Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tài liệu CHƯƠNG VII : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢ N G GIÁ C CHỨ A CĂ N VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢ N G GIÁ C CHỨ A GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.38 KB, 13 trang )


CHƯƠNG VII


PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CHỨA CĂN VÀ PHƯƠNG TRÌNH
LƯNG GIÁC CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

A) PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CHỨA CĂN

Cách giải : Áp dụng các công thức

A 0B
AB
0
A BA
≥≥
⎧⎧
=⇔ ⇔
⎨⎨
B= =
⎩⎩


2
B0
AB
A B


=⇔


=


Ghi chú : Do theo phương trình chỉnh lý đã bỏ phần bất phương trình lượng
giác nên ta xử lý điều kiện
B
bằng phương pháp thử lại và chúng tôi bỏ
0

các bài toán quá phức tạp.

Bài 138 : Giải phương trình
( )
5cos x cos2x 2sin x 0 *−+=


()
* 5cos x cos2x 2sin x⇔−=−


2
sin x 0
5cos x cos 2x 4 sin x




−=



()(
22
sin x 0
5cosx 2cos x 1 4 1 cos x





−−=−


)
=

2
sin x 0
2cos x 5cosx 3 0




+−


()
sin x 0
1
cosx cosx 3 loại
2






=∨ =−








π

=± + π ∈


π
⇔=−+ π∈


sin x 0
xk2,k
3
xk2,k
3



Bài 139 : Giải phương trình
333 3
sinx cosx sinxcotgx cosxtgx 2sin2x++ + =


Điều kiện :
cos x 0
sin 2x 0
sin x 0 sin 2x 0
sin 2x 0
sin 2x 0





≠⇔ ⇔ >
⎨⎨






Lúc đó :
()
332 2
* sinxcosxsinxcosxcosxsinx 2sin2x⇔++ + =

()( )

22
sin x sin x cos x cos x cos x sin x 2sin 2x⇔+++=

( )
()
22
sin x cos x sin x cos x 2sin 2x
⇔+ + =

()
2
sin x cos x 0
sin x cos x 2sin 2x
+≥




+=



()
sin x 0
2sin x 0
4
4
sin2x 1 nhận do sin2x 0
1 sin 2x 2sin 2x
⎧π

⎛⎞
⎧π
⎛⎞
+≥
+≥
⎪⎪
⎜⎟
⎜⎟
⇔⇔
⎝⎠
⎝⎠
⎨⎨
⎪⎪
= >
+=



()
⎧π ⎧π
⎛⎞ ⎛⎞
+≥ +≥
⎜⎟ ⎜⎟
⎪⎪
⎪⎪
⎝⎠ ⎝⎠
⇔⇔
⎨⎨
πππ
⎪⎪

=+π∈ =+ π∨= + π ∈
⎪⎪
⎩⎩

sin x 0 sin x 0
44
5
xk,k xm2x m2loại,m
444

π
⇔=+ π ∈xm2,m
4


Bài 140 : Giải phương trình
()
π
⎛⎞
+=
⎜⎟
⎝⎠
2
1 8 sin 2x. cos 2x 2 sin 3x *
4
+

Ta có : (*)
22
sin 3x 0

4
1 8sin 2x cos 2x 4 sin 3x
4
⎧π
⎛⎞
+≥
⎜⎟

⎪⎝ ⎠


π
⎛⎞

+=
⎜⎟

⎝⎠

+


()
⎧π
⎛⎞
+≥
⎜⎟

⎪⎝ ⎠



π
⎡ ⎤

++=−+
⎢ ⎥

⎣ ⎦

sin 3x 0
4
14sin2x1cos4x 21cos(6x )
2


()(
sin 3x 0
4
1 4 sin 2x 2 sin 6x sin 2x 2 1 sin 6x
⎧π
⎛⎞
+≥

⎜⎟

⎝⎠


++ −=+


)


⎧π⎧π
⎛⎞ ⎛⎞
+≥ +≥
⎜⎟ ⎜⎟
⎪⎪
⎪⎪
⎝⎠ ⎝⎠
⇔⇔
⎨⎨
ππ
⎪⎪
= = +π∨ = +π ∈
⎪⎪
⎩⎩

sin 3x 0 sin 3x 0
44
15
sin 2x x k x k , k
21212

So lại với điều kiện
sin 3x 0
4
π
⎛⎞
+ ≥

⎜⎟
⎝⎠

Khi x k thì
12
π
•=+π

sin 3x sin 3k cos k
42
ππ
⎛⎞⎛ ⎞
+= +π=
⎜⎟⎜ ⎟
⎝⎠⎝ ⎠
π


()
( )
()
()

=




1 , nếu k chẵn nhận
1, nếu k lẻ loại


π
•=+π
5
Khi x k thì
12

ππ π
⎛⎞⎛ ⎞⎛
+= +π= −+π
⎜⎟⎜ ⎟⎜
⎝⎠⎝ ⎠⎝
3
sin 3x sin 3k sin k
42 2





( )
()


