Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 29 hoa 8 tiet 58

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 29 Tiết 58. Ngày soạn: 26/03/2014 Ngày dạy : 28/03/2014. BÀI 38: BÀI LUYỆN TẬP 7 I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Theo 5 mục ở phần kiến thức cần nhớ trang 131 SGK (chủ yếu ôn tập 2 bài “Nước “và “Axit – Bazơ –Muối " 2. Kĩ năng: - Viết phương trình phản ứng của nước với một số kimloại, oxit bazơ, oxit axit – Gọi tên và phân loại sản phẩm thu được, nhận biết được loại phản ứng - Viết được CTHH của một số axit, bazơ, muối khi biết hóa trị của kim loại và gốc axit, khi biết thành phần khối lượng các nguyên tố. - Viết được CTHH của axit, muối, bazơ khi biết tên - Phân biệt được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể bằng giấy quỳ tím - Tính được khối lượng một số axit, bazơ, muối tạo thành trong phản ứng 3. Thái độ: - Giúp HS yêu thích môn học. 4. Trọng tâm: - Hóa tính của nước. - Lập CTHH của axit, bazơ, muối và phân loại. - Tính toán theo phương trình phản ứng: axit + bazơ tạo muối và nước, có lượng dư axit hoặc bazơ II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: Chuẩn bị một số bài tập về phân loại phản ứng và tính theo phương trình hoá học. b. Học sinh: Xem trước bài mới. 2. Phương pháp: - Vấn đáp gợi mở, tái hiện kiến thức, làm việc nhóm, làm việc cá nhân. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp(1’): 8A1:............................................................................................................ 8A2:............................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ 15': Câu 1: Định nghĩa axit, bazơ, muối Câu 2: Gọi tên các chất có công thức hóa học sau: Ca(OH)2, MgSO4, H2SO3, NaH2PO4 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần/ Câu Đáp án chi tiết Biểu điểm 1 6.0 Axit: phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết 2.0 với gốc axit các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại Bazơ: phân tử bazơ gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên 2.0 kết với một hay nhiều nhóm hiđrôxit (- OH)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Muối: phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit 2 Ca(OH)2: Canxi hiđroxit MgSO4: Magiê sunphat H2SO3: Axit sunfurơ NaH2PO4: Natri đihiđrophotphat. 2.0 4.0 1.0 1.0 1.0 1.0. 3. Vào bài mới: * Giới thiệu bài: (1') Để nắm vững thành phần và tính chất hoá học của nước. Định nghĩa, công thức phân loại, cách gọi tên axit, bazơ, oxit, muối.. Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ (6’) - GV: YC các nhóm thảo luận các câu hỏi - HS: Các nhóm thảo luận và trả lời sau: + Nêu thành phần và tính chất hoá học + Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố hoá học của nước? là hidro và oxi a.Tác dụng với kim loại 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 b. Tác dụng với oxit bazơ H2O + CaO  Ca(OH)2 c. Tác dụng với oxit axit  H 2 O + P2 O 5 H3PO4 + Nêu công thức chung, định nghĩa, tên - HS: Trả lời gọi của bazơ, axit, muối ? - GV: Nhận xét - HS: Lắng nghe. Hoạt động 2: Luyện tập (21’) - GV: YC HS làm bài 1 / 131 - HS: Làm bài 1 Na +H2O  NaOH + H2  K +H2O KOH + H2  Ca +H2O Ca(OH)2 + H2 - GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài2 / 132 - HS: Lên bảng làm bài 2: Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng  a. Na2O +H2O NaOH  K2O +H2O KOH Sản phẩm thuộc loại bazơ NaOH: natri hidroxit KOH: kali hidroxit b. SO2 +H2O  H2SO3  SO3 +H2O H2SO4 Sản phẩm thuộc loại axit H2SO3: axit sunfurơ H2SO4: axit sunfuric  c. NaOH + HCl NaCl + H2O  2Al(OH)3 + 3 H2SO4 6H2O + Al2 (SO4)3 Sản phẩm thuộc loại muối.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 3 /132. - GV: Hướng dẫn HS làm bài 5 /132 - GV: YCHS viết PTHH n. n. - GV: YC HS tính H SO , Al O - GV: Hướng dẫn HS cách tính khối lượng m Al2O3. dư. 2. 4. 2. 3. NaCl:natriclorua Al2 (SO4)3: nhôm sunfat - HS: thảo luận bài 3/ 132 Đồng (II)clorua : CuCl2 Kẽm sun fat : ZnSO4 Sắt (III) sun fat : Fe2 (SO4)3 Magiê hiđro cacbocat: MgHCO3 Canxi photphat : Ca3(PO4)2 Natri hidro phot phat :NaHPO4 Natri đihidro photphat: NaH2PO4 - HS: Lắng nghe và thực hiện Al2O3 + 3H2SO4  Al2 (SO4)3 +3 H2O 49 0,5(mol) 98 60 n Al2O3  0,59(mol) 102 0,59 0,5  3  Al2O3 dư. So sánh 1 Al2O3 + 3H2SO4  Al2 (SO4)3 +3 H2O n H2SO4 . 1mol. 3mol. n Al2O3. Al2 O3 tg. 0,5mol. . 0, 5x1 0,17(mol) 3. n Al2O3 dö 0,59  0,17 0,42(mol) m Al2O3. dư = 0,42 x 102 = 42,84 (gam). 4. Dặn dò: (1’) Dặn dò về nhà: làm lại bài tập: 4/132 Chuẩn bị bài “ thực hành 6 “ IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×