Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.16 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 02/11/2013 Tuần 13 Tiết 49 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Củng cố lại các quy tắc và các phép tính giúp HS thực hiện nhanh các phép tính về quy đồng mẫu hai hay nhiều mẫu thức. II/ Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan. 2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng, … III/ Các hoạt động trên lớp : 1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số lớp 2/ Kiểm tra bài củ : HS1: Phát biểu quy tắc tìm mẫu thức chung của phân thức? Áp dụng : Tìm MTC của phân thức sau: 5 7 ; 5 3 x y 12 x 2 y 4 HS2: Muốn quy đồng mẫu thức ta phải thực hiện các bước như thế nào? Áp dụng : Quy đồng mẫu thức của phân thức sau: x − y y −x x+ y ; 2 ; xy x2 y 3/ Bài mới HOẠT ĐỘN CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG HĐ1 Vận dụng quy tắc đổi dấu : Bài tập 16/43 : Quy đồng mẫu các phân thức Gv đọc và thảo luận nhóm tìm mẫu thức chung và sau: nhân tử phụ bài tập 16SGK/43 rồi sau đó quy 4 x 2 − 3 x +5 1 −2 x ; 2 ; −2 đồng x3 −1 x + x+1 Hs thảo luận nhóm tìm kết quả…. MTC : x 3 −1 ; Gv gọi hs lên bảng trình bài lời giải 2 2 4 x − 3 x +5 4 x −3 x+ 5 = HS còn lại chú ý bài làm của bạn QĐ : =… = 3 3 x −1 x −1 Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn 1 x − 1− 2 x 2 +2 x −2 x2 +3 x − 1 Hs nhận xét bổ sung sai sót của bạn ¿ = x3 − 1 x 3 −1 Gv chót lại cách quy đồng và cách tìm mẫu thức Bài tập 19/43 : Quy đồng mẫu các phân thức chung của hs sau: 4 x b/ x2 +1 và x 2 −1 2 MTC : x - 1 ; Ta có 2 2 Tương tự gv cho hs làm tiếp bài tập 19sgk/43 ( x +1)( x − 1) x 4 −1 = 2 HS đọc đề và làm cá nhân 2 x −1 x −1 Gv gọi hs 2 hs lên bảng trình bày lời giải 3 x x Hs còn lại quan sát bài làm của bạn ; 2 c/ 3 2 2 3 x −3 x y +3 xy − y y − xy Gv gọi hs nhận xét MTC = y(x - y)3 . Do đó: 3 x−y¿ ¿ x − y ¿3 . y ¿ x − y ¿3 ¿ HĐ2 Vân dụng hiểu biết của hs y¿ Bài toán đố 17a/43 ở bài tập này các em học ¿ sinh giải theo trình tự đã học thì sẽ tìm được ¿ 2 ¿ MTC là x ( x 6)( x 6) . x3 x3 = GV hướng dẫn học sinh trình bày mỗi phn thức x 3 −3 x 2 y +3 xy 2 − y 3 ¿ theo cách phân tích tử, mẫu thức có nhân tử.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> chung, rút gọn tìm kết quả 2 phân thức đã cho sau khi rút gọn có mẫu thức giống nhau. Cả 2 kết quả đều đúng và có 1 kết quả đơn giản hơn. Học sinh làm theo cách thông thường : 2 Phân tích mẫu rồi tìm MTC x ( x+6)( x −6) . HS : Phân tích tử thức và mẫu thức, rút gọn, so sánh 2 mẫu thức của 2 phân thức tìm được nhận xét GV chót lại kết quả của hs Hs đọc và thảo luận nhóm bài tập 20/44 Gv hướng dẫn Thực hiện phép chia rồi tìm nhân tử phụ Hs thảo luận nhóm tìm kết quả…. Gv gọi hs lên bảng trình bài lời giải HS còn lại chú ý bài làm của bạn Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn Hs nhận xét bổ sung sai sót của bạn Gv chót lại cách quy đồng và cách tìm mẫu thức chung của hs. x − y ¿2 ¿ x − y ¿3 y¿ − x¿ x −x = .. .=¿ 2 y ( x − y) y − xy Bài tập 17/ 43: Hai phân thức: 5x 3 x 2 +18 x ; a/ x 3 −6 x 2 x 2 −36 QÑMT baïn Tuaán choïn MTC : 2 x ( x −6)(x +6) , Lan choïn MTC : x - 6 Đố bạn nào chọn đúng. Giaûi 3 2 2 Ta coù : x − 6 x =x ( x −6) 2 x −36=( x+6)( x −6) MTC: x 2( x+6)(x −6) 2 2 5x 5x 5 = 2 = Mà : 3 2 x −6 x x (x − 6) x −6 2 3 x (x +6) 3 x +18 x 3x = 2 = 2 x −36 x (x+6)(x −6) x − 6 MTC: x – 6. Vậy cả hai bạn chọn đều đúng. Cách làm của bạn Lan có MTC đơn giản hơn. Bài tập 20/44 (x3 + 5x2 – 4x –20):(x2 + 3x –10) = (x+2) (x3 + 5x2 – 4x –20):(x2 + 7x +10) = (x - 2). 