Toán 8 2008 -2009
Ngày Soạn : 02/02
Ngày Dạy :03/02
Tuần22- Tiết 45
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
• Áp dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để đưa một ptrình về dạng phương trình tích
• Học sinh biết giải được phương trình tích
• Rèn kỹ năng giải phương trình nhanh, gọn, chính xác
II/ Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn đònh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Thế nào là phương trình tích ? Công thức giải ? Làm thế nào để chuyển một phương trình bất kì về dạng
phương trình tích ?
Sửa bài 22 trang 17
a/ 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
⇔
(x – 3)(2x + 5) = 0
−=
=
⇔
=+
=−
⇔
2
5
x
3x
05x2
03x
Vậy S =
−
2
5
;3
c/ x
3
– 3x
2
+ 3x – 1 = 0
⇔
(x – 1)
3
= 0
⇔
x = 1
Vậy S =
{ }
1
b/ (x
2
– 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0
⇔
(x – 2)(x + 2) + (x – 2)(3 – 2x) = 0
⇔
(x – 2)(x + 2 + 3 -2x) = 0
⇔
(x – 2)(-x + 5) = 0
⇔
=
=
5x
2x
Vậy S =
{ }
5;2
d/ x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
⇔
x(2x – 7) – 2(2x – 7) = 0
⇔
(x – 2)(2x – 7) = 0
⇔
=
=
⇔
=−
=−
2x
2
7
x
02x
07x2
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 23trang 17
a/ x(2x – 9) = 3x(x – 5) b/ 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1)
⇔
2x
2
– 9x – 3x
2
+ 15x = 0
⇔
0,5x(x – 3) - (x – 3)(1,5x – 1) =
0
⇔
-x
2
+ 6x = 0
⇔
(x – 3)(0,5x - 1,5x + 1) = 0
⇔
x(-x + 6) = 0
Phan Thò Hồng lan
1
1
Toán 8 2008 -2009
Bài 26 trang 17
Chia lớp thành 11 nhóm,
mỗi nhóm 4 học sinh. Lớp
có 4 đề toán (đánh số từ 1
đến 4) mỗi đề photo 11 bản
Giáo viên phát đề 1 cho học
sinh số 1 của mỗi nhóm, đề
2 cho học sinh số 2 của mỗi
nhóm,.........
Khi học sinh số 1 của các
nhóm làm xong đề 1
chuyển kết quả x tìm được
cho học sinh số 2 của nhóm
mình ... tiếp tục cho đến
người thứ 4 và kết quả cuối
cùng được chuyển cho giáo
viên. Xem SGK trang 18.
⇔
=
=
⇔
=+−
=
6x
0x
06x
0x
⇔
=
=
⇔
=+−
=−
1x
3x
01x
03x
Vậy S =
{ }
6;0
Vậy S =
{ }
1;3
c/ 3x – 15 = 2x(x – 5)
⇔
3x – 15 - 2x(x – 5) = 0
⇔
3(x – 5) – 2x(x – 5) = 0
⇔
(x – 5)(3 – 2x) = 0
⇔
=
=
⇔
=−
=−
2
3
x
5x
0x23
05x
Vậy S =
2
3
;5
Bài 24 trang 17
a/ (x
2
– 2x + 1) – 4 = 0 b/ x
2
– x = -2x + 2
⇔
(x – 1)
2
– 2
2
= 0
⇔
x
2
– x = -(2x – 2)
⇔
(x – 1 – 2)(x – 1 + 2) = 0
⇔
(x
2
– x) + (2x – 2) = 0
⇔
−=
=
⇔
=+
=−
1x
3x
01x
03x
⇔
x(x – 1) + 2(x – 1) = 0
Vậy S =
{ }
1;3
−
⇔
(x – 1)(x + 2) = 0
⇔
−=
=
⇔
=+
=−
2x
1x
02x
01x
Vậy S =
{ }
2;1
−
c/ 4x
2
+ 4x + 1 = x
2
d/ x
2
– 5x + 6 = 0
⇔
(4x
2
+ 4x + 1) - x
2
= 0
⇔
(x
2
- 2x) – (3x – 6) = 0
⇔
(2x + 1)
2
– x
2
= 0
⇔
x(x – 2) – 3(x – 2) = 0
⇔
(2x + 1 – x)(2x + 1 + x) = 0
⇔
(x – 2)(x – 3) = 0
⇔
−=
−=
⇔
=+
=+
3
1
x
1x
01x3
01x
⇔
=
=
⇔
=−
=−
3x
2x
03x
02x
Vậy S =
−−
3
1
;1
Vậy S =
{ }
3;2
Hoạt động 2 :
-Làm bài tập 25 trang 17 SGK
- Xem trước bài “Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức”
Phan Thò Hồng lan
2
1
Toaùn 8 2008 -2009
Ruùt Kinh Nghieäm: ……………………………………………….
……………………………………………………………………
------------------------------
Phan Thò Hoàng lan
3
1
Toán 8 2008 -2009
Ngày Soạn : 02/02
Ngày Dạy :03/02
Tuần22- Tiết 46
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
I/ Mục tiêu
• Học sinh hiểu và tìm được điều kiện xác đònh của phương trình
• Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều kiện xác đònh và đối chiếu với giá trò tìm được của ẩn,
từ đó có thể nghiệm chính xác.
II/ Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn đònh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ : Thế nào là phương trình tích ? Công thức giải ?