=



1, nếu k chẵn loại
1, nếu k lẻ nhận


Do đó
() ()
ππ
⇔ =+π∨=+ +π∈
5
*x m2x 2m1,m
12 12

Bài 141 : Giải phương trình
()
1sin2x 1sin2x
4cosx *
sin x
−++
=

Lúc đó :
()
* 1 sin 2x 1 sin 2x 2sin 2x⇔− ++ =

( hiển nhiên sinx = 0 không là nghiệm , vì sinx =0 thì VT = 2, VP = 0 )
22
2 2 1 sin 2x 4sin 2x
sin 2x 0


+− =







22
1 sin 2x 2sin 2x 1
sin 2x 0


−=







242
2
1 sin 2x 4sin 2x 4sin 2x 1
1
sin 2x
2
sin 2x 0

−= −


⇔≥






+

()
22
sin 2x 4 sin 2x 3 0
1
sin 2x
2

−=









=∨ =









33
sin 2x sin 2x
22
2
sin 2x
2

3
sin 2x
2
⇔=

ππ
⇔ =+π∨ = +π∈

2
2x k2 2x k2 , k
33

ππ
⇔ = +π∨ = +π ∈
xkxk,k
63

Chú ý : Có thể đưa về phương trình chứa giá trò tuyệt đối
()






−++=


⇔−++=
sin x 0
*
cosx sinx cosx sinx 2sin2x
cos x sin x cos x sin x 2 sin 2x


Bài 142 : Giải phương trình
()
+++=
sin x 3 cos x sin x 3 cos x 2 *

Đặt
sin
3
tsinx 3cosxsinx cosx
cos
3
π
=+ =+
π

1
tsinx2sinx

33
cos
3
ππ
⎛⎞ ⎛⎞
⇔= + = +
⎜⎟ ⎜⎟
π
⎝⎠ ⎝⎠

()
+=*thành t t 2

⇔=−
−≥ ≤
⎧⎧
⇔⇔
⎨⎨
=− + − +=
⎩⎩


⇔⇔=

=∨=

22
t2t
2t 0 t 2
t44tt t 5t40

t2
t1
t1t4

Do đó
()

*
πππ ππ
⎛⎞
⇔ + =⇔+=+π += +π∈
⎜⎟
⎝⎠

15
sin x x k2 hay x k2 , k
32 36 36

ππ
⇔=−+ π∨=+ π∈
xk2xk2,k
62


Bài 143
: Giải phương trình
()( ) ( )
++=+3 tgx 1 sin x 2 cos x 5 sin x 3 cos x *

Chia hai vế của (*) cho

cos x 0

ta được
() ()( )
* 3 tgx 1 tgx 2 5 tgx 3⇔++=+

Đặt
utgx1vớiu=+ ≥0
x

Thì
2
u1tg
−=
(*) thành
()( )
22
3u u 1 5 u 2
+= +

32
3u 5u 3u 10 0
⇔ − +−=

()
( )
2
u23u u5 0
⇔− ++=


( )
2
u 2 3u u 5 0 vô nghiệm⇔=∨ ++=

Do ủoự
()
* tgx 1 2+=

tgx 1 4
+=

tgx 3 tg vụựi
22


== <<


,xkk

=+


Baứi 144 : Giaỷi phửụng trỡnh
()
()
1
1 cos x cos x cos2x sin 4x *
2
+ =



()
()
* 1 cosx cosx cos2x sin2xcos2x
+ =



+

=

cos x 0
hay 1 cos x cos x sin 2x
cos 2x 0
=










=+



+ =


2
cos x 0
cos x 0
hay sin 2x 0
2x k , k
2
12(1cosx)cosxsin2x










=+


+ =


2
cos x 0
cos x 0
hay sin 2x 0

xk,k
42
12(1cosx)cosxsin2x(VT1VP)











= + = +
=



=


2
cos x 0
cos x 0
sin 2x 0
hay
5
xhhayx h,h
sin 2x 1

44
(1 cosx)cosx 0


=+
==


= = ===

xh,h
4
sin 2x 1 sin 2x 1
hay hay
cosx0( sin2x0) cosx1( sinx0 sin2x0)



=+ xh,h
4

Baứi 145
: Giaỷi phửụng trỡnh
( ) ( ) ( )
33
sin x 1 cot gx cos x 1 tgx 2 sin x cos x *++ +=

()
33
sinx cosx cosx sinx

*sinx cosx 2sinxcos
sin x cos x
++

+=


x


()
()
22
sin x cos x sin x cos x 2 sin x cos x+ + =


sin x cos x 0
1 sin 2x 2sin 2x
+



+=




+



+





=



= +



sin x 0
sin x cos x 0
4
sin 2x 1
xk,k
4

×