ? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH(CH3)2 D. CH3COOC2H5 Câu 20: Đồng phân của glucozơ là ? A. Xenlulozơ B. saccrozơ C. Fructozơ D. Tinh bột Câu 21: Cho 10,56 gam C4H8O2 xà phòng đủ với NaOH thì thu được m gam muối và C2H5OH. Tính m? A. 9,84 gam B. 5,52 gam C. 8,16 gam D. 11,52 gam Câu 22: Cho gam 10,36 gam HCOOC2H5 xà phòng hóa trong 90 ml NaOH 2M. Cô cạn thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 14,24 gam B. 11,12 gam C. 24,4 gam D. 8,98 gam Câu 23: Cần trung hòa 16,8 gam chất béo cần 9 ml dd KOH 0,2 M. Chỉ số axit là ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 24: Nhóm chất nào đều tác dụng với NaOH ? A. C6H5Br, C2H5OH, (C17H35COO)3C3H5 B. C2H5Cl, C6H12O6, C12H22O11 C. CH3COOC2H5, CH3COOH, CH3CHO D. C6H5Br, C6H5OH, HCOOCH3 Câu 25: Cho 61,2 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 thì thu được bao nhiêu gam Ag? A. 73,44 gam B. 36,72 gam C. 146,88 gam D. 48,96 gam Câu 26. Cho quá trình chuyển hóa sau: CO2 ⃗ (1) tinh bột ⃗ (2) glucozơ ⃗ (3) ancol etylic. Tên pứ (1), (2) (3) là ? A. Thủy phân, quang hợp, lên men giấm B. Quang hợp, thủy phân, lên men ancol C. Thủy phân, trung hòa, lên men ancol D. Tất cả đều sai Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì thu được 1,8 gam H 2O. Tính thể tích CO2 đkc thu được? A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức bậc 2 thu được tỉ lệ số mol CO 2 và H2O là 2: 3. Công thức cấu tạo của amin là ? A. CH3NHCH3 B. CH3NHC2H5 C. CH3CH2CH2NH2 D. C2H5NHC2H5 Câu 29. Saccrozơ, xenlulozơ, tinh bột đều có pứ là ? A. Thủy phân trong mt axit B. dd NaCl C. Màu với I2 D. Tráng gương Câu 30. Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng hết với dd NaOH, khối lượng muối tạo thành là ? A. 4,5 g B. 4,85 g C. 10 g D. 9,7 g Câu 31. Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dd CuSO4 1 M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị m là ? A. 2,8 g B. 8,4 g C. 11,2 g D. 5,6 g.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 32. Cho 4,5 kg glucozơ lên men. Hỏi thu được bao nhiêu lít ancol etyic nguyên chất ( khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml) và bao nhiêu lít CO2 đkc. Biết hiệu suất pứ là 80 %. Hãy chọn đáp số đúng ? A. 2,3 lít ancol và 896 lít CO2 A. 2,3 lít ancol và 725 lít CO2 C. 2,3 lít ancol và 636 lít CO2 D. 2,3 lít ancol và 560 lít CO2 Câu 33. Poli(vinyl clorua) có công thức là? A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2- CHBr-)n C. (-CH2- CHF-)n D. (-CH2- CHCl-)n Câu 34. Trong phân tử hợp chất nào sau đây có liên kết peptit? A. Xenlulozơ B. Lipit C. Glucozơ D. Protein Câu 35. Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng pp điện phân nóng chảy là ? A. Ag B. Fe C. Na D. Cu Câu 36. Chất X có ctpt C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là ? A. CH3COOCH3 B. C2H5COOH C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 37: Cho các chất: Glucozơ; Saccarozơ; stearin; Xenlulozơ; axit fomic; tripanmitin, glixerol; tinh bột. Có bao nhiêu chất có tham gia phản ứng thủy phân ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 38: Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng xà phòng thu được? A. 514,08 gam. B. 524,68 gam. C. 562,14 gam. D. 529,46 gam. Câu 39: Cho một este no, đơn chức có %C = 54,55. Công thức phân tử là ? A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C2H4O2 Câu 40: Để xà phòng hóa hết 112 gam chất béo cần 396 ml dung dịch KOH 1 M. Tính chỉ số xà phòng hóa chất béo. A. 198 B. 200 C. 156 D. 278 ------------------------------Hết----------------------------ÔN TẬP TỔNG HỢP – ĐỀ 3 Câu 1: Cho công thức phân tử của chất hữu cơ: C3H6O2. Có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 2: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một thuốc thử nào dưới đây? A. dung dịch iot B. dung dịch HCl C. Cu(OH)2/OHD. dung dịch AgNO3/NH3 Câu 3: Nhệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ? A. CH3COOH< HCOOCH3< C2H5OH <C2H6 B. C2H6< HCOOCH3< C2H5OH < CH3COOH C. C2H6< C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH D. C2H5OH < C2H6< HCOOCH3< CH3COOH Câu 4. Dãy gồm chất nào sau đây không bị thủy phân ? A. Glucozơ, axit axetic, fructozơ B. