Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

GA NGA 14 TUAN 3235

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736 KB, 70 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 32 Thứ hai ngày 21 tháng 04 năm 2014 Tập đọc ( Tiết 44 & 45 ). Hồ Gươm SGK/ upload.123doc.net & 119 -Thời gian dự kiến: 70/ A.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). B.ĐD dạy học: - GV: SGK, Bảng phụ có nội dung bài. - HS: SGK, VBT C. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV cho học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài tập đọc: Hai chị em => GV nhận xét bài cũ Hoạt động 2: Giới thiệu bài qua tranh Hoạt động 3: Luyện đọc * HDHS luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh (đọc thầm) xác định các câu, đoạn.(6 câu, 02đoạn). - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc ->nêu lên->GV gạch chân: Hà Nội, Hồ Gươm, chiếc gương, long lanh, đền, lấp ló, xum xuê. -HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng khó - GV giảng từ: lấp ló, xum xuê. * HDHS luyện đọc câu: -Học sinh (đọc thầm) xác định các câu: 6 câu - GV hướng dẫn học sinh đọc từng câu -> hết bài. -Học sinh (đọc thầm) xác định các câu *HDHS luyện đọc đoạn: -Học sinh (đọc thầm) xác định các đoạn - GV hướng dẫn học sinh đọc đoạn-> hết bài.( đọc mời, nối tiếp, nhóm) - 1 HS đọc cả bài - Lớp đồng thanh toàn bài =>Thư giãn Hoạt động 4: * Ôn vần: ươm, ươp -GV yêu cầu HS mở SGK, 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm - HDHS thực hiện theo yêu cầu sgk (?) Tìm tiếng trong bài có vần ươm, ươp...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (?) Tìm tiếng ngoài bài có vần ươm, ươp. (?) Đặt câu có vần ươm, ươp. TIẾT 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài- Luyện đọc SGK - Học sinh mở sách đọc thầm- 1hs đọc toàn bài - Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: (?)Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? (?)Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông như thế nào? học sinh chọn ý đúng trả lời. -HS đọc bài theo nhiều hình thức ( đọc mời, đọc thi đua..) - Nhận xét * Thư giãn Hoạt động 2: Làm VBT Bài 1:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài - các em đọc bài lên sửa. Bài 2:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài ở bảng phụ. Bài 3:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài thi đua theo dãy. Bài 4:Thi đua sửa bài cá nhân dưới hình thức nói nhanh tên các loài hoa. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Gọi 1 hs đọc cả bài. (?) Bài văn tả cảnh đẹp gì? D. Bổ sung: Rèn HS yếu , TB đọc toàn bài. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Đạo đức ( Tiết 32 ). Giữ gìn vệ sinh trường lớp ( Nội dung tự chọn của địa phương) STL/ 1…4 -Thời gian dự kiến: 35/ A.Mục tiêu: - Giữ gìn vệ sinh trường lớp là làm cho trường lớp luôn sạch đẹp. - Các em phải có bổn phận giữ gìn vệ sinh trường lớp. - HS biết yêu quí ngôi trường của mình. Giữ gìn trường lớp sạch đẹp, làm tốt công tác trực nhật. B. ĐD dạy học: Tranh VBT Đạo đức. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: GV đặt câu hỏi: (?)Tại sao phải bảo vệ cây và hoa nơi công cộng? (?)Hãy kể những việc làm khi đến nơi công cộng? => Giáo viên nhận xét bài cũ Hoạt động 2: Giới thiệu bài gián tiếp. Hoạt động 3: Học sinh thảo luận nhóm đôi *Mục tiêu: Giữ gìn vệ sinh trường lớp là làm cho trường lớp luôn sạch đẹp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Yêu cầu từng cặp quan sát tranh BT 1 và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh . (?) Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? (?) Tại sao các bạn nhỏ l ại làm các việc đó? - Từng cặp trao đổi về nội dung bức tranh. - Đại diện cặp nêu nhận xét, cả lớp bổ sung. =>Giáo viên kết luận: Tranh 1 các bạn đang làm vệ sinh lớp học; Tranh 2 các bạn làm vệ sinh sân trường. Hoạt động 4: Thảo luận lớp bài tập 2. *Mục tiêu: Các em phải có bổn phận giữ gìn vệ sinh trường lớp - Học sinh quan sát tranh và phân tích các tình huống theo tranh. Tranh1:Một bạn xách xô nước để tưới hoa sân trường, một bạn khác nắm tay kéo đi và nói câu gì đó. Tranh 2: 1 bạn đang vẽ bẩn lên tường. Theo em bạn đó làm như thế đúng hay sai. =>Giáo viên kết luận: Cây trồng tạo cho sân trường thêm mát và đẹp. Em có bổn phận phải chăm sóc cẩn thận. Trường học là trường của chúng ta; ta phải biết chăm sóc cây trồng không làm dấy bẩn, viết hoặc vẽ bậy lên tường để trường luôn sạch đẹp. Hoạt động 5: HS làm việc cá nhân. *Mục tiêu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp, làm tốt công tác trực nhật. - GV hướng dẫn HS quan sát các bức tranh của BT 3 và nêu nội dung của từng tranh. - GV cho hs chọn những hành vi đúng nối với khuôn mặt vui, hành vi sai nối với khuôn mặt buồn. - GV ch ốt l ại ý: + Tranh 1, 2, 4, 6 là những hành vi nên làm. + Tranh 3, 5 là những hành vi không nên làm. Hoạt động 6: Hoạt động lớp *Mục tiêu: HS biết yêu quí ngôi trường của mình. Giữ gìn trường lớp sạch đẹp, làm tốt công tác trực nhật. * HS quan sát, trao đổi nhóm. Nội dung: - Bàn ghế đang ngồi học, dưới nền và các vách tường trong lớp học có được sạch sẽ không? - Các em phải làm như thế nào? * Kết luận: Trường lớp là nơi các em vui chơi, học tập. Các em có bổn phận giữ gìn vệ sinh trường lớp luôn sạch đẹp. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò - Tiếp tục thực hiện đúng như bài đã học. D. Bổ sung: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn VS trường lớp. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Thứ ba ngày 22 tháng 04 năm 2014 Thể dục ( Tiết 32 ). Bài Thể dục. Trò chơi vận động SGV/ 81 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung (thực hiện theo nhịp hô nhưng có thể còn chậm). - Biết cách tâng cầu B. ĐD dạy học: Sân trường, cầu và vợt gỗ C. Các hoạt động dạy học: Nội dung ĐLVĐ BPTC 1/ Phần mở đầu: nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học. 5’-7’ - Hàng dọc - Vỗ tay hát. - Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 - 2 - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc -> vòng tròn. * Trò chơi: Nhắm mục tiêu -Vòng tròn 2/ Phần cơ bản 1-2 lần * Ôn lại các động tác của bài thể dục: 20’ - Lớp trưởng hô cho cả lớp thực hiện - 4 hàng ngang - Chia tổ luyện tập - Theo tổ * Hướng dẫn học sinh chơi các trò chơi vận động:): - Đội hình trò Kéo cưa lừa xẻ, Tâng cầu. 5’-7’ chơi 3/ Phần kết thúc - Tổ chức cho học sinh thư giãn. -Vòng tròn - Giáo viên hệ thống bài học - Nhận xét bài học D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Tập viết ( Tiết 30 ). Tô chữ hoa S, T VTV/ 30 & 31 -Thời gian dự kiến: 35/ A.Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: S, T. - Viết đúng các vần: ưom, ưop, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). B. ĐD dạy học: - GV: khung bảng, mẫu chữ viết. - HS: Bảng con, vtv C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét bài viết trước của học sinh Hoạt động 2: *Cho học sinh quan sát chữ mẫu: S..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Giáo viên viết mẫu lần 1: Hướng dẫn rõ điểm đặt bút và điểm kết thúc. - Học sinh đọc và phân tích cấu tạo của con chữ. - Giáo viên viết mẫu lần 2: hướng dẫn độ cao, nói rõ khoảng cách và cách nối nét ở từng nét viết. -Cho học sinh luyện viết bảng con: S. *Cho học sinh quan sát chữ mẫu: T (Các bước tương tự như viết chữ Q) - Giáo viên viết mẫu hàng nào học sinh viết vào vở hàng đó =>học sinh thực hiện theo từng bước, GV lưu ý sửa cách ngồi viết của học sinh..      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      . - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết lần lượt từ các chữ hoa, các vần ứng dụng, các từ ngữ cho đến hết. - Học sinh viết tiếp. =>giáo viên theo dõi và nhắc nhở thêm những em thường viết sai. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - Thu chấm vở 1 số em. Dặn dò các em chú ý hơn ở các tiết viết khác. D. Bổ sung: Rèn HS viết đúng khoảng cách , cỡ chữ. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Chính tả (Tiết 15) Hồ Gươm. SGK/ 120 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn: "Cầu Thê Húc màu son … cổ kính": 20 chữ trong khoảng 8-10 phút. - Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK). B. ĐD dạy học: - GV: Bảng phụ, SGK - HS: SGK, VBT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1 : Nhận xét bài viết chính tả trước. - Cho học sinh viết lại một số từ hay sai: chó vện, dây điện, ầm ĩ, vịt bầu. - GV nhận xét bài cũ. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp. Hoạt động 3: a) Luyện viết chính tả *GV dán đoạn văn cần viết lên bảng. *Học sinh đọc lại đoạn viết chính tả. - GV gợi ý cho học sinh tìm các tiếng khó viết và viết vào bảng con: dẫn, đền, lấp ló, gốc đa già, tường rêu, cổ kính => học sinh đọc và phát âm các tiếng khó (cá nhân, đồng thanh). *GV lưu ý cho học sinh cách cầm bút, tư thế ngồi viết, tốc độ viết (2 tiếng/ phút). b) Học sinh nhìn bảng phụ chép lại bài Hồ Gươm. *Học sinh đổi vở KT dò lỗi chính tả cho bạn. => Thư giãn Hoạt động 4:Thực hành Bài 2:Học sinh tự đọc y/c – làm bài cá nhân. Bài 3: GV hỏi lại các qui luật chính tả. - Học sinh tự làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ - sửa bài. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (?) Hồ Gươm là một cảnh đẹp ở đâu?  Tích hợp BVMT: Hồ Gươm là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Thủ đô Hà Nội và là niềm tự hào của mỗi người dân Việt Nam. Càng yêu quý Hồ Gươm, chúng ta càng có trách nhiệm giữ gìn và bảo vệ để Hồ gươm đẹp mãi. - Về tập chép lại bài. D. Bổ sung: Luyện HS yếu, TB đọc viết từ khó ở bảng con. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… …………….. Toán (Tiết 125) Luyện tập chung SGK/ 168 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm; - Biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B. ĐD dạy học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, bảng con C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra tiết 124 -> Giáo viên nhận xét bài cũ. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 3: *Cho học sinh ôn lại cách thực hiện các bài toán nhỏ. - Học sinh chú ý vừa thực hiện tính vừa nêu cách tính cho cả lớp nghe. - GV cho cả lớp thực hiện một số bài toán nhỏ trên bảng con Hoạt động 4: Thực hành Bài 1: Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số - Học sinh đọc yêu cầu, làm cá nhân - 4 HS làm bảng phụ, lớp nhận xét Bài 2: Tính nhẩm - Học sinh đọc yêu cầu, làm cá nhân - 3 em làm bảng phụ, cả lớp nhận xét Bài 3: Biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài - Học sinh đọc đề toán, các nhóm làm phiếu học tập - Trình bày kết quả tại góc học tập – các nhóm tự nhận xét – giáo viên sửa bài. Bài 4: Đọc giờ đúng. - Thảo luận theo nhóm 4: nối đồng hồ chỉ đúng giờ. - 2 nhóm thi làm nhanh - Cả lớp nhận xét. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò - Cho 2 học sinh thi đua tìm các phép cộng trong dạng 65 trừ 30. D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Âm nhạc (Tiết 32) Học hát: Bài Đường và chân ( t t ) SGK/ 24-30 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. *Trò chơi: : Trò chơi: Rồng Rắn lên mây B. Phương tiện dạy học: Nhạc cụ. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động1: Kiểm tra nhạc cụ của học sinh. Hoạt động 2:* Dạy hát “Đường và chân” - Giáo viên hát mẫu. - Hướng dẫn học sinh đọc lời ca. - Dạy học sinh hát từng câu, từng lời, cả bài. - Học sinh hát theo dãy, nhóm, cá nhân. * Tổ chức cho học sinh thi đua hát thuộc bài hát Tiếng chào theo em (theo dãy) - GV hát sửa sai những chỗ học sinh hát còn sai và hát mẫu lại cho cả lớp cùng nghe (2lần). - Hướng dẫn học sinh hát lại từng câu, từng lời, cả bài. - Học sinh hát theo dãy, nhóm, cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> => Thư giãn Hoạt động 3: Thực hành - Học sinh luyện tập hát và gõ đệm theo nhóm đôi, theo bàn. - Tổ chức cho học sinh thi đua tập hát và luyện tập các động tác theo đội, theo tổ, theo dãy. - Khuyến khích các đội lên thi đua biểu diễn. => GV nhận xét, tuyên dương và nhắc nhở, sửa sai thêm cho các em. Hoạt động 4: TÍCH HỢP NGLL (10P) *Trò chơi: : Trò chơi: Rồng Rắn lên mây - Cho cả lớp hát lại, về tập hát thêm. D. Bổ sung: Rèn HS mạnh dạn hát kết hợp vận động phụ họa. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Thứ tư ngày 23 tháng 04 năm 2014 Mĩ thuật (Tiết 32). Vẽ đường diềm trên áo, váy VTV/ 37. -Thời gian dự kiến: 35/. A. Mục tiêu: - Nhận biết được vẻ đẹp của trang phục có trang trí đường diềm. - Biết cách vẽ đường diềm đơn giản vào áo, váy. - Vẽ được đường diềm đơn giản trên áo, váy và tô màu theo ý thích. * Chơi trò chơi " Các nhà tạo mẫu tài ba" B. ĐD dạy học: - GV: Tranh thiên nhiên. - HS: VTV, bút sáp C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. - Giáo viên dán các mẫu trang trí áo, váy. * Học sinh thảo luận về hình dáng, màu sắc của các chi tiết trong các mẫu trên, nhất là cách trang trí các đường diềm. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách vẽ đường diềm trên áo, váy, chú ý kèm theo các họa tiết trên thân áo, cổ áo…. - Từng bước phác họa hình dáng cơ bản của từng chi tiết nhỏ. - Hướng dẫn vẽ thêm các họa tiết đơn giản: hoa, nét thẳng, viền hoa… . - Xóa bớt các nét phụ để tạo thành chiếc áo, váy hoàn chỉnh. Hoạt động 3: Giáo viên giới thiệu cách chọn màu phù hợp để trang trí cho sản phẩm (chú ý cho học sinh những màu tương phản, màu đồng nhau…) *Cho học sinh nêu lại cách vẽ đường diềm. Hoạt động 4: Thực hành - Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. - Giáo viên chú ý giúp đỡ những học sinh còn vẽ yếu, thường xuyên nhắc nhở học sinh khi các em tô màu..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HS khá giỏi: Vẽ được hoạ tiết cân đối, tô màu đều, gọn trong hình. => Giáo viên thu 1 số vở chấm và nhận xét Hoạt động 5: TICH HỢP NGLL( 15P ) - Chia đội cho học sinh thi vẽ đường diềm trên áo, váy mà mình thích. * Chơi trò chơi " Các nhà tạo mẫu tài ba" D.Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. Tập đọc (Tiết 46 & 47). Lũy tre SGK/ 121 -Thời gian dự kiến: 70/ A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong ngày. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). B. ĐD dạy học: - GV: SGK, Bảng phụ có nội dung bài. - HS: SGK, VBT C. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hồ Gươm - GV cho học sinh thi đua và trả lời câu hỏi trong bài. Hoạt động 2: Giới thiệu bài qua tranh Hoạt động 3: * HDHS luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc ->nêu lên->GV gạch chân: -HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng khó: sớm mai, lũy tre, rì rào, gọng vó, đầy nắng, bóng râm, bần thần… - GV giảng từ: bóng râm, bần thần *HDHS luyện đọc câu: -Học sinh (đọc thầm) xác định các dòng (8 dòng). - GV hướng dẫn học sinh đọc từng dòng -> hết bài. *HDHS luyện đọc đoạn: 2 khổ thơ -Học sinh (đọc thầm) xác định các khổ thơ - GV hướng dẫn học sinh đọc 2 khổ thơ-> hết bài.( đọc mời, nối tiếp, nhóm) - 1 HS đọc cả bài - Lớp đồng thanh toàn bài =>Thư giãn Hoạt động 4: * Ôn vần: iêng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -GV yêu cầu HS mở SGK, 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm - HDHS thực hiện theo yêu cầu sgk (?) Tìm tiếng trong bài có vần iêng (?) Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng (?) Đặt câu có vần iêng TIẾT 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài- Luyện đọc SGK - Học sinh mở sách đọc thầm- 1hs đọc toàn bài - Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: (?)Những câu thơ nào tả lũy tre vào buổi sớm? -> học sinh chọn ý đúng trả lời. (?) Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa? * Luyện nói: Hãy hỏi đáp nhau về các loài cây mà em biết? Hoạt động 2: Làm VBT Bài 1:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài - các em đọc bài lên sửa. Bài 2:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài ở bảng phụ. Bài 3:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài thi đua theo dãy. Bài 4:Thi đua sửa bài cá nhân dưới hình thức nói nhanh tên các loài hoa. Hoạt động 7: Củng cố, dặn dò - Gọi hs đọc cả bài. (?) Bài thơ tả vẻ đẹp của tre như thế nào? D Bổ sung: Rèn HS thi đọc diễn cảm giữa các nhóm. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. Toán ( Tiết 126 ). Luyện tập chung SGK/ 169 - Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số; làm tính với số đo độ dài; giải toán có một phép tính. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 B.ĐD dạy học: - GV: SGK, Bảng phụ. - HS: SGK, C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: GV hướng dẫn lại cho học sinh nắm chắc chắn cách thực hiện các bài điền dấu < , >, = Hoạt động 2: Cho cả lớp thi đua nêu lại các bước thực hiện làm bài toán giải - Học sinh làm việc theo nhóm 4, nhóm khác nhận xét. Hoạt động 3: Làm BT Bài 1: Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số .So sánh hai số - Cho học sinh tự thực hiện một số phép cộng dạng dạng đơn giản, so sánh kết quả hai số. - Học sinh làm bảng con – học sinh tự nhận xét. Bài 2: Làm tính với số đo độ dài ; Giải toán có một phép tính -Học sinh đọc yêu cầu, một em làm bảng phụ, cả lớp làm bài. - Lớp nhận xét, GV chốt kq.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: Giải toán theo tóm tắt, có một phép tính. - Học sinh đọc tóm tắt, các nhóm quan sát tranh, làm phiếu học tập - Trình bày kết quả tại góc học tập – các nhóm tự nhận xét – giáo viên sửa bài. Hoạt động4: Củng cố - dặn dò - Bài tập về nhà: bài 4 trang 169. D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 24 tháng 04 năm 2014 Tự nhiên – Xã hội (Tiết 32). Gió SGK/ 66 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió. B.ĐDdạy học: - GV: các hình trong SGK, chong chóng - HS: Sách Tự nhiên và Xã hội. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho học sinh trả lời các câu hỏi. (?) Hãy mô tả thời tiết khi trời nắng? Nêu những việc cần làm khi trời nắng? (?) Khi trời mưa, cảnh vật xung quanh thay đổi như thế nào? (?) Hãy kể một số việc làm khi trời mưa? -> Giáo viên nhận xét bài cũ. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. - Quan sát tranh. *BTNB: *Mục tiêu: Học sinh nhận biết dấu hiệu của trời khi có gió. +Bước1:- Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý. (?) Hãy cảm nhận không khí xung quanh, em cảm thấy như thế nào? (?) Tại sao em cảm thấy mát, em cảm thấy nóng nực? * Bước 2: - Học sinh quan sát theo nhóm đôi và trả lời. (2 phút) Hoạt động 3: Thảo luận. + Bước 3: *Mục tiêu: Khắc sâu học sinh những hiểu biết về đặc điểm của gió. - Giáo viên cho học sinh nhìn vào tranh quan sát và từng cặp học sinh lên chỉ cho nhau biết về các hình ảnh thể hiện có gió: (?) Trong tranh 01 và 02 có sự khác nhau như thế nào ? (?) Hình ảnh 03 và 04 thể hiện điều gì? (?) Gió có ích lợi gì trong cuộc sống? * Kết luận: Khi có gió sẽ mang lại không khí thoáng mát cho xung quanh, sẽ giúp hong khô được một số việc như: phơi lúa, phơi đồ, mát mẻ... Hoạt động 4: Liên hệ thực tế..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> +Bước 4: *Mục tiêu: Học sinh biết phòng tránh một số tai nạn khi trời có gió mạnh. - Học sinh làm việc cá nhân theo những nội dung: (?) Mỗi em học sinh tự tìm cho mình 01 việc làm phù hợp khi gặp trời có gió mạnh hoặc lốc xoáy (?) Học sinh lên đính bảng cài, các hành động phù hợp theo từng thời tiết? + Bước 5: Kết luận: => Giáo dục: Cần phải biết cách chăm sóc bản thân, phòng tránh bệnh tật trong từng thời tiết ( trời nắng cần phải ăn mặt nhẹ nhàng, vui chơi phù hợp, trời lạnh cần phải biết giữ ấm cơ thể ). Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò - Về nhà học lại bài. D. Bổ sung: …………………………………………………………………………............................... ………………………………………………………………………………………………… … Chính tả (Tiết 16). Lũy tre. SGK/ 123 -Thời gian dự kiến: 35/ A.Mục tiêu: - Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8-10 phút. - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống; dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in nghiêng. - Bài tập 2b. B. ĐD dạy học: - GV: SGK, Bảng phụ. - HS: SGK, vbt C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1 : Nhận xét bài viết chính tả trước. - Cho học sinh viết lại một số từ hay sai: màu son, con tôm, Ngọc Sơn, đền, lấp ló, gốc đa già, xum xuê - GV nhận xét bài cũ. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp. Hoạt động 3: Hướng dẫn tập chép *GV dán các đoạn thơ cần viết lên bảng. *Học sinh đọc lại bài. - GV gợi ý cho học sinh tìm các tiếng khó viết và viết vào bảng con: sớm mai, thức dậy, lũy tre, rì rào, gọng vó, mặt trời => học sinh đọc và phát âm các tiếng khó(cá nhân, đồng thanh). *Học sinh nhìn bảng phụ chép lại 04 dòng thơ đầu bài Lũy tre. *Học sinh đổi vở KT dò lỗi chính tả cho bạn. => Thư giãn Hoạt động 4: Thực hành Bài 2b: Điền dấu ? hay ~ - GV hỏi lại các qui luật chính tả - Học sinh tự làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ - sửa bài Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Về tập chép lại bài. D. Bổ sung: Rèn HS yếu , TB đọc , viết đúng các từ khó ở bảng con. .………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….......................... Kể chuyện (Tiết 8). Con Rồng, cháu Tiên SGK/ 126 -Thời gian dự kiến: 35/ A.Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Hiểu ý nghĩa truyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc B. ĐD dạy học: - GV: SGV, Tranh câu chuyện : Con Rồng, cháu Tiên - HS: SGK C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ. - Gọi học sinh kể lại câu chuyện Dê con nghe lời mẹ (?) Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - GV nhận xét bài cũ. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp. *GV kể toàn bộ câu chuyện. *GV kể theo tranh minh họa. - GV gợi ý cho học sinh nhớ lại nội dung câu chuyện qua các câu hỏi gợi ý. (?) Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào? (?) Lạc Long Quân hóa rống bay đi đâu? (?) Âu Cơ và các con làm gì? (?) Cuộc chia tay diễn ra như thế nào? - Giáo viên tổ chức cho học sinh xem tranh và tập kể lại – nhóm đôi. (7 phút) GV cho học sinh thi đua kể - GV lưu ý sửa giọng kể cho các em. => Thư giãn - Tiếp tục cho học sinh thi đua kể dưới nhiều hình thức. - Tổ chức cho học sinh kể theo từng tình huống. =>Câu chuyện cho chúng ta thấy điều gì?( Giáo dục học sinh nhớ về nguồn cội, truyền thống của người Việt Nam.) *HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Về tập kể lại câu chuyện. D. Bổ sung: Rèn HS yếu, TB tập kể một đoạn trong bài. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……..……………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Toán (Tiết 127). Kiểm tra Thời gian dự kiến: 40/ A. Mục tiêu: -Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ. B. ĐD dạy học: Đề kiểm tra C. Các hoạt động dạy học: 1/ Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Trực tiếp. 2/ Hoạt động 2: Học sinh làm bài kiểm tra vào giấy. - GV cho đề kiểm tra ( có thể làm bài kiểm tra trong vbt ) - GV thu một số vở chấm -> Giáo viên nhận xét, tuyên dương 3/ Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Về tập ôn lại các dạng toán đã học. D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… Thủ công (Tiết 32) CAÉT, DAÙN VAØ TRANG TRÍ HÌNH NGOÂI NHAØ ( T1 ) SGV / 243-Thời gian: 35 phút. A.Muïc tieâu: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà. - Cắt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. *Giới thiệu hình ảnh những ngôi nhà đẹp. B.Phương tiện daïy hoïc: - GV: 1 haøng raøo maãu - HS: giaáy maøu, keùo, hoà. C.Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động 1:Kiểm tra đồ dùng học tập. Hoạt động 2: - Giới thiệu bài: cắt, dán và trang trí ngôi nhà ( t1) Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh quan sát hình mẫu - Các em quan sát ngôi nhà và trả lời: + Nhà gồm những bộ phận nào? Trang trí hình gì? Hoạt động 4 : Hướng dẫn cắt - Kẻ và cắt thân nhà ( Học sinh vẽ tờ giấy màu hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, ngắn 5 ô, rồi cắt rới hình đó ra khỏi tờ giấy màu ). - Kẻ và cắt mái nhà từ hình chữ nhật 10 ô, kẻ 2 đường xuyên cắt rời được hình mái nhà. - Kẻ, cắt cửa ra vào, cửa sổ. Hoạt động 5: Thực hành.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Học sinh thực hành ở giấy nháp. - Trang trí ngôi nhà, caây vaø haøng raøo. Hoạt động 6: TÍCH HỢP NGLL (10P ) *Giới thiệu hình ảnh những ngôi nhà đẹp. Hoạt động 7 Cuûng coá – Daën doø: - Nhắc lại các bước cắt, dán và trang trí ngôi nhà - Veà taäp laøm theâm D. Phaàn boå sung: HS thi giữa các nhóm về trang trí ngôi nhà. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. Thứ sáu ngày 25 tháng 04 năm 2014 Tập đọc (Tiết 48 & 49). Sau cơn mưa SGK/ 124 -Thời gian dự kiến: 70/ A.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào. - Trả lời câu hỏi 1 (SGK). B.ĐD dạy học: - GV: SGK, Bảng phụ có nội dung bài. - HS: SGK, vbt C. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Lũy tre. - GV cho học sinh thi đua HTL và trả lời câu hỏi trong bài. - GV nhận xét bài cũ. Hoạt động 2: Giới thiệu bài Hoạt động 3: Luyện đọc * HDHS luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh (đọc thầm) xác định các câu, đoạn - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc ->nêu lên->GV gạch chân : mưa rào, râm bụt, giội rửa, mây bông, nhởn nhơ, sáng rực, mừng rỡ, quây quanh -HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng khó - GV giảng từ: quây quanh * HDHS luyện đọc câu: -Học sinh (đọc thầm) xác định các câu: .(05 câu). - GV hướng dẫn học sinh đọc từng câu -> hết bài. *HDHS luyện đọc đoạn: -Học sinh (đọc thầm) xác định các đoạn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV hướng dẫn học sinh đọc đoạn-> hết bài.( đọc mời, nối tiếp, nhóm) - 1 HS đọc cả bài - Lớp đồng thanh toàn bài =>Thư giãn Hoạt động 4: * Ôn vần: ây, uây. -GV yêu cầu HS mở SGK, 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm - HDHS thực hiện theo yêu cầu sgk (?) Tìm tiếng trong bài có vần ây, uây. (?) Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây. (?) Đặt câu có vần ây, uây. TIẾT 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài- Luyện đọc SGK - Học sinh mở sách đọc thầm- 1hs đọc toàn bài - Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: (?) Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào? - Bầu trời - Những đóa râm bụt? - Những đám mây bông? (?) Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau cơn mưa? *Luyện nói: kể các trò chơi em thường chơi với các anh chị. *HS Luyện đọc SGK: theo hình thức đọc mời, đọc thi đua nhận xét Hoạt động 2: Làm VBT Bài 1:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài - các em đọc bài lên sửa. Bài 2:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài ở bảng phụ. Bài 3:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài thi đua theo dãy. Bài 4:Thi đua sửa bài cá nhân dưới hình thức nói nhanh Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Gọi 1 hs đọc cả bài. (?) Sau cơn mưa cảnh vật như thế nào? D. Bổ sung: HS thi tìm các tiếng , từ có chứa vần ây, uây. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ) Toán (Tiết 128). Ôn tập: Các số đến 10. SGK/ 170 -Thời gian dự kiến: 35/ A.Mục tiêu: - Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo độ dài đoạn thẳng. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4, bài 5 B. ĐD dạy học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. Hoạt động 2: Cho học sinh thi đua đếm từ 01 đến 10. (?) Tính nhanh một số phép tính: 7 - … = 5 ; 1 + … = 10 ….. (?) Cho học sinh nêu lại các bước khi thực hiện toán giải. -> Học sinh thảo luận 2 phút và trả lời -> học sinh nhận xét-> giáo viên kết luận. Hoạt động 3: Thực hành làm BT. Bài 1: Biết đọc, đếm các số trong phạm vi 10 - 01Học sinh đọc yêu cầu – Lớp làm cá nhân- 02 học sinh làm bảng phụ -GV hướng dẫn học sinh sửa bài. Bài 2( cột 1, 2, 3): Biết so sánh các số trong phạm vi 10 - 01Học sinh đọc yêu cầu – làm cá nhân - học sinh sửa bài làm ở bảng phụ theo nhóm nhỏ - GV nhận xét, chốt kq, học sinh đổi vở KT. Bài 3: Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10 - GV cho học sinh làm bài dưới hình thức phiếu học tập - thi đua theo nhóm-các nhóm dán kết quả làm việc lên bảng cài. Cho các nhóm đại diện trình bày lại, các nhóm cùng sửa bài. -> Giáo viên nhận xét, tuyên dương Bài 4: Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10 - HS làm cá nhân, 02 HS lên bảng làm - Cả lớp nhận xét. Bài 5: Biết đo độ dài đoạn thẳng - HS làm cá nhân. 03 HS làm bảng phụ. - GV kiểm tra, nhận xét. 4/ Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - Bài tập về nhà: bài 2( cột 4) trang 170 D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Sinh hoạt tập thể ( Tiết 32 ) TỔNG KẾT CUỐI TUẦN A Mục tiêu: - Tổng kết tuần 32, nêu được những việc làm được và những hạn chế. - Triển khai hoạt động tuần 33. B. ĐD dạy học: Nội dung sinh hoạt C. Các hoạt động dạy học: - Các tổ lần lượt nhận xét, báo cáo. - Lớp trưởng báo cáo chung. - Giáo viên đánh giá nhận xét, tuyên dương hs thực hiện tốt. - Triển khai kế hoạch tuần 33. D. Bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. TUẦN 33 Thứ bảy, ngày 26 tháng 04 năm 2014 Tập đọc (Tiết 50 & 51). Cây bàng SGK/ 127 -Thời gian dự kiến: 70/ A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). B. ĐD dạy học: - GV: SGK, Bảng phụ có nội dung bài. - HS: SGK, VBT C. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - GV cho học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài tập đọc: Sau cơn mưa => GV nhận xét bài cũ Hoạt động 2: Giới thiệu bài Hoạt động 3: *HDHS luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc ->nêu lên->GV gạch chân: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít, lộc non, mơn mởn, chín vàng, kẽ lá. -HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng khó - GV giảng từ: mơn mởn, chín vàng * HDHS luyện đọc câu: -Học sinh (đọc thầm) xác định các câu: 05 câu - GV hướng dẫn học sinh đọc từng câu -> hết bài. *HDHS luyện đọc đoạn: -Học sinh (đọc thầm) xác định các đoạn: 02đoạn - GV hướng dẫn học sinh đọc đoạn-> hết bài.( đọc mời, nối tiếp, nhóm) - 1 HS đọc cả bài - Lớp đồng thanh toàn bài =>Thư giãn Hoạt động 4: * Ôn vần: oang, oac. -GV yêu cầu HS mở SGK, 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HDHS thực hiện theo yêu cầu sgk (?) Tìm tiếng trong bài có vần oang, oac. (?) Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac. (?) Đặt câu có vần oang, oac. TIẾT 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài-Luyện đọc SGK - Học sinh mở sách đọc thầm- 1hs đọc toàn bài - Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: (?)Cây bàng thay đổi như thế nào? - vào mùa đông - vào mùa xuân - vào mùa hè - vào mùa thu (?) Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào? -> học sinh chọn ý đúng trả lời.  (?) Để có cây bàng đẹp vào mùa thu, nó phải được nuôi dưỡng và bảo vệ ở những mùa nào?  học sinh chọn ý đúng trả lời. * Thư giãn Hoạt động 2: Làm VBT Bài 1:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – 1 HS nêu kq Bài 2:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài ở bảng phụ. Bài 3:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài thi đua theo dãy. Bài 4: HS làm cá nhân- Thi đua dưới hình thức nối nhanh tên mùa với đặc điểm cây bàng theo từng mùa Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Gọi 1 hs đọc cả bài. D. Bổ sung: Rèn HS TB, yếuđọc toàn bài. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Đạo đức (Tiết 33). Đi đến nơi, về đến chốn STL/ 5, … 8 -Thời gian dự kiến: 35/ A.Mục tiêu: 1. Học sinh hiểu: - Thế nào là “Đi đến nơi về đến chốn” - Ích lợi của việc “Đi đến nơi về đến chốn”. 2. Học sinh biết: - Phân biệt được hành vi “Đi đến nơi về đến chốn” với hành vi “La cà dọc đường” - Thực hiện “Đi đến nơi về đến chốn” trong cuộc sống hằng ngày. - Khuyên bạn nên “Đi đến nơi về đến chốn” không đồng tình với việc “La cà dọc đường” B. ĐD dạy học: - Tranh VBT Đạo đức. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV đặt câu hỏi: (?)Tại sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp? (?)Hãy kể những việc làm góp phần giữ gìn trường lớp?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> => Giáo viên nhận xét bài cũ? Hoạt động 2: Giới thiệu bài gián tiếp. Hoạt động 3: Thảo luận đôi bạn *Mục tiêu: Học sinh biết những ích lợi của việc đi đến nơi, về đến chốn. (?) Các bạn nhỏ trong tranh ở bài tập 1 đang làm gì? (?) Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao? (?) Đi đến nơi, về đến chốn sẽ mang lại điều gì? =>Giáo viên kết luận: Chúng ta cần phải đi đến nơi, về đến chốn để tránh những nguy hiểm có thể xảy ra. “Đi đến nơi về đến chốn” là “không la cà dọc đường”. Hoạt động 4: Sắm vai theo tình huống trong tranh bài tập 2. *Mục tiêu: Học sinh biết thê hiện những việc làm đúng thể hiện sự ngoan ngoãn, vâng lời thầy cô, cha mẹ. - GV cho học sinh cử từng nhóm tham gia sắm vai. Tranh 3: + Bức tranh 3 vẽ cảnh gì? + Bạn nữ trong tranh đã nói gì với Lan? + Em dự đoán xem bạn Lan sẽ trả lời sao? Tranh 4:+ Bức tranh vẽ cảnh gì? + Bạn nam đang chơi bi đã rủ Trung làm gì? + Các em đoán xem Trung sẽ trả lời như thế nào? - Từng nhóm lên trước lớp trình bày tiểu phẩm của mình. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. => GV kết luận: Nên khuyên bạn thực hiện tốt “Đi đến nơi về đến chốn”. Hoạt động 5: Thảo luận lớp *Mục tiêu: - HS quan sát tranh 5 bài tập 3 và tự đưa ra cách giải quyết tình huống. - GV gợi ý: Đây là bức tranh vẽ cảnh múa lân ở đường quê lúc HS vừa tan học. Có hai bạn đứng lại xem còn Hùng thì bỏ đi. Nếu em là bạn Hùng trong bức tranh, em sẽ làm gì? Vì sao? - HS lần lượt phát biểu ý kiến. - Cả lớp và Gv nhận xét bổ sung. => Gv kết luận: Em luôn luôn thực hiện tốt việc “Đi đến nơi về đến chốn”. Hoạt động 6: HS tự liên hệ bản thân *Mục tiêu: “Đi đến nơi về đến chốn” là “không la cà dọc đường” - GV có thể kể cho HS nghe một câu chuyện có liên quan đến việc “Đi đến nơi về đến chốn”. - Qua câu chuyện GV liên hệ đến HS và nêu yêu cầu HS tự liên hệ bản thân mình. - HS trình bày, GV khen những em thực hiện tốt và nhắc nhở cả lớp học tập theo các bạn ấy. *Kết luận chung: “Đi đến nơi về đến chốn” là “không la cà dọc đường” rất có lợi và đó cũng là bổn phận của các em. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò - Tiếp tục thực hiện đúng như bài đã học. D. Bổ sung: ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ hai ngày 28 tháng 04 năm 2014 Thể dục (Tiết 33). Đội hình đội ngũ. Trò chơi vận động SGV/ 82 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái (nhận biết đúng hướng và xoay người theo). B.ĐD dạy học: Sân trường, tranh thể dục: C. Các hoạt động dạy học: Nội dung 1/ Phần mở đầu: - Nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học. - Vỗ tay hát. - Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 - 2 - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc -> vòng tròn. - Trò chơi: Nhắm mục tiêu 2/ Phần cơ bản: * Ôn cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay trái, quay phải. - Lớp trưởng hướng dẫn cho cả lớp tự ôn lại, học sinh làm theo - Các tổ chia sân luyện tập lại động tác vừa học. - Cả lớp thực hiện lại * Hướng dẫn học sinh chơi các trò chơi vận động. - Học sinh tự chơi những trò chơi mà mình thích 3/ Phần kết thúc: - Tổ chức cho học sinh thư giãn. - Giáo viên hệ thống bài học - Nhận xét bài học. ĐLVĐ. 1-2/. 30-40 m. BPTC. Hàng dọc. 1 hàng dọc ->vòng tròn.. 1 – 2 lần 2 – 3/ 1 lần 4. /. 4/ 1 – 2 lần 2 – 3/ 1 lần. Hàng ngang Theo tổ Cả lớp hàng ngang. Theo tổ. 2/ Cả lớp hàng ngang.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> D. Bổ sung: ……….…………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tập viết ( Tiết 31). Tô chữ hoa U, Ư, V VTV/ 31-> 32- Thời gian dự kiến: 35/ A.Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: U, Ư, V. - Viết đúng các vần: oan, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). B. ĐD dạy học: - GV: khung bảng, mẫu chữ viết. - HS: Bảng con, vtv C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét bài viết trước của học sinh Hoạt động 2: Giới thiệu bài Hoạt động 3: Hướng dẫn viết *Cho học sinh quan sát chữ mẫu: U. - Giáo viên viết mẫu lần 1: Hướng dẫn rõ điểm đặt bút và điểm kết thúc. - Học sinh đọc và phân tích cấu tạo của con chữ. - Giáo viên viết mẫu lần 2: hướng dẫn độ cao, nói rõ khoảng cách và cách nối nét ở từng nét viết. - Cho học sinh luyện viết bảng con: U. *Cho học sinh quan sát chữ mẫu: Ư. Các bước tương tự như viết chữ U, thêm nét phụ. *Cho học sinh quan sát chữ mẫu: V. Các bước tương tự như viết chữ U. - Giáo viên viết mẫu hàng nào học sinh viết vào vở hàng đó =>học sinh thực hiện theo từng bước, GV lưu ý sửa cách ngồi viết của học sinh.      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .

<span class='text_page_counter'>(23)</span>   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   . - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết lần lượt từ các chữ hoa, các vần ứng dụng, các từ ngữ cho đến hết. - Học sinh viết tiếp. *giáo viên theo dõi và nhắc nhở thêm những em thường viết sai. Hoạt động 4: Củng cố. dặn dò -Thu chấm vở 1 số em. Dặn dò các em chú ý hơn ở các tiết viết khác. - Nhận xét tiết học. D. Bổ sung: Rèn HS viết đúng chữ hoa U, Ư, V ở bảng con. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Chính tả (Tiết 17) Cây bàng. SGK/ 129 -Thời gian dự kiến: 35/ A.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn "Xuân sang … đến hết": 36 chữ trong khoảng 15-17 phút. - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK). B.ĐD dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS: SGK, VBT C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1 : Nhận xét bài viết chính tả trước. - Cho học sinh viết lại một số từ hay sai: sớm mai, rì rào, gọng vó. - GV nhận xét bài cũ. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp. Hoạt động 3: Hướng dẫn tập chép *GV dán đoạn văn cần viết lên bảng. *Học sinh đọc lại đoạn viết chính tả. - GV gợi ý cho học sinh tìm các tiếng khó viết và viết vào bảng con: chi chít, lộc non, mơn mởn, tán lá, khoảng, chín vàng, kẽ lá => học sinh đọc và phát âm các tiếng khó (cá nhân, đồng thanh). *GV lưu ý cho học sinh cách cầm bút, tư thế ngồi viết, tốc độ viết (2 tiếng/ phút). *Học sinh nhìn bảng phụ chép lại bài Cây bàng. *Học sinh đổi vở KT dò lỗi chính tả cho bạn. => Thư giãn Hoạt động 4: Thực hành Bài 2:Học sinh tự đọc y/c – làm bài cá nhân. HS nêu miệng kq Bài 3: Học sinh tự đọc y/c - Học sinh tự làm bài – 3 học sinh làm bảng phụ - sửa bài..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò - Về tập chép lại bài. D. Bổ sung: Bài tập 2 : HS làm nhóm đôi. …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. Toán (Tiết 129). Ôn tập: Các số đến 10 SGK/ 171 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2a; b (cột 1,2), bài 3( cột 1, 2), bài 4 B. ĐD dạy học: - GV: Mẫu vật, bảng phụ - HS: SGK C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm bài 2( cột 4) trang 170 -> Giáo viên nhận xét bài cũ. Hoạt động 2: Ôn tập Bài 1: Biết cộng trong phạm vi 10 - Cho học sinh nêu yêu cầu, làm cá nhân vào vở - HS nêu miệng kq nối tiếp- nhận xét, sửa bài Bài 2a; b( cột 1, 2): Biết cộng trong phạm vi 10 -Học sinh đọc yêu cầu, 3 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài. - Nhận xét Bài 3( cột 1, 2): Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; - HS tự làm vào phiếu bài tập. - 4 HS thi làm nhanh trên bảng phụ - Nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 4: Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. - Học sinh đọc yêu cầu, các nhóm làm phiếu học tập – trình bày kết quả tại góc học tập – các nhóm tự nhận xét – giáo viên sửa bài. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: - Cho 2 học sinh thi đua tìm nhanh kq dạng bài 3 - Bài tập nhà: bài 2b( cột 3), bài 3 (cột 3) D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Âm nhạc. (Tiết 33). Ôn tập bài hát: Đi tới trường Học hát: Bài do địa phương tự chọn: Bài “Đường và chân” SGK/ 24; SGK/ 31- Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. *Chăm sóc cây xanh trong lớp học. B. ĐD dạy học: Nhạc cụ. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra nhạc cụ của học sinh. Hoạt động 2: Ôn tập bài hát: “Đi tới trường” - Cả lớp ôn tập bài hát. - Gõ đệm bài hát theo phách, tiết tấu. - Tổ chức cho các nhóm lên biểu diễn kết hợp vận động và phụ hoạ. Hoạt động 3: Học hát bài “Đường và chân” - GV hướng dẫn hát từng câu -> hát cả bài. - Cả lớp hát cả bài: cá nhân, nhóm, dãy, cả lớp Hoạt động 4: Hướng dẫn cách gõ đệm - Cả lớp hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca. - Tập biểu diễn theo hướng dẫn ở tiết 32. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò - Cả lớp hát lại 2 bài ôn trên. - Cho HS nghe bài hát thiếu nhi hoặc nghe một khúc nhạc không lời. - GV nhận xét tiết học. * NGLL: Chăm sóc cây xanh trong lớp học D.Bổ sung: …………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. Thứ ba ngày 29 tháng 04 năm 2014 Mĩ thuật (Tiết 33). Vẽ tranh: Bé và hoa VTV/ 38 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Tập vẽ tranh có Bé và hoa. *Chơi trò chơi “Người mẫu với hoa” B. ĐD dạy học: - GV: Tranh về các phong cảnh vẽ bé và hoa. - HS: vtv, bút sáp.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: - Kiểm tra dụng cụ học vẽ. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. Hoạt động 3: Quan sát và nhận xét * NGLL: Chơi trò chơi “Người mẫu với hoa” - Giáo viên dán tranh về một số loài hoa và bé. *Học sinh thảo luận về hình dáng, màu sắc của các loài hoa, các bộ phận của chim và bé. Hoạt động 4: Hướng dẫn cách vẽ - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách vẽ bé và hoa. - Lưu ý cho học sinh bố trí đồng đều phong cảnh hoa và các điểm nhấn của bức tranh - bé. - Hướng dẫn học sinh cách bố trí các chi tiết sao cho phù hợp. - Xóa bớt các nét phụ để tạo thành bức tranh hoàn chỉnh. Hoạt động 5: Hướng dẫn cách chọn màu - Giáo viên giới thiệu cách chọn màu phù hợp để trang trí bức tranh (chú ý cho học sinh những màu tương phản, màu đồng nhau…) *Cho học sinh nêu lại cách vẽ bé và hoa. Hoạt động 6: Thực hành - Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. Giáo viên chú ý giúp đỡ những học sinh còn vẽ yếu, thường xuyên nhắc nhở học sinh khi các em tô màu. - HS khá giỏi: Biết cách sắp xếp hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp. => Giáo viên thu 1 số vở chấm và nhận xét Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò - Về tập vẽ lại tranh bé và hoa. D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. *********************************** Tập đọc (Tiết 52 & 53). Đi học SGK/ 130 -Thời gian dự kiến: 70/ A.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trướng rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). * TNMTB,Đ: HS trả lời câu hỏi tìm hiểu bài (Đường đến trường có những cảnh đẹp gì ?). GV nhấn mạnh ý nghĩa gián tiếp về môi trường, liên hệ với môi trường biển, đảo đối với HS vùng biển( HĐ1- TIẾT 2) B. ĐD dạy học: - GV: SGK, Bảng phụ có nội dung bài..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - HS: SGK, VBT C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: KT bài: Cây bàng - GV cho học sinh thi đua và trả lời câu hỏi trong bài. Hoạt động 2: Giới thiệu bài Hoạt động 3: Luyện đọc *HDHS luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc ->nêu lên->GV gạch chân: lên nương, nằm lặng, rừng cây, đồi vắng, nước suối, thầm thì, xòe ô, râm. -HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng khó - GV giảng từ: thầm thì, xòe ô * HDHS luyện đọc câu: -Học sinh (đọc thầm) xác định các dòng: (12 dòng). - GV hướng dẫn học sinh đọc từng dòng -> hết bài. *HDHS luyện đọc đoạn: -Học sinh (đọc thầm) xác định các đoạn: - GV hướng dẫn học sinh đọc đoạn-> hết bài.( đọc mời, nối tiếp, nhóm) - 1 HS đọc cả bài - Lớp đồng thanh toàn bài =>Thư giãn Hoạt động 4: * Ôn vần: ăn, ăng -GV yêu cầu HS mở SGK, 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm - HDHS thực hiện theo yêu cầu sgk (?) Tìm tiếng trong bài có vần ăn, ăng (?) Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng (?) Đặt câu có vần ăn, ăng TIẾT 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài- Luyện đọc SGK - Học sinh mở sách đọc thầm- 1hs đọc toàn bài - Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: * Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: (?) Đường đến trường có những cảnh gì đẹp? -> học sinh chọn ý đúng trả lời. * TNMTB,Đ:GV nhấn mạnh ý nghĩa gián tiếp về môi trường, liên hệ với môi trường biển, đảo đối với HS vùng biển (?) Đọc các câu thơ ứng với các tranh sao cho phù hợp? - Luyện đọc SGK( đọc mời, thi đua) nhận xét -Luyện nói: Hát bài hát Đi học. * Thư giãn Hoạt động 2: Làm VBT Bài 1:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài - các em đọc bài lên sửa. Bài 2:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài ở bảng phụ. Bài 3:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài thi đua theo dãy. Bài 4:Thi đua sửa bài cá nhân dưới hình thức nói nhanh.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Gọi 1 hs đọc cả bài. D. Bổ sung: Rèn HS đọc thuộc lòng bài thơ. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Toán (Tiết 130). Ôn tập: Các số đến 10 SGK/ 172 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B. ĐD dạy học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Cho học sinh thi đua đếm từ 01 đến 10. (?) Tính nhanh một số phép tính: 7 - … = 5 ; 1 + … = 10 ….. (?) Cho học sinh nêu lại các bước khi thực hiện toán giải. -> Học sinh thảo luận 2 phút và trả lời -> học sinh nhận xét-> giáo viên kết luận. - Học sinh nhìn các đồng hồ, tự đọc giờ và nối vào ô thích hợp. Học sinh làm việc cá nhân, sửa bài miệng. Hoạt động 2: Thực hành làm BT. Bài 1: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 - 01Học sinh đọc yêu cầu - cả lớp làm vở – 03 học sinh làm bảng phụ -GV hướng dẫn học sinh sửa bài. Bài 2: Cộng, trừ các số trong phạm vi 10 - Cả lớp làm bài, học sinh sửa bài làm ở bảng phụ theo nhóm nhỏ - GV nhận xét - học sinh đổi vở KT. Bài 3: Giải bài toán có lời văn. - GV cho học sinh làm bài dưới hình thức phiếu học tập - thi đua theo nhóm-các nhóm dán kết quả làm việc lên bảng cài. - Cho các nhóm đại diện trình bày lại, các nhóm cùng sửa bài. -> Giáo viên nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Biết vẽ đoạn thẳng. - Gọi HS nêu cách vẽ đoạn thẳng. - 2 HS lên bảng vẽ. - Cả lớp kiểm tra nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: - Tập xem đồng hồ ở nhà. D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ ba ngày 6 tháng 05 năm 2014 Tự nhiên – Xã hội (Tiết 33). Trời nóng, trời rét SGK/ 68 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét. * - Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi trời nóng, trời rét. - Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân ( ăn mặc phù hợp với trời nóng và trời rét).- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. B.ĐD dạy học: - GV: Tranh sưu tầm, Sách Tự nhiên và Xã hội. - HS: SGK C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: -Cho học sinh trả lời các câu hỏi. (?) Khi trời có gió thì khung cảnh xung quanh như thế nào? Nêu những việc cần làm khi trời có gió mạnh? (?) Gió có ích lợi gì trong đời sống? -> Giáo viên nhận xét bài cũ. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. Hoạt động 3: Quan sát tranh. *Mục tiêu: học sinh dấu hiệu của trời nóng và trời rét. - Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý. (?) Hãy cảm nhận không khí xung quanh, em cảm thấy như thế nào? (?) Tại sao em cảm thấy nóng, em cảm thấy rét? * Học sinh quan sát theo nhóm đôi và trả lời. (2 phút) Hoạt động 4: Thảo luận. *Mục tiêu: Khắc sâu học sinh những hiểu biết về đặc điểm của trời rét, trời nóng. * CTH: - Giáo viên cho học sinh nhìn vào tranh quan sát và từng cặp học sinh lên chỉ cho nhau biết về các hình ảnh thể hiện khi trời nóng, rét: (?) Trong tranh 01 và 02 có sự khác nhau như thế nào ? (?) Trong các tranh, các bạn nhỏ ăn mặc có phù hợp chưa? * KNS: HS biết tự bảo vệ sức khỏe của bản thân ( ăn mặc phù hợp với trời nóng và trời rét. * Kết luận: Khi thời tiết có sự thay đổi thì các em phải cảm nhận và ăn mặc sao cho phù hợp để tránh bệnh tật... *TÍCH HỢP BĐKH: Trời nóng, trời rét là biểu hiện của thời tiết theo mùa. Biết cách phòng ,chống nắng nóng,mưa ,rét để bảo vệ sức khỏe là góp phần làm giảm nhẹ và thích ứng với biến đổi khí hậu. Hoạt động 5: Liên hệ thực tế. *Mục tiêu: Học sinh biết thể hiện các việc làm khi thời tiết thay đổi. - Học sinh làm việc cá nhân theo những nội dung:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> * KNS: Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập (?) Mỗi em học sinh tự tìm cho mình 01 việc làm phù hợp khi gặp trời rét, trời nóng. (?) Học sinh lên đính bảng cài, các hành động, cách ăn mặc phù hợp theo từng thời tiết? - HS khá giỏi: Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em sống.  Tích hợp BVMT: Thời tiết nóng rét là một yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người.Cần phải biết cách chăm sóc bản thân, phòng tránh bệnh tật trong từng thời tiết ( trời nóng cần phải ăn mặc nhẹ nhàng, vui chơi phù hợp, trời lạnh, rét cần phải biết giữ ấm cơ thể ). Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò - GV tổ chức cho hs chơi trò chơi, với nội dung nhằm giúp hs ra quyết định khi đi dưới trời nắng và trời mưa. *KNS: Qua trò chơi hs tự quyết định cho mình nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng và trời mưa. - Về nhà học lại bài. D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Chính tả (Tiết 18). Đi học. SGK/ 132 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần ăn, ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK). B. ĐD dạy học: - GV: SGK, Bảng phụ. - HS: SGK, vbt C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1 : Nhận xét bài viết chính tả trước. - Cho học sinh viết lại một số từ hay sai: chi chít, mơn mởn, khoảng, kẽ lá - GV nhận xét bài cũ. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp. Hoạt động 3: Hướng dẫn nghe viết *GV dán khổ thơ cần viết lên bảng. *Học sinh đọc lại bài. - GV gợi ý cho học sinh tìm các tiếng khó viết và viết vào bảng con: tới trường, dắt, lên nương, nằm lặng, tr, trẻ => học sinh đọc và phát âm các tiếng khó (cá nhân đồng thanh). *GV đọc, HS nghe -viết 04 dòng thơ đầu bài Đi học. *Học sinh đổi vở KT dò lỗi chính tả cho bạn. => Thư giãn Hoạt động 4: Thực hành Bài 2: Điền vần ăn hay ăng - Học sinh tự làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ - sửa bài.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 3: Điền chữ ng hay ngh - GV hỏi lại các qui luật chính tả. - HS làm vào VBT, 2 hs làm bảng phụ -> nhận xét Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò - Về tập chép lại bài. D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Kể chuyện (Tiết 9). Cô chủ không biết quý tình bạn SGK/ 135 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc. * Xác định giá trị. – Ra quyết định và giải quyết vấn đề. - Lắng nghe tích cực. – Tư duy phê phán. B. ĐD dạy học: - GV: Tranh câu chuyện - HS: SGK C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ. - Gọi học sinh kể lại câu chuyện Con rồng, cháu Tiên (?) Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - GV nhận xét bài cũ. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp. Hoạt động 3: *GV kể toàn bộ câu chuyện. *GV kể theo tranh minh họa. - GV gợi ý cho học sinh nhớ lại nội dung câu chuyện qua các câu hỏi gợi ý. (?) Vì sao cô bé đổi Gà trống lấy Gà mái? (?) Cô bé đổi Gà mái lấy con vật nào? (?) Vì sao cô bé lại đổi vịt lấy chó con? (?) Câu chuyện kết thúc như thế nào? *KNS: Chó con đã phân tích rất nhanh và đúng tính cách không tốt của Cô chủ: không biết quý trọng tình bạn, thích thay đổi bạn nên ra quyết định rời xa cô. - Giáo viên tổ chức cho học sinh xem tranh và tập kể lại – nhóm đôi. (7 phút) * KNS: Lắng nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách đánh giá, nhận xét các sự kiện, nhân vật Chó con và Cô chủ… trong câu chuyện. - GV cho học sinh thi đua kể - GV lưu ý sửa giọng kể cho các em. => Thư giãn Hoạt động 4: HS kể truyện - HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. - Tiếp tục cho học sinh thi đua kể dưới nhiều hình thức. - Tổ chức cho học sinh kể theo từng tình huống..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> =>Câu chuyện cho chúng ta thấy điều gì?( Giáo dục học sinh cần phải biết yêu quý những người bạn và biết trân trọng tình bạn mà mình đang có.) *KNS: HS nhận biết ý nghĩa câu chuyện, từ đó xác định được: Phải biết quý trọng tình bạn.  Tích hợp BVMT: Các em cần sống gần gũi chan hoà với các loài vật xung quanh và biết quý trọng tình cảm bạn bè dành cho mình. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò - Về tập kể lại câu chuyện. D. Bổ sung: Rèn HS yếu , TB tập kể một đoạn trong bài. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. Toán (Tiết 131). Ôn tập: Các số đến 10 SGK/ 173 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ; biết giải bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B ĐD dạy học: - GV: SGK, Bảng phụ. -HS: SGK, C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Trực tiếp. Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập. Bài 1: Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm - 01Học sinh đọc yêu cầu – học sinh nối tiếp nêu miệng kq- nhận xét -GV hướng dẫn học sinh sửa bài. Bài 2: Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ - Học sinh đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài, học sinh sửa bài làm ở bảng phụ theo nhóm nhỏ - GV nhận xét - học sinh đổi vở KT. Bài 3: Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm - GV cho học sinh làm bài dưới hình thức phiếu học tập - thi đua theo nhóm-các nhóm dán kết quả làm việc lên bảng cài. - Cho các nhóm đại diện trình bày lại, các nhóm cùng sửa bài. -> Giáo viên nhận xét, tuyên dương Bài 4: Biết giải bài toán có lời văn. - Gọi HS đọc đề toán và nêu cách giải - Cả lớp làm bài giải. Gọi 1 hs lên bảng giải -> nhận xét Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Cho học sinh thi đua đọc tên các ngày trong tuần..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Thủ công ( Tiết 33) CAÉT, DAÙN VAØ TRANG TRÍ HÌNH NGOÂI NHAØ ( T2 ) SGK/ 224 - Thời gian : 35phút. A. Muïc tieâu: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà. - Cắt, dán, trang trí được ngôi nàh yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. *Giới thiệu hình ảnh những ngôi nhà đẹp. B.Phương tiện daïy hoïc: - GV: mẫu một ngôi nhà trang trí , giấy thủ công, keo dán, bút chì.... - HS: Bút chì, thước kẻ, một tờ giấy vở học sinh có kẻ ô, giấy thủ công. C.Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động1:- Kieåm tra đồ dùng học tập của hoïc sinh. Hoạt động2: Giới thiệu bài (bằng câu hỏi) Hoạt động3: Kẻ, cắt, hàng rào, hoa, lá, Mặt Trời. - HS tự vẽ những đường thẳng cách đều để cắt làm hàng rào. - Phát huy tính sáng tạo của HS, GV gợi ý cho HS tự vẽ cắt hoặc xé những bông hoa có lá, có cành... để trang trí thêm cho đẹp. Hoạt động 4:: thực hành dán ngôi nhà và trang trí trên tờ giấy nền. - GV hướng dẫn trình tự dán và trang trí: +Dán thân nhà trước, dán mái nhà sau. +Tiếp theo dán cửa ra vào, đến cửa sổ. + Dán hàng rào hai bên nhà. - Trước nhà dán cây, hoa, lá nhiều màu. +Trên cao dán ông Mặt Trời, mây, chim... +Xa xa dán những hình tam giác nhỏ liên tiếp làm dãy núi cho bức tranh thêm sinh động . - H/S lấy giấy thực hành theo hướng dẫn mẫu. -GV quan saùt giúp đỡ H/S còn lúng túng. - Khi HS làm xong, GV tổ chức cho H/s trưng bày sản phảm, GV chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. * NGLL: HS thi Trang trí lớp học * Với HS khéo tay:Cắt, dán được ngôi nhà. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Ngôi nhà cân đối, trang trí đẹp. Hoạt động 5: TÍCH HỢP NGLL (10P ) *Giới thiệu hình ảnh những ngôi nhà đẹp. Hoạt động 6: Củng cố,dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn học sinh tiết sau mang đầy đủ đồ dùng đi để kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> D.Phaàn boå sung: HS thi giữa các nhóm về trangtrí ngôi nhà. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………. Thứ tư ngày 7 tháng 05 năm 2014 Tập đọc (Tiết 54 & 55). Nói dối hại thân SGK/ 133 -Thời gian dự kiến: 70/ A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giã vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. - Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). * Xác định giá trị. – Phản hồi, lắng nghe tích cực. – Tư duy phê phán. B.ĐD dạy học: - GV: SGK, Bảng phụ có nội dung bài. - HS: SGK, VBT C. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài Đi học. - GV cho học sinh thi đua HTL và trả lời câu hỏi trong bài. Hoạt động 2: Giới thiệu bài Hoạt động 3: *HDHS luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc ->nêu lên->GV gạch chân: chăn cừu, toáng lên, bỗng, giả vờ, tức tốc, hốt hoảng. -HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng khó - GV giảng từ: tức tốc, hốt hoảng * HDHS luyện đọc câu: -Học sinh (đọc thầm) xác định các câu: (09 câu). - GV hướng dẫn học sinh đọc từng câu -> hết bài. *HDHS luyện đọc đoạn: -Học sinh (đọc thầm) xác định các đoạn: - GV hướng dẫn học sinh đọc đoạn-> hết bài.( đọc mời, nối tiếp, nhóm) * KNS: Lắng nghe tích cực về cách đọc baì, trả lời câu hỏi - 1 HS đọc cả bài - Lớp đồng thanh toàn bài =>Thư giãn Hoạt động 4: * Ôn vần: it, uyt -GV yêu cầu HS mở SGK, 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm - HDHS thực hiện theo yêu cầu sgk (?) Tìm tiếng trong bài có vần it.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> (?) Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt (?) Điền vần it hoặc uyt cho trọn câu TIẾT 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài- Luyện đọc SGK - Học sinh mở sách đọc thầm- 1hs đọc toàn bài - Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: (?) Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp? (?) Khi có Sói thật, chú kêu cứu , có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc như thế nào? *Luyện nói: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu. * Nhận xét về nhân vật chú bé chăn cừu trong bài đọc: Chù bé chăn cừu đã không xác định được vai trò quan trọng của lòng tin nên đã chọn một tró chơi đùa hết sức nguy hại, là nói dối mọi người nhiều lần, làm mất lòng tin của họ với cậu. Đến khi sự việc xảy ra thật thì không ai giúp vì họ không còn tin lời kêu cứu của chú nữa. Hoạt động 2: Làm VBT Bài 1:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – 1 HS nêu miệng Bài 2:Học sinh đọc yêu cầu – trao đổi nhóm 2, tự làm bài - 2 HS thi tìm nhiều tiếng có vần it, uyt- lớp nhận xét Bài 3:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài - 2 hS làm bảng phụ- lớp nhận xét Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu , làm cá nhân, 1 hS nêu miệng kq Bài 5: Học sinh đọc yêu cầu , làm cá nhân, 1 hS nêu miệng kq Bài 6: Học sinh đọc yêu cầu , trao đổi nhóm 2, làm cá nhân, vài HS nêu miệng kq Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Gọi 1 hs đọc cả bài. D. Bổ sung: RÈn HS yếu, TB tìm tiếng ngoài bài có vần it , uyt. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. Toán (Tiết 132). Ôn tập: Các số đến 100. SGK/ 174 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4 (cột 1, 2, 3, 4) B. ĐD dạy học: - GV: SGK, bảng phụ. - HS: SGK, C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Trực tiếp. Hoạt động 2: Ôn tập * Cho học sinh ôn lại cách đếm từ 10 đến 100.Học sinh làm việc theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> * Gọi 4 nhóm lên thi đua đếm. Cả lớp nhận xét. Hoạt động 3: Thực hành: Bài 1: Biết đọc, viết, đếm các số đến 100 - 1 HS nêu yêu cầu - Học sinh tự làm Cá nhân – sửa bài: đếm tiếp sức Bài 2: Biết đọc, viết, đếm các số đến 100 - Học sinh làm bài theo nhóm đôi – các nhóm sửa bài bằng cách thi đua viết số còn thiếu trong mỗi vạch của tia số – các nhóm khác tự nhận xét – giáo viên sửa bài. Bài 3( cột 1, 2, 3): Biết cấu tạo số có hai chữ số - Học sinh tự làm bài – cho 3 học sinh làm bảng phụ – GV sửa bài Bài 4( cột 1, 2, 3, 4 ): Biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - HS thực hiện bảng con, tính theo cột dọc - Cả lớp nhận xét, sửa sai Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò - 2 HS thi đếm nhanh các số từ 50 đến 70 - BTVN: Bài 3( cột 4 ), bài 4( cột 5, 6 ) trang 174. D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………… Sinh hoạt tập thể: (Tiết 33) TỔNG KẾT CUỐI TUẦN Thời gian: 35’ A. Mục tiêu: - Tổng kết các hoạt động tuần qua và phổ biến công việc tuần sau. - Khắc phục những hạn chế, cố gắng phát huy trong học tập và lao động. B. Phương tiện dạy học: Nội dung trong tuần. C.Tiến trình dạy học : - Giáo viên nhận xét lại tất cả các hoạt động mà hs thực hiện được trong tuần qua. - Giáo viên chỉ cho học sinh biết được những việc mà mình đã thực trong tuần và nhắc nhở các em phát huy những điều đã làm tốt. - Nêu ra những mặc mà các em chưa thực hiện được (vệ sinh thân thể, nề nếp nhặt giấy rác cuối giờ và yêu cầu các em cố gắng ở tuần sau). - Hướng dẫn bầu học sinh xuất sắc. - GV nêu công việc tuần sau. D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(37)</span> TUAÀN 34 Thứ năm ngày 8 tháng 05 năm 2014 Tập đọc ( Tiết 56 & 57 ). BAÙC ÑÖA THÖ. SGK/ 136 & 137 - Thời gian dự kiến: 70 phút A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). *- Xác định giá trị. - Tự nhận thức bản thân. - Thể hiện sự cảm thông. – Giao tiếp lịch sự, cởi mở. B.