Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

giao an 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 88 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC (2 tiết)\ Tuần 1 – Tiết 1 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: – Học sinh phát biểu được các khái niệm: thông tin, hoạt động thông tin. – Trình bày được vai trò của thông tin và tin học đối với con người. 2. Kĩ năng: – Nhận biết được các hoạt động thông tin của con người. 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2. Học sinh: – Xem bài mới: “THÔNG TIN VÀ TIN HỌC” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Giới thiệu bài: – Giáo viên: Cho học sinh quan sát và nhận biết tên các biển báo giao thông, phân biệt các con vật thuộc nhóm loài vật nào? – Học sinh: Quan sát và trả lời theo hướng dẫn của giáo viên? – Giáo viên: Từ các quan sát trên cho chúng ta biết thêm thông tin về sự việc và sự vật của thế giới. – Giới thiệu bài mới: “THÔNG TIN VÀ TIN HỌC” 3. Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: THÔNG TIN LÀ GÌ? – Hằng ngày chúng ta tiếp I. THÔNG TIN LÀ GÌ ? nhận thông tin từ nhiều nguồn khác nhau như: + Báo, tranh ảnh, tin truyền hình trong và ngoài nước. + Các biển báo giao thông. + Các loại âm thanh: tiếng còi xe, tiếng chim hót, tiếng Trả lời: Thông tin là tất trống trường… cả những gì đem lại sự – Thông tin là tất cả – Theo em thông tin là gì? hiểu biết về thế giới những gì đem lại sự hiểu xung quanh và về chính con người. Gv: Từ khái niệm trên, các – Trả lời: Tấm biển chỉ em hãy nêu ví dụ về thông đường, âm thanh, tin tiếng chim hót, kèn xe …. biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện,…) và về chính con người. Vd: Tấm biển chỉ đường, âm thanh, tiếng chim hót. HOẠT ĐỘNG 2: HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN CỦA CON NGƯỜI II. HOẠT ĐỘNG THÔNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH – Khi đi trên đường ta phải – Trả lời: đèn xanh tuân thủ theo đèn tín hiệu được phép đi, đèn giao thông như thế nào? vàng chạy từ từ, đèn - Các em hãy nêu một số đỏ thì dừng. hoạt động của con người – Trả lời: xử lí, lưu trữ sau khi thu nhận thông tin? và trao đổi thông tin. – Thông tin đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống chúng ta không chỉ tiếp nhận, lưu trữ mà còn xử lí thông tin. Các hoạt động trên được gọi là hoạt động thông tin của con người – Em hãy cho biết các – Trả lời: sách, đĩa , phương tiện có thể lưu trữ điện thoại, TV… và trao đổi thông tin là gì?. KIẾN THỨC CƠ BẢN TIN CỦA CON NGƯỜI:. – Việc tiếp nhận , xử lí, lưu trữ và trao đổi thông tin được gọi chung là hoạt động thông tin. Vd: Các thiết bị lưu trữ và trao đổi thông tin: sách, đĩa, điện thoại, TV…. IV. CỦNG CỐ: - Thông tin là gì? - Các hoạt động thông tin của con người? V. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC (tt) Tuần 1 – Tiết 2 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Học sinh phát biểu được các khái niệm: thông tin, hoạt động thông tin. – Trình bày được vai trò của thông tin và tin học đối với con người. 2.Kĩ năng: – Nhận biết được các hoạt động thông tin của con người. – Phân biệt được thông tin vào và ra trong quá trình xử lí thông tin. 3.Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2. Học sinh: – Xem bài mới: “THÔNG TIN VÀ TIN HỌC” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Thông tin là gì: - Các hoạt động thông tin trong máy tính? 3. Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “THÔNG TIN VÀ TIN HỌC” 4. Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN CỦA CON NGƯỜI (tt) – Theo em trong các hoạt động thông tin (tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và trao đổi) thì hoạt động nào là quan trọng nhất? Vì sao?. – Trả lời: hoạt động xử lí là quan trọng nhất. Vì phải có quá trình xử lí giúp chúng ta nhận biết được thông tin gì và có biện pháp giải – Trong hoạt động thông tin quyết thích hợp. thì xử lí thông tin đóng vai trò quan trọng nhất vì nó đem lại sự hiểu biết cho con người. Từ đó mà có những kết luận và quyết định cần thiết. – Thông tin trước khi xử lí được gọi là thông tin vào, – Trả lời: Thông tin vào: thông tin nhận được sau xử đèn đỏ; thông tin ra: lí gọi là thông tin ra. dừng lại. – Hãy xác định thông tin vào và thông tin ra trong các. II. HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN CỦA CON NGƯỜI: - Xử lí thông tin đóng vai trò quan trọng nhất vì nó đem lại sự hiểu biết cho con người – Mô hình quá trình xử lí thông tin:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH hoạt động thông tin dưới đây: Khi lưu thông trên đường thấy đèn tín hiệu đỏ thì ta dừng lại – Thảo luận và trả lời. KIẾN THỨC CƠ BẢN. – Thảo luận: hãy cho biết một số dạng thông tin khác và xác định thông tin vào và thông tin ra? HOẠT ĐỘNG 2: HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN VÀ TIN HỌC – Theo em hoạt động thông tin của con người diễn ra như thế nào?(tiếp nhận thông tin bằng cách nào, xử lí thông tin như thế nào) – Hoạt động thông tin của con người được tiến hành trước hết là nhờ các giác quan và bộ não + Các giác quan: tiếp nhận thông tin + Bộ não: xử lí, biến đổi và lưu trữ thông tin. – Tuy nhiên khả năng các giác quan và bộ não của con người về thông tin là có giới hạn. – Hãy nêu một số ví dụ về sự hạn chế khả năng của các giác quan và bộ não của con người? – Chính vì vậy mà con người không ngừng sáng tạo ra các công cụ và phương tiện giúp con người vượt qua những giới hạn ấy. – Hãy kể ra những phát minh giúp con người vượt qua những giới hạn của mình? – Một phát minh quan trọng của con người là máy tính điện tử. Với sự ra đời của máy tính điện tử ngành tin học ngày càng phát triển mạnh mẽ. – Ban đầu máy tính chỉ là. III. HOẠT ĐỘNG THÔNG – Trả lời: Con người tiếp TIN VÀ TIN HỌC: nhận thông tin bằng các giác quan và bộ não sẽ tiến hành phân tích và xử lí sau cho thích hợp.. – Trả lời: Em không thể nhìn quá xa hoặc nhìn những vật quá bé nhỏ, không thể tính nhẩm nhanh được với những con số lớn…. Một trong các nhiệm vụ chính của tin học là – Trả lời: kính lúp, kính nghiên cứu việc thực hiện hiển vi, máy tính… các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ vào sự trợ giúp của máy tính điện tử. – Trả lời: Máy tính giúp ta tính toán, lưu trữ,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HOẠT ĐỘNG KIẾN THỨC CƠ BẢN GIÁO VIÊN HỌC SINH công cụ giúp hỗ trợ tính toán. học tập, giải trí, quản Nhờ sự phát triển của tin học lí,… máy tính đã hỗ trợ con người trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống. – Hãy cho biết ngoài việc tính toán máy tính có thể hỗ trợ cho con người trong các lĩnh vực nào? IV. CỦNG CỐ: Thảo luận và trả lời: – Thảo luận các câu hỏi và bài tập SGK/trang 5. Viết câu trả lời ra giấy đôi. V. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới : “THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN” VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN (2 tiết) Tuần 2 – Tiết 3– Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Học sinh sẽ – Trình bày được các dạng thông tin cơ bản. – Phát biểu được qui trình biểu diễn 2. Kĩ năng: – Nhận biết được các dạng thông tin cơ bản. 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2. Học sinh: – Xem bài mới: “THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: – Thông tin là gì? – Hoạt động xử lý thông tin của con người là gì? Cho ví dụ – Hoạt động thông tin trong máy tính là gì? 3. Giới thiệu bài: – Chúng ta nắm được khái niệm thông tin và hằng ngày chúng ta tiếp nhận rất nhiều thông tin từ nhiều nguồn khác nhau. Vậy có bao nhiêu loại thông tin? Ta có thể biểu diễn thông tin như thế nào? Máy tính có thể tiếp nhận thông tin và biểu diễn thông tin ra sao? – Giới thiệu bài mới: “THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN” 4. Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: CÁC DẠNG THÔNG TIN CƠ BẢN – Tổ chức và hướng dẫn học sinh thực hiện trò chơi sau: 1) Chọn lựa tên những vị anh hùng tương ứng với sự kiện diễn ra với vị anh hùng ấy? 2) Quan sát và cho biết tên các hình hoạt hình? 3) Lắng nghe và cho biết âm thanh bên dưới là của loài vật nào? – Hãy dựa vào các ví dụ vừa nêu và cho biết thông tin được chia làm mấy dạng? – Dạng văn bản: những gì được ghi lại dưới dạng chữ viết, con số trong sách vở,. – Quan sát và làm theo I. CÁC DẠNG THÔNG hướng dẫn của giáo TIN CƠ BẢN : viên. – Thông tin được chia – Trả lời: thông tin được làm 3 dạng chia làm 3 dạng đó là 1) Dạng văn bản. hình ảnh, âm thanh, Vd: Những gì được ghi lại văn bản. dưới dạng chữ viết, con số trong sách, báo chí 2) Dạng hình ảnh. Vd: Những hình ảnh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. báo chí. – Dạng hình ảnh: những hình ảnh được minh họa trên sách báo, truyền hình, áp phích, tờ rơi… – Dạng âm thanh: tiếng đàn, tiếng còi xe, tiếng chim hót, …. KIẾN THỨC CƠ BẢN được minh họa 3) Dạng âm thanh. Vd: Tiếng đàn, tiếng còi xe, tiếng chim hót. HOẠT ĐỘNG 2: BIỂU DIỄN THÔNG TIN – Tổ chức và hướng dẫn học sinh thực hiện trò chơi sau: Dùng tay, chân diễn tả cho đồng đội biết các hình ảnh trên màn hình? Chủ đề: các thiết bị liên quan đến máy tính – Ngoài cách thể hiện bằng văn bản, hình ảnh, âm thanh thông tin còn có thể được biểu diễn bằng nhiều cách – Ví dụ: + Người tiền sử dùng các hòn đá để biểu diễn các con thú săn được. + Người khiếm thinh dùng nét mặt và cử chỉ để diễn tả.. II. BIỂU DIỄN THÔNG – Quan sát và làm theo TIN: hướng dẫn của giáo viên.. - Lắng nghe – ghi vở. 1) Biểu diễn thông tin: – Biểu diễn thông tin là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó.. IV. CỦNG CỐ: - Các dạng thông tin cơ bản? - Biểu diễn thông tin? V. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN (tt) Tuần 2 – Tiết 4 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: Học sinh sẽ – Trình bày được các dạng thông tin cơ bản. – Phát biểu được qui trình biểu diễn thông tin trong máy tính. 2.Kĩ năng: – Nhận biết được các dạng thông tin cơ bản. 3.Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2.Học sinh: – Xem bài mới: “THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ: – Các dạng thông tin cơ bản? – - Biểu diễn thông tin? 3.Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN” 4.Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: BIỂU DIỄN THÔNG TIN (tt). – Biểu diễn thông tin dưới dạng phù hợp cho phép lưu trữ và chuyển giao thông tin, Lắng nghe – ghi vở không chỉ cho hiện tại mà còn cho cả tương lai.. II. BIỂU DIỄN THÔNG TIN: 2) Vai trò của biểu diễn thông tin: – Biểu diễn thông tin có vai trò quyết định đối với mọi hoạt động thông tin nói chung và quá trình xử lí thông tin nói riêng. HOẠT ĐỘNG 2: BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH III. BIỂU DIỄN THÔNG – Con người tiếp nhận thông – Trả lời: con người tiếp TIN TRONG MÁY TÍNH: tin bằng cách nào? nhận thông tin bằng các giác quan và bộ não sẽ tiến hành phân tích và xử lí sau cho – Để máy tính giúp con người thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN trong việc tiếp nhận thông tin, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng phù hợp. – Hai kí hiệu 0 và 1 có thể cho tương ứng với 2 trạng thái có hay không có tín hiệu hoặc đóng hay ngắt mạch điện. – Máy tính phải có những bộ phận đảm bảo thực hiện 2 quá trình: + Biểu diễn thông tin dưới dạng bit. + Biến đổi thông tin dưới dạng bit thành những dạng quen thuộc với con người (âm thanh, hình ảnh, lời nói).. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN – Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bit chỉ gồm 2 kí hiệu 0 và 1. – Trong tin học thông tin được lưu giữ trong máy tính gọi là dữ liệu.. IV. CỦNG CỐ: Thảo luận và trả lời: – Thảo luận các câu hỏi và bài tập SGK/trang 9. Viết câu trả lời ra giấy đôi. V. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới : “EM CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ NHỜ MÁY TÍNH” VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 3: EM CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ NHỜ MÁY TÍNH (1 tieát) Tuần 3 – Tiết 5 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Học sinh sẽ – Trình bày được các khả năng mà máy tính có thể làm được. 2. Kĩ năng: 3.Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá các khả năng của máy tính. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). 2. Học sinh: – Xem bài mới: “EM CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ NHỜ MÁY TÍNH” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: – Hãy trình bày các dạng thông tin cơ bản, cho ví dụ? – Biểu diễn thông tin là gì ? cho ví dụ – Thông tin được biểu diễn trong máy tính như thế nào? 3. Giới thiệu bài: – Hằng ngày với chiếc máy tính trong tay ta có thể làm được rất nhiều việc. Vậy máy tính có những khả năng đặc biệt gì? Ta có thể dùng máy tính vào những việc gì? Máy tính có thể thay thế con người được không? – Giới thiệu bài mới: “EM CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ NHỜ MÁY TÍNH”. 4. Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG 1: – Đặt vấn đề: Em hãy thực hiện phép tính sau (123456789*987654321)?và nêu nhận xét?  Khả năng 1 – Hãy cho biết công thức tính chu vi hình tròn? – Dựa vào công thức tính chu vi cho biết = ?  Khả năng 2 – Số p là một số đặc biệt và hấp dẫn + Năm 1609: Ludolph von Ceulen tính số p có 34 chữ số sau số thập phân + 2 – 1999: Nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử Collen. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. MỘT SỐ KHẢ NĂNG CỦA MÁY TÍNH I. MỘT SỐ – Trả lời: tính toán phức NĂNG CỦA tạp dễ sai. TÍNH : – Lắng nghe – Ghi vở – Trả lời: P = d * p – Trả lời: p = P : d = 3.14. KHẢ MÁY. 1) Khả năng tính toán nhanh.. – Lắng nghe – Ghi vở 2) Tính toán với độ chính xác cao.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN Percival đã tính được số p có 40 nghìn tỉ số sau dấu thập phân + 11 – 9 – 2000: tìm được chữ số thứ 1triệu tỉ sau dấu thập phân là 0 – Khả năng 3: với một máy tính thông thường ta có thể lưu trữ vài chục triệu trang sách, khoảng 100.000 ngàn quyển sách. – Hãy cho biết theo qui định một công nhân làm việc bao nhiêu giờ trong một ngày? – Máy tính thì khác  Khả năng 4 – Theo em máy tính có cần được nghĩ ngơi không?. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. – Lắng nghe – Ghi vở. – Trả lời: 8 giờ một ngày. 3) Khả năng lưu trữ lớn. – Trả lời: máy tính có thể làm việc không mệt mỏi nhưng cũng phải cần được nghĩ ngơi. 4) Khả năng làm việc – Lắng nghe – Ghi vở không mệt mỏi. HOẠT ĐỘNG 2: CÓ THỂ DÙNG MÁY TÍNH VÀO NHỮNG VIỆC GÌ? – Thảo luận: với các khả năng nêu trên thì ta có thể dùng máy tính vào những việc gì? – Trình bày công dụng của máy tính: + Máy tính chính là công cụ giúp giảm bớt gánh nặng tính toán đáng kể cho con người. + Có thể dùng máy tính để soạn thảo văn bản, tạo thư mời, làm thiệp, thuyết trình trong các hội nghị, quảng cáo … + Quản lí điểm học sinh, quản lí hồ sơ cá nhân của nhân viên, quản lí kết quả học tập,….  Khi cần ta có thể dễ dàng tìm kiếm và xử lí thông tin một cách nhanh chóng và chính xác – Ta có thể dùng máy tính để học gì và giải trí những gì?. – Thảo luận và trả lời: II. CÓ THỂ DÙNG MÁY tính toán, học tập, giải TÍNH VÀO NHỮNG trí,… VIỆC GÌ? – Lắng nghe – Ghi vở. 1) Thực hiện các tính toán. 2) Tự động hóa các công việc văn phòng 3) Hỗ trợ công tác quản lí. – Trả lời: + Học tập: học các môn 4) Công cụ học tập và học như ngoại ngữ, giải trí toán, lí,… + Giải trí: chơi game, nghe nhạc,… – Lắng nghe – Ghi vở 5) Điều khiển tự động và Robot.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN + Máy tính có thể dùng để điều khiển tự động các dây chuyền sản xuất (sản xuất ô tô, xe máy, nước giải khát,..), dùng để điều khiển các vệ tinh và tàu vũ trụ. Một ứng dụng quan trọng của máy tính là chế tạo robot. Ngày nay các robot đã có thể làm thay con người nhiều công việc nặng nhọc và nguy hiểm. – Hãy cho biết một mẫu Robot tiên tiến nhất hiện nay? – Làm thế nào để có thể liên lạc được với người ở cách xa ta?. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. – Trả lời: Robot Asimo. – Trả lời: dùng điện thoại, dùng mạng internet để chat, gửi mail,… – Trả lời: dùng mạng internet để đặt và mua hàng trên mạng. – Trả lời: máy tính dù hiện đại vẫn phải phụ thuộc vào sự hiểu biết của con người – Trả lời: máy tính chứa – Để mua một món hàng có khả năng phân biệt ngoài việc đi siêu thị và đi được mùi vị, cảm giác chợ thì còn cách nào khác như con người. để mua được hay không? – Trả lời: máy tính – Máy tính có phụ thuộc vào không thể thay thế con con người hay không? người được vì không có khả năng tư duy. – Máy tính chưa thể làm được gì?. 6) Liên lạc, tra cứu, mua bán trực tuyến.. – Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào con người và sự hiểu biết của con người.. – Máy tính có thể thay thế con người được không? IV. CỦNG CỐ: Thảo luận và trả lời: – Thảo luận các câu hỏi và bài tập SGK/trang 13. Viết câu trả lời ra giấy đôi. V. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới : “MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH” VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH (2 tiết) Tuần 3 – Tiết 6 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1 Kiến thức: Học sinh sẽ – Phát biểu được khái niệm phần cứng – Trình bày được mô hình quá trình 3 bước. 2 Kĩ năng: – Nhận biết được các thành phần của máy vi tính. 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá các thiết bị trên máy tính. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). 2. Học sinh: – Xem bài mới: “MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: – Trình bày các khả năng của máy tính? – Trình bày các công việc có thể sử dụng máy tính để xử lý? 3. Giới thiệu bài: – Chúng ta nắm được chức năng cơ bản của máy tính. Vậy máy tính có những bộ phận và chương trình nào để có thể thực hiện được các chức năng ấy? Máy tính có thể tiếp nhận và xử lí thông tin như thế nào? – Giới thiệu bài mới: “MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH” 4. Dạy và học bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> IV. CỦNG CỐ: KIẾN THỨC CƠ BẢN HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1: MÔ HÌNH QUÁ TRÌNH 3 BƯỚC. – Hằng ngày chúng ta giải – Lắng nghe – Ghi vở quyết các công việc thường theo một qui trình nhất định. Qui trình đó được gọi là qui trình 3 bước – Trả lời: pha trà mời – Nêu một vài ví dụ thực khách, giặt đồ,… tế quá trình được mô hình hoá thành quá trình 3 bước?. – Bất kì một quá trình xử lí thông tin nào cũng là một quá trình 3 bước. – Máy tính là một công cụ xử lí thông tin. Do đó máy tính cần phải có các bộ. I.MÔ HÌNH QUÁ TRÌNH BA BƯỚC : – Mô hình quá trình 3 bước. – Ví dụ: quá trình giặt đồ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Trình bày mô hình quá tình 3 bước - Cấu trúc chung của máy tính. V. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... CPU INTEL CPU AMD .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... ROM. RAM.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH (tt) Tuần 4 – Tiết 7 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1 Kiến thức: Học sinh sẽ – Phát biểu được khái niệm phần cứng và phần mềm máy tính. – Trình bày được mô hình quá trình 3 bước. 2 Kĩ năng: – Nhận biết được các thành phần của máy vi tính. – Nêu được tên và công dụng các loại phần mềm trên máy vi tính. – Phân biệt đựơc phần cứng và phần mềm. 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá các thiết bị trên máy tính. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). 2. Học sinh: – Xem bài mới: “MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Trình bày mô hình quá tình 3 bước - Cấu trúc chung của máy tính. 3. Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH” 4. Dạy và học bài mới: IV. CỦNG CỐ: HOẠT ĐỘNG. KIẾN THỨC CƠ BẢN. GIÁO VIÊN HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1: CẤU TRÚC CHUNG CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ (tt) 4) Thiết bị vào/ra - Giới thiệu về Thiết bị – Trả lời: vào/ra + Thiết bị nhập: chuột, bàn phím,… – Hãy kể tên một số thiết + Thiết bị xuất: màn bị nhập, xuất mà em hình, máy in,… biết?. II.CẤU TRÚC CHUNG CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ: 4) Thiết bị vào/ra: – Giúp máy tính trao đổi thông tin với bên ngoài, giao tiếp với người sử dụng. - Thiết bị vào: chuột, bàn phím, máy quét…, - Thiết bị ra: màn hình, máy in, máy vẽ…. – Nhờ sự kết hợp của các thành phần kể trên mà máy tính đã trở thành một công cụ xử lí thông hữu hiệu HOẠT ĐỘNG 2: MÁY TÍNH LÀ CÔNG CỤ XỬ LÍ THÔNG TIN. III. MÁY TÍNH LÀ CÔNG CỤ - Quá trình xử lí thông tin - Lắng nghe và ghi XỬ LÍ THÔNG TIN: trong máy tính được tiến vở.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thảo luận và trả lời các câu hỏi và bài tập SGK/trang 19. V. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới : “Bài thực hành 1: LÀM QUEN MỘT SỐ THIẾT BỊ CỦA MÁY TÍNH”. VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI Thực hành 1: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ THIẾT BỊ MÁY TÍNH (1 tiết) Tuần 4 – Tiết 8 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Học sinh sẽ – Học sinh nhận biết được một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân. 2. Kĩ năng: – Học sinh làm quen với chuột và bàn phím. – Phân biệt đựơc phần cứng và phần mềm. 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá các thiết bị trên máy tính. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Các thiết bị phần cứng của máy tính 2. Học sinh: – Xem bài mới: “LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ THIẾT BỊ MÁY TÍNH ” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: – Trình bày cấu trúc chung của máy tính. – Trình bày khái niệm phần mềm, các loại phần mềm. 3. Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ THIẾT BỊ MÁY TÍNH” 4. Dạy và học bài mới: IV. CỦNG CỐ: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. KIẾN THỨC CƠ BẢN HỌC SINH. HOẠT ĐỘNG 1: PHÂN BIỆT CÁC BỘ PHẬN CỦA MÁY TÍNH CÁ NHÂN - Hãy kể tên 2 thiết bị nhập cơ bản nhất của máy tính? - Cho học sinh xem 2 thiết bị chuột và bàn phím. Sau đó giới thiệu sơ qua về 2 thiết bị này. - Hướng dẫn học sinh phân biệt về các vùng trong bàn phím và cách sử dụng bàn phím. + Vùng chính của bàn phím + Nhóm các phím số. + Nhóm các phím chức năng. - Hướng dẫn cách sử dụng chuột cho học sinh. - Thành phần thứ 2 cấu thành 1 máy tính cá. – Trả lời: bàn phím, chuột. PHÂN BIỆT CÁC BỘ PHẬN CỦA MÁY TÍNH CÁ NHÂN: I.. – Lắng nghe và ghi - Các thiết bị nhập dữ liệu cơ bản: bàn phím, chuột,… vở – Lắng nghe. – Lắng nghe – Lắng nghe và ghi vở. - Thân máy tính: bộ vi xử lí (CPU), bộ nhớ (RAM), nguồn điện,….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> –. Giáo viên yêu cầu học sinh tự rút ra kết luận để cấu thành 1 máy tính hoàn chỉnh ta cần có các bộ phận quan trọng nào ? – Trả lời: bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào và thiết bị ra (thường gọi là thiết bị vào/ ra). Ngoài ra còn có bộ nhớ. V. DẶN DÒ: – Học bài VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BÀI TẬP (1 TIẾT) Tuần 5 – Tiết 9 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: – Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học. – Sửa các bài tập và câu hỏi  chuẩn bị để học sinh kiểm tra đạt kết quả tốt. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). 2. Học sinh: – Xem bài 4 – Chuẩn bị các bài tập trong SGK III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: – Phần mềm là gì? Có mấy loại phần mềm? – Thiết bị ngoại vi là gì? Thiết bị ngoại vi được phân làm mấy loại? 3. Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH – GV: Cho HS trao đổi, tìm - Thảo luận hiểu các bài tập trong - Làm bài SGK, - GV: Hỏi và sửa bài tập.. - Thảo luận - Làm bài – GV: Cho HS trao đổi, tìm (10 phút ) hiểu các bài tập trong SGK,. KIẾN THỨC CƠ BẢN Bài 1 Câu 1: Cấu trúc chung cùa máy tính điện tử theo Von Neumann gồm những bộ phận nào? - Gồm các khối chức năng: bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ Câu 2: Tại sao CPU được coi là bộ não của máy tính? - Vì CPU thực hiện các chức năng tính toán, điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của máy tính theo sự hướng dẫn của chương trình Câu 3: Trình bày tóm tắt chức năng và phân loại bộ nhớ? - Bộ nhớ dùng để lưu trữ các chương trình và dữ liệu Có 2 loại: Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài Câu 4: Hãy kể tên một vài thiết bị vào/ ra của máy tính Thiết bị vào: Bàn phím chuột, máy quét. Thiết bị ra: Màn hình, máy in, máy vẽ, loa Câu 5: Hãy kể tên một vài phần mềm mà em biết. Phần mềm: Mario, các phần mềm trò chơi, nghe nhạc….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH - GV: Hỏi và sửa bài tập.. KIẾN THỨC CƠ BẢN. Bài 2/ Hãy sắp xếp các thiết bị sau theo đúng cột chức năng: Bàn phím, màn hình, đĩa cứng, máy quét, loa, USB, Ram, chuột, máy in, micro, máy vẽ, đĩa mềm. (3 điểm) Thiết bị Thiết bị Bộ nhớ vào ra IV. CỦNG CỐ: Bàn phím, Màn hình, USB, ram, chuột máy in V. DẶN DÒ: Máy quết, Máy vẽ, Đĩa cứng, – Học bài, xem trướcđĩa bàimềm mới : “Luyện tập chuột” micro loa VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... BÀI 5 : LUYỆN TẬP CHUỘT (2 tiết). Tuần 5 – Tiết 10 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: – Mô tả được công dụng của chuột. – Liệt kê được các thao tác cơ bản khi sử dụng chuột 2. Kĩ năng: – Thao tác được với chuột: cầm chuột, di chuyển chuột, nhấp chuột, kéo thả chuột. – Thực hành được trên phần mềm luyện tập chuột Mouse Skills. 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2. Học sinh: – Xem bài mới: “LUYỆN TẬP CHUỘT” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giới thiệu bài: – Để đưa thông tin vào máy tính ta có thể sử dụng những thiết bị cơ bản nào? – Chuột máy tính là một trong những thiết bị nhập cơ bản mà ta sử dụng thường xuyên. Đặc biệt dùng trong các môi trường giao diện đồ hoạ (Thiết kế Web, chỉnh sửa ảnh với PhotoShop, Corel,…) – Vậy chuột máy tính có những chức năng gì ? – Sử dụng chuột như thế nào ? – Giới thiệu bài mới: “LUYỆN TẬP CHUỘT” 5. Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: CÔNG DỤNG VÀ HÌNH DẠNG – Chuột máy tính là thiết bị I. CÔNG DỤNG VÀ nhập, điều khiển máy tính, HÌNH DẠNG cho phép tăng tốc các thao tác trên máy – Trả lời: điều khiển các – Hãy nêu công dụng của chương t rình trên máy 1) Công dụng: Dùng để điều khiển và thực hiện chuột máy tính? tính. các lệnh một cách nhanh chóng trên máy tính.. – Hãy quan sát và cho biết hình dạng bên ngoài của chuột máy tính?. 2) Hình dạng chuột máy tính. – Trả lời: gồm có nút trái, nút phải, bánh xe, *Chuột máy tính có 2 nút: nút chuột trái, nút viên bi chuột phải. Hiện nay một số chuột có thêm – Trả lời: mũi tên, đồng nút giữa (bánh xe).. – Hãy quan sát và cho biết hình dạng trên màn hình của con trỏ chuột trên màn hồ cát… hìnhmáy tính?. 3) Cách cầm chuột: – Cầm chuột bên tay phải. Ngón trỏ đặt lên – Hãy cho biết cách cầm – Trả lời: tay phải cầm nút trái, ngón giữa đặt chuột như thế nào là đúng? chuột, ngón trỏ đặt trên lên nút phải – Cầm chuột bằng tay nào, nút trái, ngón giữa đặt các ngón tay đặt như thế trên nút phải, các ngón nào? còn lại giữ thân chuột. HOẠT ĐỘNG 2: CÁC THAO TÁC CHÍNH – Trình bày các thao tác khi sử dụng chuột – Lắng nghe – Ghi vở a) Di chuyển chuột b) Nháy chuột c) Nháy nút phải chuột d) Nháy đúp chuột. VỚI CHUỘT II. CÁC THAO TÁC CHÍNH VỚI CHUỘT a) Di chuyển chuột: giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng (không nhấn bất cứ nút chuột nào) b) Nháy chuột: nhấn nhanh nút chuột trái và thả ra c) Nháy nút phải chuột: nhấn nhanh nút chuột.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN e) Kéo thả chuột. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN phải và thả ra d) Nháy đúp chuột: : nhấn nhanh nút chuột trái 2 lần và thả ra e) Kéo thả chuột: kéo và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí mới và thả ra. IV. CỦNG CỐ: - Hãy nêu công dụng của chuột máy tính. - Các thao tác với chuột. V. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span> .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span> BÀI 5 : LUYỆN TẬP CHUỘT (tt) Tuần 6 – Tiết 11 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: – Mô tả được công dụng của chuột. – Liệt kê được các thao tác cơ bản khi sử dụng chuột 2. Kĩ năng: – Thao tác được với chuột: cầm chuột, di chuyển chuột, nhấp chuột, kéo thả chuột. – Thực hành được trên phần mềm luyện tập chuột Mouse Skills. 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2. Học sinh: – Xem bài mới: “LUYỆN TẬP CHUỘT” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu công dụng của chuột máy tính. - Các thao tác với chuột. 3. Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “LUYỆN TẬP CHUỘT” 4. Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG: LUYỆN TẬP ( Phần mềm Mouse Skills) Gv: Hướng dẩn hs thực hiện - Thực hiện theo từng III. LUYỆN TẬP cách sử dụng phần mềm bước để khởi động - Khởi động phần mềm Mouse Skills chương trình bằng cách nháy đúp * Lưu ý học sinh: - Luyện tập với chương chuột vào biểu tượng - Khi thực hiện xong 1 mức trình. chương trình. nhấn phím bất kì để chuyển - Nhấn 1 phím bất kì. sang mức tiếp theo. - Trong khi luyện tập muốn - Luyện tập các thao tác chuyển sang mức mới, nhấn sử dụng chuột qua từng phím N. bước. - Cố gắng để đạt được Good hoặc Expert. IV. CỦNG CỐ: - Nêu các mức trong phần mềm Mouse Skills. V. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới : “HỌC GÕ MƯỜI NGÓN” VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1/. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Hãy trình bày cấu trúc chung của máy tính? (3 điểm) ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ 2/ Hãy điền vào chỗ trống (4 điểm). a/ . …………….máy tính là tập hợp các…………………….mỗi………………….hướng dẫn một. .............................………………..cụ thể cần thực hiện. b/ Phần cứng là ................................ và các ............................................kèm theo c/ Phần mềm máy tính được chia thành 2 loại: phần mềm ...............................và phần mềm ................... 3/ Hãy sắp xếp các thiết bị sau theo đúng cột chức năng: Bàn phím, màn hình, đĩa cứng, máy quét, loa, USB, Ram, chuột, máy in, micro, máy vẽ, đĩa mềm. (3 điểm) Thiết bị vào Thiết bị ra Bộ nhớ. ĐÁP ÁN 1/. Hãy trình bày cấu trúc chung của máy tính? (3 điểm) Cấu trúc chung của máy tính Bao gồm các khối chức năng: Bộ xử lý trung tâm, thiết bị nhập\ xuất, bộ nhớ. Các khối chức năng hoạt động dưới sự hướng dẫn của chương trình. 2/ Hãy điền vào chỗ trống (4 điểm). a/ Chương trình máy tính là tập hợp các câu lệnh , mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện. b/ Phần cứng là chính máy tính và các thiết bị kèm theo c/ Phần mềm máy tính được chia thành 2 loại: phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. 3/ Hãy sắp xếp các thiết bị sau theo đúng cột chức năng: Bàn phím, màn hình, đĩa cứng, máy quét, loa, USB, Ram, chuột, máy in, micro, máy vẽ, đĩa mềm. (3 điểm) Thiết bị vào Thiết bị ra Bộ nhớ Bàn phím, chuột Màn hình, máy in USB, ram, Máy quết, micro Máy vẽ, loa Đĩa cứng, đĩa mềm.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> BÀI 6: HỌC GÕ MƯỜI NGÓN (2 tiết) Tuần 6 – Tiết 12 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: – Mô tả được công dụng của bàn phím. – Liệt kê được các nhóm phím chính trên bàn phím. 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2. Học sinh: – Xem bài mới: “HỌC GÕ MƯỜI NGÓN”. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giới thiệu bài: – Hãy cho biết công dụng của chuột máy tính? – Ngoài việc sử dụng chuột ta có thể sử dụng thiết bị nào để đưa thông tin vào máy tính. – Giới thiệu bài mới: “HỌC GÕ MƯỜI NGÓN”. 4. Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: BÀN PHÍM MÁY TÍNH – Hãy nhắc lại công dụng – Trả lời: Bàn phím là của bàn phím máy tính? thiết bị dùng nhập dữ liệu vào máy tính, giúp soạn văn bản. – Quan sát và cho biết bàn phím được chia làm mấy nhóm chính?. – Quan sát và cho biết vùng phím chính bao gồm mấy hàng phím? – Giới thiệu các hàng phím trên vùng phím chữ cái. I.BÀN PHÍM MÁY TÍNH: 1) Công dụng: Bàn phím là thiết bị nhập cho phép người sử – Trả lời: bàn phím được dụng nhập dữ liệu vào chia làm 4 nhóm chính máy tính (nhóm từ F1-F12; nhóm phím số, nhóm phím mũi tên, nhóm phím chữ cái) – Lắng nghe – Ghi vở 2) Cấu trúc bàn phím: Vùng phím chính của bàn - Trả lời: gồm 4 hàng phím gồm 5 hàng phím: – Hàng phím số – Hàng phím trên – Hàng phím cơ sở – Hàng phím dưới – Hàng phím có chứa.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HỌC SINH. phím Space Bar HOẠT ĐỘNG 2: ÍCH LỢI CỦA VIỆC GÕ BÀN PHÍM BẰNG 10 NGÓN – Giới thiệu cách gõ bàn phím bằng 10 ngón – Lắng nghe + Tốc độ gõ nhanh hơn + Gõ chính xác hơn + Thể hiện tác phong làm việc chuyên nghiệp. II.ÍCH LỢI CỦA VIỆC GÕ BÀN PHÍM BẰNG 10 NGÓN: + Tốc độ gõ nhanh hơn + Gõ chính xác hơn + Thể hiện tác phong làm việc chuyên nghiệp. HOẠT ĐỘNG 3: TƯ THẾ NGỒI III. TƯ THẾ NGỒI: – Theo em tư thế ngồi học – Trả lời: ngồi thẳng, phải như thế nào? đầu thẳng, mắt nhìn – Giới thiệu tư thế ngồi trước bảng, hai tay để trên bàn + Ngồi thẳng lưng máy vi tính. – Lắng nghe + Đầu thẳng, mắt nhìn + Ngồi thẳng lưng thẳng màn hình + Đầu thẳng, mắt nhìn + Hai tay thả lỏng trên thẳng màn hình bàn phím. + Hai tay thả lỏng trên bàn phím. IV. CỦNG CỐ: –Trình bày ích lợi của việc gõ phím bằng 10 ngón - Tư thế ngồi khi gõ phím. V. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. BÀI 6: HỌC GÕ MƯỜI NGÓN (tt) Tuần 7 – Tiết 13 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: – Mô tả được công dụng của bàn phím. – Liệt kê được các nhóm phím chính trên bàn phím. 2. Kĩ năng: – Sử dụng được bàn phím: cách đặt tay, giữ phím, gõ phím. – Gõ được phím đơn giản trên phần mềm Wordpad. 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 2. Học sinh: – Xem bài mới: “HỌC GÕ MƯỜI NGÓN”. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “HỌC GÕ MƯỜI NGÓN”. 4. Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP – Giới thiệu cách đặt tay và gõ – Lắng nghe – Ghi vở phím – Đặt các ngón tay trên hàng phím cơ sở. – Nhìn thẳng vào màn hình không nhìn xuống bàn phím. – Gõ phím nhẹ nhưng dứt khoát – Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím nhất định.. IV. LUYỆN TẬP: 1) Cách đặt tay và gõ phím: – Đặt các ngón tay trên hàng phím cơ sở. – Nhìn thẳng vào màn hình không nhìn xuống bàn phím. – Gõ phím nhẹ nhưng dứt khoát – Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím nhất định.. – Quan sát – lắng nghe. – Giới thiệu cách đặt tay + Hàng cơ sở. HOẠT ĐỘNG 5: THỰC HÀNH V. THỰC HÀNH: – Hướng dẫn học sinh thực – Thực hành dưới sự Dùng chương trình soạn hành luyện gõ phím trên phần hướng dẫn của giáo thảo văn bản: WordPad mềm Wordpad viên để luyện tập gõ các phím theo mẫu 1) Khởi động chương 1) Khởi động chương trình Wordpad: trình Wordpad Chọn Start > All Programs > Accessorie 2) Luyện tập: gõ các bài > Wordpad.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH luyện tập b, c, d, e, g, h, I trang 2831. KIẾN THỨC CƠ BẢN 2) Luyện tập: Lần lượt gõ các bài luyện tập b, c, d, e, g, h, I trang 2831 Chú ý: Để xuống dòng ta gõ phím Enter. IV. CỦNG CỐ: –Thực hành luyện tập gõ các bài b, c, d, d, g, h, I SGK/trang 2831. V. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới : “SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ BÀN PHÍM” VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... BÀI 7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM (2 tiết) Tuần 7 – Tiết 14 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: – Trình bày được quá trình khởi động và thoát khỏi phần mềm Mario. – Trình bày được qui trình thực hiện việc đăng kí tên người luyện tập 2. Kĩ năng : Học sinh thực hiện được các thao tác – Khởi động và thoát khỏi phần mềm Mario. – Đăng kí và lựa chọn bài học. 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo sách Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2. Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giới thiệu bài: – Giáo viên: Để luyện tập chuột ta sử dụng chương trình nào? – Học sinh: Ta sử dụng chương trình Mouse Skills. – Giới thiệu bài:“SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM” 3. Dạy và học bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HỌC SINH. HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM MARIO I. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM MARIO: – Giới thiệu phần mềm - Lắng nghe  Ghi vở Mario: Mario là phần mềm được sử dụng để luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón. – Quan sát màn hình giao diện của chương trình và cho biết có những nội dung gì ?  Trình bày các thành phần của màn hình. – Quan sát  Trả lời: gồm có các menu: bảng chọn File, Student, Lessons - Lắng nghe  Ghi vở. 1) Công dụng: Mario là phần mềm được sử dụng để luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón. 2) Các thành phần của màn hình: –Bảng chọn File: chứa các lệnh hệ thống –Bảng chọn Student: Cài đặt thông tin học sinh – Bảng chọn Lessons: Lựa chọn các bài học. HOẠT ĐỘNG 2: CÁCH SỬ DỤNG - Hãy trình bày cách khởi động một chương trình?. – Trả lời: Nhấp đôi chuột lên biểu tượng chương trình. Hoặc chọn tên chương trình rồi nhấn Enter.. II. CÁCH SỬ DỤNG:. – Quan sát  Ghi vở. 2) Đăng luyện tập:. - Trình bày cách khởi động – Lắng nghe  Ghi vở chương trình Mario. – Trình bày cách đăng kí người luyện tập. Thực hiện thao tác mẫu. – Trong quá trình chọn người dẫn đường ta nhìn thấy tại mục Goal WPM có một chỉ số. Đó là số lượng từ gõ đúng trong một phút dùng để đánh giá khả năng gõ bàn phím. + Nếu WPM đạt từ 5 – 10: khả năng gõ chưa tốt + Nếu WPM đạt từ 10 – 20: kết quả khá + Nếu WPM đạt trên 30: kết quả rất tốt. – Hướng dẫn học sinh thực hiện việc đăng kí người luyện tập.. 1) Khởi động chương trình: – Double click lên biểu tượng MARIO.EXE. kí. người. – B1: nháy chuột tại mục Student > New (W) – B2: Nhập tên (không dấu) tại New Student Name > nhấn Enter – B3: Chọn người dẫn đường – B3: Nhấp chuột chọn Done – Thực hành thao tác đăng kí người luyện tập. – Trả lời: ta phải tiến hành chọn đúng tên người cần luyện tập – Nếu có nhiều người cùng phù hợp. sử dụng chương trình thì làm thế nào để mỗi người có thể luyện tập tiếp bài luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN của mình?. HỌC SINH – Lắng nghe  Ghi vở.  Giới thiệu cách nạp tên – Quan sát  Thực hành người luyện tập – Thao tác mẫu nạp tên người luyện tập – Lắng nghe  Ghi vở  Giới thiệu cách Thiết đặt – Quan sát  Thực hành các lựa chọn đề luyện tập – Thao tác mẫu Thiết đặt các lựa chọn đề luyện tập. KIẾN THỨC CƠ BẢN 3) Nạp tên người luyện tập: – B1: Nháy chuột tại mục Student > Load (L) – B2: Nhấp chuột chọn tên – B3: Nhấp chuột chọn Done 4) Thiết đặt các lựa chọn đề luyện tập - B1: Nháy chuột tại mục Student  Edit - B2: Nháy chuột tại vị trí số của dòng Goal WPM, nhập giá trị mới. Nhấn Enter - B3: Nháy chuột chọn người dẫn đường - B4: Nháy chuột chọn Done. IV. