Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

He thong cong thuc vat ly 10 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.9 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VẬT LÍ 10 PHẦN MỘT – CƠ HỌC. Chương I – Động học chất điểm. Bài 2: Chuyển động thẳng biến đổi đều. v − v0 t. . Gia tốc của chuyền động: a =. . Quãng đường trong chuyền động:. . Phương trình chuyền động:. (m/s2) v0 t +. s=¿. 1 at2 2 v 2 – v 02 = 2 a . s. x = x0 + v. at 2 2. t. 0 +.  Công thức độc lập thời gian: Bài 3: Sự rơi tự do. Với gia tốc: a = g = 9,8 m/s2 (= 10 m/s2).  Công thức: v = g.t (m/s)  Vận tốc: . Chiều cao (quãng đường): h=. gt 2 2h (m)=> t= (s) 2 g. √. Bài 4: Chuyền động tròn đều.  Vận tốc trong chuyển động tròn đều: s 2 π .r v = =ω .r = =2 π . r . f (m/s) t T α v 2π  Vân tốc góc: ω= = = =2 π . f (rad/s) T r T  Chu kì: (Kí hiệu: T) là khoảng thời gian (giây) vật đi được một vòng.  Tần số (Kí hiệu: f ): là số vòng vật đi được trong một giây. 1 f = ( Hz) T v2  Độ lớn của gia tốc hướng tâm: aht = =ω2 .r (m/s2). r Chương II – Đông lực học chất điểm. Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cần bằng của chất điểm.  Tổng hợp và phân tích lực. α 1. Hai lực bằng nhau tạo với nhau một góc α : F = 2.F1.cos 2 2. Hai lực không bằng nhau tạo với nhau một góc α : F= F12 + F22 + 2.F1.F2.cos α . Điều kiện cân bằng của chất điểm:. →. →. Bài 10: Ba định luật Niu-tơn: → →  Định luật 2: F =m. a . Định luật 3:. →. →. F B → A =− F A → B. →. →. F1 + F 2+. . .+ F n =0. →. ⇔ F BA =− F AB .. Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn. G. m1 . m2  Biểu thức: F hd= R2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> N . m2 kg 2 m1, m2 : Khối lượng của hai vật. R: khoảng cách giữa hai vật. Gia tốc trọng trường: R+h ¿2 ¿ G. . M g= ¿  M = 6.1024 – Khối lượng Trái Đất.  R = 6400 km = 6.400.000m – Bán kính Trái Đất.  h : độ cao của vật so với mặt đất. Trong đó: G = 6,67.10-11. . (. ).  Vật ở mặt đất:. g ¿ 2.  Vật ở độ cao “h”:. G.M 2 R. R+h ¿ ¿ ’ g= G.M ¿. R+h ¿2 ¿  g’ = g. R2 ¿ Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc.  Biểu thức: Fđh = k. ¿ Δl∨¿ k – là độ cứng của lò xo. ¿ Δl∨¿ – độ biến dạng của lò xo.  Lực đàn hồi do trọng lực: P = Fđh ⇔ m. g=k∨ Δl∨¿ ¿ Δl∨¿ ⇔ m.g k= ¿ m.g ⇔ ¿ Δl∨¿ k Bài 13: Lực ma sát.  Biểu thức: Fms ¿ μ. N. Trong đó:. Trong đó:. μ – hệ số ma sát N – Áp lực (lực nén vật này lên vật khác). . Vật đặt trên mặt phẳng nằm ngang: Fms = μ .P = μ . m. g. . Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang chịu tác dụng của 4 lực. →. N Fms. Fkéo →. P. Ta có:. →. →. →. →. →. F =P +N + F kéo+ F ms Về độ lớn: F = Fkéo - Fms.