Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hai mat phang vuong goc 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Hình học 11. Năm học 2013 – 2014. §4. HAI MAËT PHAÚNG VUOÂNG GOÙC Tiết PPCT: 40 Ngày soạn: 22/03/2014 Ngày dạy:……/……/2014. Tại lớp: 11A7. ----- @&? ----I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Biết khái niệm góc giữa hai mặt phẳng. - Biết khái niệm và điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. - Biết định nghĩa hình chóp đều, hình chóp cụt đều và các tính chất của hình đó. 2. Về kỹ năng - Xác định được góc giữa hai mặt phẳng. - Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. 3. Về thái độ - Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế. - Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên: thước thẳng, sách giáo khoa, giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: dụng cụ học tập, xem và chuẩn bị bài trước. III. Phương pháp: thuyết trình, đàm thoại gợi mở. IV. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (lồng ghép trong các hoạt động) 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1 (25 phút): Bài tập 10 SGK trang 114 Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính GV: Hướng dẫn học sinh dựng hình. Bài 10 (SGK trang 114) : HS: Dựng hình. S GV: Một hình chóp được gọi là hình chóp đều khi nào? HS: Khi đáy của nó là đa giác đều và chân đường M cao trùng với tâm của đa giác đáy. GV: Đáy hình chóp là hình gì? a HS: Hình vuông cạnh a. D GV: Vẽ đáy là hình gì? HS: Hình bình hành. a GV: Tìm tâm của đa giác đáy? O A HS: Giao điểm hai đường chéo của ABCD. a B GV: Vậy phải dựng SO như thế nào? HS: Dựng SO vuông góc với (ABCD) tại O.  a) Tính độ dài SO. C. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Hình học 11. Năm học 2013 – 2014. Lên bảng dựng hình. D SOC vuông tại O (vì SO ^ (ABCD)) GV: Có thể tính SO dựa vào đâu? Áp dụng định lý Pytago ta có : HS: Dựa vào tam giác SOC. SC 2 = SO 2 + OC 2 GV: Tam giác SOC có gì đặc biệt. Þ SO 2 = SC 2 - OC 2 HS: Là tam giác vuông tại O. Mà GV: Muốn tính được SO trước hết phải tính gì? 2 AC (a 2)2 a2 HS: Tính OC. 2 OC = = = GV: Tính OC bằng cách nào? 4 4 2 HS: AC là đường chéo hình vuông và OC SC = a AC a2 a2 = SO 2 = a2 = 2 Þ 2 2 a 2 Þ 2 b) Chứng minh 2 mp (MBD) và (SAC) vuông góc với nhau SO =. GV: Nêu cách chứng minh hai mặt phẳng vuông Ta có : góc. HS: Phải chứng minh mp này chứa 1 đường BD ^ AC(2 đường chéo hình vuông) thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau BD ^ SO (SO ^ (ABCD)) Þ BD ^ (SAC) chứa trong mp kia GV: Quan sát hình vẽ, tìm xem có đường thẳng Mà BD Ì (MBD) nào chứa trong 1 trong 2 mp (MBD), (SAC) và Þ (MBD) ^ (SAC) vuông góc với mặt còn lại không? HS: Đường thẳng BD: BD ^ AC(2 đường chéo hình vuông) ^ BD SO (SO ^ (ABCD)) Þ BD ^ (SAC) Þ (MBD) ^ (SAC) GV: Chú ý : còn có thể giải theo cách sau : Ta có : BM ^ SC( D SBC đều, BM là trung tuyến) DM ^ SC( D SDC đều,DM là trung tuyến) Þ SC ^ (MBD) Mà SC Ì (SAC) c) Tính OM Þ (SAC) ^ (MBD) GV: Tính OM bằng cách nào? HS: Dựa vào tính chất : OM là trung tuyến ứng cạnh huyền trong D vuông GV: Nêu cách xác định góc giữa hai mặt phẳng. HS: Từ 1 điểm bất kì trên giao tuyến dựng 2 đường thẳng lần lượt chứa trong mỗi mp và vuông góc với giao tuyến GV: Giao tuyến giữa 2 mp (MBD) và ABCD là gì? HS: BD GV: Chọn điểm nào trên giao tuyến BD để dựng 2 dường thẳng vuông góc với BD? Vì sao?. Vì D vuông SOC có OM là trung tuyến ứng với cạnh huyền SC 1 a Þ OM = 2 SC = 2 Xác định góc giữa 2 mp (MBD) và (ABCD) Ta có (MBD) Ç (ABCD) = BD Mà MO Ì (MBD) và MO ^ BD (MB = MD (2 đường cao tương ứng của 2 D đều) => D MBD cân) CO Ì (ABCD) và CO ^ BD Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Hình học 11. Năm học 2013 – 2014. HS: Chon điểm O (2 đường chéo hình vuông) Vì Nên (MO,CO) là góc tạo bởi 2 mp (MBD) và (ABCD) MO ^ BD, MO Ì (MBD) CO ^ BD, CO Ì · (ABCD) TÍnh MOC Þ góc tạo bời 2 mp là góc giữa 2 đường thẳng Xét D MOC có : MO và CO a OM = 2 SC a = 2 MC = 2 · OMC = 900. Þ D MOC vuông cân tại M · Þ MOC = 450 Þ Góc tạo bởi 2 đường thẳng MO và CO bằng. 450 Vậy góc giữa 2 mp (MBD) và (ABCD) bằng 0. 45. Hoạt động 2 (15 phút): Bài tập 9 trang 114 Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính GV: Đặc điểm của hình chóp tam giác đều là gì? Bài 9 (SGK trang 114) HS: Đáy hình chóp là tam giác đều S GV: SH là đường cao, vậy chân đường cao (điểm H ) hạ tại đâu? HS: H là trực tâm của tam giác ABC. C. A H B. GV: Để chứng minh SA ^ BC ta cần chứng minh điều gì? HS: Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng chứa SA GV: Để chứng minh đường thẳng vuông góc với mp ta cần chứng minh gì? HS: Chứng minh đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau chứa trong mp GV: Trong trường hợp này thì sẽ chọn mp nào chứa SA và vuông góc với BC? HS: Mặt phẳng (SHA) GV: Vì sao? HS:. a) Chứng minh SA ^ BC Ta coù : ü ïï ï ( SH ^ (ABC), SH laø ñ cao)ïïï ý Þ BC ^ (SHA) ïï BC ^ AH ï ( H là trực tâm của VABC) ïï ïþ Maø SA Ì (SHA) Þ BC ^ SA BC ^ SH. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Hình học 11. Năm học 2013 – 2014. BC ^ SH ( SH laø ñ cao) BC ^ AH ( H là trực tâm của VABC) Þ BC ^ (SHA) GV: Chứng minh tương tự câu a. b) Chứng minh SB ^ AC Ta coù : ü ïï AC ^ SH ï ( SH ^ (ABC),SH laø ñ cao)ïïï ý Þ AC ^ (SHB) ïï AC ^ B H ï ( H là trực tâm của VABC) ïï ïþ Maø SB Ì (SHB) Þ AC ^ SB. 4. Củng cố (4 phút) - Định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc. - Cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc, cách xác định góc giữa hai mặt phẳng. 5. Dặn dò (1 phút) - Xem lại bài, học thuộc bài. - Chuẩn bị bài mới. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ DUYỆT GVHD. NGƯỜI SOẠN. NGUYỄN VĂN THỊNH. CAO THÀNH THÁI. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×