4 / Cũng cố: Nhắc lại cách tìm mẫu thức chung và quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: - Học bài và làm lại các bài tập đã chữa. - Xem và soạn trước bài mới: “Phép công các phân thức đại số” + Xem lại quy tắc công 2 phân số và rèn luyện lại kx năng công hai phân số cho thật thành thạo để áp dụng vào công phân thức. + Xem cách giải các bài trong ví dụ để tìm hiểu về công hai phân thức. +Khi hai phân thức khác mẫu thì quy tắc cộng như thế nào? IV / RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tiết 50 ÔN TẬP CHƯƠNG I I / Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Nắm được các nội dung chính trong chương 2. kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán tổng hợp (chứng minh , nhận biết hình,tìm điều kiện của hình ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Thái độ: - Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học , góp phần rèn luyện tư duy lôgích cho HS II / Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan. 2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng, … III / Các bước lên lớp : 1 / Ổn định : Kiểm tra sỉ số lớp 2 / Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương của học sinh 3 / Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG HĐ1 I ) Trắc nghiệm Gv gọi hs lần lượt trả lời các câu hổi Sgk 108 Câu 1: Điền vào chổ trống để được câu trả lời Hs trả lời…… đúng Gv cùng hs nhận xét bổ sung a/ Hình..… có hai đường chéo vuông góc là hình HS khẳng định và giải thích thoi GVchốt lại vấn đề b/ Hình bình hành có… là hình chữ nhật Gv yêu cầu hs lần lược báo cáo kết quả c/ Hình thoi có …………… là hình vuông Hs trả lời theo yêu cầu của gv và đề bài tập d/ Hình chữ nhật có ……… là hình vuông Câu 2 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ? a) Trong hình chữ nhật, hai đường chéo vuông góc Gv yêu cầu hs lần lược báo cáo kết quả b) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông Hs trả lời theo yêu cầu của gv và đề bài tập góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn hình vuông Gv chốt lại sữa sai sót cho hs c) Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật d) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân e) Tứ giác có một góc vuông và bốn cạnh bằng Hs quan sát hình hoàn thành bài tập 87sgk nhau là hình vuông Câu 3 : Chọn kết quả đúng 1) ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm thì trung tuyến AM có độ dài là a) 6 cm b)10 cm c) 5 cm d) một Kết quả khác 2) Chu vi của một tam giác là 50 cm thì chu vi của tam giác tạo bởi ba đường trung bình của tam giác đó là 50 a)25cm b) 50 cm c)100cm d) 3 cm II / Bài 87: a) ……… HBH, Hình thang. b) ………. HBH, Hình thang. c)………. tập hợp các hình vuông Bài 88: GV sử dụng bảng phụ hình 109 và yêu cầu HS trả lời GV cho HS vẽ và yêu cầu nhắc lại dấu hiệu nhận biết tứ giác là HCN. -Hs nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. -HS nêu cách c/minh EFGH là HBH. Nêu cách C/m tứ giác EFGH là HBH. -Từ đó nêu Đk để EFGH là h.thoi..