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới V. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(35)</span> BÀI 7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM (tt) Tuần 8 – Tiết 15 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: – Trình bày được quá trình khởi động và thoát khỏi phần mềm Mario. – Trình bày được qui trình thực hiện việc đăng kí tên người luyện tập, cách lựa chọn các bài học để luyện tập 2. Kĩ năng : Học sinh thực hiện được các thao tác – Khởi động và thoát khỏi phần mềm Mario. – Đăng kí và lựa chọn bài học. – Gõ chữ bằng mười ngón. 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo sách Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2. Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Hãy trình bày cách khởi động một chương trình MARIO? - TRình bày cách đăng kí, nạp tên người luyện tập 3. Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài:“SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM” 4. Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: CÁCH SỬ DỤNG (tt|) – Giới thiệu cách lựa chọn bài học, mức độ gõ phím. – Để hoàn thành một bài – Lắng nghe  Ghi vở học, yêu cầu WPM đạt được phải lớn hoặc bằng WPM – Quan sát  Thực hành theo qui định ở mỗi mức luyện tập – Quan sát  Ghi vở – Khi hoàn thành 6 bài học ở một mức ta sẽ được luyện tập ở mức tiếp theo. II. CÁCH SỬ DỤNG: 5) Lựa chọn các bài học và mức luyện gõ bàn phím B1: nháy chuột vào mục Lessons, chọn bài học: + Home Row Only: Luyện các phím hàng cơ sở + Add Top Row: Luyện thêm các phím hàng trên + Add Bottom Row: Luyện thêm các phím hàng dưới + Add Symbols: Luyện.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH Quan sát. – Mở Demo cho học sinh xem 4 mức luyện tập – Hướng dẫn học sinh thực – Quan sát  Thực hành hiện thao tác chọn bài học và mức độ luyện gõ phím – Chú ý: kết hợp phím Shift để gõ kí hiệu nằm trên của những phím có 2 kí hiệu. Ví dụ: ở hàng phím số mỗi phím đều có 2 kí hiệu, để gõ kí hiệu ! ta kết hợp phím – Lắng nghe  Ghi vở Shift và gõ phím 1. – Trình bày các thành phần trong màn hình kết quả. KIẾN THỨC CƠ BẢN thêm các phím kí hiệu + All Keyboard: Luyện kết hợp toàn bộ các phím B2: nháy chuột trên biểu tượng (hoặc gõ từ 14) để chọn mức luyện tập +Mức 1: đơn giản, WPM cần đạt 5 +Mức 2: trung bình, WPM cần đạt 10 +Mức 3: nâng cao, WPM cần đạt 30 +Mức 4: mức luyện tự do. – Click chọn nút X trên Chú ý: Để gõ được các góc màn hình, nhấn Alt kí hiệu nằm phía trên ở – Để thoát khỏi một chương + F4… những phím có 2 kí trình ta thực hiện như thế – Quan sát – Ghi vở hiệu ta kết hợp nhấn nào? phím Shift khi gõ  Giới thiệu cách thoát – Màn hình kết quả: chương trình, thao tác mẫu + Key typed: số kí tự đã gõ + Errors: số lần gõ sai + Word/Min: WPM đã đạt + Goal WPM: WPM cần đạt + Accuracy: tỉ lệ gõ đúng + Lesson Time: thời gian gõ 6) Thoát khỏi chương trình – Nháy chuột chọn File > Quit (Q) HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HÀNH III. THỰC HÀNH : Hướng dẫn học sinh thực – Thực hành : Luyện gõ hành luyện gõ chữ bằng các bài tập của chương – Thực hành luyện gõ mười ngón. trình theo mức độ từ cơ các bài học trong chương trình Mario. bản đến nâng cao IV. DẶN DÒ:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> – Học bài, xem trước bài mới : “Quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời” V. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(38)</span> BÀI 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI (2 tiết) Tuần 8 – Tiết 16 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: – Phát biểu được công dụng của chương trình Solar System 3D Simulator – Trình bày được quá trình khởi động và thoát khỏi phần mềm Solar System 3D Simulator. 2. Kĩ năng: Học sinh thực hiện được các thao tác : – Khởi động và thoát khỏi chương trình Solar System 3D Simulator. – Điều khiển các nút lệnh của chương trình để tìm hiểu phần mềm Solar System 3D Simulator. 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2. Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giới thiệu bài: – Hiện tượng nguyệt thực, nhật thực là gì? – Làm thế nào để quan sát được trái đất và các hành tinh trong hệ mặt trời? – Giới thiệu bài mới: “QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI” 4. Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM SOLAR SYSTEM 3D SIMULATOR - Hãy cho biết sự chuyển – Mặt trời đứng yên, trái động giữa mặt trời, mặt đất quay xung quanh trăng và trái đất? mặt trời, mặt trăng chuyển động quanh trái đất.  Giới thiệu phần mềm Solar – Lắng nghe – Ghi vở Sytem 3D Simulator. – Phần mềm Solar Sytem 3D Simulator là chương trình mô phỏng Hệ Mặt Trời. – Khung chính của màn hình gồm:. I. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM:. 1) Công dụng: – Phần mềm Solar Sytem 3D Simulator là chương trình mô phỏng Hệ Mặt Trời..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH + Mặt trời màu lửa rực lửa nằm ở trung tâm. + Các hành tinh khác nằm ở các vĩ đạo khác nhau. + Mặt trăng chuyển động quanh trái đất. – Lưu ý: Mới đây Hiệp hội Thiên Văn quốc tế đã thống nhất để phân loại và xác định một thiên thể có phải là một hành tinh hay không. Theo tiêu chí mới thì thiên thể Diêm Vương không còn là hành tinh trong Hệ Mặt Trời  Hệ Mặt Trời chỉ còn 8 - Trả lời: Nháy đúp hành tinh chuột lên biểu tượng của chương trình - Hãy trình bày cách khởi động chương trình. - Trình bày cách khởi động – Quan sát – Ghi vở chương trình. – Trình bày các nút lệnh dùng điều khiển khung nhìn hệ mặt trời để quan sát. – Click chuột chọn các nút lệnh trong màn hình phần mềm: điều chỉnh vị trí quan sát, góc nhìn, tốc độ chuyển động các hành tinh. – Thông tin chi tiết sẽ hướng dẫn chúng ta biết được: đường kính, khối lượng, quỹ đạo, thời gian quay một vòng, tốc độ quay trung bình, độ lệch tâm, độ nghiêng, thời gian một ngày trên hành tinh, nhiệt độ, tỷ trọng của các hành tinh.. IV. DẶN DÒ:. KIẾN THỨC CƠ BẢN 2) Màn hình giao diện: + Mặt trời màu lửa rực lửa nằm ở trung tâm. + Các hành tinh khác nằm ở các vĩ đạo khác nhau: Trái đất (Earth), Sao Hải Vương (Neptune) , sao Thủy (Mercury), sao Hỏa (Mars), sao Thổ (Saturn), sao Kim (Venus), sao Mộc (Jupiter), Sao Thiên Vương (Uranus) + Mặt trăng chuyển động quanh trái đất. II. CÁC LỆNH ĐIỀU KHIỂN: 1) Khởi động chương trình Nháy đúp chuột lên biểu tượng 2) Các nút lệnh điều khiển: + Nút Orbits: hiện/ ẩn quỹ đạo chuyển động. + Nút View: chọn vị trí thích hợp. + Thanh cuốn Zoom: phóng to/ thu nhỏ khung nhìn. + Thanh cuốn Speed: thay đổi tốc độ chuyển động các hành tinh. + Các nút: , dùng nâng lên hoặc hạ xuống vị trí quan sát. + Các nút:. ,. ,. ,. dịch chuyển toàn khung nhìn theo các hướng. + Nút chuyển về vị trí mặc định chương trình. + Nút xem thông tin chi tiết các vì sao..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> – Học bài, xem trước bài mới V. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(41)</span> BÀI 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI (tt) Tuần 9 – Tiết 17 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: – Phát biểu được công dụng của chương trình Solar System 3D Simulator – Trình bày được quá trình khởi động và thoát khỏi phần mềm Solar System 3D Simulator. 2. Kĩ năng: Học sinh thực hiện được các thao tác : – Khởi động và thoát khỏi chương trình Solar System 3D Simulator. – Điều khiển các nút lệnh của chương trình để tìm hiểu phần mềm Solar System 3D Simulator. 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2. Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI” 4. Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: THỰC HÀNH II. THỰC HÀNH: – Khởi động: double click lên biểu tượng – Điều khiển khung nhìn: click chọn các nút mũi tên sao cho khung nhìn thích hợp để quan sát – Cho biết chuyển động giữa Trái đất và Mặt trăng như thế nào?  Hiện tượng Mặt trăng lúc tròn lúc khuyết, hiện tượng ngày và đêm.. + Khởi mềm.. động. phần. + Điều khiển khung nhìn thích hợp để quan – Trả lời: Mặt trăng quay sát. quanh Trái đất và tự Quan sát chuyển xoay xung quanh mình, + luôn hướng một mặt về động của Trái đất và phía Mặt trời. Trái đất Mặt trăng quay quanh Mặt trời..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HỌC SINH. – Hiện tượng nhật thực là gì?. – Trả lời: Mặt trăng nằm giữa Mặt trời và Trái – Hiện tượng nguyệt thực là đất. gì? – Trả lời: Trái đất nằm giữa Mặt trời và Mặt – Hướng dẫn học sinh làm trăng bài tập thực hành theo mẫu – Chia nhóm làm bài cho bên dưới tập thực hành Bài tập thực hành: Điền các số liệu thích hợp Sa o thủ y Đường (Diameter). Sao Kim. Trái đất. Sao hỏa. Sao mộc. Sao thổ. + Quan sát hiện tượng nhật thực. + Quan sát hiện tượng nguyệt thực. + Bài tập thực hành Sao Hải Vương (Neptun e). Sao Thiên Vương (Uranus). kính. Quĩ đạo (Orbit) Thời gian quay 1 vòng (Orbital Period) Tốc độ quay trung bình (Mean Orbital Velocity) Khối lượng (Mass) Nhiệt (Temperature). độ. IV. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới : Ôn tập V. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(43)</span> BÀI TẬP 1 TIẾT Tuần 9 – Tiết 18 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Học sinh sẽ – Trình bày một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân. – Trình bày được khái niệm thông tin, nhiệm vụ của tin học – Trình bày được một số ứng dụng của máy tính – Trình bày được lợi ích của việc gõ phím 10 ngón. – Trình bày được công dụng của chuột máy tính. 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá các thiết bị trên máy tính. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Các câu hỏi trắc nghiệm 2. Học sinh: – Xem bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: – Trình bày các dạng thông tin cơ bản? – Đơn vị chính dùng để đo dung lượng bọ nhớ là gì? 3. Giới thiệu bài: 4. Dạy và học bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> IV. CỦNG CỐ: Thiết Thiết bị bị HOẠT ra ĐỘNG vào HỌC SINH Ra GIÁO Chuộ VIÊN loa HOẠT ĐỘNG 1 m t Đĩa Bàn màn cứn phím hình GV nêu câu hỏi 1 - Thảo luận và trả lời g Câu 1 : Hãy chia sắp xếp Đĩa các thiếtMáy bị sauMáy theo đúng mề năng: quét in chức USB, bàn m phím, máy in, đĩa mềm, Đĩa màn hình, Máyloa, đĩa chuột, CD vẽ CD, máy Scan (máy USB Quét), ổ đĩa cứng, máy vẽ, RAM. Bộ nhớ. - Thảo luận và trả lời Gv nêu câu hỏi 2 Phần mềm là gì? Phần cứng là gì? Hãy trình bày công dụng. KIẾN THỨC CƠ BẢN. Câu 1 : Hãy chia sắp xếp các thiết bị sau theo đúng chức năng: USB, bàn phím, máy in, đĩa mềm, chuột, màn hình, loa, đĩa CD, máy Scan (máy Quét), ổ đĩa cứng, máy vẽ, RAM.. Câu 2: - Phần mềm là gì? Phần cứng là gì? Phần mềm là chương trình máy tính.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> V. DẶN DÒ:. – Học bài 1, 2, 3, 4, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... KIỄM TRA 1 TIẾT. Tuần 10 – Tiết 19 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Học sinh sẽ – Trình bày một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân. – Trình bày được khái niệm thông tin, nhiệm vụ của tin học – Trình bày được một số ứng dụng của máy tính – Trình bày được lợi ích của việc gõ phím 10 ngón. – Trình bày được công dụng của chuột máy tính. 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá các thiết bị trên máy tính. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Các câu hỏi trắc nghiệm 2. Học sinh: – Xem bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra Đáp án Đề 1 1. 2. 3. 4. 5. A X B X X X C X D Đáp án Đề 2. A B C D. 1. 2. X. X. 3. X. 4. 6. 7. 8. 9. 1 0. 11. X. 1 2 X. 13 14 15. 1 6 X. 1 7. 1 8 X. 1 9 X. 20. 1 8. 1 9. 20. X. X. X. X X. X. X. X. X. 5. 6. X. X. 7. 8. 9. 1 0 X. 11. 1 2 X. X X X. X. X. X. X. X. 13 14 15 X. 1 6. 1 7. X X. X. X X.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> IV. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới V. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. BÀI 9: VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH(2 tiết) Tuần 10 – Tiết 20 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: – Trình bày được vì sao cần có hệ điều hành trên máy tính . 2. Kĩ năng: – Nhận biết được vai trò của hệ điều hành trong máy tính. 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2. Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH?” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giới thiệu bài: – Phần mềm máy tính là gì? Các loại phần mềm máy tính? – Trong các phần mềm hệ thống quan trọng nhất là phần mềm nào ? – Giới thiệu bài mới: “VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH?” 4. Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: THẢO LUẬN 2 VÍ DỤ THỰC TẾ – Quan sát 1: Một ngã tư đường phố có nhiều phương tiện giao thông trong giờ cao điểm nếu đèn tín hiệu giao thông bị hư thì điều gì xảy ra và giải quyết như thế nào ?. – Thảo luận  Trình bày ý kiến: hiện tượng ùn tắc giao thông, tai nạn có thể dễ dàng xảy ra,…để giải quyết hiện tượng trên cần phải có đèn tín hiệu giao thông hoặc cảnh sát giao thông điều – Quan sát 2: Một trường khiển. học nếu thời khóa biểu thì – Thảo luận  trình bày ý mọi hoạt động sẽ diễn ra kiến: hiện tượng lộn xộn, mất trật tự trong trường như thế nào? xảy ra như hs không biết đem môn nào, giáo viên – Qua 2 ví dụ trên em rút ra không biết dạy tiết nào… nhận xét gì về vai trò của – Thấy được vai trò quan. I. VÍ DỤ : Quan sát 1: vai trò của hệ thống tín hiệu đèn giao thông à Điều khiển hoạt động giao thông. Quan sát 2: Vai trò của thời khóa biểu trong trường học à Điều khiển các hoạt động học tập trong nhà trường.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH việc điều khiển trong các trọng của việc điều hoạt động? khiển. Cụ thể là hệ thống đèn tín hiệu giao thông trong việc điều khiển giao thông và thời khóa biểu trong việc điều khiển quá trình dạy và học.. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 2: CÁI GÌ ĐIỀU KHIỂN MÁY TÍNH – Máy tính có những thiết bị phần cứng nào?. – Trả lời: Phần cứng : bộ nhớ, CPU, đĩa cứng, bàn phím, máy in, chuột ,… – Ta có thể làm được những – Trả lời : có thể nghe gì trên máy vi tính? nhạc, soạn thảo văn bản, xem phim, vẽ, học… – Làm thế nào để quản lí – Trả lời: máy tính phải có việc điều khiển các thiết bị bộ phận đảm nhận vai máy tính và tổ chức thực trò điều khiển các thiết bị hiện các chương trình trên và các chương trình đó. máy tính? – Lắng nghe  Ghi vở – Chính hệ điều hành máy tính giữ vai trò quan trọng này.. II. CÁI KHIỂN TÍNH? :. GÌ. ĐIỀU MÁY. – Hệ điều hành có vai trò: điều khiển mọi hoạt động của phần cứng và phần mềm, tham gia vào quá trình xử lí thông tin.. IV. CỦNG CỐ: - Cái gì điều khiển máy tính. V. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới VI. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... BÀI 9: VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH(tt) Tuần 11 – Tiết 21 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: – Trình bày được vì sao cần có hệ điều hành trên máy tính . 2. Kĩ năng: – Nhận biết được vai trò của hệ điều hành trong máy tính..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2. Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH?” III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Cái gì điều khiển máy tính? Hãy nêu một số ví dụ về phần cứng và phần mềm trên máy tính mà em biết? 3. Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH?” 4. Dạy và học bài mới:. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HỌC SINH. HOẠT ĐỘNG 1: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Thảo luận và trả lời: – Thảo luận các câu hỏi và – Thảo luận  trình bày ý bài tập SGK/trang 41. Viết kiến: câu trả lời ra giấy đôi. – Câu 1: Rạp hát cần phải có người sóat vé và – Hướng dẫn học sinh thảo hướng dẫn chỗ ngồi. Thư luận các câu hỏi  Nhận xét, viện cần có người quản lí đánh giá sách và cho mượn sách – Câu 2: Điều khiển hoạt động lưu thông tránh ùn tắc và gây tai nạn. – Câu 3: Điều khiển hoạt động học tập nề nếp trong nhà trường. – Câu 4: Điều khiển các thiết bị phần cứng và tổ chức việc thực hiện các phần mềm. – Câu 5: Không phải, vì : Phần mềm Mario không điều khiển mọi hoạt động của máy tính cũng như điều khiển sự hoạt động của các phần mềm khác. III. CÂU BÀI TẬP. HỎI. VÀ. – Câu 1: Quan sát các hiện tượng trong tự nhiên và xã hội tương tự như 2 ví dụ trong bài và cho nhận xét ? – Câu 2: Vì sao cần có hệ thống đèn giao thông tại ngã tư? – Câu 3: Vì sao trong nhà trường lại cần có một thời khóa biểu trong học tập? – Câu 4: Nêu vai trò quan trọng của hệ điều hành trong máy tính? – Câu 5: Phần mềm học gõ bàn phím bằng 10 ngón Mario.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN có phải là hệ điều hành không ? Vì sao ?. IV. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới : “HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?” V. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(50)</span> BÀI 10: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?(2 tiết) Tuần 11 – Tiết 22 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Phát biểu được khái niệm hệ điều hành là gì. 2.Kĩ năng: – Nhận biết được các hệ điều hành máy tính. 3.Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2.Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?” TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Giới thiệu bài: – Ta đã biết vì sao máy tính cần có Hệ điều hành . Vậy Hệ điều hành là gì? Nhiệm vụ của Hệ điều hành trên máy tính là gì? – Giới thiệu bài mới: “HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?” 4.Dạy và học bài mới:. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀ GÌ?. – Hệ điều hành có phải là – Trả lời: Hệ điều hành một thiết bị được lắp trong không phải là một thiết máy vi tính hay không? bị được lắp ráp trong máy tính như phần cứng. Hệ điều hành là  Kết luận: Hệ điều hành là một phần mềm. một chương trình máy tính. – Lắng nghe – Ghi vở – Cho biết vai trò quan trọng của hệ điều hành so – Thảo luận  Trả lời: với các chương trình khác? + Hệ điều hành là phần mềm đầu tiên được cài đặt trong máy tính. + Không có hệ điều hành thì máy tính không họat động được. + Các chương trình khác chỉ họat động. I. HỆ ĐIỀU HÀNH LÀ GÌ?:. – Hệ điều hành là một chương trình máy tính. hông có hệ điều hành thì máy tính không họat động được.Máy tính chỉ sử dụng sau khi đã cài ít nhất 1 hệ điều hành. Vd: Windows XP, Windows 95, Windows 98,.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH được khi máy tính có ít – Giới thiệu một số hệ điều nhất 1 hệ điều hành. hành hiện nay: có nhiều hệ điều hành (Windows XP, Windows 95, Windows 98, Windows 2000, Linux, Mac OS,…) – Hiện nay hệ điều hành được dùng phổ biến nhất là hệ điều hành Windows của hãng Microsoft.. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐNG 2: NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH. – Cùng một thời điểm ta có thể làm gì trên máy tính? – Ta có thể làm nhiều việc cùng một lúc trên máy vi tính. – Thảo luận: cho biết các chương trình đó sử dụng tài nguyên nào của máy tính?. – Trả lời : nghe nhạc xem phim, vẽ, chat,…. II. NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH:. – Thảo luận và trả lời: + Nghe nhạc – xem phim : sử dụng loa, màn hình, đĩa cứng,.. + Vẽ : sử dụng màn hình, máy in, máy scan, chuột, đĩa cứng,… + Chat : sử dụng màn hình, bàn phím,…. – Máy tính có nhiều tài nguyên (CPU, bộ nhớ, màn hình,…) và ta có thể cùng lúc sử dụng nhiều chương trình khác nhau – Trả lời : Máy tính cần trên máy tính. có hệ điều hành. – Làm thế nào để điều khiển các thiết bị phần cứng và chương trình họat động một cách nhịp nhàng để không – Lắng nghe – Ghi vở xảy ra tình trạng tranh chấp tài nguyên? – Trình bày nhiệm vụ thứ 1 của hệ điều hành. – Đây là nhiệm vụ quan trọng nhất của hệ điều hành – Tài nguyên máy tính chỉ có giới hạn nhưng các chương trình phần mềm luôn muốn hoạt động tối đa. Nếu không được điều khiển thì hiện tượng tranh chấp tài nguyên của máy tính sẽ xảy ra . Hệ thống sẽ họat động hỗn loạn dẫn đến treo máy.. – Điều khiển phần cứng, tổ chức thực hiện các chương trình trong máy tính.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I.. HỌC SINH. CỦNG CỐ: - Hệ Điều Hành là gì?. II.. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới. III.. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. KIẾN THỨC CƠ BẢN.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> BÀI 10: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?(tt) Tuần 12 – Tiết 23 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Phát biểu được khái niệm hệ điều hành là gì. 2.Kĩ năng: – Nhận biết được các hệ điều hành máy tính. – Nhận biết được chức năng và nhiệm vụ chính của hệ điều hành. 3.Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá cái mới. I.. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy.. 2.Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?” Ii TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?” 4.Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. KIẾN THỨC CƠ BẢN HỌC SINH. HOẠT ĐỘNG 1: NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH (TT). – Trình bày các giao diện của các chương trình : Yahoo, Paint, Window Media Player, Game gỡ mìn. – Hãy quan sát giao diện của các chương trình và cho biết đó là các chương trình nào? – Mỗi chương trình sẽ có một giao diện riêng để người dùng có thể sử dụng để trao đổi thông tin với máy tính. Đây cũng là một nhiệm vụ của hệ điều hành. – Trình bày nhiệm vụ thứ 2 của hệ điều hành.. II. NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH: – Quan sát  Trả lời: + Minesweeper: gỡ mìn + Yahoo: chat + Paint: vẽ + WMP: xem phim, nghe – Cung cấp giao diện nhạc cho người dùng: tạo môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính trong quá trình làm việc – Lắng nghe  Ghi vở. – Trả lời: gồm 4 thư.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN – Quan sát hình sau và cho biết ổ đĩa C gồm những thư mục nào?. KIẾN THỨC CƠ BẢN HỌC SINH mục (HINH ANH, TRUYEN TRANH, NHAC, – Tổ chức lưu trữ và GAME) quản lí thông tin.. – Lắng nghe  Ghi vở – Trình bày nhiệm vụ thứ 3 của hệ điều hành. HOẠT ĐỘNG 2: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP – Thảo luận – trình bày: – Câu 1: Máy tính sẽ II. CỦNG CỐ: không hoạt động được – Câu 2: Hệ điều hành Thảo luận và trả lời: – Thảo luận các câu hỏi là phần mềm. và bài tập SGK/trang 43. – Câu 3: Phần mềm ứng Viết câu trả lời ra giấy đôi. dụng chỉ đáp ứng yêu cầu cụ thể. Hệ điều hành điều khiển quá trình xử lí thông tin trên mày tính – Câu 4: + Điều khiển các thiết bị phần cứng và tổ chức việc thực hiện các chương trình. + Cung cấp giao diện. + Tổ chức, quản lí thông tin – Câu 5: Hệ điều hành – Câu 6: CPU, màn hình, máy in, máy scan, Ram, đĩa ứng, chuột, bàn phím,.... III.. III. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP – Câu 1: Điều gì sẽ xảy ra nếu máy tính không có hệ điều hành ? – Câu 2: Hệ điều hành là phần mềm hay phần cứng? – Câu 3: Nêu sự khác nhau giữa hệ điều hành với một phần mềm ứng dụng? – Câu 4: Hệ điều hành có những nhiệm vụ gì?. – Câu hỏi 5: Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên trong máy tính? – Câu hỏi 6: Em hãy liệt kê các tài nguyên máy tính theo hiểu biết của mình?. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới BÀI THỰC HÀNH 2. IV.. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. . .............................................................................................................................. . .............................................................................................................................. . ...............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Bài thực hành 2: làm quen với windows (2 tiết) Tuần 12 – Tiết 24 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I.. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Trình bày được các thao tác vào ra hệ thống. – Trình bày được các thành phần trong bảng chọn Start – Trình bày được một số biểu tưởng trên màn hình nền. 2.Kĩ năng: – Thực hiện được thao tác vào ra hệ thống. – Thực hiện được cách sử dụng bảng chọn Start – Khởi động được một số biểu tượng trên màn hình nền 3.Thái độ: – Hứng thú tìm hiểu cách sử dụng hệ điều hành windows. II.. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2.Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “LÀM QUEN VỚI WINDOWS”. III.. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “LÀM QUEN VỚI WINDOWS” 4.Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG. KIẾN THỨC CƠ BẢN. I. KHỞI ĐỘNG – Trả lời: Bật màn hình - Chọn tên đăng nhập và bật nút Power đã đăng kí – Lắng nghe à Ghi vở – Giới thiệu và thực hiện - Quan sát và thực hiện - Nhập mật khẩu (nếu thao tác đăng nhập phiên có) làm việc - Nhấn Enter - Hãy nêu cách khởi động máy tính. HOẠT ĐỘNG 2: LÀM QUEN VỚI BẢNG CHỌN START II. LÀM QUEN VỚI BẢNG CHỌN START.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG. KIẾN THỨC CƠ BẢN. I. KHỞI ĐỘNG – Trả lời: Bật màn hình - Chọn tên đăng nhập và bật nút Power đã đăng kí – Lắng nghe à Ghi vở – Giới thiệu và thực hiện - Quan sát và thực hiện - Nhập mật khẩu (nếu thao tác đăng nhập phiên có) làm việc - Nhấn Enter - Hãy nêu cách khởi động máy tính. HOẠT ĐỘNG 2: LÀM QUEN VỚI BẢNG CHỌN START - Hãy quan sát bảng Start, –Quan sát+Trả lời: 4 Khu vực 1: cho phép có thể chia bảng chọn Start khu vực mở thư mục chứa dữ thành bao nhiêu khu vực? liệu người dủng – Giới thiệu các khu vực trên – Lắng nghe à Ghi vở Khu vực 2: chứa các bảng chọn Start chương trình đã cài trong máy Khu vực 3: chứa các chương trình thường sử dụng Khu vực 4: các lệnh vào/ ra hệ thống. HOẠT ĐỘNG 3: CÁC THAO TÁC TRÊN BIỀU TƯỢNG – Hãy trình bày các thao tác – Trả lời: III. CÁC THAO TÁC trên chuột + Nháy chuột TRÊN BIỀU TƯỢNG + Nháy đúp chuột * chọn: nháy chuột + Kéo thả chuột vào biểu tượng + Nháy nút phải chuột + Di chuyển chuột * kích hoạt: nháy đúp chuột vào biểu tượng – Giới thiệu và thực hiện – Quan sát à Ghi vở * Di chuyển: nháy các thao tác chọn, kích chuột vào biểu tượng, hoạt, di chuyển biểu tượng kéo tha di chuyển đến - Hãy thực hiện thao tác - Thực hiện vị trí mới. chọn, kích hoạt, di chuyển biểu tượng My Document, My Computer. IV.. CỦNG CỐ:. V.. DẶN DÒ: – Chuẩn bị bài TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH. VI.. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(57)</span> .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(58)</span> BÀI 11: TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH(2 tiết) Tuần 13 – Tiết 25 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I.. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Trình bày được các khái niệm cơ bản: tệp tin, thư mục, đường dẫn. – Nhận thấy được vai trò của hệ điều hành trong việc lưu trữ và quản lí thông tin. 2.Kĩ năng: – Nhận biết được mối quan hệ giữa các thư mục. 3.Thái độ: – Có ý thức tổ chức, quản lý, sắp xếp hợp lý.. II.. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2.Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH”. III.. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Giới thiệu bài: – Trong thư viện làm thế nào để ta có thể tìm kiếm một quyển sách dễ dàng? – Trong máy tính ta có thể tổ chức, quản lí dữ liệu như thế nào? – Giới thiệu bài mới: “TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH” 4.Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU TẬP TIN I. TẬP TIN: – Ta có thể lưu trữ những thông tin gì trên máy ? – Thông tin được lưu trữ trên máy gọi là gì ? – Trình bày khái niệm tập tin – Tập tin được phân biệt với nhau bằng tên. – Cho học sinh quan sát tên của một số tập tin. – Quan sát và cho biết cấu trúc chung của tên tập tin ?. – Trả lời: hình ảnh, văn bản, phim, nhạc…. – Trả lời: dữ liệu – Tập tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ. -Cách đặt tên: Tên tập tin gồm 2 phần: + Phần tên: có từ 1 đến – Quan sát  Trả lời: Tên tập tin gồm 2 phần: 255 kí tự, không có kí tự đặc biệt (@, !, *…) + Phần tên – Lắng nghe  Ghi vở.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH + Phần mở rộng. – Trình bày cấu trúc tên của – Lắng nghe  Ghi vở một tập tin. KIẾN THỨC CƠ BẢN + Phần mở rộng: có từ 0 đến 3 kí tự, không có khoảng trắng. Dùng đế phân biệt các loại tập tin VD: kt.doc; vidu.doc; buom.jpg; .... HOẠT ĐỘNG 2: GIỚI THIỆU THƯ MỤC – Tương tự cách sắp xếp sách trong thư viện, trong máy tính dữ liệu cũng được tố chức sắp xếp một cách hợp lí. – Lắng nghe Ghi vở – Trình này khái niệm thư mục. Trong cùng một lớp học, có thể có 2 hs cùng họ và tên không? Tên một tập tin trong thư mục phải khác nhau Thư mục con trong thư mục mẹ phải khác nhau IV.. II. THƯ MỤC:. Thư mục là phương thức tổ chức, cất giữ các tập tin có nội dung liên quan với nhau. - Cách đặt tên: giống như tên tập tin nhưng không có phần mở rộng. - Phân loại: + Thư mục có thể chứa các tệp tin hoặc thư mục khác. Thư mục ngoài gọi là thư mục mẹ, thư mục trong gọi là thư mục con. Thư mục ngoài cùng không có thư mục mẹ gọi là thư mục gốc + Thư mục không chứa gì gọi là thư mục rỗng. =>Tổ chức như vậy gọi là tổ chức cây thư mục.. CỦNG CỐ: – Thảo luận và trả lời câu hỏi bài tập (SGK/47) vào tập.. V.. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới : “CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC”. VI.. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(60)</span> .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Bài thực hành 2: làm quen với windows (tt) Tuần 13 – Tiết 26 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I.. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Trình bày được các thao tác vào ra hệ thống. – Trình bày được các thành phần trong bảng chọn Start – Trình bày được một số biểu tưởng trên màn hình nền. 2.Kĩ năng: – Thực hiện được thao tác vào ra hệ thống. – Thực hiện được cách sử dụng bảng chọn Start – Khởi động được một số biểu tượng trên màn hình nền 3.Thái độ: – Hứng thú tìm hiểu cách sử dụng hệ điều hành windows. II.. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2.Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “LÀM QUEN VỚI WINDOWS”. III.. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “LÀM QUEN VỚI WINDOWS” 4.Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU CỬA SỔ - Hãy trình bày các thành – Trả lời phần trên cửa sổ My Document đã mở. - Quan sát – thực hành - Hướng dẫn học sinh cách phong to, thu nhỏ cửa sổ, di chuyển, đóng cửa sổ.. IV. CỬA SỔ * Phóng to/ thu nhỏ: sử dụng các nút. /. * Di chuyển: Đưa con trỏ lên thanh tiêu đề của cửa sổ và kéo thả đến vị trí mới. * Đóng: sử dụng các nút.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 2: KẾT THÚC PHIÊN LÀM VIỆC + RA KHỎI HỆ THỐNG - Hướng dẫn thao tác kết – Lắng nghe thúc phiên làm việc. - Thực hiện thao tác mẫu - Quan sát – thực hành. V. KẾT THÚC PHIÊN LÀM VIỆC + RA KHỎI HỆ THỐNG * Kết thúc phiên làm việc - Nháy nút Start - Chọn Log Of. - Hướng dẫn thao tác kết – Lắng nghe thoát khỏi hệ thống. - Thực hiện thao tác mẫu - Quan sát – thực hành. - Xuất hiện cửa sổ Log on windows, chọn Log Of * Thoát khỏi hệ thống - Nháy nút Start - Chọn computer. Turn. of. - Chọn Turn of IV.. CỦNG CỐ:. V.. DẶN DÒ: – Chuẩn bị bài TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH. VI.. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(63)</span> BÀI 11: TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH(tt) Tuần 14 – Tiết 27– Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I.. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Trình bày được các khái niệm cơ bản: tệp tin, thư mục, đường dẫn. – Nhận thấy được vai trò của hệ điều hành trong việc lưu trữ và quản lí thông tin. 2.Kĩ năng: – Nhận biết được mối quan hệ giữa các thư mục. – Xác định được đường dẫn của một tập tin hoặc thư mục cần tìm. 3.Thái độ: – Có ý thức tổ chức, quản lý, sắp xếp hợp lý.. II.. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2.Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH”. III.. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH” 4.Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU ĐƯỜNG DẪN Để tìm nhà của một người bạn ta cần những thông tin gì? – Làm thế nào để tìm được một tập tin lưu trữ trên máy một cách nhanh chóng ? – Trong tổ chức cây thư mục để tìm một tập tin hay thư mục ta cần biết đường dẫn của nó. – Trình bày khái niệm đường dẫn.. – Trả lời: quận, phường, III. ĐƯỜNG DẪN: đường, số nhà…. –Trả lời: Xác định tập tin tên gì, lưu ở đâu.. – Lắng nghe  Ghi vở. – Đường dẫn là dãy các thư mục lồng nhau, đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu bằng một thư mục xuất phát, kết thúc bằng thư mục hoặc.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN tập tin cần tìm. HOẠT ĐỘNG 2: CÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN VÀ THƯ MỤC – Ta có thể làm những gì đối với một quyển sách? – Đối với một tập tin ta cũng có thể thực hiện những công việc tương tự như một quyển sách. – Trình bày các thao tác với tập tin, thư mục.. IV. CÁC THAO TÁC – Trả lời: xem nội dung, VỚI TẬP TIN VÀ THƯ bao bìa, dán nhãn, cho MỤC: mượn,… – Xem thông tin về các tập tin, thư mục – Tạo mới – Xóa – Lắng nghe  Ghi vở – Đổi tên – Sao chép – Di chuyển. HOẠT ĐỘNG 3: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SGK – Hướng dẫn học sinh thảo – Thảo luận  trình bày ý V. CÂU HỎI VÀ BÀI luận các câu hỏi  Nhận xét, kiến: TẬP đánh giá – Câu 1: Chọn những – Câu 1: Câu A, C IV. CỦNG CỐ: câu đúng – Thảo luận và trả lời câu hỏi bài tập (SGK/47) vào tập.. A) Thư mục có thể chứa tập tin B) Tập tin có thể chứa tập tin khác – Câu 2: Câu C. C) Thư mục có thể chứa thư mục con D) Tập tin luôn chứa các thư mục con. – Câu 2: Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tập tin :. A) 1 – Câu 3: B) 10 a) C:\THUVIEN\KHNT\ C) Không hạn chế số TOAN\Hinh.bt lượng b) Sai c) THUVIEN d) Đúng. – Câu 3:. – Câu 4: nội dung bài a) Viết đường dẫn đến tập tin Hinh.bt học – Câu 5: Không. b) Câu “THUVIEN chứa các tập tin Dai.bt và Hinh.bt” là đúng hay sai? c) Thư mục mẹ của.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN KHXH là? d) Thư mục BAIHAT nằm trong thư mục gốc , đúng hay sai ? – Câu 4: Nêu những thao tác chính đối với tập tin, thư mục. – Câu 5: Trong một đĩa cứng vó thể tồn tại hai tập tin hoặc hai thư mục có tên giống nhau được không?. V.. DẶN DÒ: – Học bài, xem trước bài mới : “CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC”. VI.. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(66)</span> bài thực hành 3: Các thao tác với thư mục (2 tiết) Tuần 14 – Tiết 28 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011. I.. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Trình bày được các thao tác sử dụng MyComputer để xem nội dung ổ đĩa. – Trình bày được các thao tác xem nội dung, tạo, đổi tên, xóa thư mục. 2.Kĩ năng: – Thực hiện được thao tác xem nội dung ổ đĩa trong máy tính – Thực hiện được thao tác xem nội dung, tạo, đổi tên, xóa thư mục. 3.Thái độ: – Hứng thú tìm hiểu cách tổ chức thông tin trong hệ điều hành windows. II.. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2.Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC”. III.. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC” 4.Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: SỬ DỤNG MY COMPUTER - Hãy nêu cách khởi động một – Trả lời: Nháy đúp chương trình. chuột vào biểu tượng. – Giới thiệu và thực hiện thao tác mở cửa sổ MyComputer. – Lắng nghe  Ghi vở Trong cửa sổ - Hãy nhấn vào nút Mycomputer xuất hiện và nhận xét. – Giới thiệu công dụng của ngăn bên trái. ngăn bên trái, bên phải – Lắng nghe của cửa sổ, cách sử dụng trong cửa sổ bên trái.. I. SỬ COMPUTER - Nháy tượng. DỤNG. MY. đúp chuột vào biểu. - Cửa sổ My Computer hiện ra, chứa các biểu tượng ổ đĩa và thư mục. - Nháy nút trên thanh công cụ để hiển thị cây thư mục trong khung Folder.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 2: XEM NỘI DUNG Ổ ĐĨA - Hãy quan sát bảng cửa sổ –Quan sát +Trả lời: Nội bên trái, lần lượt nhấn chuột dung ổ đĩa hiện ra. vào các biểu tượng ổ đĩa và nêu nhận xét – Lắng nghe  Ghi vở – Giới thiệu cách xem nội dung ổ đĩa. II. XEM NỘI DUNG Ổ ĐĨA - Nháy chuột vào ổ đĩa cần xem thông tin trong khung bên trái. - Nháy đúp chuột vào ổ đĩa cần xem trong khung bên phải.. HOẠT ĐỘNG 3: XEM NỘI DUNG THƯ MỤC. – Hãy trình bày thao tác xem – Trả lời: Nháy chuột III. XEM NỘI DUNG THƯ. vào ổ đĩa cần xem MỤC nội dung ổ đĩa – Giới thiệu và thực hiện thao thông tin trong khung - Nháy chuột vào thư mục bên trái. tác xem nội dung thư mục cần xem thông tin trong – Quan sát  Ghi vở khung bên trái. - Nháy đúp chuột vào thư mục cần xem trong khung bên phải.. - Hãy lần lượt chọn các lệnh trong bảng và quan sát, nhận xét tác dụng.. - Hãy lần lượt nhấn vào các dấu + và dấu – trước thư mục ở khung bên trái và nhận xét. - Hãy nhấn vào nút. - Trả lời: Các thư mục trong khung bên phải - Để thay đổi cách hiển thị thay đổi các trình bày. các thư mục: chọn  - Trả lời chọn cách hiển thị.. và. trên thanh công cụ và - Trả lời nhận xét.. - Bên trái thư mục có dấu +: thư mục này có thư mục con chưa được hiển thị. - Bên trái thư mục có dấu –: thư mục này có thư mục con đã được hiển thị. - Nháy : Để hiển thị nội dung của thư mục mẹ..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HỌC SINH. - Nháy nút thư mục con. IV.. : Để đến các. CỦNG CỐ: Trình bày cách xem nội dung đĩa. Thư mục. V.. DẶN DÒ: – HỌC CÁC BÀI TRONG CHƯƠNG 1, 2, CHUẨN BỊ KIỂM TRA HỌC KÌ 1.. VI.. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(69)</span> ÔN TẬP (1 tiết). Tuần 15 – Tiết 29 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Học sinh sẽ – Trình bày một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân. – Trình bày được khái niệm thông tin, nhiệm vụ của tin học – Trình bày được một số ứng dụng của máy tính – Trình bày được lợi ích của việc gõ phím 10 ngón. – Trình bày được công dụng của chuột máy tính. – Trình bày được vai trò và nhiệm vụ của hệ điều hành. – Trình bày được cách tổ chức thông tin trong máy tính. 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá và học tập trên máy tính. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Các câu hỏi trắc nghiệm 2. Học sinh: – Xem bài Chương 1, 2, 3 III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Ôn tập học kì 1 Giáo viên phát bài ôn tập Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi trong bài ôn tâp Giáo viên nhận xét ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: Tin học 6 ™&˜ Câu 1: Thông tin có thể giúp cho con người: A. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh. B. Nắm được các quy luật của tự nhiên và do vậy trở nên mạnh mẽ hơn. C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trên thế giới. D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng. Câu 2: Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng: A. Dãy số thập phân. B. Dãy các bit gồm các kí hiệu 1. C. Dãy các bit (dãy nhị phân) gồm hai kí hiệu 0 và 1. D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 3: Thiết bị nào cho em sự di chuyển của con trỏ trên màn hình máy tính; A. Màn hình B. Chuột C. CPU D. Bàn phím Câu 4: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là: A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế B. Kết nối Internet còn chậm C. Không có khả năng tư duy như con người D. Không thể lưu trữ những trang nhật kí của em Câu 5: Hoạt động thông tin bao gồm việc: A. Tiếp nhận và xử lí các thông tin về thế giới xung quanh.B. Tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền (trao đổi) thông tin. C. Lưu trữ các chương trình và dữ liệu. D. Trao đổi thông tin với máy tính. Câu 6: 10KB bằng bao nhiêu byte? A. 1000 B. 10240 C. 100 D. 10000 Câu 7: Trên bàn phím có hai phím có gai là: A. F và J B. F và S C. J và H D. S và D.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Câu 8: Các khối chức năng chính trong cấu trúc chung của máy tính điện tử theo Von Neuman gồm có: A. Bộ nhớ ; Bàn phím ; Màn hình ; B. Bộ xử lí trung tâm ; Thiết bị vào/ ra ; Bộ nhớ ; C. Bộ xử lí trung tâm ; Bàn phím và chuột ; D. Bộ xử lí trung tâm ; Loa ; Máy in ; Câu 9: Trình tự của quá trình ba bước là: A. Nhập à Xuất à Xử lí ` B. Xử lí à Xuất à Nhập C. Xuất à Nhập à Xử lí D. Nhập à Xử lí à Xuất Câu 10: Người ta chia phần mềm thành hai loại chính: A. Phần mềm giải trí và phần mềm làm việc. B. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm của hãng Microsoft và phần mềm của hãng IBM. D. Phần mềm soạn thảo văn bản và phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu. Câu 11: Phần mềm Mario dùng để làm gì? A. Luyện gõ phím bằng mười ngón. B. Quan sát Trái Đất và các vì sao. C. Luyện tập chuột. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 12: Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính? A. Bộ lưu điện (UPS) B. Bộ nhớ trong (RAM) C. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM) D. Bộ xử lí trung tâm (CPU) Câu 13: Chương trình máy tính là: A. Tập hợp các cú pháp khác nhau. B. Tập hợp các phím chức năng. C. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện. D. Tập hợp các thao tác sử dụng khác nhau. Câu 15: Em có thể dùng máy tính vào những công việc gì? A. Thực hiện tính toán và tự động hóa công việc văn phòng B. Hỗ trợ công tác quản lí và công cụ học tập giải trí C. Điều khiển tự động Rôbốt và liên lạc, tra cứu, mua bán trực tuyến D. Tất cả các ý trên. Câu 16: Để đăng kí tên người luyện tập trong phần mềm Mario ta thực hiện lệnh nào dưới đây: A. Student\New B. Student\Load C. Student\Edit D. Student\Find Câu 17: Để thoát khỏi phần mềm Mario ta thực hiện lệnh nào dưới đây? A. File\Save B. File\Quit C. File\New D. File\Edit Câu 18: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị lưu trữ dữ liệu? A. USB B. Đĩa cứng C. Đĩa mềm D. Loa Câu 19: Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập dữ liệu? A. Bàn phím B. Máy in C. Loa D. Màn hình Câu 20: Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ flash, đĩa CD,… còn được gọi là: A. Bộ nhớ trong B. RAM C. Bộ nhớ ngoài D. Các phương án đều sai.. IV.CỦNG CỐ: Trình bày vai trò hệ điều hành, nhiệm vụ hệ điều hành. V.DẶN DÒ:. – HỌC CÁC BÀI TRONG CHƯƠNG 1, 2, CHUẨN BỊ KIỂM TRA HỌC KÌ 1. VI.ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(71)</span> .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(72)</span> bài thực hành 3: Các thao tác với thư mục (tt) Tuần 15 – Tiết 30 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I.. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Trình bày được các thao tác sử dụng MyComputer để xem nội dung ổ đĩa. – Trình bày được các thao tác xem nội dung, tạo, đổi tên, xóa thư mục. 2.Kĩ năng: – Thực hiện được thao tác xem nội dung ổ đĩa trong máy tính – Thực hiện được thao tác xem nội dung, tạo, đổi tên, xóa thư mục. 3.Thái độ: – Hứng thú tìm hiểu cách tổ chức thông tin trong hệ điều hành windows. II.. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2.Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC”. III.. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC” 4.Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: TẠO, ĐỔI TÊN, XÓA THƯ MỤC IV. - Giới thiệu và thực hiện thao – tác tạo thư mục - Tạo thư mục Album của em – trong đĩa D:\ (có thể tạo như SGK).. Quan sát  Ghi vở Thực hành. TẠO, ĐỔI TÊN, XÓA THƯ MỤC. 1. Tạo thư mục B1: Mở ổ đĩa, thư mục chứa thư mục cần tạo. B2: nhấn nút phải chọn New, chọn Folder B3: Gõ tên thư mục. B4: Nhấn Enter Lưu ý: tên thư mục dài đến 215 kí tự nhưng không được chứa các.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. –. - Giới thiệu và thực hiện thao tác đổi tên thư mục – - Đổi tên thư mục Album của em thành Bai hat. –. - Giới thiệu và thực hiện thao tác xóa thư mục – - Xóa thư mục Bai hat. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HỌC SINH Quan sát  Ghi vở. kí tự: \/:*?”<>.. Thực hành. 5.. Quan sát  Ghi vở. B1: Chọn thư mục cần đổi tên B2: Chọn Flie\Rename B3: Gõ tên mới. Thực hành. Đổi mục. tên. thư. B4: Nhấn Enter 6.. Xóa thư mục. B1: Chọn thư mục tệp tin cần xóa B2: Chọn File\Delete hoặc nhấn phóm Delete trên bàn phím B3: Chọn Yes  xóa; No  không xóa; V.. CỦNG CỐ:. VI.. -. Sử dụng My computer để xem ổ đĩa D Tạo cây thư mục trong ổ đĩa D. -. Đổi tên thư mục LOP SAU 1 thành LOP 6A1 Tạo thêm thư mục LOP7A1, LOP7A2 trong thư mục KHOI7 Xóa thư mục KHOI 8 DẶN DÒ: – HỌC CÁC BÀI TRONG CHƯƠNG 1, 2, 3., CHUẨN BỊ KIỂM TRA HỌC KÌ 1.. VII.. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(74)</span> .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(75)</span> ÔN TẬP (tt). Tuần 16 – Tiết 31 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Học sinh sẽ – Trình bày một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân. – Trình bày được khái niệm thông tin, nhiệm vụ của tin học – Trình bày được một số ứng dụng của máy tính – Trình bày được lợi ích của việc gõ phím 10 ngón. – Trình bày được công dụng của chuột máy tính. – Trình bày được vai trò và nhiệm vụ của hệ điều hành. – Trình bày được cách tổ chức thông tin trong máy tính. 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá và học tập trên máy tính. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Các câu hỏi trắc nghiệm 2. Học sinh: – Xem bài Chương 1, 2, 3 III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Ôn tập học kì 1 Giáo viên phát bài ôn tập Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi trong bài ôn tâp Giáo viên nhận xét ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: Tin học 6 ™&˜ Câu 21: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn? A. 24 MB; B. 2400 KB; C. 24 GB; D. 240 MB; Câu 22: Khi tắt nguồn điện của máy tính, dữ liệu trên các thiết bị nào dưới đây sẽ bị xóa? A. ROM; B. Thiết bị nhớ flash (USB); C. Bộ nhớ trong (RAM); D. Đĩa cứng. Câu 23: Để có thể hoạt động, máy tính cần được: A. Cài đặt phần mềm soạn thảo văn bản; C. Nối với một máy in; B. Cài đặt hệ điều hành; D. Cài đặt một chương trình quét và diệt vi-rút. Câu 24: Hệ điều hành máy tính thực hiện: A. Chỉ điều khiển bàn phím và chuột; B. Chỉ điều khiển các thiết bị phần cứng; C. Chỉ điều khiển các chương trình phần mềm; D. Điều khiển tất cả các thiết bị phần cứng và mọi chương trình hoạt động trên máy tính. Câu 25: Hệ điều hành là: A. Một thiết bị phần cứng điều khiển chuột và bàn phím; B. Một thiết bị phần cứng điều khiển hoạt động của các cửa sổ trên màn hình nền; C. Phần mềm quản lí sự hoạt động của mọi thiết bị phần cứng và phần mềm; D. Một phần mềm có trong mọi chương trình máy tính. Câu 26: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào là tên của một hệ điều hành? A. Microsoft Excel; B. Microsoft Windows; C. Microsoft Internet Explorer ; D. Microsoft Paint. Câu 27 : Hệ điều hành có các chức năng: A. Cung cấp môi trường tương tác giữa thiết bị với người dùng; B. Tổ chức thực hiện các chương trình;.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> C. Tổ chức quản lí và sử dụng tài nguyên máy tính; D. Tất cả các khẳng định trên. Câu 28: Hệ điều hành là: A. Phần mềm ứng dụng của máy tính; C. Phần mềm hệ thống; B. Phần mềm dùng để tìm kiếm thông tin; D. Phần mềm giải trí. Câu 29: Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin được gán một tên và lưu trên bộ nhớ ngoài được gọi là: A. Biểu tượng; B. Tệp tin; C. Bảng chọn; D. Hộp thoại. Câu 30: Tệp thường chứa thông tin dạng nào? A. Hình vẽ, tranh, ảnh; B. Văn bản (sách, tài liệu, thư từ,…); c. Chương trình; d. Tất cả điều đúng. Câu 31: Tên tệp thường có mấy phần? A. Chỉ có phần tên; B. Hai phần gồm phần tên và phần mở rộng được cách nhau bằng dấu chấm; C. Chỉ có phần tên, phần mở rộng luôn giống nhau; D. Hai phần gồm phần tên và phần mở rộng được cách nhau bằng dấu phẩy. Câu 32: Chọn câu sai trong các phát biểu dưới đây: A. Các tệp được tổ chức trong các thư mục trên thiết bị lưu trữ; B. Mỗi thư mục phải chứa ít nhất một tệp; C. Thư mục có thể chứa các tệp và các thư mục con; D. Mỗi thư mục đều có một tên để phân biệt. Câu 33: Tổ chức các tệp trong các thư mục có lợi ích gì? A. Máy tính hoạt động nhanh hơn; B. Làm cho các thư mục không bị rỗng; C. Cho phép tổ chức thông tin một cách có trật tự và người sử dụng dễ dàng tìm lại các tệp hơn; D. Tiết kiệm dung lượng lưa trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ; Câu 34: Thư mục có thể: A. Chỉ có các tệp tin; B. Chỉ có các thư mục con; C. Chỉ có một thư mục con và nhiều tệp tin; D. Có các thư mục con và tệp tin với số lượng không hạn chế Câu 35: Một thư mục có thể chưa bao nhiêu tệp tin? A. 1; C. 100; B. 10; D. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ. Câu 36: Người sử dụng có thể thực hiện những thao tác nào với các tệp? A. Tạo tệp mới hoặc xóa tệp đã có; B. Sao chép hoặc di chuyển một tệp sang thư mục khác; C. Xem một tệp dữ liệu hoặc khởi động một tệp chương trình; D. Tất cả các thao tác trên. Câu 37: Phần mềm Windows của Microsoft là: A. Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu; C. Hệ điều hành; B. Phần mềm tạo các trang Web; D. Chương trình soạn thảo văn bản. Câu 39: Để khởi động một chương trình trên hệ điều hành Windows, em thực hiện một thao tác nào dưới đây? A. Nháy chuột trên biểu tượng của chương trình; B. Gõ lệnh bằng bàn phím; C. Nháy đúp chuột trên biểu tượng của chương trình; D. Di chuyển biểu tượng chương trình đến vị trí khác. Câu 40: Muốn ra khỏi hệ thống ta thực hiện: A. Chọn Start\ Turn Of Computer\ Turn Of; C. Chọn Start\ Log Of\ Log Of; B. Chọn Start\ Turn Of Computer\ Restart; D. Chọn Start\ Log Of\ Switch User.. IV.CỦNG CỐ: Trình bày vai trò hệ điều hành, nhiệm vụ hệ điều hành. V.DẶN DÒ:. – HỌC CÁC BÀI TRONG CHƯƠNG 1, 2, CHUẨN BỊ KIỂM TRA HỌC KÌ 1. VI.ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(77)</span> KIỂM TRA Thực hành Tuần 16 – Tiết 32 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Trình bày được các thao tác sử dụng MyComputer để xem nội dung ổ đĩa. – Trình bày được các thao tác xem nội dung, tạo, đổi tên, xóa thư mục. 2.Kĩ năng: – Thực hiện được thao tác xem nội dung ổ đĩa trong máy tính – Thực hiện được thao tác xem nội dung, tạo, đổi tên, xóa thư mục. 3.Thái độ: – Hứng thú tìm hiểu cách tổ chức thông tin trong hệ điều hành windows II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Các câu hỏi trắc nghiệm 2. Học sinh: – Xem các bài thực hành. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra Đề bài: 10đ - Khởi động Windows. - Kích hoạt biểu tượng My Computer. - Tạo thư mục “TRUONG THCS DANG LE” trong ổ đĩa C: - Tạo thư mục “KHOI 6”, “KHOI 7” trong thư mục “TRUONG THCS DANG LE”. - Xóa thư mục “KHOI 6” và đổi tên thư mục “KHOI 7” thành thư mục “LOP 6C”. - Thực hiện thoát khỏi hệ thống. E. Đáp án và thang điểm: - HS thực hiện được các thao tác - 8đ. - HS thực hiện chính xác, nhanh - 2đ. DẶN DÒ: – HỌC CÁC BÀI TRONG CHƯƠNG 1, 2, CHUẨN BỊ KIỂM TRA HỌC KÌ 1. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Tuần 17– Tiết 33 + 34 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Học sinh sẽ – Trình bày một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân. – Trình bày được khái niệm thông tin, nhiệm vụ của tin học.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> – – – – –. Trình Trình Trình Trình Trình. bày bày bày bày bày. được được được được được. một số ứng dụng của máy tính lợi ích của việc gõ phím 10 ngón. công dụng của chuột máy tính. vai trò và nhiệm vụ của hệ điều hành. cách tổ chức thông tin trong máy tính.. 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: – Hứng thú, tìm kiếm khám phá và học tập trên máy tính. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Các câu hỏi trắc nghiệm 2. Học sinh: – Xem bài Chương 1, 2, 3 III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 3. Ổn định lớp 4. Kiểm tra học kì 1 Đáp án Đề 1 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 1 0. 11. 1 2. 13 14 15. 1 6. 1 7. 1 8. 1 9. 20. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 1 0. 11. 1 2. 13 14 15. 1 6. 1 7. 1 8. 1 9. 20. A B C D Đáp án Đề 2 1. 2. 3. A B C D ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ..............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(79)</span> BÀI 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS (2 tiết) Tuần 18– Tiết 35 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I.. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Nhận biết được các thành phần trên màn hình Desktop. – Trình bày được các thành phần trên một cửa sổ chương trình. 2.Kĩ năng: – Thực hiện được thao tác khởi động và thoát khỏi chương trình ứng dụng . – Chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang làm việc. 3.Thái độ: – Hứng thú tìm hiểu Hệ điều hành Windows. II.. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2.Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS. III.. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Giới thiệu bài: – Phần mềm hệ thống nào là quan trọng nhất đối với máy tính? – Hãy cho biết hệ điều hành nào thông dụng nhất hiện nay? – Giới thiệu bài mới: “HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS” 4.Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU MÀN HÌNH LÀM VIỆC – Trên bàn làm việc chúng ta thường thấy có những gì? –Ta thấy có những gì trên màn hình khi máy tính khởi động xong? – Khi làm việc với hệ điều hành Windows ta có thể hình dung màn hình nền như bàn làm việc với các chồng sách vở có sẵn trên đó.. I. MÀN HÌNH LÀM VIỆC – Lắng nghe  Trả lời: CHÍNH CỦA Sách vở, bút viết, tài WINDOWS: liệu,.. – Quan sát  Trả lời: Hình nền, các biểu tượng,. – Quan sát  Ghi vở. 1) Màn hình nền: Là môi trường giao tiếp.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN – Giới thiệu màn hình nền.. HỌC SINH. cho phép con ngừơi trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình sử dụng. - Trả lời: + My Computer + My Document – Quan sát màn hình nền + Recycle Bin cho biết biểu tượng nào cần – Quan sát  Ghi vở thiết và quan trọng nhất? – Giới thiệu một vài biểu tượng chính trên màn hình nền. – Khi muốn xem nội dung một thư mục hay ổ đĩa ta nhấp đôi chuột trái lên biểu tượng.Windows sẽ mở ra một cửa sổ để ta xem thông tin chi tiết. – Ví dụ: nhấp đôi chuột lên biểu tượng My Computer, My Document, Recycle Bin sẽ xuất hiện các cửa sổ tương ứng – Kể tên và cho biết công dụng của một số phần mềm ứng dụng?. – Làm thế nào để phân biệt được các chương trình? – Giới thiệu các biểu tượng của một số chương trình.. KIẾN THỨC CƠ BẢN. 2) Một vài biểu tượng chính trên màn hình nền: – Recycle Bin: Thùng rác chứa dữ liệu bị xoá – My Computer: chứa biểu tượng các ổ đĩa, thư mục được tạo sẵn.. – Trả lời: + MS Word: Phần mềm soạn thảo + Paint: Phần mềm đồ họa + Mario: Phần mềm gõ chữ. – Trả lời: Dựa vào biểu tượng của các chương trình. – Quan sát – Các chương trình được cài đặt trong Windows thường có các biểu tượng riêng. Ví dụ: + Phần mềm soạn thảo + Phần mềm đồ họa.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. + Phần mềm trò chơi HOẠT ĐỘNG 2: NÚT START VÀ THANH CÔNG VIỆC II. NÚT START VÀ THANH CÔNG VIỆC:. – Làm thế nào để khởi động – Thảo luận  Trả lời: một chương trình ứng + Nhấp đôi lên biểu dụng? tượng + Chọn Start >All Programs > chọn 1) Nút Start và bảng chọn Start: –Giới thiệu nút Start và chương trình bảng chọn Start – Lắng nghe  Ghi vở – Khi nhấp chuột trái lên nút Start  xuất hiện bảng – Khi trỏ chuột vào All chọn chứa mọi lệnh cần Programs ta có thể khởi thiết để bắt đầu sử dụng động bất kì một chương Windows. trình nào đã được cài đặt. – Mỗi chương trình có một biểu tượng được hiện lên trong bảng chọn.. – Để chạy một chương trình nào ta chỉ cần nhấp chuột ở biểu tượng tương ứng. – Quan sát màn hình và cho biết thanh công việc nằm ở – Quan sát  Trả lời: + Nằm ở đáy màn hình. đâu và chứa những gì? + Chứa nút Start, biểu tượng chương trình đang chạy – Giới thiệu thanh công việc – Ta có thể chuyển đổi – Lắng nghe – Ghi vở 2) Thanh công việc: nhanh giữa các chương trình đó bằng cách nhấp chuột vào biểu tượng – Nằm ở đáy màn hình. chương trình tương ứng – Khi chạy một chương trình, biểu tượng của nó xuất hiện trên thanh công việc. IV.. CỦNG CỐ: Trình bày các biểu tượng trên màn hình nền Trình bày công dụng, vị trí của thanh công việc, nút Start. V.. DẶN DÒ: – Học bài, Chuẩn bị bài thực hành: “ CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN”. VI.. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(82)</span> .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Bài thực hành 4: Các thao tác với tệp tin (2 tiết) Tuần 18– Tiết 36 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I.. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Trình bày được các thao tác đổi tên, xóa tệp tin – Trình bày được các thao tác sao chép, di chuyển tệp tin – Trình bày được thao tác xem nội dung tệp tin và chạy chương trinh 2.Kĩ năng: – Thực hiện được các thao tác đổi tên, xóa tệp tin – Thực hiện được các thao tác sao chép, di chuyển tệp tin – Thực hiện được thao tác xem nội dung tệp tin và chạy chương trinh 3.Thái độ: – Hứng thú tìm hiểu cách sử dụng hệ điều hành windows. II.. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2.Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN”. III.. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN” 4.Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG MY COMPUTER - Hãy nêu cách khởi động My Computer - Hãy nêu các mở một thư mục - Hãy mở Documents. thư. mục. – Trả lời: Nháy đúp chuột vào MyComputer. – Trả lời: Nháy đúp chuột vào thư mục My - Thực hiện. I. KHỞI ĐỘNG COMPUTER. MY. - Nháy đúp chuột vào biểu tượng - Nháy đúp chuột vào thư mục MyDocument.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 2: ĐỔI TÊN, XÓA TỆP TIN - Hãy trình bày cách đổi tên thư mục. - Trả lời - Lắng nghe  Ghi vở. – Giới thiệu cách đổi tên tệp tin - GV tạo sẵn tệp Baitap.doc trong ổ đĩa D:\. tin - Thực hành. - Hãy đổi tên Baitap.doc thành Baitapcuaem.doc - Hãy trình bày cách xóa thư mục. - Trả lời - Lắng nghe  Ghi vở - Thực hành. – Giới thiệu cách xóa tệp tin - Hãy thực hiện thao tác xoá tệp tin Baitapcuaem.doc. II. ĐỔI TÊN, XÓA TỆP TIN 1. Đổi tên tệp tin B1: Chọn tệp tin cần đổi tên B2: Chọn Flie\Rename B3: Gõ tên mới B4: Nhấn Enter Lưu ý: Không đổi phần mở rộng của tệp tin 2. Xóa tệp tin B1: Chọn tệp tin cần xóa B2: Chọn File\Delete hoặc nhấn phóm Delete trên bàn phím B3: Chọn Yes  xóa; No  không xóa;. IV.. CỦNG CỐ: Trình bày thao tác đổi tên, xóa, xem nội dung tệp tin.. V.. DẶN DÒ: -. VI.. HỌC BÀI ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. ..................................................................................................................... BÀI 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS (tt) Tuần 19– Tiết 37 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I.. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Nhận biết được các thành phần trên màn hình Desktop. – Trình bày được các thành phần trên một cửa sổ chương trình. 2.Kĩ năng: – Thực hiện được thao tác khởi động và thoát khỏi chương trình ứng dụng . – Chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang làm việc. – Thực hiện được các thao tác cơ bản trên cửa sổ chương trình: phóng to, thu nhỏ, đóng, di chuyển cửa sổ..

<span class='text_page_counter'>(85)</span> 3.Thái độ: – Hứng thú tìm hiểu Hệ điều hành Windows II.. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2.Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS. III.. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS” 4.Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 1: CỬA SỔ CHƯƠNG TRÌNH III. CỬA SỔ CHƯƠNG – Quan sát và gọi tên TRÌNH: các cửa sổ giáo viên giới thiệu + Chương trình nghe nhạc, xem phim – Mỗi chương trình được + Chương trình vẽ thực hiện trong một cửa sổ riêng.Người dùng sử dụng chương trình thông qua cửa sổ đó. – Quan sát các cửa sổ và – Quan sát  Trả lời – Cho học sinh quan sát 2 cửa sổ chương trình: Windows Media Player, Paint. cho biết các thành phần giống nhau?. – Quan sát  Ghi vở. – Giới thiệu các thành phần của cửa sổ chương trình.. – Các cửa sổ chương trình đều có các thành phần giống nhau: + Thanh tiêu đề: hiển thị tên, biểu tượng chương trình, nút phóng to , nút thu nhỏ. – Quan sát  thực hành – Trình bày các thao tác đối với cửa sổ chương trình. , nút đóng. . Để di chuyển cửa sổ, ta kéo thả thanh tiêu đề. – Thực hiện thao tác mẫu. + Thanh bảng chọn: chứa các nhóm lệnh của chương trình.. – Di chuyển cửa sổ: Nhấp chuột trái lên thanh tiêu đề. + Thanh công cụ: chứa biểu tượng các lệnh.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. và kéo thả.. KIẾN THỨC CƠ BẢN chính của chương trình. – Thu nhỏ: Nhấp nút thanh công việc. trên. – Phóng to: Nhấp nút trên thanh công việc. – Đóng cửa sổ: Nhấp nút trên thanh công việc. HOẠT ĐỘNG 2: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SGK IV. CÂU HỎI VÀ BÀI – Thảo luận  trình bày TẬP Thảo luận và trả lời câu hỏi ý kiến: và bài tập (SGK/51) vào – Câu 1: Câu A tập. – Câu 1: Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền? – Hướng dẫn học sinh thảo A) Nằm trên thanh công luận các câu hỏi  Nhận xét, việc đánh giá B) Nằm tại một gốc màn – Câu 2: Quan sát trên hình thanh công việc. C) Nằm trong cửa sổ My Computer IV.. CỦNG CỐ:. – Câu 2: Có cách nào để biết rằng hiện tại em đang mở bao nhiêu cửa sổ V.. DẶN DÒ: – Học bài, Chuẩn bị bài thực hành: “ CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN”. VI.. ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Bài thực hành 4: Các thao tác với tệp tin (tt) Tuần 19– Tiết 38 – Ngày soạn: 10 – 08 – 2011 I.. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: – Trình bày được các thao tác đổi tên, xóa tệp tin – Trình bày được các thao tác sao chép, di chuyển tệp tin – Trình bày được thao tác xem nội dung tệp tin và chạy chương trinh 2.Kĩ năng: – Thực hiện được các thao tác đổi tên, xóa tệp tin – Thực hiện được các thao tác sao chép, di chuyển tệp tin – Thực hiện được thao tác xem nội dung tệp tin và chạy chương trinh 3.Thái độ: – Hứng thú tìm hiểu cách sử dụng hệ điều hành windows. II.. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: – Tham khảo giáo trình Tin học dành cho Trung Học Cơ Sở (Quyển 1). – Chuẩn bị phòng máy. 2.Học sinh: – Ôn bài cũ. – Xem bài mới: “CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN”. III.. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Giới thiệu bài: – Giới thiệu bài mới: “CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN” 4.Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HỌC SINH. KIẾN THỨC CƠ BẢN. HOẠT ĐỘNG 3: SAO CHẾP, DI CHUYỂN TỆP TIN VÀO THƯ MỤC KHÁC - Giới thiệu và thực hiện thao – Quan sát  Ghi vở tác sao chép tệp tin - Hãy sao chép tệp tin – Thực hành Baitapcuaem.doc vào thư mục Album cua em. - Giới thiệu và thực hiện thao – Quan sát  Ghi vở tác di chuyển tệp tin Hãy di chuyển – Thực hành Baitapcuaem.doc từ thư mục Album cua em vào thư mục Ngoc Ha và đổi tên thành. III. SAO CHẾP, DI CHUYỂN TỆP TIN VÀO THƯ MỤC KHÁC 1. Sao tin. chép. tệp. B1: Chọn tệp tin cần sao chép B2: Chọn Edit\ Copy B3: Chọn thư mục sẽ chứa tệp tin B4: Chọn Edit\ Paste 2. Di chuyển tệp.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH Baitap.doc rồi xoá Baitap.doc - Lắng nghe - Ta có thể di chuyển, sao chép thư mục với thao tác tương tự như tệp tin. KIẾN THỨC CƠ BẢN tin B1: Chọn tệp tin cần di chuyển B2: Chọn Edit\ Cut B3: Chọn thư mục sẽ chứa tệp tin B4: Chọn Edit\ Paste. HOẠT ĐỘNG 4: XEM NỘI DUNG TỆP VÀ CHẠY CHƯƠNG TRÌNH - Hãy nêu cách xem nội dung ổ đĩa và thư mục - Giới thiệu và thực hiện thao tác xem nội dung tệp và chạy một chương trình. - Hãy xem nội dung têp tin Baitapcuaem.doc, chạy chương trình MARIO. V.. - Trả lời: nháy đúp chuột vào ổ đĩa, thư mục cần xem – Quan sát  Ghi vở. –. Thực hành. IV.. XEM NỘI DUNG TỆP VÀ CHẠY CHƯƠNG TRÌNH. - Nháy đúp chuột vào tên tệp tin cần xem nội dung hoặc cần chạy chương trình. CỦNG CỐ: -. VI.. DẶN DÒ: -. VII.. Tạo 2 thư mục tên là Album cua em và Ngoc Ha trong thư mục My Document Mở một thư mục khác có chứa ít nhất một tệp tin, sao chép tệp tin đó vào Album cua em Di chuyển tệp tin từ Album cua em sang thư mục Ngoc Ha Đổi tên tệp tin vừa được di chuyển vào thư mục Ngoc Ha, sau đó xóa tệp tin đó Xóa 2 thư mục Album cua em và Ngoc Ha. HỌC BÀI ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM:. .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(89)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×