Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

TINH CHAT CO BAN CUA PHEP CONG PHAN SO GV VO THI NGHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: VÕ THỊ NGHIÊM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. 2) Tính :. -3 15  1 2  -1 a) + b)  +  + 21 35 2 3 6 Giải. -3 15 -1 3 2 a) + = + = 21 35 7 7 7  1 2  -1  3 4  -1 7 -1 b)  +  + =  +  + = + =1 2 3 6 6 6 6 6 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đặt vấn đề Tính giá trị của biểu thức. -10 -3 15 1007 -27 A= + + + + 16 -4 24 2014 36 như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Các tính chất: a)Tính chất giao hoán: a c c a    b d d b b)Tính chất kết hợp: a c p a  c p         b d q b d q c) Cộng với số 0: a a a  0 0   b b b. ?1 Phép cộng số nguyên có những tính chất gì?. + Phép cộng số nguyên có các tính chất: a) Tính chất giao hoán a+b=b+a b) Tính chất kết hợp ( a + b) + c = a + ( b + c) c) Cộng với số 0 a+0=0+a=a d) Cộng với số đối a + (-a) = 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Các tính chất: Ví dụ kiểm nghiệm các tính chất a)Tính chất giao hoán: a c c a a. Tính chất giao hoán:    b d d b -3 15 15 -3   b)Tính chất kết hợp: 21 35 35 21 a c p a  c p 1 3 3 1         =  =  b d q b d q 7 7 7 7 c) Cộng với số 0: 2 2 a a a    0 0   7 7 b b b Vậy. -3 15 15 -3    21 35 35 21.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Các tính chất: Ví dụ kiểm nghiệm các tính chất a)Tính chất giao hoán: a c c a    b. Tính chất kết hợp: b d d b 1  2 -1  1 2 -1   + +  b)Tính chất kết hợp:  + + 2 3 6 2 3 6 a c p a  c p         1  4 -1  3 4 -1   b d q b d q = +  ...+... +      =  + + 2 6 6  6 6 6  c) Cộng với số 0: a a a  0 0   b b b. 7 -1 = + 6 6 1. 1 1 = + ... 2 2 =1.... 1 2 -1  1 2  -1 1  2 -1  +Vậy + =  +  + = + +  2 3 6 2 3 6 2 3 6 .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Các tính chất: Ví dụ kiểm nghiệm các tính chất a)Tính chất giao hoán: a c c a    b d d b c. Cộng với số 0: b)Tính chất kết hợp:  2  2 0  2 0   ...  ... a c p a  c p 5 5 5 5         b d q b d q c) Cộng với số 0: a a a  0 0   b b b.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ví dụ: Tính tổng: 1. Các tính chất: a)Tính chất giao hoán: A= -3 + 2 + -1 + 3 + 5 a c c a 4 7 4 5 7    -3 -1 2 5 3 b d d b = + + + + (giao hoán) 4 4 7 7 5 b)Tính chất kết hợp:  -3 -1   2 5  3 a c p a  c p (kết hợp) = +  + +  +          4 4   7 7 5 b d q b d q 3 = -1 + 1 + c) Cộng với số 0: a a a  0 0   b b b. 2. Áp dụng:. 3 =0+ 5. 3 = 5. 5. (cộng với số 0).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?2 Tính nhanh: 1. Các tính chất: -2 15 -15 4 8 B= + + + + ; a)Tính chất giao hoán: 17 23 17 19 23 a c c a    -1 3 -2 -5 b d d b C= + + + 2 21 6 30 b)Tính chất kết hợp: a c p a  c p Thảo luận nhóm ?2          b d q b d q Thời gian : 3 phút c) Cộng với số 0: HÕt30 01giê 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 a a a  0 0   b b b. 2. Áp dụng:. Tính giờ Nhóm 1,2: Tính biểu thức B Nhóm 3,4: Tính biểu thức C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?2 Tính nhanh: 1. Các tính chất: -2 15 -15 4 8 B= + + + + ; a)Tính chất giao hoán: 17 23 17 19 23 a c c a    -1 3 -2 -5 b d d b C= + + + 2 21 6 30 b)Tính chất kết hợp: Giải a c p a  c p -2 15 -15 4 8         B= + + + + b d q b d q   17 23 17 19 23    -2 -15   15 8  4 c) Cộng với số 0: = + +  + + a a a  0 0   b b b. 2. Áp dụng:.  