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ -HS nêu cách C/m GV cho HS nêu cách C/m và nhận xét rút lại cách C/m dạng toán trên.. GHI BẢNG a) HBH EFGH là HCN EH EF AC BD (Vì EH // BD, EF//AC) ĐK: AC & BD vuông góc với nhau. b) HBH EFGH là hình thoi EF = EH AC = BD ĐK:Đường chéo AC BD c) HBH, EFGH là H.vuông EFGH là HCN EFGH là H.thoi AC BD; AC = BD 4 / Cũng cố: Nhắc lại các dấu hiệu nhận biết các hình 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: - Giải bài 89 SGK trang 111. + Hướng dẫn: a) MD là đường trung bình của ABC và AC AB => MD AB Vậy AB là đường trung trực của ME nên E đối xứng M qua AB. b) EM //AC (1) EM = AC (2) (1) &(2) => AEMC là HBH c) AEBM là HBH và EM AB =>AEBM làH.thoi. Chu vi h.thoi AEBM:BM x 4 = 8(cm) d) AEBM là H.vuông => AB = EM <=> AB =AC IV / RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tiết 51. ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT) I / Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Nắm được các nội dung chính trong chương 2. kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán tổng hợp (chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình ) 3.Thái độ:Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy lôgích cho HS II / Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan. 2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng, … III / Các bước lên lớp : 1 / Ổn định : Kiểm tra sỉ số lớp 2 / Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.(3 em) 3 / Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG HĐ 1 Vận dụng : Bài 89 sgk : Gv cho hs làm bài tập 89 sgk a) MD là đường trung bình của ABC và AC AB => MD AB Vậy AB là đường trung trực của ME nên E đối xứng M qua AB. a) MD là đường trung bình của ABC và AC AB b) EM //AC (1) EM = AC (2) => MD AB (1) &(2) => AEMC là HBH Vậy AB là đường trung trực của ME nên E đối c) AEBM là HBH xứng M qua AB. b) EM //AC (1) vàEM AB =>AEBM làH.thoi.. D.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chu vi h.thoi AEBM:BM x 4 = 8(cm) d) AEBM là H.vuông => AB = EM <=> AB =AC. EM = AC (2) Từ (1) &(2) => AEMC là HBH c) AEBM là HBH và EM AB =>AEBM là H.thoi. Chu vi H.thoi AEBM: BM x 4 = 8 (cm) d) AEBM là H.vuông => AB = EM AB = AC II. Áp dụng BT1(157SBT/76) Giải. HĐ2 vận dụng Gv cho hs làm một số bài tập có liên quan đến nhận biết và cách c/m dựa vào dấu hiệu đã được học Gv cho hs đoc đề bài tập 157SBT Hs đọc đề bài và suy nghĩ cách c/m Gv hổi đề bài tập cho ta biết những gì? Và yêu cầu ta điều gì? Hs trả lời….. Tứ giác EFGH l hình bình hành có EH//BD, Gv vẽ hình cho hs quan sát ,từ hình ảnh như thế ta EH = , EF//AC, EF = có thể c/m tứ giác EFGH là hình gì? Từ đó ta suy a/ EFGH l hình chữ nhật EH EF ra được điều gì? BD AC Hs thảo luận hoàn thành bài tập b/ EFGH l hình thoi EH = EF Gv gọi hs đại diện lên bảng trình bày cách c/m BD = AC. Hs còn lại chú ý bài làm của bạn nhận xét theo yêu c/ EFGH l hình vuông BD AC và BD = AC. cầu của gv Hs nhận xét bổ sung sai sót của bạn Gv chốt lại sữa sai sót của hs 4/ Cũng cố: Nhắc lại các dấu hiệu nhận biết các hình đã học. 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: - Về nhà học bài - Xem lại các dấu hiệu nhận biết các hình và giải lại các bài tập đã giải về các hình đã học để có đủ kỹ năng chứng minh một tứ giác là hình gì? - Tiết sau kiểm tra một tiết IV / RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tiết 52 KIỂM TRA 1 TIẾT (HÌNH HỌC CHƯƠNG I) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tứ giác lồi, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, đường TB của tam giác, của hình thang. - Kĩ năng: Vận dụng được các tính chất giải các bài tập trong đề kiểm tra - Thí độ: Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử. Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập. II / Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề và đáp án đề kiểm tra một tiết. 2. Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức trong chương III. Đề kiểm tra. I. PHẦN TRÁC NGHIỆM Chọn câu trả lới mà em cho là đúng trong các câu sau và ghi ra. Ví dụ: Câu 1. A, Câu 2. B,… 0 0 0 ^ là: ^ ^ Câu 1. Cho tứ giác ABCD, có ^ A=80 , B=120 , D=50 , Số đo C 0 0 0 A. 100 , B. 105 , C. 110 , D. 1150 Câu 2. Hình thoi có...........................................là hình vuông. A. Hai cạnh kề bằng nhau. B. Hai cạnh đối bằng nhau. C. Hai đường chéo vuông góc. D. Hai đường chéo bằng nhau. Câu 3. Độ dài một cạnh hình vuông bằng 4cm. Thì độ dài đường chéo hình vuông đó sẽ là: A. 16cm, B. 4 √ 2 C. 8cm D. 4cm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 4. Độ dài đáy lớn của một hình thang là: 18 cm, đáy nhỏ 12 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 15 cm, B. 16 cm C. 17 cm, D. 14 cm Câu 5. Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là: A 7cm, B. 8cm, C. 9cm, D. 10 cm Câu 6. Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ? A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác Câu 7: Tổng số đo các góc của một tứ giác là: A.900 B.1800 C.2700 D.3600. Câu 8: Tứ giác có các cạnh đối song song là: A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thoi. Câu 9: Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thoi. Câu 10: Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 11: Hình thang có độ dài 1 đáy là 6cm và đường trung bình là 10cm thì đáy còn lại là: A.14cm B.8cm C.16cm D.4cm. Câu 12. Hình chữ nhật có.....................................là hình vuông A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Hai đường chéo vuông góc D. Hai đường chéo cắt nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, Gọi H là trung điểm AC, E là trung điểm của BC. F điểm đối xứng với E qua H. Chứng minh tứ giác AECF Là hình thoi. Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AD đường trung tuyến ứng với cạnh BC (D BC). Biết : AB = 6 cm, AC = 8 cm . a) Tính AD ? . b) Kẽ DM AB, DN AC. Chứng minh tứ giác AMDN là hình chữ nhật. c) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì thì AMDN là hình vuông. IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C D B A D B B C B B A C II. PHẦN TỰ LUẬN * Chứng minh : Tứ giác AECF là hình thoi. Câu 13. ( 3.5 điểm ) Xét tứ giác AECF, có: H là trung điểm AB ( GT) Δ ABC vuông tại A GT H là trung điểm EF (F đối H là trung điểm AB. xứng với E qua H ) E là trung điểm BC ⇒ Tứ giác AECF là hình bình hành ( 1) . F đối xứng với E qua H ( 1.5 điểm ) Δ ABC có HE là đường trung bình tam giác Mặt khác: KL CM: AECF là hình thoi ⇒ HE // AB. (0.5 điểm ) Mà AB AC ( do Δ ABC vuông tại A) ⇒ HE AC ( 2 ) Từ (1) và (2) suy ra : AECF là hình thoi( 1.5 điểm ) Câu 14. ( 3.5 điểm ) Δ ABC vuông tại A GT AD đường trung tuyến ứng với cạnh BC AB = 6 cm, AC = 8 cm KL a) Tính AD ? (0.5 điểm ) b) Kẽ DM AB, DN AC chứng minh: AMDN là hình chữ nhật c) Tìm ĐK của Δ ABC để AMDN là hình vuông a). Tính AD Vì Δ ABC vuông tại A Vậy tứ giác AMDN là hình chữ nhật. Áp dụng định lí pytago, ta có: ( có ba góc vuông) (1.5 điểm ) BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 36 + 64 c)Tìm ĐK của Δ ABC để AMDN BC2 = 100 là hình vuông..