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . ¿ F kéo=m . a F ms=μ . m. g ¿{ ¿ => Khi vật chuyển động theo quán tính: Fkéo = 0 ⇔ a=− μ . g Vật chuyền động trên mp nằm ngang với lực kéo hớp với mp 1 góc →. α. Fkéo. N Fms. Fhợp lực →. P. →. Ta có:. . →. →. F Kéo+ N + P=0 ⇔ F kéo .Sin α + N − P=0 ⇔ N =P− Fkéo . Sin α Vật chuyển động trên mặt phẳn nghiêng. Fms. N α P. Fhợp lực →. →. →. →. Vật chịu tác dụng của 3 lực: => F HL=N + P + F ms ⇒ F HL=F − F ms N=P . Cos α F=P. Sin α Ta có theo đinh nghĩa: Fma sát = μ . N =μ . P .Cos α ⇒ F HL=F − F ms =P. Sin α − μ . P. Cos α Theo định luật II Niu-ton: Fhợp lực = m. a P=m . g Từ (1) ⇒ m. a=m. g .Sin α − μ . m. g . Cos α ⇔ a=g(Sin α − μ . Cos α ) Từ hình vẽ ta có:. (1). Bài 14: Lực hướng tâm. 2. v =m. ω 2 . r r  Trong nhiều trường hợp lực hấp dẫn cũng là lực hướng tâm: R +h ¿2 ¿ ¿ Fhd = Fht G. . m1 . m2 ⇔ ¿ Bài 15: Bài toán về chuyền động ném ngang. Chuyền động ném ngang là một chuyền động phức tạp, nó được phân tích thành hai thành vx phần  Theo phương Ox => là chuyền đồng đề O x v x =v vy ax = 0, v  Thành phần theo phương thẳng đứng Oy.  ay = g (= 9,8 m/s2), v =g . t . Biểu thức:. Fht =. m. aht =. m..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> g . t2 2h h= ⇒t= 2 g. √.  Độ cao:. y. g .t 2 g . x 2 = 2 2 v0  Quỹ đạo là nửa đường Parabol v 2=v x + v y  Vận tốc khi chạm đất: g .t ¿2 v 0 +¿ ⇔ v=√ v x + v y =√ ¿ Chương III – Cân bằng và chuyền động của vật rắn.  Phương trình quỹ đạo:. y=. 2. 2. 2. 2. 2. 2. Bài 17: Cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của 2 lực và của 3 lực không song song. A, Cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của 2 lực không song song. →. →. →. →. F1 + F 2=0 ⇔ F 1=− F 2 Điều kiện: 1. Cùng giá 2. Cùng độ lớn 3. Cùng tác dụng vào một vật 4. Ngược chiều B, Cần bằng của vật chịu tác dụng của 3 lực không song song. →. →. →. →. →. →. →. F. →. F1 + F 2+ F 3=0⇔ F12 + F3 =0 ⇔ F 12=− F3 Điều kiện: 1. Ba lực đồng phẳng 2. Ba lực đồng quy 3. Hợp lực của 2 lực trực đối với lực thứ 3. F1. →. F3 Bài 18: Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Momen lực  Vật cân bằng phụ thuộc vào 2 yếu tố. 1. Lực tác dụng vào vật 2. Khoảng cách từ lực tác dụng đến trục quay Biểu thức: M = F.d (Momen lực) d Trong đó: F – lực làm vật quay d - cánh tay đòn (khoảng cách từ lực đến trục quay)  Quy tắc tổng hợp lực song song cùng chiều. A O1 Biểu thức: F = F1 + F2 O F d ⇒ 1 = 2 (chia trong) d1 F2 d1 ⇔ F 1 . d 1=F 2 . d 2. →. F1. d2 →. F. Chương IV – Các định luật bào toàn. Bài 23: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng.  . →. →. ( kg . m s ) Động lượng: P=m . v Xung của lực: là độ biến thiên động lượng trong khoảng thời gian →. →. Δ p =F . Δt. Δt. B →. F2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Định luật bảo toàn động lượng (trong hệ cô lập). 1. Va chạm mềm: sau khi va chạm 2 vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc → v . →. Biểu thức:. →. →. m1 . v 1 +m2 . v 2=(m1 +m2) v. 2. Va chạm đàn hồi: sau khi va chạm 2 vật không dính vào nhau là chuyển đồng với vận → → tốc mới là: v ' , v ' 1. Biểu thức:. 2. →. →. →. →. m1 . v 1 +m 2 . v 2=m1 . v ' + m2 . v ' 1. 