ĐD dạy học : - GV: Tranh minh họa bài đọc SGK. - HS: SGK, C.Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động 1: Bài cũ: - 2 HS đọc bài “Nói dối hại thân” và trả lời câu hỏi trong SGK. Hoạt động 2: * Giới thiệu bài: (Bằng tranh). Hoạt động 3: *HDHS luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc ->nêu lên->GV gạch chân mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép -HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng khó - GV giảng từ: nhễ nhại, mát lạnh * HDHS luyện đọc câu: 8 câu -Học sinh (đọc thầm) xác định các câu: - GV hướng dẫn học sinh đọc từng câu -> hết bài. *HDHS luyện đọc đoạn: -Học sinh (đọc thầm) xác định các đoạn: 2 đoạn - GV hướng dẫn học sinh đọc đoạn-> hết bài.( đọc mời, nối tiếp, nhóm) - 1 HS đọc cả bài - Lớp đồng thanh toàn bài =>Thư giãn Hoạt động 4: * Ôn vần: inh, uynh -GV yêu cầu HS mở SGK, 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm - HDHS thực hiện theo yêu cầu sgk (?) Tìm tiếng trong bài có vần inh.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> (?) Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh TIẾT 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài - Học sinh mở sách đọc thầm- 1hs đọc toàn bài - Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: + 2-3 hs đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. (HS: nhận được thư bố, Minh muốn chạy vào nhà khoe với mẹ) * KNS: Khi giao tiếp phải lịch sự, cởi mở. + 2- 3 hs đoạn 2. Cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 2 trong SGK (HS: thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh chạy vào nhà rót nước lạnh mời bác uống... ) *KNS: Biết thể hiện sự cảm thông với bác đưa thư rất vất vả, mồ hôi nhễ nhại - GV nhận xét. => Thư giãn Hoạt động 2: luyện nói. - GV nêu Y/c: Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư. - Từng nhóm 2 HS một em đóng vai Minh, 1 em đóng vai bác đưa thư. Hai em thực hiện cuộc gặp gỡ ban đầu và lúc Minh mời bác đưa thư uống nước (Minh nói thế nào? bác đưa thư trả lời ra sao?). Sau đó cử các nhóm lên trình bày trước lớp. - HS cả lớp bổ sung, GV nhận xét Hoạt động 3: Làm VBT Bài 1:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – 1 HS nêu kq Bài 2:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài ở bảng phụ. Bài 3:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài thi đua theo dãy. Bài 4: HS làm cá nhân Bài 5: Học sinh đọc yêu cầu – làm cá nhân, HS nối tiếp nêu miệng lời của Minh Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (?) Bài “ Bác đưa thư” các em học được điều gì? * KNS: HS nhận biết được ý nghĩa của bài văn, từ đó xác định được Bác đưa thư rất vất vả, vì vậy chúng ta cần yêu mến và chăm sóc bác khi đến đưa thư. - GV nhận xét chung tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn và đọc trước bài “Làm anh D. Phaàn boå sung: Rèn HS tìm tiếng ngoài bài cóp vần inh, uynh. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… Đạo đức ( Tiết 34 ) NỘI DUNG TỰ CHỌN CỦA ĐỊA PHƯƠNG VUI CHÔI NGAØY HEØ Xem TL/ 9 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Muïc tieâu:.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - HS hiểu: Trẻ em có quyền tham gia các hoạt động vui chơi giải trí lành mạnh phù hợp lứa tuoåi. - Học sinh sẽ có hành vi đúng trong vui chơi giải trí. - Giáo dục học sinh thêm yêu quê hương đất nước. B.Đồ dùng daïy hoïc: - GV: Một số hình ảnh vui chơi cùng với gia đình. - HS: Bài hát “ Quê hương tươi đẹp” C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Hát “ Quê hương tươi đẹp” - Quan sát 4 tranh sách giáo khoa và trả lời: + Caùc baïn trong tranh ñang laøm gì? Neâu caùc troø chôi? + Ngoài trò chơi trong tranh em nào kể các trò chơi mà em biết. + Em thường chơi và thích trò chơi nào? - Đại diện báo cáo và rút ra kết luận Kết luận: Trẻ em có quyền tham gia các trò chơi lành mạnh phù hợp với lứa tuổi mà mình yêu thích. Hoạt động 2: Học sinh quan sát bài tập 2 và thảo luận nhóm đôi - Các em nhận xét các hành động trong tranh và có ý kiến tán thành hay không tán thành? Vì sao? - Cả lớp trao đổi – Giáo viên cho các em liên hệ bản thân. - Giaùo vieân choát yù caùc tranh: Trong những ngày hè nên vui chơi giải trí lành mạnh, chơi phải đúng nơi quy định. => Thư giãn Hoạt động 3: Liên hệ tại lớp - Giáo viên giới thiệu các cảnh đẹp của địa phương - GV keát luaän: Ngoài những trò chơi thú vị trong những ngày hè, các em nên cùng gia đình đi tham quan để biết thêm cảnh đẹp của quê hương. Hoạt động 4: Quan sát tranh - Học sinh quan sát bức tranh và kể nội dung bức tranh - Gọi học sinh trao đổi – Nhận xét bổ sung. - GV kết luận: Vui chơi, tham quan, giải trí là những hoạt động rất bổ ích Hoạt động 5: Cuûng coá – Daën doø - Kể các trò chơi trong dịp hè.- Chơi trò chơi phải hết sức cẩn thận. D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………… ************************************************************************** Thứ sáu ngày 9 tháng 05 năm 2014 Theå duïc ( Tiết 34 ).

<span class='text_page_counter'>(40)</span> TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. SGV/ 84 -Thời gian dự kiến: 35phút. A. Muïc tieâu: - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Tâng cầu cá nhân B. ĐD daïy hoïc: Tranh , vợt gỗ C. .Các hoạt động dạy học: Noäi dung 1/ Phần mở đầu: - Phoå bieán noäi dung baøi hoïc. - Khởi động: đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. 2/ Phaàn cô baûn: - Ôn baøi theå duïc phaùt trieån chung. - Lớp trưởng hô cả lớp tập. + Chia tổ luyện tập, GV quan sát chữa sai. * Troø chôi: “ Taâng caàu” - Chia lớp làm hai nhóm cho các em chôi. * Giáo viên theo dõi nhắc nhở các em taâng chính xaùc. * Giaùo vieân theo doõi – Nhaän xeùt 3/ Phần keát thuùc: - Ñi theo nhòp - voã tay haùt vaø thaû loûng. - Nhaän xeùt tieát hoïc.. ÑLVÑ 5 – 7 phuùt. HTTC 4 haøng doïc, ngang Voøng troøn. 20 phuùt. 4 Haøng ngang 4 Haøng ngang. 5 – 7 Phuùt. 4 haøng doïc. D.Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ******************************** Taäp vieát ( Tiết 32 ) TÔ CHỮ HOA X, Y VTV/ 33 & 34 -Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: X, Y. - Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần)..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> B. ĐD dạy học: - GV: mẫu chữ hoa X, Y. - HS: Vở TV, bảng con. C .Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Bài cũ - GV kiểm tra bài viết ở nhà và chấm một số bài, nhận xét. Hoạt động 2: Bài mới a)HD tô chữ hoa X, Y - GV hướng dẫn cách đưa bút tô chữ hoa X, Y, trên bộ chữ dạy tập viết: (HS quan sát và nhận xét chữ X, Y hoa trên bộ chữ dạy tập viết..) - GV vừa viết mẫu chữ lên bảng ,vừa nói lại cách viết chữ hoa X,Y, HDHS viết trên bảng con. b)HD viết vần và từ ngữ ứng dụng. - Giới thiệu vần và từ ngữ ứng dụng -1 HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng. - HS nhắc lại cách đưa bút viết các nét tròn, cách nối các con chữ - HD HS viết vào bảng con.      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      . - GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS. => Thư giãn Họat động 3: :HD HS viết vào vở TV. - GV quan sát giúp đỡ HS cách ngồi, cách viết cho đúng quy trình. - GV chấm, chữa bài và tuyên dương một số bài viết tốt. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. Gọi HS tìm thêm những tiếng có vần inh,uynh,uya. - Dặn HS về nhà luyện viết thêm D. Bổ sung: Rèn HS viết đúng chữ hoa X, Y nhiều lần ở bảng con. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ************************************* Chính taû ( Tiết 19 ) BAÙC ÑÖA THÖ SGK/ 138- Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu: - Tập chép đúng đoạn "Bác đưa thư … mồ hôi nhễ nhại" khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK). B.ĐD dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn trong bài ( Bác đưa thư), - HS: VBT, bảng con. C. .Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Bài cũ - GV gọi 2 HS lên bảng viết từ ngữ: đêm khuya, bình minh. Hoạt động 2: - GV nêu mục tiêu. * Hướng dẫn tập chép: a) HD HS chuẩn bị. - GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần). 2-3 HS đọc lại đoạn văn. b) Hướng dẫn viết từ khó: -Yêu cầu HS nêu các từ dễ viết sai ( mừng quýnh, kheo, nhễ nhại,...) -Yêu cầu HS đọc,GV hướng dẫn HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét. - HS nghe GV đọc và viết bài vào vở. GV nhắc HS viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu dòng và sau dấu chấm phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi cho nhau. - Chấm, chữa bài.- GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. Hoạt động 3: HD làm bài tập chính tả. * Bài tập 2:-1 HS nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi. - HS làm cá nhân VBT, HS nêu miệng kq - Cả lớp và GV nhận xét, chốt đáp án đúng * Bài tập 3: 1HS nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. - GV treo bảng phụ viết nội dung bài. - GV chia lớp thành 2 nhóm HS chơi trò chơi tiếp sức. - HS hai nhóm thực hiện điền đúng, điền nhanh.( bình hoa, khuỳnh tay). - Cả lớp làm bài vào VBT. HS viết sau cùng đọc kết quả của nhóm. - GV HS nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc * Bài tập 4: ( g hay gh ). - Tiến hành như bài 3 Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS học tốt, chép bài chính tả đẹp. - Dặn HS về nhà luyện viết thêm vào vở. D. Phaàn boå sung:Rèn HS viết đúng từ khó ở bảng con. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ****************************************. Toán ( T 133 ). ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 SGK/ 175 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số. - Bài tập cần làm:Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B. ĐD dạy học: - GV :Bảng phụ viết bài tập 2, 3 - HS: bộ đồ dùng học toán, bảng con. C. .Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Hoạt động 1: Bài cũ - Gọi HS làm bài 3 (cột 4), bài 4( cột 5, 6) trang 174 - GV nhận xét bài cũ Hoạt động 2: *Giới thiệu bài (trực tiếp) Bài 1: Biết đọc, viết, các số trong phạm vi 100 - HS nêu yêu cầu bài tập. Gọi 3 hs lên bảng làm bài. - GV nhận xét.( Đọc viết các số trong phạm vi 100). Bài 2: Biết viết số liền trước, số liền sau của một số - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - HS làm nối tiếp nhau trên bảng . - HS cả lớp nhận xét bài trên bảng. GV nhận xét Bài 3: Biết so sánh các số trong phạm vi 100 - HS nêu yêu cầu bài . hs làm cá nhân - GV theo dõi, hs nhận xét bài trên bảng Bài 4: Biết cộng, trừ số có hai chữ số. - HS nêu yêu cầu bài toán. - GV hướng dẫn HS cách làm. HS làm bài vào vở , - Gọi 3 hs lên bảng làm bài, GV và HS nhận xét Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. - Dặn học sinh về nhà làm BT 5 trang 175 D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… *******************************. Âm nhạc (Tiết 34) Ôn tập và biểu diễn bài hát Thời gian dự kiến: 35/ B. Mục tiêu: - Ôn tập một số bài hát đã học ở học kì I và tham gia tập biểu diễn một vài bài hát đó. Trò chơi “Thử làm ca sĩ nhí” B.ĐD dạy học: Nhạc cụ. C. .Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: kiểm tra bài cũ. - Gọi học sinh lên hát và gõ theo phách, theo tiết tấu một bài hát mà em thích. - Giáo viên nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: Ôn tập * Cho cả lớp hát ôn lại các bài hát đã học. * Tổ chức cho các em thi đua hát và vỗ tay, gõ phách theo nhịp, theo phách của các bài hát. (hát theo nhóm, theo đội, cá nhân…) Hoạt động 3: Tập biểu diễn * Hướng dẫn các em thực hiện các động tác phụ họa theo từng bài hát: - Giáo viên chú ý cho các em hiểu rằng: mỗi bài hát, mỗi lời hát ta phải diễn tả mỗi động tác khác nhau để thể hiện nội dung khác nhau. - Khi thể hiện các động tác phải tự nhiên, mềm dẻo..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Giáo viên làm mẫu các động tác cho học sinh thực hiện theo. - Giáo viên hướng dẫn các em thực hiện 2 lần cho mỗi bài - Tổ chức cho các em thực hành các động tác phụ họa theo nhiều hình thức (chia nhóm, chia tổ, chia đội…) - Cho các em thi đua biểu diễn theo nhiều hình thức. => Khen thưởng, tuyên dương các em thể hiện, biểu diễn mạnh dạn, tự tin. *TÍCH HỢP NGLL: (10P) Trò chơi: “Thử làm ca sĩ nhí” Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò - Cho cả lớp về tập hát thêm và kết hợp biểu diễn. D. Bổ sung: HS thi biểu diễn giữa các nhóm. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ************************************************************************** Thứ bảyngày 10 tháng 05 năm 2014 Mĩ thuật (Tiết 34). Vẽ tự do VTV/ 39 -Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: Tập vẽ tranh theo đề tài tự chọn. Trò chơi tự chọn. B. ĐD dạy học: - GV: Tranh vẽ nhiều phong cảnh. - HS: VTV, bút sáp C .Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Nhận xét bài vẽ cũ. - Kiểm tra dụng cụ học tập. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. - Cho học sinh nêu ý tưởng về tranh định vẽ. - Giáo viên dán một số tranh vẽ tự do (hướng dẫn học sinh bố cục màu sắc của tranh sau cho phù hợp, cho học sinh nêu hình ảnh chính, hình ảnh phụ trong tranh…). Hoạt động 3: Thực hành - Học sinh thực hành vẽ tranh. TÍCH HỢP NGL L(15P) Trò chơi tự chọn - Giáo viên theo dõi và giúp đỡ thêm các em còn yếu. - Thu một số vở chấm, nhận xét, đánh giá. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò - Về tập vẽ lại tranh theo chủ đề mà em thích. D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ******************************.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Tập đọc ( Tiết 58 & 59 ) LAØM ANH SGK/ 139 -Thời gian dự kiến: 70 phút A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. - Trả lời được câu hỏi 1(SGK). * Tự nhận thức bản thân.- Xác định giá trị. – Đảm nhận trách nhiệm. B. ĐD dạy học: - GV: Tranh trong bài tập đọc SGK. - HS: SGK C .Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động 1: Bài cũ - Hai h/s đọc bài Bác đưa thư và trả lời câu hỏi trong SGK. - GV nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: ( qua tranh ). Hoạt động 3: *HDHS luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc ->nêu lên->GV gạch chân làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng... -HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng khó - GV giảng từ: dỗ dành, dịu dàng * HDHS luyện đọc câu: -Học sinh (đọc thầm) xác định các câu: 16 dòng - GV hướng dẫn học sinh đọc từng dòng -> hết bài. *HDHS luyện đọc đoạn; khổ thơ: -Học sinh (đọc thầm) xác định các đoạn: 4 khổ - GV hướng dẫn học sinh đọc các khổ thơ-> hết bài.( đọc mời, nối tiếp, nhóm) - 1 HS đọc cả bài - Lớp đồng thanh toàn bài =>Thư giãn Hoạt động 4: * Ôn vần: ia -GV yêu cầu HS mở SGK, 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm - HDHS thực hiện theo yêu cầu sgk (?) Tìm tiếng trong bài có vần ia (?) Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya TIẾT 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài - Học sinh mở sách đọc thầm- 1hs đọc toàn bài - Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: - 2 hs đọc khổ thơ 1 và khổ 2 cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 SGK (anh phải dỗ dành, anh phải nâng dịu dàng).