Phan Thò Hồng lan
4
1
Toán 8 2008 -2009
Sửa bài tập 27 trang 22
a/
3
5x
5x2
=
+
−
ĐKXĐ : x
5
−≠
⇔
2x - 5 = 3x + 15
⇔
x = -20 thỏa ĐKXĐ
Vậy S =
{ }
20
−
d/
1x2
2x3
5
−=
+
ĐKXĐ : x
3
2
−
≠
⇔
5 = 6x
2
+ x – 2
⇔
6x
2
+ 7x – 6x – 7 = 0
⇔
(6x + 7)(x – 1) = 0
⇔
x =
6
7
−
(thỏa ĐKXĐ) hoặc x = 1 (thỏa ĐKXĐ)
Phan Thò Hồng lan
Phương Pháp
Nội Dung Bổ Sung
Hoạt động 1 :
- Cho học sinh tự giải Vd1 và ?1
- Làm sao để biết x = 1 có nghiệm đúng
phương trình đã cho ?
- Vd này cho thấy điều gì ? Vậy ta phải
chú ý đến yếu tố đặc biệt này khi giải
phương trình.
- Cho học sinh tự làm ví dụ 1
?2
a/ ĐKXĐ của phương trình là x
1
±≠
b/ ĐKXĐ của phương trình là x
2
≠
Hoạt động 2 : Giải phương trình chứa ẩn
ở mẫu thức
- Sau khi đặt ĐKXĐ cho phương trình rồi
thì giải phương trình giống như cách giải
phương trình có mẫu là hằng số.
- Làm sao biết giá trò
3
8
−
có nghiệm đúng
phương trình ? Có cách nào gọn hơn cách
thay
3
8
−
vào x vào từng vế của phân
thức ?
1/ Điều kiện xác đònh của một phương trình
Là điều kiện cho ẩn để tất cả các mẫu thức trong
phương trình đều khác 0
Vd1 :
a/ Xét phương trình
1
2x
1x2
=
−
+
ĐKXĐ của phương trình là x – 2
≠
0
⇔
x
≠
2
b/ Phương trình
2x
1
1
1x
2
−
+=
−
≠⇔≠−
≠⇔≠−
2x02x
1x01x
Vậy ĐKXĐ của phương trình là x
1
≠
và x
2
≠
2/ Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Vd2 : Giải phương trình
)2x(2
3x2
x
2x
−
+
=
+
có ĐKXĐ : x
≠
0; x
≠
2
x3x28x2
x3x2)4x(2
)2x(x2
)3x2(x
)2x(x2
)2x)(2x(2
22
22
+=−⇔
+=−⇔
−
+
=
−
−+
⇔
3
8
x
−
=⇔
thỏa ĐKXĐ
Vậy S =
−
3
8
Tóm tắt cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
SGK/21
5
1
Toán 8 2008 -2009
Vậy S =
−
1;
6
7
Hoạt động 4 :
- Làm bài tập 27 b,c trang 22 SGK
- Chuẩn bò các bài tập từ bài 28
→
30 trang 23
Rút Kinh Nghiệm: ……………………………………………….
……………………………………………………………………
-
------------------------------
Phan Thò Hồng lan
6
1
Toán 8 2008 -2009
Ngày Soạn : 09/02
Ngày Dạy :10/02
Tuần23- Tiết 47
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU( tt)
I/ Mục tiêu
• Học sinh hiểu và tìm được điều kiện xác đònh của phương trình
• Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều kiện xác đònh và đối chiếu với giá trò tìm được của ẩn,
từ đó có thể nghiệm chính xác.
II/ Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn đònh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ :
Sửa bài tập 28 trang 22
a/
1x
1
1
1x
1x2
−
=+
−
−
ĐKXĐ : x
1
≠
⇔
2x – 1 + x – 1 = 1
⇔
3x – 3 = 0
⇔
x = 1 không thỏa ĐKXĐ
Vậy S =
b/
1x
6
1
2x2
x5
+
−=+
+
ĐKXĐ : x
≠
-1
⇔
5x + 2x + 2 = -12
⇔
x = -2 thỏa ĐKXĐ
Vậy S =
{ }
2
−
c/ x +
2
2
x
1
x
x
1
+=
ĐKXĐ : x
≠
0
⇔
x
3
+ x = x
4
+ 1
⇔
(x – 1)(x
3
– 1) = 0
⇔
x = 1 thỏa ĐKXĐ
Vậy S =
{ }
1
Hoạt động 3 : Áp dụng
Phương Pháp
Nội Dung Bổ Sung
- Cho từng học sinh lên bảng giải
từng bước của phương trình trong
Vd3.
- Cho cả lớp cùng giải ?3, tổ 1 và
2 giải bài a, tổ 3 và 4 giải bài b.
Sau đó cho nhận xét bài lẫn nhau.
a/
1x
4x
1x
x
+
+
=
−
(1) ĐKXĐ : x
3/ Áp dụng
Vd3 : Giải phương trình
)3x)(1x(
x2
2x2
x
)3x(2
x
−+
=
+
+
−
(1)
ĐKXĐ : x
≠
-1 và x
≠
3
⇔
x(x + 1) + x(x – 3) = 2 . 2x
⇔
x
2
+ x + x
2
– 3x = 4x
⇔
2x
2
– 6x = 0
Phan Thò Hồng lan
7
1