2. 3. Chuyển động bằng phản lực. →. Biểu thức:. →. →. m. v + M .V =0 → m → ⇔ V =− . v M → Trong đó: m, v – khối lượng khí phụt ra với vận tốc. v. →. M, V – khối lượng M của tên lửa chuyền động với vận tốc sau khi đã phụt khí. →. Bài 24: Công và Công suất. Công: A = F . s . cos α. FN α. →. V. →. F →. Trong đó: F – lực tác dụng vào vật Fs α – góc tạo bởi lực F và phương chuyền dời (nằm ngang) và s là chiều dài quãng đường chuyền động (m) A Công suất: P = (w) với t là thời gian thực hiện công (giây – s) t Bài 25, 26, 27: Động năng – Thế năng – Cơ năng. Động năng: là năng lượng của vật có được do chuyển động. 1 w Đ = .m . v 2 Biểu thức: 2 1 1 Định lí động năng(công sinh ra): A= Δ ƯW = . m. v 2 − .m . v 1 2 2 Thế năng: W =m. g . h 1. Thế năng trọng trường: Trong đó: m – khối lượng của vật (kg) h – độ cao của vật so với gốc thế năng. (m) g = 9,8 or 10 (m/s2) A= Δ ƯW =m . g . h− m. g .h sau Định lí thế năng (Công A sinh ra): ¿ Δl∨¿ ¿ ¿ 2. Thế năng đàn hồi: Wt = 1 .k . ¿ 2 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Định lí thế năng (Công A sinh ra):. ¿ Δl1 ∨¿ ¿ ¿ Δl2 ∨¿ ¿ ¿ ¿ 1 A= Δ ƯW = . k ¿ 2. Cơ năng: 1. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường: → 1 ⇔ . m. v 2 +m . g . h 2 2. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi: ¿ Δl∨¿ ¿ ¿ W = W đ + Wt → 1 1 ⇔ . m. v 2 + . k . ¿ 2 2. W = Wđ + W t. Trong một hệ cô lập cơ năng tại mọi điểm được bảo toàn. Mở rộng: Đối với con lắc đơn. v A =√ 2. g .l .(1 −cos α 0 ) α0 T A =m . g .(3 −2 cos α 0 ) 2. v B=√ 2 . g .l .(cos α −cos α 0 ) A T A =m . g .(3 cos α −2 cos α 0) v A , v B − vận tốc của con lắc tại mỗi vị trí A,B… Trong đó: T A ,T B − lực căng dây T tại mỗi vị trí. m – khối lượng của con lắc (kg). 1.. α. B. PHẦN HAI – NHIỆT HỌC Chương V – Chất khí. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt (Quá trình đẳng nhiệt) 1 p~ hay pV =const ⇒ p1 V 1= p2 V 2 V Định luật Sác-lơ (Quá trình đẳng nhiệt) p p p =const ⇒ 1 = 2 . T T1 T2 Phương trình trạng thái khí lí tưởng p1 .V 1 p2 . V 2 p. V = ⇒ =const T1 T T Trong đó: p – Áp suất khí V – Thể tích khí 0 0 T =t c +273 [ nhiệt độ khí ( ❑ K ¿ ] Chương VI – Cơ sở của nhiệt đông lực học Biểu thức:. Bài 32: Nội năng và Sự biến thiên nội năng. lượng.. Nhiệt lượng: số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt ΔU =Q.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ¿ ¿ ❑ Q = tỏa ∑ ∑ ❑ Qthu ¿ ¿ Trong đó: Q – là nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra (J) m – là khối lượng (kg) c – là nhiệt dung riêng của chất ( J kg . K ) Δt – là độ biến thiên nhiệt độ ( oC hoặc oK) ΔU = A Thực hiện công: Q=m . c . Δt. Biểu thức:. →. A= p . ΔV =ΔU p− Áp suất của khí. ( N m2) ΔV − Độ biến thiên thể tích (m3)  Cách đổi đơn vị áp suất: – 1 N m2 = 1 pa (Paxcan) – 1 atm = 1,013.105 pa. Biểu thức: Trong đó:. –. 1 at = 0,981.105 pa. –. 