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - 2- 4 HS, đọc khổ thơ 3 cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 2 trong SGK (anh chia quà cho em phần hơn, anh phải nhường nhịn em...). *KNS: HS tự nhận thức được bản thân: Bổn phận làm anh phải biết dỗ dành khi em khóc, nâng đỡ em khi em ngã, có đồ chơi thì nhường cho em, có quà bánh thì chia cho em phần hơn - 2- 3 HS đọc khổ thơ cuối và trả lời câu hỏi: (?) Muốn làm anh phải có tình cảm thế nào với em bé. ( ...phải yêu em bé). *KNS: Biết đảm nhận trách nhiệm khi làm anh - 2,3 hs đọc diễn cảm bài thơ. - GV giảng để hs hiểu được nội dung của bài Hoạt động 2: luyện nói. - 1 HS nêu yêu cầu của bài: Kể về ( anh, chị) em của em - Các nhóm HS (4 em) ngồi kể với nhau về anh (chị, em) của từng em. - HS thực hành nói trước lớp. Nhiều HS thực hành nói trước lớp. - GV nhận xét, cho điểm những HS nói đung và lưu loát. Hoạt động 3: Làm VBT Bài 1:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – 1 HS nêu kq Bài 2:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài ở bảng phụ. Bài 3:Học sinh đọc yêu cầu – tự làm bài – sửa bài thi đua theo dãy. Bài 4: HS làm cá nhân Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Gọi 2-3 HS đọc thuộc lòng toàn bài. GV nhận xét tiết học. *KNS: HS nhận biết được anh em ruột thịt phải biết thương yêu, đùm bọc, chia sẻ, nhường nhịn cho nhau. - Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và đọc trước bài “Người trồng na”. D. Phaàn boå sung: HS thi đọc thuộc lòng giữa các nhóm. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ************************************* Toán ( T 134 ) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 SGK/ 176 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải được bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 2), bài 4, bài 5 B. ĐD dạy học: - GV : Bảng phụ - HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con. C-.Các hoạt động dạy học: 1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh làm bài tập 5 trang 175-> nhận xét, cho điểm 2/ Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sgk Bài 1: Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số - HS nêu yêu cầu bài tập. GV treo bảng phụ ghi nội dung BT 1. Gọi hs nối tiếp nêu kết quả bài làm (làm miệng).GV nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Bài 2(cột 1, 2) Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số - HS nêu yêu cầu bài tập, gọi 3 HS lên bảng làm. - HS nhận xét bài trên bảng phụ. GV nhận xét Bài 3(cột 1, 2): Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số - Gọi HS nêu các bước đặt tính và tính. Cả lớp thực hiện cá nhân. - 3 HS lên bảng thực hiện, -> cả lớp nhận xét. Bài 4: Giải được bài toán có lời văn - HS đọc yêu cầu bài . GV gọi HS nêu lại các bước giải bài toán. - 1 HS lên bảng làm, ở dưới làm vào vở, GV nhận xét bài trên bảng. Bài 5: Xem giờ đúng Trò chơi “ Đồng hồ chỉ mấy giờ”. - GV cầm một đồng hồ, quay kim chỉ giờ đúng, HS nhìn mặt đồng hồ, ai giơ tay nhanh sẽ được đọc giờ. Sau đó cho HS làm bài tập 5. 3/ Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. - Dặn học sinh về nhà làm BT 2( cột 3 ) và bài 3 ( cột 3 ) trang 176 D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ************************************************************************** Thứ hai ngaøy 12 thaùng 05 naêm 2014 Tự nhiên và xã hội ( T 34 ) THỜI TIẾT SGK/ 70 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu: - Nhận biết sự thay đổi của thời tiết. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. B. ĐD dạy học:- GV: Các hình trong bài 34 SGK, bảng phụ, thẻ từ. - HS : Sưu tầm tranh, ảnh về trời nóng, trời rét C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Bài cũ: - Gọi HS mô tả cảnh trời nóng, trời rét -> nhận xét Hoạt động 2:.  BTNB: + Bước 1*Giới thiệu bài. (trực tiếp). Hoạt động 3 * Làm việc với các tranh, ảnh sưu tầm được. *Mục tiêu: HS biết sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn luôn thay đổi.. - Biết nói lại những hiểu biết của mình về thời tiết với các bạn. +Bước 2: GV chia lớp thành 3 nhóm. - HS các nhóm sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn luôn thay đổi..và các nhóm dán các tranh vào giấy khổ to... +Bước 3 : GV tổ chức cho hs từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận trước lớp. Các nhóm khác có thể bổ sung, Gv nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - HS nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo, … TÍCH HỢP BĐKH: Thời tiết dùng để diễn tả những diễn ra ngoài trời tại một điểm cụ thể là 1 giờ , 1 buổi , 1ngày hay vài tuần. Thời tiết luôn thay đổi , ví dụ, trời có thể mưa hàng tiếng liền và sau đó trời hửng nắng.Thời tiết bao gồm các điều kiện mưa,áp suất , nhiệt độ và gió trong một khu vực xác định. Hoạt động 4: Thảo luận cả lớp + Bước 4: *Mục tiêu: HS biết ích lợi của việc dự báo thời tiết. Ôn lại sự cần thiết phải mặc phù hợp với thời tiết. (?) Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng ( hoặc mưa, nóng...). (?) Em mặc như thế nào khi trời nóng, trời rét. + Bước 5:=> Chúng ta biết ngày mai nắng hay mưa là do bản tin dự báo thời tiết...Ta phải mặc phù hợp thời tiết để bảo vệ cơ thể khoẻ mạnh. - Chuẩn bị: Một số tấm bìa, mỗi tấm có viết tên một số đồ dùng: quần, áo, khăn, mũ, nón và các đồ dùng khác dùng cho mùa hè, mùa đông. - GV nêu cách chơi: + Cử một bạn hô: “trời nắng, trời mưa” các bạn tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm các tấm bìa có viết tên trang phục và các đồ dùng phù hợp với trời nắng. + Cũng tương tự như thế với trời mưa... + Ai nhanh sẽ thắng cuộc. - GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm 5. -GV quan sát hướng dẫn thêm, gọi 1- 2 nhóm lên chơi. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò  Tích hợp BVMT: Thời tiết là một yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có ảnh hưởng đến sức khoẻ con người. HS có ý thức giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. - GV nhận xét tiết học. D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ********************************** Chính taû ( T 20 ) CHIA QUAØ SGK/ 141 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng bài Chia quà trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng chữ s hay x ; v hay d vào chỗ trống. - Bài tập (2) a hoặc b. B. ĐD dạy học: - GV: Bảng phụ chép sẵn ND viết và bài tập 2a. - HS: VBT, bảng con. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> + Gọi hai HS lên bảng viết: mừng quýnh, kheo với mẹ. + GV nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập viết chính tả. - GV đọc đoạn văn trong bài “ Chia quà” một lần. 2-3 hs đọc lại. a) Hướng dẫn viết từ khó dễ viết sai. -Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tìm những tiếng, từ trong bài dễ viết sai: : (reo lên, tươi cười) -Yêu cầu HS đọc và phân tích các từ vừa tìm ở trên, GV hướng dẫn HS viết các từ dễ viết sai vào bảng con.GV nhận xét. b) HS chép bài chính tả vào vở. GV hướng dẫn và nhắc hs về cách ngồi ,cách cầm bút, những chữ đầu dòng và tên riêng phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi cho nhau. c) Chấm, chữa bài.- GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. => Thư giãn Hoạt động 3: HD làm bài tập chính tả (lựa chọn). * Bài tập 2a: Điền s hay x? - 1HS K nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi và quan sát tranh trong SGK. GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung bài. - HS làm cá nhân VBT, 2 HS lên bảng làm - Cả lớp và GVnhận xét, chốt đáp án đúng( Sáo tập nói. Bé xách túi. Cây sai quả). Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li nếu bài viết ở lớp viết chưa đẹp. D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… **************************. Keå chuyeän ( T 10 ) HAI TIEÁNG KÌ LAÏ SGK/ 144 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được ý nghĩa câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến giúp đỡ. *- Xác định giá trị. - Thể hiện sự cảm thông, hợp tác. - Ra quyết định. – Lắng nghe tích cực. – Tư duy phê phán. B.ĐD dạy học: - GV: Tranh minh họa truyện kể trong SGK. - HS: SGK C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Bài cũ: - Gọi 2 HS nối tiếp nhau kể chuyện “Dê con nghe lời mẹ”. HS thứ 2 kể xong nêu ý nghĩa chuyện. - GV nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2: Bài mới a) Hướng dẫn HS luyện kể chuyện..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> + Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện. + Kể lần 2-3 kết hợp với tranh minh họa – HS nhớ và kể lại được câu chuyện theo yêu cầu. - Đoạn đầu kể chậm rãi, làm rõ các chi tiết. - Lời cụ già thân mật, khích lệ Pao – lích. - Lời Pao-lích nói với chị, với bà, với anh,: nhẹ nhàng, âu yếm. - Các chi tiết tả phản ứng của chị Lê-na, của bà, của anh, cần được kể với giọng tự nhiên, sau đố là sự thích thú trước thay đổi của Pao-lích. => Thư giãn b) Học sinh tập kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh. - Mỗi tranh 2-3 HS kể; Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh 1 trong SGK , đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi: * KNS: HS lắng nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách nhận xét, đánh giá các sự kiện, nhân vật…trong câu chuyện. - GV yêu cầu mỗi tổ cử đại diện kể đoạn 1. (Trình độ HS phải tương đương). - HS thi kể cả lớp lắng nghe và nhận xét. - HS tiếp tục kể theo các tranh 2, 3, 4 (cách làm tương tự với tranh 1). Hoạt động 3: Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện. ? Theo em hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy cho Pao-lích là hai tiếng nào? Víao Pao-lích nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ em? (HS: ...Đó là hai tiếng “ Vui lòng” cùng với lời nói dịu dàng, cách nói nhìn thẳng vào người đối thoại. ...). GV nhận xét và kết luận * KNS: Kĩ năng ra quyết định;( Cụ già đã phân tích đúng điểm yếu của Pao-lích: em đã không lễ phép trong tiếp với mọi người. Cụ đã chỉ cho Pao-lích bí quyết giúp em thực hiện được điều mong muốn.) * Kĩ năng tư duy phê phán, tư duy sáng tạo: biết nhận xét về nhân vật Pao-lích trong câu chuyện, hành vi và tính cách của nhân vật. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( ? )Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? * KNS: HS nhận biết ý nghĩa của câu chuyện, từ đó xác định được: lễ phép, lịch sự và chân thành sẽ được mọi người yêu mến, giúp đỡ. -Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện.Chuẩn bị tiết cho tuần sau:” Ôn tập” - GV nhận xét tiết học. D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. Toán ( T135 ). ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 SGK/ 177 -Thời gian dự kiến: 35phút.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> A. Mục tiêu: - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3 (cột 1, 2), bài 4, bài 5 B. ĐD dạy học:- GV : Bảng phụ viết bài tập 1,2. - HS : SGK C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 hs lên bảng làm bài 2( cột 3) và bài 3 (cột 3) trang 176 - GV nhận xét cho điểm. Hoạt động 2:*Giới thiệu bài (trực tiếp) Bài 1: Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 - HS nêu yêu cầu bài tập. Gọi 4 hs lên bảng làm bài. - Cả lớp làm vào vở .GV nhận xét. Bài 2(a, c): Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 - HS nêu yêu cầu bài tập. GV gọi 2 HS làm bảng phụ. - HS nhận xét bài trên bảng phụ. GV nhận xét . Bài 3(cột 1, 2): Thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (khôngnhớ) - HS làm cá nhân, Gọi 2HS lên bảng làm, GV và HS nhận xét. Bài 4: Giải được bài toán có lời văn - HS đọc yêu cầu bài . GV gọi HS nêu lại các bước giải bài toán. - 1 HS lên bảng làm, hs làm cá nhân vào vở toán. - GV nhận xét bài trên bảng. GV thu vở chấm nhận xét. Bài 5: Đo được độ dài - HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB,; Gọi 1 hs nêu kết quả đo và cách đo. - Cả lớp nhận xét. Hoạt động 3:Củng cố, dặn dò. - Dặn học sinh về nhà làm bài 2b, bài 3( cột 3 ) trang 177 D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… Thuû coâng ( T 34 ). Ôn tập về chủ đề cắt, dán SGV/ 246. Thời gian :40 phút. A/ Mục tiêu : - Củng cố được kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học. - Cắt, dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối. - Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. *Trò chơi tự chọn. B/ ĐD dạy học: - HS: giấy màu, kéo, hồ, vở . C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: kiểm tra đồ dùng.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> - Nhận xét sự chuẩn bị của HS. Hoạt động 2: bài mới * Giới thiệu bài: trực tiếp. 1. Nội dung bài ôn chương II: - GV cho xem lại tất cả những sản phẩm đã từng làm ở chương II. - HS chọn sản phẩm yêu thích. - Cho hs cắt dán 1 trong những hình HS chọn.  Với HS khéo tay:Cắt, dán được ít nhất ba hình trong các hình đã học. Có thể cắt, dán được hình mới. Sản phẩm cân đối. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Trình bày sản phẩm đẹp, sáng tạo. 2. Thực hành: - Hs chọn hình và cắt. - Dán, trình bày sản phẩm. - Gv theo dõi, giúp đỡ. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò *TÍCH HỢP NGLL (10P) *Trò chơi tự chọn. GV tổ chức cho học sinh chơi những trò chơi HS yêu thích - Gv nhận xét sản phẩm – Tuyên dương - Nhận xét tiết học. D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Thứ ba ngày 13 tháng 05 năm 2014 Tập đọc ( Tiết 60 & 61 ) NGƯỜI TRỒNG NA SGK/ 142 - Thời gian dự kiến: 70 phút A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cụ già trông na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). B. ĐD dạy học : - GV:Tranh minh họa bài đọc trong SGK - HS: Đọc trước bài “Người trồng na”. C .Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động 1: Bài cũ - Gọi 2 hS lên đọc thuộc lòng bài “Làm anh” và trả lời câu hỏi 1 trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> - GV nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: Giới thiệu bài qua tranh. * Hướng dẫn học sinh luyện đọc. a) GV đọc mẫu bài: Chú ý đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại. b) Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ khó đọc: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả... - HS phân tích từ khó: ngoài vườn, ra quả... - GV kết hợp giải nghĩa từ: lúi húi, ra quả... * Luyện đọc câu: HS đọc nối tiếp nhau từng câu, - GV theo dõi chỉnh sửa cho những học sinh đọc sai. * Luyện đọc đoạn, bài: - HS đọc từng đoạn sau đó thi đọc cả bài - đọc cá nhân. Cả lớp và GV nhận xét. => Thư giãn Hoạt động 3: Ôn các vần oai, oay. - Tìm tiếng trong bài có vần oai (HS: Ngoài vườn). - Gọi HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm được. - HS đọc yêu cầu 2 trong SGK, HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần oai và oay.