Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Ung dung thoc te cua tam giac dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.93 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn : HÌNH HỌC 8 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA Bóng của một ống khói nhà máy trên mặt đất có độ dài 11m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt dài 2m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1m. Tính chiều cao của ống khói Đo AC Đo AB A/C/ Đo A/B. BC//B/C/. C/. ?. C. B. A. B/. A/.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 50. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) Đo gián tiếp chiều cao của vật a) Tiến hành đo. C/. - Đặt cọc AC thẳng đứng ( vuông góc với mặt đất) - Điều khiển thước ngắm sao cho hướng thước đi qua đỉnh C/ của tháp, sau đó xác định giao điểm B của đg thg CC/ và AA/ C - Đo khoảng cách AB, AC/B và chiều cao AC của cọc. b) Tính chiều cao của tháp A. 1,2m. B 1,1m A. A/. / 9,9m Giải thích vì sao A/BC hành đo AB tiến ACCho 1,1 đo 1chiều ,2 dài và một chiếc cọc thước  /  như   / / Ta đã vận dụng / / vậy? AC trên có gắn thước ngắm quay được AB AC 9,9 A C kiến thức lý thuyết cọc. Xácđịnh định 1, 2.9, 9quanh một cái chốt của nào để xác / / AC  10, 8 chiều m cao của chiều tháp?cao của. ABC. . ~. ?. 1,1.  .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2)Bài Đotập: khoảng cách giữa hai địa điểm / / ˆ ˆ ˆ ˆ B=B và Cho hình vẽ, biết C=C trong đó có một địa điểm không thể BCđược: = 4,5m, B/C/ = 1,5m, A/B/=2,3m. tới a) Tiến hành đo đạc: Tính AB?. A. - Vạch một đoạn BC, và đo độ dài của BC ( BC = a) - (Dùng giác kế) ? Đ b)Tính khoảng cách AB Muốn xác định o / / / Vẽ trên giấy A C AB khoảngBcách m0 v ta phải làm thế c B Làm thế để tính / nào / ớ sau đó đo đoạn A B =b nào? / AB? / á / / khoảng cách i BC A B / / / ~ ABC ABC =c B AB BC A . B̂ /. = m0. ˆ / ,C. B C =. m. 0. ,  A C. B =. 0. n. = n0. n0. 4,5m a. A/. / b a/ Ta đã vận dụng 2,3m b ab bằngnào số với = AB= / Cg Áp dụng kiến thức / AB a a =10cm, / 1,5m a / ó a=100m, m để xác định B 10000.7 / b=7cm, AB=? B khoảng cách AB= c =7000cm = =70m 10 AB? 0. C. A/. C / n0 C/ a/.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ghi chú: - Dụng cụ đo góc là : Giác kế -Có hai loại giác kế:. P. + Giác kế ngang + Giác kế đứng. o A. B. m0. E. F. Q.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3) Luyện tập: Bài 54 (sgk- trang 87) x. A. Để đo khoảng cách giữa hai địa điểm A và B, trong m đó B không tới được, D người ta tiến hành đo và tính khoảng cách AB như n hình vẽ: C AB // DF, AD = m, DC = n, DF = a. a. F. a) Em hãy nói rõ cách đo như thế nào? b) Tính độ dài x của khoảng cách AB. B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3) Luyện tập: Bài 54 (sgk- trang 87) A. x. ?. B. m+n D n C. a. t F.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP 1 Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau C. Hai tam giác vuông có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau D. Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau thì đồng dạng với nhau.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hướng dẫn về nhà  Bài 53, 55 ( sgk)  Mỗi tổ tự làm 1 chiếc giác kế đứng như hình 56( sgk) ( Chuẩn bị cho tiết sau thực hành).

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×