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ C. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ D. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ Câu 5. Dãy gồm các chất có tham gia phản ứng tráng gương là ? A. Glucozơ, saccarozơ B. Glucozơ, axit fomic C. Tinh bột, saccarozơ D. axit fomic, saccarozơ Câu 6. Cho phản ứng: (X) + H2O ⃗ H 2 SO 4 , t 0 C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ? A. metyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. metyl propionat 0 ⃗ Câu 7. Cho phản ứng: C4H8O2 + NaOH t muối + ancol bậc 2. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là ? A. CH3COOC2H5 B. HCOO(CH2)2CH3. C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2 Câu 8. Công thức phân tử của este no đơn chức là ? A. CnH2nO2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n+2O2 D. CnH2nO Câu 9. Công thức chung trung bình của chất béo là ? A. (C3H5COO)3 R B. (C17H35COO)3 R C. ( R COO)3C17H35 D. ( R COO)3C3H5 Câu 10. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là? A. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH B. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH C. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH D. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH Câu 11. Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam là ? A. Glixerol, glucozơ, etyl fomatB. etanol, glucozơ, fructozơ C. Glixerol, glucozơ, fructozơ D. Glixerol, glucozơ, tinh bột Câu 12. Sản phẩm của phản ứng thủy phân dầu chuối trong môi trường axit là ? A. CH3COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH B. HCOOH và (CH3)2CH(CH2)2OH C. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH D. C2H5COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH Câu 13. Hiện tượng dầu, mỡ bị ôi là do ? A. Liên kết đôiC=C ở gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm trong không khí.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> B.Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ôi thiu C. Có sự chuyển hóa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn D. Có sự phân hủy Câu 14. Cho 4 chất: Glucozơ, ancol elylic, anđehit axetic, glixerol. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết các chất. A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OHC. H2 D. dd CH3COOH Câu 15. Phương pháp sản xuất xà phòng là ? A. Đun chất béo với dd kiềm NaOH trong các thùng kín ở nhiệt độ cao B. Lấy axit béo tác dụng với dd kiềm NaOH, đun sôi ở t 0 cao. C. Lấy mỡ động vật tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaOH, KOH D. Lấy sản phẩm chưng cất từ dầu mỏ cho tác dụng với Na 2CO3 Câu 16. Tìm phát biểu sai. A. Xà phòng thường là hh muối Na, K của axit béo, có thêm một số phụ gia B. Muốn Sản xuất xà phòng ta đun chất béo với dung dịch kiềm trong các thùng kín ở t 0 cao C. Để tách muối axit béo ra khỏi hỗn hợp của phản ứng chất béo + NaOH ta thêm muối CaCO 3 vào D. Ưu điểm của xà phòng là không gây hại cho da và môi trường. Câu 17. Thủy phân triolein sản phẩm là ? A. axit linolec và glixerol B. axit stearic và glixerol C. axit oleic và glixerol D. axit oleic và etilenglicol Câu 18. Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được (x) gam và 5,52 gam C2H5OH. Tính (x) ? A. 8,16 gam. B. 5,52 gam. C. 8,88 gam. D. 6,72 gam. Câu 19. Cho 151,2 gam glucozơ thực hiện phản ứng với AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag ? A. 90,72 gam B. 45,36 gam C. 544,32 gam D. 181,44 gam Câu 20. Nếu pha được 150 ml nước đường saccarozơ 0,5 M thì cần bao nhiêu gam gam đường ? A. 13,5 gam B. 25,65 gam C. 27 gam D. 51,3 gam Câu 21. Cho 54,72 gam saccarozơ thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH dư.Tiến hành phản ứng tráng gương hoàn toàn lượng hỗn trên thì thu được bao nhiêu gam Ag? A. 69,12 gam B. 138,24 gam C. 46,08 gam D. 23,04 gam Câu 