Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra HK2lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2- Năm học :2010- 2011 Môn :. VẬT LÝ. Người ra đề : Đơn vị :. Lớp :. 6. PHẠM BỘ THCS PHAN BỘI CHÂU_ _ _ _ _ _ _ _ _. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Bài 1.Sự nở vì nhiệt của các chất: rắn,lỏng ,khí.. Bài 2. Nhiệt kế - Nhiệt giai. Bài 3.Sự nóng chảy và đông đặc. Bài 4.Sự sôi. TỔNG. ĐỀ. Nhận biết KQ TL Câu. C3, Đ. Câu. Thông hiểu KQ TL C4. 0,5. Câu. 0,5. 1,5 B2. 1. B4 (a,b) 1,5. 5 3. C6 Đ. TỔNG Số câu Đ 3 2,5. B1. C1,C5 Đ. Vận dụng KQ TL. 5,5 1. 0,5. C2 Đ 0,5 Số câu 5 Đ 2,5. 0,5. Câu. B3 (a,b) 1 6. 1 0,5. 3 1,5 12 7. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 3điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng của các câu sau đây :. Câu 1:Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan là : A. 1000C B. 2120C C. 320C D. 00C . Câu 2: Trong suốt thời gian sôi , nhiệt độ của chất lỏng : A. Không thay đổi. B. Thay đổi . C. Luôn luôn tăng. D.Luôn luôn giảm. Câu 3: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ? A. Thể tích chất lỏng tăng . C.Khối lượng chất lỏng tăng B. Trọng lượng chất lỏng tăng D. Thể tích chất lỏng giảm Câu 4:Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ? A.Chất : rắn ,khí , lỏng C.Chất: khí, lỏng ,.rắn B.Chất: rắn, lỏng ,khí D. Chất: khí ,rắn ,lỏng. Câu 5: Để đo thân nhiệt người ta dùng loại nhiệt kế nào ? A. Nhiệt kế dầu B .Nhiệt kế rượu. C. Nhiệt kế y tế. D. Nhiệt kế thuỷ ngân Câu 6: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là : A. . Sự bay hơi . B. Sự đông đặc . C .Sự ngưng tụ. D.Sự nóng chảy II/ Tự Luận :(7đ) Giải các bài tập sau đây : Bài 1 : Hãy nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí . Bài 2: Hãy kể tên và nêu công dụng của các loại nhiệt kế thường gặp trong cuộc sống. Bài 3: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây cho đúng ý nghĩa vật lý: a) Nước sôi ở nhiệt độ …….. . Nhiệt độ này gọi là ………………….của nước. b) Sự sôi là một sự …………….đặc biệt .Trong suốt thời gian sôi,nước vừa bay hơi vào các bọt khí vừa bay lên trên……………………….. Bài 4: a) Hãy tính xem : 400C, 65 0C ứng với bao nhiêu 0F ? b) Hãy tính xem : 680F, 98,60F ứng bao nhiêu 0C ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3điểm )mỗi câu trả lời đúng 0,5đ Câu Đáp án. 1 D. 2 A. 3 A. 4 B. 5 C. 6 D. Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Bài 1 : Bài 2 Bài 3 Bài 4. Đáp án -Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)- Gồm 3 ý. - Nêu đúng 3 loại nhiệt kế : +Nêu đúng mỗi loại nhiệt kế ( 0,25đ) +Trình bày đúng công dụng mỗi loại nhiệt kế ( 0,25đ) -Mỗi từ điền đúng( 0,25đ) a) 1000C ; nhiệt độ sôi . b) bay hơi ; mặt thoáng - Mỗi phần đúng : ( 0,75đ) -Tính : a) 400C ra đúng 1040F 650C ra đúng 1490F -Tính : b) 680F ra đúng 200C 98,60F ra đúng 370C. Điểm 1,5 đ 1,5đ 1đ. 1,5đ 1,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×