1 mmHg = 133 pa = 1 tor. – 1 HP = 746 w Bài 33: Các nguyên lí của nhiệt động lực học. Nguyên lí một: Nhiệt động lực học. Biểu thức: ΔU = A+Q Q>0 : Hệ nhận nhiệt lượng  Các quy ước về dấu: – Q < 0 : Hệ truyền nhiệt lượng – – A > 0 : Hệ nhận công – A < 0 : Hện thực hiện công Chương VII – Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thế Bài 34: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình. Chất kết tinh Khái niệm Tính chất. 1. Có cấu tạo tinh thể 2. Hình học xác định 3. Nhiệt độ nóng chảy xác định Đơn tinh thể Đa tinh thể. Phân loại. Chất vô định hình Ngược chất kết tinh Đẳng hướng. Dị hướng. Đẳng hướng. Bài 35: Biến dạn cơ của vật rắn. A, Biến dạng đàn hồi ¿ Δl∨ ¿ l0 ¿ Độ biến dạng tỉ đối: ¿ l− l 0∨ =¿ l0 ε=¿ l 0 – chiều dài ban đầu Trong đó: l− chiều dài sau khi biến dạng Δl – độ biến thiên chiều dài ( độ biến dạng). F σ= Ứng suất: ( N m 2) S Định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ¿ Δl∨ ¿ =α . σ l0 Biểu thức: ε=¿ Với α − là hệ số tỉ lệ phụ thuộc chất liệu vật rắn. Lực đàn hồi: ¿ Δl∨ ¿ l0 Ta có: F σ = =E ¿ S S Fđh =k ∨Δl∨¿ E ∨ΔL∨¿ Biểu thức: l0 1 1 Trong đó: E= ⇒ α= (E gọi là suất đàn hồi hay suất Y-âng) α E S k =E và S là tiết diện của vật. l0 Bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn Gọi: vật.. l 0 ,V 0 , S 0 , D 0 lần lượt là: độ dài – thể tích – diện tích – khối lượng riêng ban đầu của l ,V , S , D. lần lượt là: độ dài – thể tích – diện tích – khối lượng riêng của vật ở nhiệt. độ t0C. Δl , ΔV , ΔS , Δt lần lượt là độ biến thiên(phần nở thêm) độ dài – thể tích – diện tích – nhiệt độ của vật sau khi nở.. l=l 0 .(1+α . Δt )⇒ Δl=l 0 . α . Δt Sự nở dài: Với α là hệ số nở dài của vật rắn. Đơn vị: 1 K =K −1 Sự nở khối: V =V 0 .(1+ β . Δt )=V 0 .(1+3 . α . Δt) ⇒ ΔV =V 0 .3 α . Δt Với β=3 . α S=S 0 .(1+2 . α . Δt) Sự nở tích (diện tích): ⇒ ΔS =S . 2 α . Δt d2 −1 d ❑2 2 ⇒ d =d 0 ( 1+ 2α . Δt )⇔ Δt = 2α Với d là đường kính tiết diện vật rắn. Sự thay đổi khối lượng riêng: D0 1 1 = ( 1+3 α . Δt ) ⇒ D= D D0 1+3 α . Δt Bài 37: Các hiện tường của các chất. 2. f =σ . l (N) Lực căn bề mặt: σ − hệ số căng bề mặt. ( N m ) Trong đó: l=π .d − chu vi đường tròn giới hạn mặt thoáng chất lỏng. (m) Khi nhúng một chiếc vòng vào chất lỏng sẽ có 2 lực căng bề mặt của chất lỏng lên chiếc vòng. 1. Tổng các lực căng bề mặt của chất lỏng lên chiếc vòng Fcăng = Fc = Fkéo – P (N) Với Fkéo lực tác dụng để nhắc chiếc vòng ra khổi chất lỏng (N) P là trọng lượng của chiếc vòng. 2. Tổng chu vi ngoài và chu vi trong của chiếc vòng. D+ d l=π ( ¿ ) Với D đường kính ngoài D đường kính trong.