22. Khí CO2 chiếm 0,03 % thể tích không khí. Để cung cấp lượng CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột thì số lít không khí cần dùng là ? A. 115000 lít B. 120000 lít C. 112000 lít D. 118000 lít Câu 23. Đun nóng 10,56 gam este có ctpt C4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO3/NH3 dư vào hỗn hợp dung dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ? A. 25,92 gam B. 51,84 gam C. 12,96 gam D. 38,88 gam Câu 24. Biết từ xenlulozơ sản xuất xenlulozơ trinitrat có độ hao hụt 20 %. Cho 4,05 kg xelulozơ tác dụng với HNO 3 dư có xúc tác H2SO4 đặc thì thu được m gam xenlulozơ trinitrat? A. 4,658 kg B. 5,94 kg C. 7,425 kg D. 26,543 kg Câu 25. Khối lượng phân tử trung bình của xelulo zơ trong sợi bông là 48.600.000 đvC. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ là ? A. 250.000 B. 350.000 C. 400.000 D. 300.000 Câu 26. Xà phòng hóa hoàn toàn 10 kg chất béo có chỉ số axit là 7 người ta phải dùng 1,4 kg NaOH. Tính khối lượng glixerol thu được? A. 1,035 kg. B. 1,246 kg C. 1,046 kg D. 1,4 kg Câu 27. Lên men (x) gam glucozơ với hiệu suất 75% thì thu được lượng khí cho qua nước vôi trong dư thấy xuất hiện 20 gam kết tủa. Tính (x) ? A. 24 gam. B. 48 gam. C. 18 gam. D. 36 gam. Câu 28: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng tính bazơ? (1) C2H5NH2; (2) C6H5NH2; (3) NaOH; (4) NH3; (5) (C2H5)2NH. A. (1)< (2)< (4)< (5)< (3) B. (2)< (1)< (5)< (4)< (3) C. (2)< (4)< (5)< (1)< (3) D. (2)< (4)< (1)< (5)< (3) Câu 29. Cho amin C4H11N có bao nhiêu amin bậc 2? A. 1 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 30. Công thức tổng quát của amin no đơn chức là ? A. CnH2n+1NH2 B. CnH2n-1NH2 C. CnH2n+1NO2 D. CnH2n+3N Câu 31. Cho các phát biểu sau: Phát biểu sai là ? amin tan nhiều trong nước (5) amonoaxit là hợp chất lưỡng tính amin có tính bazơ (6) tinh bột là polime thiên nhiên alanin tác dụng với dd FeCl3 và dd Br2 đều xuất hiện tủa anilin tác dụng với dd FeCl3 và dd Br2 đều xuất hiện tủa A. (1), (3) B. (3) C. (3), (4), (5) D. (4), (5), (6) Câu 32. Để điều chế anilin ta dùng chất khử nào để khử nitro benzen? A. Fe + HCl B. O3 C. NaNO3 + HCl D. NaOH + NO2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 33. Dãy hợp chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính ? A. anilin, glyxin B. alanin, glyxin C. metyl amin, glyxin D. glyxin, etyl amin Câu 34. Quá trình nhiều monome kết hợp với nhau tạo thành polime đồng thời có giải phóng phân tử nhỏ ( H 2O…) gọi là sự..? A. Trùng hợp B. Trùng ngưng C. Polime hóa D. Quang hợp Câu 35. Dùng Cu(OH)2/OH- để có thể nhận biết nhóm chất nào sau đây? A. abumin, glucozơ, xà phòng B. abumin, glucozơ, fructozơ C. abumin, ala-gly, ala-gly-ala D. lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng Câu 36. Monome nào là nguyên liệu chính dùng để sản xuất thủy tinh hữa cơ? A. CH2=CH2 B. CH2=CHCl C. CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=CH(CH3)-COOCH3 Câu 37. Các trường hợp có xảy ra phản ứng trùng ngưng? glyxin ⃗ (3) C6H5OH + HCHO t0 CH2=CHCl ⃗ (4) H2N-(CH2)6-NH2 + HOOC-(CH2)4-COOH t , p , xt A. (1) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (4) Câu 38. Khi đun nóng hỗn hợp 3 aminoaxit: Gly, Ala, Val thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa đồng thời cả 3 amino axit. A. 6 B. 2 C. 4 D. 9 Câu 39. Cho Glyxin H2N-CH2-COOH tác dụng được với dãy chất nào sau đây? A. CaO, H2SO4, CH3OH/HCl, Ba(OH)2 B. NaOH, Cu, HCl, C2H5OH/HCl C. HNO3, dd FeCl3, CH3OH/HCl, Na2SO4 D. Na2CO3, NaCl, NaOH, HCl Câu 40. Các phát biểu đúng về polime là ? + Có phân tử khối rất nhỏ (5) Tơ tằm và nilon-6,6 có chứa thành phần nguyên tố giống nhau + Không có nhiệt độ xác định (6) Tơ tằm và nilon-6,6 đều là polime thiên nhiên + Thường có tính dẻo + Ứng dụng rộng rãi trong đời sống A. (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (4), (5) C. (2), (3), (4), (5), (6) D. (3), (4), (5), (6) ---------------------------**------------------------------ÔN TẬP TỔNG HỢP - ĐỀ 4 0. Câu 1. Sơ đồ phản ứng: CH2=CH(CH3)-COOH + (X). H +¿, t (Y) ⃗ t , p , xt Thủy tinh hữu cơ. (X) là ? ⃗¿. A. HCHO B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3OH Câu 2. Danh pháp thay thế của valin ( CH3)2CH-CH(NH2)-COOH là? A. axit 2-amino-3-metylbutanoic B. axit α-amino-β-metylbutanoic C. axit 3,3-đimetyl-2-aminobutanoic D. axit α-amino- β-metylbutyric Câu 3. Ứng với công thức C4H9NO2 có bao nhiêu đồng phân amino axit? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4. Các phát biểu đúng về peptit và protein là ? Liên kết peptit là liên kết –CO-NHSố liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc amino axit là n-1 Cho peptit Gly-Ala-Gly-Gly-Val thuộc loại tetrapeptit Protein là những polipeptit có phân tử khối lớn từ vài chục nghìn đến hàng triệu đvC Protein còn gọi là abumin( lòng trắng trứng) Protein chỉ có trong động vật A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4), (5), (6) C. (3), (5), (6) D. (1), (2), (3) (4), (5), (6) Câu 5. Cu(OH)2/OH tác dụng với abumin (lòng trắng trứng) hiện tượng là ? A. Xuất hiện kết tủa xanh B. Xuất hiện kết tủa vàng C. Xuất hiện dd màu tím D. Xuất hiện dd màu xanh lam Câu 6. Lấy metylamin tác dụng vừa đủ với 70 ml dd HCl 2 M thì thu được bao nhiêu gam muối ? A. 4,34 gam B. 5,11 gam C. 9,45 gam D. 11,41 gam Câu 7. Lấy 15,93 gam amin no đơn chức tác dụng đủ với FeCl3 thì thu được 9,63 gam tủa. Xác định công thức phân tử của amin? A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 8. Đốt cháy một amino axit no chỉ chứa 1 nhóm _NH2 và một nhóm _COOH thì thu được 12,096 lít CO2 (đktc) và 11,34 gam H2O. Xác định công thức phân tử của aminoaxit? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 9. Cho một amino axit (X) H2N-R-COOH tác dụng đủ với 80 ml dd NaOH 2 M thì thu được 15,52 gam muối. Tên của (X) là ? A. alanin B. anilin C. glyxin D. valin Câu 10. Cho anilin tác dụng đủ 125 ml Br2 a M thì thu được 79,2 gam kết tủa tính nồng độ mol/l của phản ứng. A. 1,92 M B. 3,84 M C. 0.96 M D. 6,812 M Câu 11. Cho 31,38 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 2 M thì thu được 37,95gam muối. Tính thể tích dung dịch HCl phản ứng?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. 90 ml C. 80 ml C. 250 ml D. 125 ml Câu 12. Biết 0,08 mol amino axit (X) tác dụng với đủ với 0,08 mol NaOH thì tạo ra muối (Y). Lượng muối (Y) này lại tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH thì thu được19,96 gam muối. Xác định công thức của amino axit. A. C2H5O2N B. C3H7O2N B. C6H13O2N2 D. C5H9O4N Câu 13. Cho polime nilon-6,6 có khối lượng phân tử trung bình là 30510 đvC. Tính số mắc xích có trong polime này? A. 200 B. 135 C. 250 D. 113 Câu 14. Cho protit có khối lượng phân tử là 100.000 đvC. Khi thủy phân 500 gam protit này thì thu được 164,65 gam alanin. Tính số mắc xích alanin trong protein này? A. 370 B. 439 C. 237 D. 250 Câu 15. Một peptit được tạo bởi các phân tử glyxin có phân tử khối là 132. Peptit này thuộc loại? A. đipeptit B. tripeptit C. tetrapeptit D. pentapeptit Câu 16. Một protein có chứa 0,312 % kali. Biết 1 phân tử protein này có chứa 1 nguyên tử kali. Xác định khối lượng phân tử của protein? A. 14000 B. 12500 C. 13500 D. 15400 Câu 17. Tính khối lượng anilin có trong dung dịch (A). Biết cho dd (A) này tác dụng với nước Br 2 thì thu được 6,6 gam kết tủa ? A. 1,86 gam C. 1,68 gam C. 5,68 gam D. 8,64 gam Câu 18. Cho các chất sau: acol etylic (1); metyl fomat (2); axit axetic (3), etyl clorua (4). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là ? A. (4)< (1)< (2)< (3) B. (3)< (1)< (2)< (4) C. (1)< (2)< (3)< (4) D. (4)< (3)< (2)< (1) Câu 19. Dãy chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. Anđehit axetic, axit axetic, glucozơ B. Anđehit axetic, axit fomic, glucozơ C. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột D. Fructozơ, axit fomic, xenlulozơ Câu 21. Dãy chất nào sau đây bị thủy phân trong môi trường axit? A. CH3COOC2H5, CH3COOH, C12H22O11 B. CH3COOC2H5, CH3COOCH3, C6H12O6 C. Tinh bột, CH3COOCH3, C12H22O11 D. Xenlulozơ, Tinh bột, glucozơ Câu 22. Sản phẩm xà phòng hóa tristearin trong môi trường NaOH là ? A. C17H35COONa và C2H4(OH)2 B. C17H33COONa và C2H4(OH)2 C. C17H31COONa và C3H5(OH)3 D. C17H35COONa và C3H5(OH)3 Câu 23. Cho phản ứng: C4H8O2 + NaOH ⃗ t 0 (Y) + CH3OH. Tên gọi của este ban đầu là ? A. metyl propionat B. etyl axeat C. propyl fomatD. isopropyl fomat Câu 25. Cho phản ứng: C4H8O2 + H2O ⃗ H 2 SO 4 , t 0 C2H4O2 + (Z). Công thức cấu tạo ban đầu của este là ? A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2 Câu 26. Cho các chất: anđehit fomic, saccarozơ, glucozơ, etyl axetat. Chỉ dùng 1 thuốc thử có thể nhận biết là ? A. dd I2 B. dd AgNO3/NH3 C. dd Cu(OH)2/OHD. dd NaOH Câu 27. Phát biểu đúng là ? A. xà phòng thường là hỗn hợp muối Na, Ca của axit béo. B. Dầu chuối có công thức là: CH3COO(CH2)2-CH-(CH3)2 C. Glucozơ, tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương D. CH3COOC2H5, CH3COOH đều bị thủy phân. Câu 28. Phát biểu sai là ? A. Tinh bột và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân. B. C2H5COOCH3 và C6H5OH đều tác dụng với NaOH C. Axit fomic và glucozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. D. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là AgNO3/NH3 Câu 29. Cho các phát biểu sau: (1)/ Phương pháp thông thường để điều chế este là đun nóng axit hữu cơ với ancol có xúc tác H 2SO4đặc (2)/ Phương pháp thông thường để sản xuất xà phòng là đun nóng chất béo với dd NaOH trong thùng kín. (3)/ Trong môi trường kiềm có sự chuyển hóa qua lại giữa glucozơ và fructozơ (4)/ Dầu chuối bị chìm dưới nước do không tan trong nước. Tìm các phát biểu đúng. A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3) Câu 30. Đồng phân của glucozơ là ? A. Tinh bột B. saccrozơ C. Fructozơ D. Xenlulozơ Câu 31. Công thức nào sau đây của este khi thủy phân trong môi trường axit cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH2-CH=CH2 D. CH3COOC6H5 Câu 32. Công thức nào sau đây của este khi xà phòng hóa trong môi trường NaOH cho sản phẩm là hai muối? A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH2-C(CH3)=CH2 D. CH3COOC6H5 Câu 33. Cacbohiđrat thuộc polisaccarit là ? A. Saccarozơ, xenlulozơ B. xenlulozơ, tinh bột C. Glucozơ, tinh bột D. xelulozơ, fructozơ Câu 34. Nhóm chất nào đều tác dụng với NaOH ?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. C6H5Br, C6H5OH, HCOOCH3 B. C6H5Br, C2H5OH, (C17H35COO)3C3H5 C. C2H5Cl, C6H12O6, C12H22O11 D. CH3COOC2H5, CH3COOH, CH3CHO Câu 36. Nhóm chất đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là ? A. Glixerol, ancol etylic, saccarozơ B. Glixerol, glucozơ, fuctozơ C. Glixerol, ancol etylic, anđehit axetic D. Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ Câu 38. Cho 61,2 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 thì thu được bao nhiêu gam Ag? A. 73,44 gam B. 36,72 gam C. 146,88 gam D. 48,96 gam Câu 38. Cho 10,56 gam C4H8O2 xà phòng đủ với NaOH thì thu được m gam muối và C 2H5OH. Tính m? A. 9,84 gam B. 5,52 gam C. 8,16 gam D. 11,52 gam Câu 39. Cho gam 10,36 gam HCOOC2H5 xà phòng hóa trong 90 ml NaOH 2M. Cô cạn thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 11,12 gam B. 14,24 gam C. 8,98 gam D. 24,4 gam Câu 40. Lên men x gam glucozơ với hiệu suất 80% thì thu được lượng khí CO 2 cho tác dụng với Ca(OH)2 dư thì thu được 24 gam kết tủa. Tính x? A. 27 gam B. 17,28 gam C. 160 gam D. 34,56 gam Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 1 este no, đơn chức thì cần 6,272 lít lít O 2 (đktc) và thu được 5,04 gam H2O. Công thức phân tử của este là ? A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 42. Tinh bột có khối lượng phân tử trung bình là 45.360.000 đv C. Tính số gốc glucozơ có trong loại tinh bột này ? A. 280.000 B. 300.000 C. 250.000 D. 180.000 Câu 43. Xenlulozơ + HNO3 có độ hao hụt là 25%. Nếu sản xuất 5,94 kg xenlulozơ trinitrat thì cần bao nhiêu kg xenlulozơ? A. 4,32 kg B. 5,98 kg C. 4,84 kg D. 5,68 kg Câu 44. Cần trung hòa 16,8 gam chất béo cần 9 ml dd KOH 0,2 M. Chỉ số axit là ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 45. Cho 1 este có % C= .48,65 %. Xác định công thức phân tử của este? A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2. -------------------HẾT----------------------Bộ Giáo Dục § Đào Tạo KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007 Đề chính thức Môn thi : HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông Câu 1: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H 2SO4 loãng là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6 Câu 2: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64). A. 5,6 gam. B. 2,8 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam. Câu 3: Kim loại không tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Fe. C. Ba. D. K. Câu 4: Số hợp chất este có công thức phân tử C4H8O2 là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 5: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C 2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 6: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng: A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. Na2CO3 Câu 7: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau ? A. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH. B. Dung dịch CH3COOH và dd NaCl. C. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3. D. C2H6 và CH3CHO. Câu 8: Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với rượu etylic là: A. 0,672 lít. B. 0,112 lít. C. 0,560 lít. D. 0,224 lít. Câu 9: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình: A. Fe bị ăn mòn điện hóa. B. Sn bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hóa. Câu 10: Chất nào dưới đây có thể tác dụng với nước brom? A. Axit axetic. B. Axit acrylic. C. Axit clohyđric. D. Benzen. Câu 11: Khi cho andehit no, đơn chức, mạch hở phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. B. Rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 1. C. Rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 3. D. Rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 2. Câu 12: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IA là: A. RO2. B. R2O. C. RO. D. R2O3. Câu 13: Phenol lỏng và ancol etylic đều phản ứng được với A. Kim loại Na. B. Dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch Br2. D. DD NaOH..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 14: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 15: Glucozơ không phản ứng được với A. C2H5OH ở điều kiện thường. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). C. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. D. Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 16: Để phân biệt dung dịch anđehit fomic và ancol etylic có thể dùng A. Dung dịch NaOH. B. Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Dung dịch HCl. D. Giấy quỳ tím. Câu 17: Cho các chất glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, rượu etylic. Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là :A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 18: Để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng là A. Dung dịch NaOH (dư). B. Dung dịch HNO3 (dư). C. Dung dịch HCl (dư). D. Dung dịch NH3 (dư). Câu 19: Kim loại phản ứng được với dung dịch sắt (II) clorua là A. Cu. B. Pb. C. Zn. D. Fe. Câu 20: Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực. B. điện phân NaCl nóng chảy. C. cho Na phản ứng với nước. D. cho nạtri oxit tác dụng với nước. Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2. B. 1s2 2s2 2p6 3p2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2. D. 1s2 2p6 3s2 3p2. Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách A. Nhiệt phân Al2O3. B. Điện phân Al2O3 nóng chảy. C. Nhiệt phân AlCl3 nóng chảy. D. Điện phân dung dịch AlCl3 . Câu 23: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. H2N[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH. B. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH. C. H2N[CH2]5COOH và CH2=CHCOOH. D. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2. Câu 24: Polietilen được tổng hợp từ monome có công thức cấu tạo A. CH2=CHCH=CH2 B. CH2=CHCl.C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH3. Câu 25: Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch NaOH là: A. Mg. B. Al. C. Pb. D. Fe. Câu 26: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dung để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là (Cho Al = 27, Cl = 35,5) A. 2,24 lít. B. 8,96 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. Câu 27: Dung dịch Na2CO3 phản ứng được với A. CH3COOK. B. C3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 28: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là (Cho H=1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23) A. 9,70 gam. B. 4,50 gam. C. 10,00 gam. D. 4,85 gam. Câu 29: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO3, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm A. MgO và CaCO3. B. MgCO3 và CaCO3. C. MgO và CaO. D. MgCO3 và CaO. Câu 30: Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64). A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 1,120 lít. D. 0,448 lít. Câu 31: Cho bốn dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên? A. Fe. B. Pb. C. Zn. D. Cu. Câu 32: Thể tích khí CO (ở đktc) cần dung để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe 2O3 thành Fe là ? A. 3,36 lít. B. 7,84 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 33: Để phân biệt 3 dung dịch loãng NaCl, MgCl2, AlCl3 có thể dùng A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch Na2SO4. D. dd NaNO3. Câu 34: Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau: 2Al(OH)3 + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 6H2O Al(OH)3 + KOH = KAlO2 + 2H2O Câu 35. Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất A. Có tính bazơ và tính khử. B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử C. Có tính axit và tính khử. D. Có tính lưỡng tính. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2. X thuộc loại: A. Este no, đơn chức, mạch hở. B. Rượu no, đơn chức, mạch hở. C. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 37: Hai chất hữu cơ đơn chức X, Y đều có công thức phân tử C 2H4O2 . X tác dụng với Na và NaOH. Y tác dụng NaOH.. Vậy Y có thể là: A. Axit axetic. B. Metyl fomat. C. Axit fomic. D. etyl axetat. Câu 38: Glucozơ có thể phản ứng được với: A. Na2SO4. B. H2O. C. Cu(OH)2. D. NaOH. Câu 39: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 40: Khi cho bột Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. Fe2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4. C. FeSO4 và H2SO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 41: Cho 8,8 gam một este, no, đơn chức, mạch hở tác dụng hoàn toàn với dd NaOH thu được 6,2 gam muối khan. Este đó có công thức (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108) A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC3H7. ---------------------HẾT-------------------KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi : HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108 I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1 : Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. đồng B. natri C. nhôm D. chì Câu 2 : Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Li B. Ca C. K D. Be Câu 3 : Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. CaSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. CaCO3 Câu 4 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2np2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2 Câu 5 : Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu da cam B. màu tím C. màu vàng D. màu đỏ Câu 6 : Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 B. 9,0 C. 36,0 D. 18,0 Câu 7 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 8 : Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 100 B. 200 C. 50 D. 150 Câu 9 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. có kết tủa trắng và bọt khí B. không có hiện tượng gì