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ⇒ BC = 10 cm. (0.5 điểm ) Hình chữ nhật AMDN là hình vuông, ta Vì AD là đường trung tuyến ta phải có AD là đương phân giác Â. ứng với cạnh BC Mà AD là đường trung tuyến của Δ ABC. 1 1 ⇒ AD = Δ ABC Là tam giác cân. BC = 10 = 5 cm.(0.5 điểm ) ⇒ 2 2 b). chứng minh: AMDN là hình chữ nhật Vậy ĐK phải tìm là Δ ABC là tam giác Xét tứ giác AMDN vuông can (0.5 điểm ) 0 ^ M A D=90 ( Vì Δ ABC vuông tại A) 0 AB) A^ M N =90 ( Vì DM 0 ^ (DN AC) A N D=90 V. TỔNG KẾT LỚP SỈ SỐ GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM 8A4 8A6 8A7 TỔNG VI. RÚT KINH NGHIỆM. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 13 Tiết 13. TỰ CHỌN. HÌNH THOI I / Mục tiêu: Củng cố về cách c/minh tứ giác là hình thoi,hình vuông dựa vào các dấu hiệu nhận biết đã học. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích và lập luận chứng minh, kỹ năng quan sát và khả năng tư duy của hs II/ Chuẩn bi: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan. 2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng, … III/ Các bước lên lớp: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình thoi ? 3/ Bài học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG HĐ1 Bài tập 1: Gv ghi đề bài tập lên bảng cho Hs ghi vào vở Cho tam giác ABC, trung tuyến AM.Qua M kẻ và sau đó gv yêu cầu hs làm bài tập cá nhân đường thẳng // với AC cắt AB ở D, // với AC Hs c/minh tại chổ bài tập cắt AB ở E. a/ Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? Gv hướng dẫn b/ Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ Ý a ta c/minh như thế nào? giác ADME là hình chữ nhât ? Dựa vào đâu? c/ Nếu tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác ADME là hình gi? Vì sao? Muốn tứ giác ADME là hình chữ nhât ta dựa vào kiến thức nào? Giải Nếu tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác ADME là hình gi? Gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải Hs lên bảng giải Hs còn lại chú ý bài làm của bạn.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gv gọi hs nhận xét bài bạn làm bổ sung sai sot (nếu có) Hs nhận xét bài của bạn Gv cùng hs cả lớp nhận xét bài của hs. a/ Tứ giác ADME là hình bình hành . (theo ĐN) b/ Tam giác ABC có thêm điều kiện để tứ giác ADME là hình chữ nhât thì hình bình hành ADME có một góc vuông nên  = 900 ⇒ Δ ABC vuông tại A c/ Nếu tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác ADME là hình vuông .Vì AM là đường trung tuyến đồng thời cũng là đường phân giác.. 4/ Cũng cố: Nhắc lại các dâu hiệu về hình thoi 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: - Về nhà xem lại dấu hiệu nhận biết hình vuông. - Làm bài tập liên quan về hình vuông Cho tam giác ABC trung tuyến AM. Qua M kẻ đường thẳng // với AB cắt AC ở P,// AC cắt AB ở Q. Biết MP = MQ a/ Tứ giác APMQ là hình gì? b/ C/m PQ//BC IV / RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. DUYỆT CỦA TCM Ngày……tháng……năm …….
<span class='text_page_counter'>(9)</span>