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Giá trị hệ số căng bề mặt của chất lỏng. Fc σ= π ( D+d ) Chú ý: Một vật nhúng vào xà phòng luôn chịu tác dụng của hai lực căng bề mặt. Chương III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 1. Suất điện động nhiệt điện E = T. t hay E = T. T T hệ số nhiệt điện động, đơn vị K , phụ thuộc vào vật liệu làm cặp nhiệt điện. Định luật I Faraday: Khối lượng của chất giải phóng ở điện cực trong hiện tượng điện phân: m = k.q =k.I.t k: là đượng lượng điện hoá của chất giải phóng ở điện cực, đơn vị kg/C Định luật II Faraday: Khối lượng của chất giải phóng ở điện cực trong hiện tượng điện phân: 1 A 1 A m  . .q  . .I . t F n F n (gam)  F=96.500 C/mol là số Faraday – là hằng số đối với mọi chất.  A: khối lượng mol nguyên tử của chất giải phóng ở điện cực.  n là hoá trị của chất giải phóng ở điện cực. Thể tích kim loại bám vào điện cực m V   là khối lượng riêng của chất được giải phóng, đơn vị kg/m3. Chiều dày lớp kim loại bám vào điện cực trong htượng điện phân V d S S là tổng điện tích bề mặt cần mạ Số mol khi thu được V n 0 22, 4  Trạng thái khí ở điều kiện tiêu chuẩn: -1. 2. 3.. 4.. 5.. 6.. . Trạng thái khí không ở điều kiện tiêu chuẩn: Với. R. n. p.V R.T. 22, 4 0, 082 273 : hằng số , p đơn vị atm. 7. Phương trình trạng thái khí lí tưởng PV P0 .V0  T T0 Chương III: TỪ TRƯỜNG 1. Cảm ứng từ tại điểm M tạo bởi dòng điện thẳng I  Phương: đường thẳng qua M, vuông góc mặt phẳng chứa M và dòng điện I.  . r.  B. Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải. Độ lớn:. B 2.10 7. I r. I. r. r.  B. 2. Cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện tròn  Phương: đường thẳng qua O và vuông góc mặt phẳng chứa dòng điện I. I.  B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  B  . Chiều thì tuân theo quy tắc nắm tay phải. Độ lớn:. B 2.10  7. N.I R. R là bán kính khung dây tròn. N là số vòng dây của khung dây. 3. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây  Từ trường bên trong ống dây là từ trường đều. . Phương: song song với trục của ống dây.. . Chiều thì cùng chiều đường sức từ (tuân theo quy tắc nắm tay phải).. . 7 Độ lớn: B 4.10 n.I. + n là số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống. +Nếu ống dây có chiều dài l được quấn N vòng. n. N . +Nếu dây dẫn quấn ống dây có đường kính d, dây được quấn sát nhau và quấn một lớp thì. n. 1 d.. 4. Nguyên lí chồng chất từ trường.    B1 B2 Bn Giả sử tại điểm M có n từ trường thành phần , , ... , thì từ trường tổng hợp tại M là:     B B1  B2  ...  Bn. 5. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện  Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. . Chiều thì tuân theo quy tắc bàn tay trái.. . Độ lớn: F = B.I.l.sin (Công thức định luật Ampe)   là góc tạo bởi đoạn dòng điện và cảm ứng từ B .. 6. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường (lực Lorenxơ).   v, B  Phương: vuông góc mp .. .  . . Chiều xác định bởi quy tắc bàn tay trái. Độ lớn:. f  q .v.B. sin . ,. với  =. .   v, B. . Đặc biệt: + Nếu hạt mang điện chuyển động song song với đường sức từ thì lực Lorenxơ bằng 0  q chuyển động đều. + Nếu hạt mang điện chuyển động vuông góc với đường sức từ thì nó chuyển động tròn đều, lực Lorenxơ đóng vai trò lực hướng tâm.  