C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thoát ra Câu 10: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3 Câu 11 : Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2 Câu 12 : Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. C6H5NH2 B. H2NCH(CH3)COOH C. CH3COOH D. C2H5OH Câu 13 : Chất có tính lưỡng tính là A. NaOH B. KNO3 C. NaHCO3 D. NaCl Câu 14 : Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (đặc, nguội) B. KOH C. NaOH D. H2SO4 (loãng) Câu 15 : Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Fe B. Mg C. Cr D. Na Câu 16 : Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 2,0 B. 6,4 C. 8,5 D. 2,2 Câu 17 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,4 B. 19,2 C. 9,6 D. 8,2 Câu 18 : Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> A. 8,1 gam B. 1,35 gam C. 5,4 gam D. 2,7 gam Câu 19 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Protein B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột Câu 20 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. C2H5OH B. H2NCH2COOH C. CH3COOH D. CH3NH2 Câu 21 : Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 22 : Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4.2H2O) được gọi là A. Thạch cao sống B. Đá vôi C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung Câu 23 : Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn C. điện phân KCl nóng chảy D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn Câu 24 : Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. xenlulozơ B. protein C. poli(vinyl clorua) D. glixerol Câu 25 : Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CuSO4 B. Na2CO3 C. CaCl2 D. KNO3 Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. Câu 27: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 28: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2 Câu 29: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs. Câu 30: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 31: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. Zn, Cu, K. B. K, Zn, Cu. C. K, Cu, Zn. D. Cu, K, Zn. Câu 32: Chất không phải axit béo là A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit panmitic. II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. NaOH. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl. Câu 34: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. Câu 35: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 36: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). B. Dung dịch H2SO4 (loãng). C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO4. Câu 37: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +4. B. +6. C. +2. D. +3. Câu 38: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. Al2O3. B. CuO. C. K2O. D. MgO. Câu 39: Tinh bột thuộc loại A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit. Câu 40: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3OH. C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH. B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 42: Dung dịch có pH > 7 là A. K2SO4. B. FeCl3. C. Al2(SO4)3. D. Na2CO3. Câu 43: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ? A. CO. B. Cr2O3. C. CuO. D. CrO3. Câu 44: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. Bông. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm. Câu 45: Cho Eo (Zn2+/Zn) = –0,76V; Eo (Sn2+/Sn) = –0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn–Sn là A. 0,90V. B. –0,62V. C. 0,62V. D. –0,90V. Câu 46: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 47: Đồng phân của saccarozơ là ? A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 48: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là A. Cu →Cu2+ + 2e. B. 2Cl- →Cl2 + 2e. C. Cl2 + 2e →2Cl-. D. Cu2+ + 2e →Cu. ---------------------HẾT-------------------. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------30/03 VC -----21/4HC ------15/05 OTTH-TT CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO TRONG KÌ THÌ SẮP ĐẾN.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×