Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Phu dao tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP VỀ PHÉP TỊNH TIẾN, PHÉP QUAY Tiết PPCT: 07 – 08 Ngày soạn: 07/09/2013 Ngày dạy:……/……/2013. Tại lớp: 11A8. ----- @&? ----I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Biết định nghĩa về phép tịnh tiến, phép quay. - Biết biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến và phép quay. 2. Về kỹ năng - Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép tịnh tiến, phép quay. 3. Về thái độ - Tập trung, nghiêm túc trong học tập. - Biết sử dụng các kiến thức liên quan đến bài học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên: thước thẳng, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh: compa, kiến thức về tọa độ. III. Phương pháp: đàm thoại gợi mở, thuyết trình. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Nội dung bài mới  v  2;1. Bài 1. Thực hiện phép tịnh tiến theo . Tìm ành của: A   1; 0  , B  2;  2  a) b) Đường thẳng A’B’ với A’ là ảnh của điểm A và B’ là ảnh của điểm B. c) Đường thẳng d : 2 x  y  1 0 2. 2.  C  :  x  1   y  2  3 d) Đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  3 0 e) Đường tròn  v  0;3  Bài 2. Thực hiện phép tịnh tiến theo . Tìm ành của: A  1; 2  , B  3;  4  a. b. Đường thẳng A’B’ với A’ là ảnh của điểm A và B’ là ảnh của điểm B. c. Đường thẳng d : x +2y  4 0 d. Đường tròn.  C  :  x  2. 2. 2.   y  5  16.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> e. Đường tròn.  C  : x 2  y 2  4 x  6 y  1 0. (d ) : 4 x  3 y  5 0 . Tìm phương trình của đường thẳng Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  (d ') là ảnh của (d ) qua phép tịnh tiến theo v trong các trường hợp sau:    v  (4;  3) v  (  2;1) v a) b) c) ( 1;  3) 2. 2. (C ) :  x  1   y  2  4 Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  . Tìm phương trình của đường tròn (C ') là ảnh của (C ) qua phép tịnh tiến theo v trong các trường hợp sau:    v  (4;  3) v  (  2;1) v a) b) c) ( 1;  3) Bài 5. Tìm ảnh của các điểm 0 a)  90. A  2;3 B   2;3  C  0;6  D  4;  3 , , , qua phép quay tâm O góc  với:. 0 b)   90. 0 c)  180. 0 Bài 6. Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép quay tâm O góc  90 :. a) 2 x  y 0. b) x  y  2 0. c) 2 x  y  4 0. 0 Bài 7. Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép quay tâm O góc  90 :.  x 1. a). 2. 2. 2.   y  1 9. 2. c) xy420. b). x 2   y  2  4. 2 2 d) x  y  2 x  4 y  11 0. 4. Củng cố - Nhắc lại biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. - Cách xác định ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép tịnh tiến, phép quay. 5. Dặn dò - Xem lại biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. - Làm thêm bài tập trong sách bài tập. - Chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ DUYỆT GVHD. NGƯỜI SOẠN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NGUYỄN VĂN THỊNH. CAO THÀNH THÁI.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×