F  q v.B v   v 2  q B m R  F m  R.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 7. Lực tương tác từ giữa hai dòng điện thẳng dài, song song +Hướng: Hai dòng điện cùng chiều thì hút nhau. Hai dòng điện ngược chiều thì đẩy nhau. +Độ lớn lực tương tác giữa lên mỗi mét chiều dài: F 2.10 7. I 1.I 2 r , với r là khoảng cách giữa hai dòng điện.. +Độ lớn lực tương tác giữa lên đoạn dây dài l F 2.10  7. I 1.I 2 .l r. 8. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện M = I.B.S.sin S là diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi khung dây.  là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến của khung dây với cảm ứng từ Chương V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 9. Từ thông gởi qua diện tích S  = B.S.cos Với  =. .   n, B.  , trong đó là vectơ pháp tuyến của diện tích S. 10. Định luật Faraday về cảm ứng điện từ Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. e  N . với N là số vòng dây trong cuộn dây.. .  là độ biến thiên của từ thông qua một vòng dây..  t. 11. Định luật Lenxơ để xác định chiều dòng điện cảm ứng  Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. . Cách xác định chiều dòng điện cảm ứng trong khung dây kín     BC   B BC  Nếu tăng   chiều của IC tạo ra     BC   B BC  Nếu giảm   chiều của IC tạo ra. 12. Suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây chuyển động  Chiều suất điện động xác địnhbởi quy tắc bàn tay phải: “Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, ngón tay cái choãi ra 900 hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai như một nguồn. . điện, chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó”.    B, v ec Độ lớn suất điện động: = B.l.v.sin, với. . .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 13. Suất điện động tự cảm i etc = - L t 14. Hệ số tự cảm của ống dây dài đặt trong không khí L = 4.10-7n2.V n là số vòng dây trên 1 mét chiều dài của ống. V là thể tích của ống. 15. Năng lượng của từ trường trong ống dây 1 W  L.I 2 2 16. Mật độ năng lượng từ trường là năng lượng từ trường trong không gian có thể tích 1m3 1 w .10 7 B2 8 Chương VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG 17. Công thức định luật khúc xạ ánh sáng sin i nkx  sin r nt. hay ntsini = nkxsinr Hệ quả: +Chiết suất của môi trường càng lớn thì góc của tia sáng nằm trong môi trường đó càng nhỏ. +Khi i = 0  r = 0: Tia sáng vuông góc mắt phân cách của hai môi trường thì truyền thẳng. 18. Liên hệ giữa tốc độ ánh sáng với chiết suất củ môi trường Tốc độ ánh sáng trong một môi trường tỉ lệ nghịch với chiết suất môi trường đó. v1 n2  v2 n1 19. Điều kiện phản xạ toàn phần + Ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 lớn đến mặt phân cách với môi trường chiết suất n2 nhỏ hơn.. + Góc i > igh; với. sin igh . n2 n1. 