17. 17   23 4 =  -1  +1+ 19 4 =0+ 19 4 = 19. 23  19.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?2 Tính nhanh: 1. Các tính chất: -2 15 -15 4 8 B= + + + + ; a)Tính chất giao hoán: 17 23 17 19 23 a c c a    -1 3 -2 -5 b d d b C= + + + 2 21 6 30 b)Tính chất kết hợp: Giải a c p a  c p -1 3 -2 -5         C= + + + b d q b d q   2 21 6 30   -1 1 -1 -1 c) Cộng với số 0: = + + + a a a  0 0   b b b. 2. Áp dụng:. 2 7 3 6  -1 -1 -1  1 = + + + 3 6  7  2  -3 -2 -1  1 = + + + 6 6  7  6 1 -6 =-1+ = 7 7.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập47/28SGK 1. Các tính chất: Tính nhanh a)Tính chất giao hoán: -3 5 -4 -5 -2 8 a c c a a) + + b) + + + = + 7 13 7 21 21 24 b d d b Giải b)Tính chất kết hợp: -3 5 -4 -5 -2 8 a c p a  c p a) + + b) + + + + = + + 7 13 7     21 21 24 b d q b d q  -3 -4  5 = +  +  -5 -2  8 c) Cộng với số 0: 7 7 13   = +  + a a a  21 21  24 +0 = 0 + = 5 =(-1)+ b b b 13 -1 1 2. Áp dụng: = + -13 5 3 3 = + 13 13 =0. =. -8 13.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Củng cố a a a  0 0   b b b. 1 1 1  0 0   5 5 5. a c c a    b d d b. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 3 2 2 3    5 7 7 5  a c p a  c p          b d q b d q 2  3  2  2 3  2         5  5 7   5 5 7.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củng cố Bài tập: Tính giá trị của biểu thức:. -10 - 3 15 1007 - 27 A= + + + + 16 - 4 24 2014 36. Giải -10 - 3 15 1007 - 27 A= + + + + 16 - 4 24 2014 36 -5 3 5 1 -3 = + + + + 8 4 8 2 4  -5 5   3 -3  1 =  +  + + +  8 8 4 4  2 1 =0+0+ 2 1 = 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trò chơi:. C©u 1 C©u 3 C©u 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trò chơi: Ai nhanh hơn C©u 1. Bài tập 66/13SBT. Tính nhanh: 1 -1 1 -1 1 -1 1 1 -1 1 -1 1 -1 + + + + + + + + + + + + 2 3 4 5 6 7 8 7 6 5 4 3 2. 1 8.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trò chơi: Ai nhanh hơn C©u 2. Bài tập 51/29SBT. Tìm năm cách chọn ba trong bảy số sau đây để khi cộng lại được tổng là 0:  1. 1 1 1 Ví dụ :   0 2 3 6. 1 1 1 1 1 ; ; ; 0; ; ; 6 3 2 6 3 2. 1 1   0 0 2 2. 1 1 1   0 2 3 6. 1 1   0 0 3 3. 1 1   0 0 6 6.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trò chơi: Ai nhanh hơn C©u 3 Tính nhanh:. 5 6  A  1 Giải   11  11 . A=0.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn về nhà - Học bài nắm vững các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Vận dụng thành thạo các tính chất vào tính toán. -Làm bài tập: 48,49,50/28,29 SGK, 71/ 13 SBT Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập + Xem lại các dạng bài tập thực hiện phép cộng, áp dụng tính chất cơ bản của phép cộng phân số..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hướng dẫn về nhà Bài tập 48/28SGK. Đố: Cắt 1 tấm bìa hình tròn bán kính 2,5 cm thành 4 phần không bằng nhau như hình vẽ. Đố em đặt các miếng bìa đã cắt cạnh nhau để được : 1 a ) hình troøn 1 4 5 12 1 12 b) hình troøn 2 7 2 3 5 11 12 c) , , , , vaø hình troøn 12 3 4 6 12 12. Hướng dẫn. 1 3 1 2 a)    4 12 12 12. 2 12. 4 12.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Củng cố a a a  0 0   b b b. 1 1 1  0 0 …..  5 5 5. a c c a    b d d b. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 3 2 2 3   …..  5 7 7 5  a c p a  c p          b d q b d q 2  3  2  2 3  2      …..   5  5 7   5 5 7.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×