( vần oai: củ khoai, quả xoài, loài cây...Vần oay: loay hoay, hí hoáy, xoay người...). => GV nhận xét. - Yêu cầu HS điền tiếng có vần oai hoặc oay rồi đọc các câu đó lên. ( Bác sĩ nói chuyện điện thoại; Diễn viên múa xoay người). TIẾT 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. - 2 đến 3 HS đọc từ đầu đến hết lời người hàng xóm, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 1trong SGK (HS: Người hàng xóm khuyên cụ nên rồng chuối vì chuối chóng có quả, còn trồng na lâu có quả). - 2 đến 3 HS đọc đoạn còn lại, cả lớp đọc thầm để trả lời câu hỏi 2 trong SGK. (HS: Cụ nói, con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn người trồng). GV nhận xét. - GV đọc diễn cảm bài văn. 2- 3 HS đọc lại cả bài. * Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. - Bài 2: Học sinh tự đọc yêu cầu và chia nhóm thảo luận làm bảng phụ - Bài 3: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. => Thư giãn Hoạt động 2: Luyện nói: - 1 HS G đọc y/c của bài, (Kể về ông bà của em). - GVchia nhóm 3 - 4 em, các em kể cho nhau nghe về ông bà của mình. - GV gọi 1 - 3 nhóm lên kể trước lớp. - Cho HS luyện nói trước lớp. HS và GV nhận xét. Hoạt động 3:Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. Biểu dương những HS học tốt. - Yêu cầu HS về nhà đọc bài đọc trước bài “Anh hùng biển cả”. D. Phaàn boå sung: HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần oai,oay..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… TOÁN ( T 136 ) LUYEÄN TAÄP CHUNG SGK/ 178 - Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (b), bài 3 (cột 2, 3), bài 4, bài 5 B.ĐD dạy học: - GV :Bảng phụ ghi nội dung bài tập1,3 - HS: SGK C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Bài cũ - 2 HS lên bảng làm bài 2b, bài 3 ( cột 3 ) trang 177 - GV nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: Bài 1: Viết được các số trong phạm vi 100 - HS đọc nêu yêu cầu bài toán. - GV gọi lần lượt HS đọc các số và các chữ đã viết trên bảng, HS làm bài vào vở toán. => GV nhận xét . Bài 2(b): Cộng, trừ các số có hai chữ số - Gọi 3 HS lên bảng làm, hs làm cá nhân. - Cả lớp và GV nhận xét bài trên bảng. Bài 3(cột 2, 3): So sánh được các số trong phạm vi 100 - HS làm cá nhân, 2 HS làm bảng phụ. GV nhận xét Bài 4: Giải được bài toán có lời văn - HS đọc đề bài toán . HS tự giải vào vở. - Một HS lên bảng làm.=>Nhận xét Bài 5: Biết đo độ dài đoạn thẳng - Hướng dẫn HS lấy thước đo và viết số đo và nêu kết quả, GV nhận xét . Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Dặn về nhà làm bài 2a, bài 3( cột 1 ) trang 178 D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… Sinh hoạt tập thể ( Tiết 34). TỔNG KẾT CUỐI TUẦN Thời gian dự kiến: 35phút.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> A. Muïc tieâu: - Tổng kết tuần 33 -Tieáp tuïc kieåm tra veä sinh thaân theå. - Rèn các em thói quen tự chăm sóc vệ sinh thân thể. - GDHS tự vệ sinh thân thể sạch sẽ để ngăn ngừa một số bệnh . B. ĐD daïy hoïc: Nội dung sinh hoạt C.Các hoạt động dạy học: * Nhaän xeùt tình hình chung: - Các em có ý thức tự giác trong học tập, nhiều em từ học khá nay kết quả học tăng lên roõ reät nhö: - Vệ sinh lớp học sạch sẽ, biết nhặt rác khi thấy dơ không cần giáo viên nhắc nhở. - Xếp hàng ra vào lớp có nhanh nhẹn hơn, biết giữ trật tự trong giờ học - Chuyên cần đều không có em nào vắng học trong tuần này. * Kế hoạch tuần tới: - Tập trung học tập tốt hơn nữa để chuẩn bị thi. - Ổn ñònh neà neáp ra vaøo veà. - Đi học đều để tiếp thu bài tốt. D.Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(56)</span> TUAÀN 35. Thứ tư ngày 14 tháng 05 năm 2014 Tập đọc ( Tiết 62 & 63) ANH HUØNG BIEÅN CAÛ SGK/ 145 & 146 -Thời gian dự kiến: 70 phút A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. - Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). B. ĐD dạy học : - GV: Tranh minh họa bài đọc SGK. - HS: SGK, đọc trước bài “Anh hùng biển cả”. C.Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động 1: Bài cũ: - 2 HS đọc bài “Người trồng na” và trả lời câu hỏi trong SGK. - GV nhận xét bài cũ. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: (Bằng tranh). * HD học sinh luyện đọc. - GV đọc diễn cảm bài văn: giọng đọc thong thả, rõ ràng, rành mạch. - GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ khó, dễ lẫn : thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù,.... Gọi HS đọc cá nhân cả lớp đọc đồng thanh. GV sữa lỗi - Luyện đọc câu: HS tiếp nối nhau đọctrơn từng câu văn theo cách: GV gọi 1 HS đầu bàn theo dãy hàng ngang các em tự đứng lên đọc nối tiếp. GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. - Luyện đọc đoạn, bài: HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn: Sau đó đọc đoạn trong nhóm, thi đọc cả bài (cá nhân, bàn). Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua. - 1 HS giỏi đọc toàn bài. Cả lớp đọc đồng thanh. => Thư giãn Hoạt động 3: Ôn các vần uân, ân. a) GV đọc y/c 1 trong SGK ( tìm những tiếng trong bài có vần uân): GV yêu cầu HS tìm, đọc và phân tích tiếng có vần uân b) HS đọc yêu cầu 2 trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - HS lần lượt tìm câu chứa tiếng có vần uân, ân. ( Mèo chơi trên sân./ Cá heo được thưởng huân chương). TIẾT 2 Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài. a) Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 2. Cả lớp theo dõi. - 2-3 HS đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. (HS: Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn) - 2- 3 HS đoạn 2. Cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 2 trong SGK (HS: Người ta có thể dạy cá heo canh gác bờ biển... ) . GV nhận xét. - 2, 3 HS thi đọc diễn cảm bài thơ. GV nhận xét cho điểm . * TNMTB,Đ: GV gợi ý hỏi hS: + Cá heo sống ở biển hay ở hồ? + Cá heo đẻ trứng hay đẻ con? + Cá heo thông minh như thế nào? + Con cá heo trong bài đã cứu sống được ai? => HS nâng cao ý thức BVMT: yêu quý và bảo vệ cá heo- loài động vật có ích. b)Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. - Bài 2: Học sinh tự đọc yêu cầu và chia nhóm thảo luận làm bảng phụ - Chữa bài. - Bài 3: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. => Thư giãn Hoạt động 2: luyện nói. - GV nêu Y/c: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài. - Từng nhóm 2 HS cùng trao đổi với nhau theo các câu hỏi trong SGK.. Sau đó cử các nhóm lên trình bày trước lớp. - HS cả lớp bổ sung, GV nhận xét Hoạt động 3: Củng cố dặn dò : - GV nhận xét chung tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn và đọc trước bài “ò... ó... o”. D. Phaàn boå sung: Rèn HS yếu , TB tâp đặt câu có tiếng chứa vần vừa học. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. ******************************* Đạo đức ( T 35 ) THỰC HAØNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II & CẢ NĂM Thời gian dự kiến: 35phút *********************************************** Thứ năm, ngày 15 tháng 05 năm 2014. Theå duïc ( T35 ). TOÅNG KEÁT MOÂN HOÏC SGV/ 84- Thời gian dự kiến: 35phút A. Muïc tieâu:.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> - HS ghi nhớ được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm học. - Thực hiện cơ bản đúng những kĩ năng đã học. B. ĐD daïy hoïc: Kết quả học tập của HS C. Các hoạt động dạy học: - Giaùo vieân nhaän xeùt chung veà tình hình hoïc taäp trong 1 naêm hoïc: - Thông báo kết quả cho các em biết, nêu lên được tác dụng của việc học thể dục. Từ đó giáo dục cho các em ý thức học tốt hơn trong năm tới. - Tuyên dương những bạn học tập đạt kết quả cao. - Chôi troø chôi : Thuït thoø - Học sinh tham gia chơi - Tuyên dương những em chơi nhiệt tình. D. Phaàn boå sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. *********************************** Taäp vieát ( T 33 ). VIẾT CHỮ SỐ 0…..….……9. VTV/ 34 -> 36 - Thời gian dự kiến: 35phút. A.Mục tiêu: - Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ chữ dạy tập viết: số 0... 9. Bảng phụ viết các vần, từ ngữ - HS: Vở TV, bảng con, phấn. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Bài cũ - GV kiểm tra bài viết ở nhà và chấm một số bài, nhận xét. Hoạt động 2: GTB (trực tiếp). a)HD HS viết chữ số. - GV hướng dẫn cách đưa bút viết chữ số từ : 0... 9, trên bộ chữ dạy tập viết: (HS quan sát và nhận xét chữ số trên bộ chữ dạy tập viết..) - GV vừa viết mẫu chữ lên bảng ,vừa nói lại cách viết chữ số, - HD HS viết trên bảng con, HS tập viết 2,3 lượt chỉnh sữa lỗi cho HS. b)HD viết vần và từ ngữ ứng dụng. - Giới thiệu vần và từ ngữ ứng dụng -1 HS G đọc vần và từ ngữ ứng dụng. - H/s nhắc lại cách đưa bút viết các nét tròn , cách nối các con chữ.(HS nhắc lại) - GVviết mẫu chữ trên dòng kẻ. - HD HS viết vào bảng con- HS cả lớp viết 2 lượt - GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS. Hoạt động 3: HD HS viết vào vở TV..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> - GV nêu YC viết đối với các đối tượng HS. * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai - GV quan sát giúp đỡ HS cách ngồi, cách viết cho đúng quy trình. - GV chấm, chữa bài và tuyên dương một số bài viết tốt.      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      .      . Hoạt động 4: Củng cố dặn dò. - GV nhận xét chung tiết học. Gọi H/s tìm thêm những tiếng có vần an, uân, oăt. - Dặn HS về nhà luyện viết thêm D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… **************************** Chính tả ( T 21 ). LOAØI CÁ THÔNG MINH SGK/ 147 -Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK). B. ĐD dạy học: - GV: Bảng phụ viết bài văn (Loài cá thông minh) - HS: Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Bài cũ: - GV gọi 2 HS lên bảng viết từ ngữ: nhọn hót, thân thiết. - GV nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: GTB:GV nêu MĐ,Y/c của tiết học. a)Hướng dẫn tập chép: - GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần). 2-3 HS đọc lại đoạn văn. - Hướng dẫn viết từ khó:.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> -Yêu cầu HS nêu các từ dễ viết sai (làm xiếc, chiến công, phi công,...) -Yêu cầu HS đọc,GV hướng dẫn HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét. b)HS chép bài viết bài vào vở. GV giúp đỡ HS nhắc HS viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu dòng và sau dấu chấm phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi cho nhau. c) Chấm, chữa bài.- GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm. => Thư giãn Hoạt động 3: HD làm bài tập chính tả. + Bài tập 2:-1HS nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi. - HS làm cá nhân VBT, 2 HS lên bảng làm - Cả lớp và GVnhận xét, chốt đáp án đúng.( HS: khuân vác, phấn trắng). +Bài tập 3: 1HS nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. GV treo bảng phụ viết nội dung bài. - GV chia lớp thành 2 nhóm HS chơi trò chơi tiếp sức. Các em nhìn bảng phụ tiếp nối nhau viết nhanh các tiếng cần điền chữ g hay gh. Cả lớp làm bài vào VBT. HS viết sau cùng đọc kết quả của nhóm. - GV HS nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc ( HS đọc lại từ đúng: ghép cây, gói bánh). Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS học tốt, chép bài chính tả đẹp. - Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li. D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************************. Toán ( T 137 ). LUYEÄN TAÄP CHUNG SGK/ 179 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 B.ĐD dạy học: - GV : Bảng phụ viết bài tập 2, 1. - HS : đồ dùng học toán, bảng con, phấn. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Bài cũ: - Gọi HS làm bài 2a, bài 3 ( cột 1 ) trang 178. - GV nhận xét bài cũ. Hoạt động 2: *Giới thiệu bài (trực tiếp) Bài 1: Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100. - HS nêu y/c bài tập. GV gọi HS nối tiếp nhau lên bảng làm. HS nhận xét bài trên bảng. GV nhận xét . Bài 2: Biết cộng trừ các số có hai chữ số - HS đọc Y/c bài . HS nêu cách đặt tính và tính. - HS làm cá nhân, 3 hs làm bảng phụ => nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Bài 3: Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100. - H/s nêu yêu cầu bài toán. - GV hướng dẫn HS cách làm. HS làm bài vào vở BT,HS đổi vở kiểm tra kết quả. Bài 4: Giải được bài toán có lời văn - GV gọi HH đọc bài toán và nêu lại các bước giải bài toán. - 1 HS lên bảng làm, ở dưới làm vàoVBT, GV nhận xét bài trên bảng. Bài 5: Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ - GV hướng dẫn HS về đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ******************************** Âm nhạc ( Tiết 35 ) TẬP BIỂU DIỄN SGV/ 72 -Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu dạy học: - Ôn tập một số bài hát đã học ở học kì II và tham gia tập biểu diễn một vài bài hát đó. B. ĐD dạy học: Nhạc cụ. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Biểu diễn * Cho cả lớp hát ôn lại các bài hát đã học. * Tổ chức cho các em thi đua hát và vỗ tay, gõ phách theo nhịp, theo phách của các bài hát. (hát theo nhóm, theo đội, cá nhân…) * Hướng dẫn các em thực hiện các động tác phụ họa theo từng bài hát: - Giáo viên chú ý cho các em hiểu rằng: mỗi bài hát, mỗi lời hát ta phải diễn tả mỗi động tác khác nhau để thể hiện nội dung khác nhau. - Khi thể hiện các động tác phải tự nhiên, mềm dẻo. * Giáo viên làm mẫu các động tác cho học sinh thực hiện theo. * Giáo viên hướng dẫn các em thực hiện 2 lần cho mỗi bài (04 bài) * Tổ chức cho các em thực hành các động tác phụ họa theo nhiều hình thức (chia nhóm, chia tổ, chia đội…) - Cho các em thi đua biểu diễn theo nhiều hình thức. => Khen thưởng, tuyên dương các em thể hiện, biểu diễn mạnh dạn, tự tin. Hoạt động 2: Củng cố - dặn dò - Cho cả lớp về tập hát thêm và kết hợp biểu diễn. - GV thông qua kết quả bộ môn. *NGLL:Trò chơi “ thử làm ca sĩ nhí” D. Bổ sung: HS thi biểu diễn giữa các nhóm . ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(62)</span> ****************************************************************. Thứ sáu ngày 16 tháng 05 năm 2014 Mĩ thuật (Tiết 35). Trưng bày kết quả học tập Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu: - Học sinh trưng bày các sản phảm hội họa mà mình làm ra. - Giáo dục tình cảm hội họa cho các em qua các sản phẩm. B. ĐD dạy học: - HS chuẩn bị sản phẩm của mình C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Giáo viên cho HS trưng bày tất cà các tác phẩm của các em từ đầu năm lên góc học tập. *Học sinh thảo luận về hình dáng, màu sắc của các bức tranh Hoạt động 2: Giáo viên chi nhóm cho các em tham gia thi đua vẽ một bức tranh với nội dung tự chọn => HS tam gia => GV theo dõi. Hoạt động 3: Giáo viên giới thiệu cách chọn màu phù hợp để trang trí bức tranh (chú ý cho học sinh những màu tương phản, màu đồng nhau…) Hoạt động 4: Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. Giáo viên chú ý giúp đỡ những học sinh còn vẽ yếu, thường xuyên nhắc nhở học sinh khi các em tô màu.  Các nhóm trưng bày sản phẩm.  * NGLL: Trò chơi tự chọn Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. ********************************* Tập đọc (Tiết 64 & 65). Bài: OØ….. . OÙ .. . O ….. .. SGK/ 148 & 149 - Thời gian dự kiến: 70 phút A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ. - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. - Trả lời câu hỏi 1 (SGK). B ĐD dạy học : - GV: Tranh trong bài tập đọc SGK. - HS: SGK, đọc trước bài “ò... ó... o”..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> C. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động 1: Bài cũ - Hai hoïc sinh đọc bài Anh hùng biển cả và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. Hoạt động 2: Luyện đọc. - GV đọc toàn bài: nhịp điệu thơ nhanh, mạnh. - GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu... - HS phân tích từ khó vừa nêu trên. GV kết hợp giải nghĩa từ: uốn câu... - Luyện đọc câu: HS nối tiếp nhau đọc trơn từng dòng thơ theo hàng ngang - Luyện đọc cả bài: HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ. Sau đó thi đọc cả bài (cá nhân, nhóm,). GV nhận xét. - Một HS giỏi đọc toàn bài. Cả lớp đọc ĐT cả bài. Hoạt động 3: Ôn các vần oăt, oăc - HS đọc Y/C 1 trong SGK (HS: nhọn hoắt). - Gọi HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm được. - HS đọc y/c 2 trong SGK - HS thi tìm đúng, nhanh, nhiều câu chứa tiếng có vần oăt và oăc . ( vần oăt: măng nhọn hoắt,...Vần oăc: Bé ngoặc tay...). GV nhận xét . TIẾT 2 Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài. a) Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 2, cả lớp theo dõi. - 2 HS đọc to đoạn từ đầu đến” thơm lừng trứng cuốc”, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 SGK ( Gà gáy vào buổi sáng sớm là chính) - HS đọc đoạn còn lại, cả lớp theo dõi và HS giỏi trả lời câu hỏi 2 trong SGK (tiếng gà gáy làm quả na, buồng chuối....hạt đậu nảy mầm nhanh...). - 2,3 HS đọc diễn cảm bài thơ. - GV giảng để HS hiểu được nội dung của bài (như phần 3 của mục tiêu). b)Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. - Bài 2: Học sinh tự đọc yêu cầu và chia nhóm thảo luận làm bảng phụ - Bài 3: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. Hoạt động 2: Luyện nói . - 1 HS đọc y/c của bài: nói về các vật nuôi trong nhà. -Cách tiến hành:Các nhóm HS (3-4 em) ngồi kể lại , giới thiệu với nhau về các con vật nuôi trong nhà. - HS thực hành nói trước lớp. Nhiều HS thực hành nói trước lớp. - GV nhận xét, cho điểm những HS nói đúng và lưu loát. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - 2-3 HS đọc thuộc lòng toàn bài. GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và đọc các bài đã học D. Phaàn boå sung: HS thi đọc thuộc lòng giữa các nhóm . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ******************************.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Toán ( T 138 ) LUYEÄN TAÄP CHUNG SGK/ 180 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu: - Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 B. ĐD dạy học: - GV : Bảng phụ - HS: SGK, bảng con, phấn. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số - HS nêu yêu cầu bài tập. GV treo bảng phụ ghi nội dung BT 1. Gọi nối tiếp từng hs lên bảng làm bài. ở dưới làm vào VBT .GV nhận xét. Bài 2(cột 1, 2): Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số theo tính nhẩm -HS nêu y/c bài tập. GV gọi 2 HS lên bảng làm. HS nhận xét bài trên bảng phụ. GV nhận xét . Bài 3(cột 1, 2): Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số - HS nêu cách đặt tính và tính. HS làm cá nhân - 2 HS làm bảng phụ, cả lớp nhận xét Bài 4: Giải được bài toán có lời văn - HS đọc Y/c bài . GV gọi HS nêu lại các bước giải bài toán. - 1 HS lên bảng làm, ở dưới làm vàoVBT. GV nhận xét bài trên bảng. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. - Dặn học sinh về nhà làm bài 2( cột 3, 4), bài 3( cột 3), bài 5 trang 180.. D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. Thứ hai ngày 19 tháng 05 năm 2014 Tự nhiên và xã hội ( T 35 ) ÔN TẬP : TỰ NHIÊN SGK:72- Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu: -Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh. B. ĐD dạy học: Tất cả tranh, ảnh GV và HS sưu tầm được về thiên nhiên. C. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Hoạt động 1: Quan sát thời tiết. - GV cho HS đứng vòng quanh sân trường và vaø yeâu caàu hai hoïc sinh quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời nhau về thời tiết tại thời điểm đó. - VD: Bầu trời hôm nây màu gì? ( HS: màu xanh). (?) Có mây không, màu gì. (HS: màu xanh, màu trắng...) - GV tổ chức cho H/s từng cặp hỏi và trả lời những gì đã quan saùt được. Các cặp khác có thể bổ sung, Gv nhận xét. Hoạt động 2: Quan sát con vật ( cây cối) ở khu vực quanh trường. - GV dẫn HS vào vườn trường cho HS q/s các con vật, cây cối , dành thời gian cho HS đố nhau đó là con gì? cây gì? GV quan sát và giúp đỡ thêm các em. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn hoïc sinh veà xem laïi baøi. * TNMTB,Đ: Có thể liên hệ về môi trường sống gắn bó với biển đảo của HS những vùng biển, đảo D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………... ***************************************. Chính taû ( T 22 ) OØ .. . OÙ .. . O .. . SGK/150 -Thời gian dự kiến: 35phút. A. Muïc tieâu: - Nghe viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò…ó…o: 30 chữ trong khoảng 10-15 phút. - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK). B. ĐD dạy học: - GV: SGK, bảng phụ. - HS: VBT, bảng con C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Nhận xét bài hôm trước Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe viết bài ò…ó…o - Giáo viên đọc 13 dòng đầu bài thơ. - Gọi học sinh đọc lại. - Học sinh tập viết các từ khó ở bảng. - Giáo viên đọc học sinh viết vở. - Giáo viên cho học sinh chữa lỗi. - Thu vở chấm bài. Hoạt động 3: Luyeän taäp Bài 1: Học sinh tự viết Baøi 2: Ñieàn oaêt hay oaêc.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Học sinh tự điền - Đọc kết quả - Nhận xét Bài 3: Học sinh tự làm Hoạt động 4: Cuûng coá - Daën doø - Veà reøn vieát theâm. D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ***************************************** Kể chuyện ( Tiết 10 ). KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian: 40 phút A. Mục tiêu: - Đọc được các bài ứng dụng theo YC cần đạt về MĐ KT, KN: 30 t/p; trả lời 1-2 CH về ND bài đọc. - Viết được các TN, bài ứng dụng theo YC cần đạt về KT, KN: 30 c/15 p. B. Các hoạt động dạy học: -Thực hiện theo đề của trường ra. C. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ************************************. Toán ( T 139 ). LUYEÄN TAÄP CHUNG SGK/ 181- Thời gian dự kiến: 35phút A. Muïc tieâu: - Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm:Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 B.ĐD dạy học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Baøi cuõ - Gọi HS làm bài 2( cột 3, 4), bài 3( cột 3) trang 180. - Nhận xét bài cũ. Hoạt động 2:* Thực hành Baøi 1: Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số - Goïi hoïc sinh leân baûng vieát soá - Nhaän xeùt.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Baøi 2: Xác định được số lớn ( bé ) nhất Học sinh tự làm bài - Nếu kết quả - Nhận xét. Baøi 3: Thực hiện được cộng, trừ( không nhớ) các số trong phạm vi 100 - Học sinh làm bài cá nhân - Đổi vở kiểm tra chéo Baøi 4: Giải được bài toán có lời văn. - Học sinh làm bài - Chữa bài ở bảng lớp. Baøi 5: Đọc giờ đúng trên đồng hồ - Hoïc sinh laøm baøi - Kieåm tra cheùo - Nhaän xeùt. Hoạt động 3: Cuûng coá – Daën doø - Trò chơi đố số nhau và về nhà làm bài tập D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ************************************ Thuû coâng ( T 35 ) TRÖNG BAØY KẾT QUẢ HỌC TẬP Thời gian dự kiến: 35phút *************************************************************** Thứ ba ngày 20 tháng 05 năm 2014. Tập đọc ( Tiết 66) ÔN TẬP ( BÀI LUYỆN TẬP 1 hoặc 2) SGK/ 160 & 161 - Thời gian: 35 phút A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gửi lời chào lớp 1. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND bài: + Đi trên Quảng đường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn Độc lập (Bài Lăng Bác). + Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kỉ niệm thân yêu và cô giáo kính mến (Bài Gửi lời chào lớp Một). - TC: + Chép lại và trình bày đúng bài Quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ r, d hoặc gi vào chỗ trống. BT 2, 3 (SGK). + (Hoặc) Chép lại và trình bày đúng bài Quyển sách mới; tìm tiếng trong bài có vần anh, ach; điền vần anh hoặc ach vào chỗ trống. BT 2, 3 (SGK). - GV chọn 1 trong 2 bài cho HS ôn tập. B.ĐD dạy học: SGK, Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Trực tiếp ( Bài 1: Lăng Bác) - Giáo viên đọc mẫu lần 1..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc->nêu lên->GV gạch chân: chia tay, tiến bước, chỗ ngồi. - GV giảng từ: tiến bước - GV hướng dẫn học sinh đọc từng câu -> hết bài. - GV hướng dẫn học sinh đọc đoạn -> hết bài. =>Thư giãn - GV cho 1 học sinh đọc cả bài.Lớp đồng thanh cả bài Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: (?) Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu? (?) Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thề nào? * TT Hồ Chí Minh: Qua bài thơ, giúp hs hiểu được tình cảm của một bạn nhỏ đối với Bác Hồ khi đến thăm lăng Bác. Hoạt động 3: Viết chính tả - GV dán bài tập chép Quyển vở của em lên cho học sinh tự chép vào vở. - Gợi ý cho học sinh trả lời câu hỏi: a)Tìm tiếng trong bài có vần anh, ach. b)Điền vần anh hay ach trong đoạn thơ. =>GV hướng dẫn thêm cho HS Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò -Về tập luyện đọc thêm. D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ******************************. Tập đọc ( Tiết 67) ÔN TẬP ( BÀI LUYỆN TẬP 3 hoặc 4) SGK/ 166 & 167 - Thời gian: 35 phút A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài Hai cậu bé và hai người bố hoặc Mùa thu ở vùng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu ND bài: + Nghề nào của cha mẹ cũng đầu đáng quý đáng yêu vì đều có ích cho mọi người (Bài Hai cậu bé và hai người bố). + Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu (Bài Mùa thu ở vùng cao). - TC: + Chép lại và trình bày đúng bài Xỉa cá mè; điền vần iên, iêng hoặc uyên vào chỗ trống. BT 3 (SGK). + (Hoặc) Chép lại và trình bày đúng bài Ông em; điền vần ươi hoặc uôi vào chỗ trống. BT 3 (SGK). (Ôn tập): GV chọn 1 trong 2 bài cho HS ôn tập. (KT cuối HK II): - Đọc được các bài ứng dụng theo YC cần đạt về MĐ KT, KN: 30 t/p; trả lời 1-2 CH về ND bài đọc. - Viết được các TN, bài ứng dụng theo YC cần đạt về KT, KN: 30 c/15 p. B. ĐD dạy học: SGK, Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Trực tiếp ( Bài 4: MÙA THU Ở VÙNG CAO).

<span class='text_page_counter'>(69)</span> - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc->nêu lên->GV gạch chân: dãy núi, róc rách, vàng mượt, trồng đậu. - GV giảng từ: chảy róc rách - GV hướng dẫn học sinh đọc từng câu -> hết bài. - GV hướng dẫn học sinh đọc đoạn -> hết bài. =>Thư giãn - GV cho 1học sinh đọc cả bài. - Học sinh mở sách đọc thầm - Lớp đồng thanh toàn bài Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: (?)Tìm những câu văn tả cảnh mùa thu ở cao nguyên: - Bầu trời; - Những dãy núi; - Nương ngô, nương lúa GV dán bài tập chép Ông em lên cho học sinh tự chép vào vở. -Gợi ý cho học sinh trả lời câu hỏi: a)Tìm tiếng trong bài chính tả những chữ bắt đầu bằng ng hay ngh b)Điền vần ươi hay uôi trong đoạn thơ. =>GV hướng dẫn thêm cho HS Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò Về tập luyện đọc thêm. D. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… **************************************** Toán ( T 140 ) KIEÅM TRA ÑÒNH KÌ HK II Thời gian dự kiến: 40 phút A. Mục tiêu: -Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải bài toán có lời văn. B. Các hoạt động dạy học: Thực hiện theo đề trường ra C. Bổ sung: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .......................................................................... ************************************ Sinh hoạt tập thể (Tiết 35) KIEÅM ÑIEÅM NEÀ NEÁP CUOÁI TUAÀN Thời gian dự kiến:35 phút A. Muïc tieâu: - Tổng kết những hoạt động cuối năm, tuyên dương những em học tập tốt; nhắc nhở những em học chưa chăm chỉ cần phát huy thêm. - Rèn tính tự giác, biết nổ lực trong học tập để gặp hái nhiều thành tích tốt trong học tập..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> B. Các hoạt động dạy học: * Giaùo vieân nhaän xeùt chung veà tình hình thi cuûa hoïc sinh - Học tập: Đa số các em có tinh thần tự giác trong việc ôn thi, chịu khó chỉ giúp các bạn trong học tập để cùng tiến bộ - Chuyên cần các em đi học đều, không có hiện tượng HS đi học trễ, vắng học. - Biết giữ vệ sinh trong và ngoài lớp học sạch sẽ. C. Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………….

<span class='text_page_counter'>(71)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×