20. Lăng kính sini = nsinr sini’ = nsinr’ A = r +r’ D = i + i’ – A Góc lệch cực tiểu khi: +Đường truyền của tia sáng đối xứng nhau qua mặt phân giác của góc chiết quang  i' = i; r’ = r. +Góc tới của tia sáng khi có Dm. D A i m 2 + Công thức tính Dm D A A sin m n sin 2 2 Lăng kính dạng nêm: D = A(n-1) 21. Độ tụ thấu kính 1 D f Đơn vị của f là (m); của D là điốp (đp).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 22. Tiêu cự của thấu kính theo cấu tạo  1 1 1   (n  1)   f  R1 R2   . nTK Với n là chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính đối với môi trường n= nm.t . Nếu môi trường là không khí hoặc chân n = ntk Quy ước: +Mặt cầu lồi R> 0 +Mặt cầu lõm R< 0 +Mặt phẳng R   Đặc biệt: 1 1  ( n  1) R +Thấu kính phẳng- cầu: f. 1 2  ( n  1) R +Thấu kính 2 mặt cầu giống nhau: f 23. Công thức thấu kính 1 1 1   f d d' + Vị trí của vật d '. f d d ' f Nếu ảnh ở vô cực: d’  ∞ thì d = f. + Vị trí ảnh: d. f d' d f Nếu vật ở vô cực: d  ∞ thì d’ = f. 24. Độ phóng đại ảnh d' k  d f  1 k d  f 1  fd   k f  d' k d '  f 1  k  f  Xét dấu của k đối với 1 thấu kính. a.So sánh chiều của ảnh với vật + ảnh cùng chiều vật  k>0 + ảnh ngược chiều vật  k<0 b.Xét tính chất của ảnh (xét cho vật thật và 1 thấu kính) + ảnh thật  k < 0 (ảnh cùng tính chất với vật) + ảnh ảo  k > 0 (ảnh trái tính chất với vật) c.Xét tính chất thấu kính +Thấu kính hội tụ  ảnh nhỏ hơn vật  ảnh thật :k < 0  ảnh lớn hơn vật  xét 2 trường hợp: ảnh thật k < 0, ảnh ảo k > 0 +Thấu kính phân kì : vật thật luôn cho ảnh ảo  k > 0 Lưu ý: ảnh hứng được trên màn là ảnh thật. 25. Chiều cao của ảnh A ' B '  k . AB. 26. Khoảng cách từ ảnh đến vật (L). không. thì.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> d + d’ = L L < 0 chỉ cho trường hợp TKHT cho ảnh ảo. d. f d' d  f ta được phương trình d2 – Ld + Lf = 0. Kết hợp với 27. Bài toán Bessel. Đặt vật và màn cố định cách nhau đoạn L, di chuyển thấu kính giữa vật và màn. 1. Nếu tìm được 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn và 2 vị trí đó cách nhau một đoạn l thì: 2. Nếu tìm được 1 vị trí duy nhất của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn thì: L L d f  2; 4. 28. Tính chất của ảnh tạo bởi thấu kính Thấu kính hội tụ C. F. O F’. + Vật đặt ngoài C (d>2f)  Ảnh thật nhỏ hơn vật. + Vật tại C (d = 2f)  Ảnh thật bằng vật. + Vật trong khoảng CF ( 2f > d > f)  Ảnh thật lớn hơn vật. + Vật tại F (d = f)  Ảnh ở vô cực. + Vật trong F (f > d> 0)  Ảnh ảo lớn hơn vật. + Vật tại O (d = 0)  Ảnh ảo bằng vật. Thấu kính phân kì: + Vật thật, thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. 29. Thấu kính ghép Có hai thấu kính có độ tụ D1 và D2 ghép sát, đồng trục. Hệ tương đương với một thấu kính có độ tụ:. D = D1 + D2 + …. . 1 1 1    ... f f1 f 2. 30. Với hệ hai thấu kính f1 và f2 ghép cách quãng, cách nhau một đoạn a thì: AB  dO1d '  A1 B1  dO2  A2 B2 d' 1. 1. 2. 2. ' 1. d  d 2 a k k1k2 Gương phẳng: + Vị trí ảnh: d’ = - d. + Độ phóng đại ảnh: k = 1. + Ảnh bằng vật: A’B’ = AB. Chương VII: MẮT & CÁC DỤNG CỤ QUANG 31. Mắt + Thể thuỷ tinh (thấu kính mắt) có tác dụng như một thấu kính hội tụ, nhưng độ tụ sáng D thay đổi được. + Màng lưới có tác dụng như một màn ảnh..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Để mắt nhìn rõ được vật thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính mắt phải là ảnh thật, hiện trên màn lưới, lúc đó d’=OV > 0. + Khoảng cực cận của mắt: Đ = OCC + Khoảng nhìn rõ của mắt là khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt. + Năng suất phân li của mắt  = min = 1’. + Độ biến thiên độ tụ của mắt khi điều tiết. 1 1 DC  DV   OCC OCV 32. Mắt tốt + Khi không điều tiết, tiêu điểm F’ của thấu kính mắt nằm ngay trên màn lưới. + OCC tuỳ thuộc vào mắt, thường từ 10cm đến 20cm. + OCV ở vô cực. 33. Mắt cận + Khi không điều tiết độ tụ thấu kính mắt lớn hơn mắt tốt, tiêu điểm F’ của thấu kính mắt nằm trước màn lưới. + OCC gần hơn mắt tốt. + OCV có giá trị hữu hạn, cỡ 2m trở lại. 34. Mắt viễn + Khi không điều tiết độ tụ thấu kính mắt nhỏ hơn mắt tốt, tiêu điểm F’ của thấu kính mắt nằm sau màn lưới. + OCC xa hơn mắt tốt. + Điểm cực viễn CV là một điểm ảo nằm sau mắt, có thể coi như một điểm nằm xa hơn vô cực. 35. Độ bội giác  G 0 tan  AB G tan  0  tan  Ñ 0 , Công thức gần đúng với 36. Kính lúp G k. + Độ bội giác. Ñ d' l. + Khi ngắm chừng ở cực cận:. GC  k. G . Ñ f. + Khi ngắm chừng ở vô cực: + Với kính lúp khi đặt mắt ở tiêu điểm F’ của kính thì độ bội giác G không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt. Lúc đó Ñ G f . 37. Kính hiển vi G  k  k1 .k2 + C G  k1 .G2 +   .Ñ G  f1 . f2 + 38. Kính thiên văn f G  1 f2 + + Mắt tốt khi ngắm chừng ở vô cực thì O1O2 = a = f1 + f2.. Kiến thức toán bổ sung TỔNG HAI VECTƠ      F1 F2 F  F1  F2 Cho hai vectơ , . Tổng của chúng là có những đặc điểm sau:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  .  .    F1 F2 1. Nếu và cùng hướng thì F có:    F F Hướng: F cùng hướng với 1 và 2 Độ lớn bằng tổng các độ lớn: F = F1 + F2.   F1 F2  F.    F1 F2 2. Nếu và ngược hướng thì F có:    F F Hướng: F cùng hướng với vectơ lớn ( 1 hoặc 2 ) F  F1  F2 Độ lớn bằng hiệu các độ lớn:.  F1.    F F 3. Nếu 1  2 và F1 = F2 (hình vuông) thì F có:   F  Hướng: F hợp với 1 góc 450 F F1 2 F2 2  Độ lớn:    F2 F 1 4. Nếu  (hình chữ nhật) thì F có:   F F  Hướng: hợp với 1 góc  F tan   2 F1 với 2. . . 2 2. Độ lớn (theo Pitago): F F  F.  và. . 2 1.  , F  F 1 2. .  F1.  F1.  F.  F  F2.  F1. . .  F F2  F2. .  6. Trường hợp tổng quát (hình bình hành) thì F có:   2 2 2 F1 F Hướng: hợp với góc  với F2 F  F1  2 F .F1.cos . . 2 2 2 Độ lớn (theo đlí cosin): F F1  F2  2 F1.F2 .cos .  F1.  F. . 0. .  F. .  (hình thoi) thì F có:. 5. Nếu F1 = F2  Hướng: F nằm trên phân giác của góc    F 2 F1.cos    2 Độ lớn:   F 2 F2 .cos    2 hay.  F2.  F2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×