Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tiet 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.25 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>OÂN TAÄP HOÏC KÌ I. Tuaàn 16 – tieát 30. Ngày soạn: 3/12/2013 Ngaøy daïy: 5/12/2013 I. MUÏC TIEÂU - Kiến thức: Oân kiến thức về hai góc đối đỉnh, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song và các -. trường hợp bằng nhau của hai tam giác Kỹ năng: Vận dụng kiến thức về hai góc đối đỉnh, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Thái độ: Có ý thức tự giác, có tính cẩn thận và chính xác khi áp dụng các kiến thức. II. CHUAÅN BÒ  Giáo viên: Thước thẳng. Êke. Compa. Nội dung trình chiếu  Học sinh: Oân tập lý thuyết đã học III. PHÖÔNG PHAÙP DAÏY HOÏC Nêu và giải quyết vấn đề. IV. TIEÁN TRÌNH DAÏY HOÏC 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra baøi cuõ. - Nêu định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất hai góc đối đỉnh? Trả lời: Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. - Hãy nêu tên hai cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ? Trả lời:.     Các góc đối đỉnh: zAt và z ' At ' ; z ' At và zAt ' - Nêu các cách nhận biết hai đường thẳng song song? Trả lời  Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc sole trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b song song với nhau. Ký hiệu a // b.  Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau  Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau - Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Khi hai tam giác bằng nhau, em có kết luận gì gì về các cạnh tương ứng và các góc tương ứng? Trả lời: …. 3/ Bài mới GIAÙO VIEÂN HĐTP1.1: Tiếp cận Gọi học sinh đọc đề bài HĐTP1.2: Hình thành Yêu cầu học sinh vẽ hình, viết gải thiết và kết luận - Xét ABM và DCM đã có những yếu tố nào bằng. HOÏC SINH Hoạt động 1: Giải đề thi 2006 - 2007. NOÄI DUNG. GTAB=AC MB=MC MA=MDKL ABM=DCM AB // DC AM  BC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhau? Kết luận hai tam giaùc naøy baèng nhau theo trường hợp nào?. Gọi học sinh lên bảng trình bày - Nêu cách chứng minh AB//DC?. Gọi học sinh lên bảng trình bày Quan sát giúp đỡ học sinh yếu kém Hướng dẫn muốn AM  BC, thì cần chứng tỏ AMC 900. - Tìm mối liên hệ giữa hai . . góc AMC ; BMC ? Hướng dẫn. muốn. AMC 900 , thì cần chứng AMC BMC . tỏ. Ghi sơ đồ phân tích đi lên Nêu cách chứng minh AMC BMC  Gọi học sinh lên bảng trình bày chứng minh Quan sát giúp đỡ học sinh yếu kém Nhận xét, sửa sai (nếu có) . 4/ Củng cố toàn bài Nhắc lại các cách nhận biết hai đường thẳng song song. Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 5/ Daën doø Xem lại bài đã giải. Ôn tập lý thuyết tính chất hai đường thẳng song, định lí tổng ba góc trong một tam giác V/ RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Tuaàn 16 – tieát 30. OÂN TAÄP HOÏC KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 13/12/2012 Ngaøy daïy:14/12/2012 I. MUÏC TIEÂU - Kiến thức: Oân kiến thức về hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng ba. góc trong tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Kỹ năng: Trình bày kiến thức đã học - Thái độ: Có ý thức tự giác, có tính cẩn thận và chính xác khi áp dụng các kiến thức II. CHUAÅN BÒ  Giáo viên: Thước thẳng. Êke. Bảng phụ  Học sinh: Oân tập lý thuyết đã học III. PHÖÔNG PHAÙP DAÏY HOÏC Nêu và giải quyết vấn đề. IV. TIEÁN TRÌNH DAÏY HOÏC 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra baøi cuõ 3/ Bài mới. III. Tieán trình daïy hoïc: GIAÙO VIEÂN. HOÏC SINH. NOÄI DUNG. Hoạt động 1: Oân lý thuyết - Thế nào là hai góc đối Trả lời: 1. Hai góc đối đỉnh ñænh? Veõ hình minh hoïa? Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một b caïnh cuûa goùc kia. 2 - Nêu tính chất của hai góc Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 3 1 O4 đối đỉnh a Các góc đối đỉnh thì bằng nhau - Nêu các cách nhận biết Qua một điểm nằm ngoài một O1 = O3; O2 = O4 hai đường thẳng song song? đường thẳng chỉ có duy nhất 1 đường thẳng song song với 3. Hai đường thẳng song song. đường thẳng ấy - Phát biểu nội dung tiên đề ôclit?. C a. ^ Leân baûng phaùt bieåu. b. B. Daáu hieäu nhaän bieát - Phaùt bieåu caùc tính chaát veà trường hợp bằng nhau của hai tam giaùc?. -.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Tieân. đề Ơclit.. 6. Oân taäp veà tam giaùc a) Toång ba goùc trong tam giaùc ^ ^ A+B+C = 1800 A B. C. b) Hai tam giaùc baèng nhau. - Trường hợp bằng nhau c.g.c - Trường hợp bằng nhau g.c.g - Trường hợp bằng nhau c.c.c Hoạt động 2: Luyện tập 4/ Củng cố toàn bài. Treo bảng phụ và yêu cầu hs xác định câu đúng, sai và giải thích vì sao? 1/ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 2/ Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 3/ Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau 4/ Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc 5/ Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy 6/ Đường trung trực của một đoạn thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy 7/ Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy. 5/ Hướng dẫn về nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi + SGK V/ RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi baûng Hoạt động 1: Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng song song Hoạt động 1: Oân tập lý thuyết 2. Hai đường thẳng vuông góc. - Thế nào là hai góc đối đỉnh? x’ - Nêu tính chất của hai góc đối ñænh Đứng tại chỗ trả lời x x’ -Nêu các cách thường dùng để O chứng minh hai đường thẳng song y’ song? Hoạt động 2: Bài tập Cho hoïc sinh quan saùt hình a) Chứng minh a // b b) Bieát soá ño goùc. Baøi taäp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Oân tập lý thuyết - Thế nào là hai góc đối đỉnh? - Nêu tính chất của hai góc đối ñænh - Thế nào là hai đường thẳng vuoâng goùc? - Thế nào là hai đường thẳng song Đứng tại chỗ trả lời song? -Nêu các cách thường dùng để chứng minh hai đường thẳng song song? - Phát biểu nội dung tiên đề ơclit? - Phaùt bieåu ñònh lí veà toång ba goùc trong một tam giác, về góc ngoài cuûa tam giaùc? - Phát biểu các trường hợp bằng nhau cuûa hai tam giaùc? -Phát biểu các trường hợp bằng nhau cuûa hai tam giaùc vuoâng? Hoạt động 2: Luyện tập đọc hình,, veõ hình Yêu cầu hs lần lượt lên bảng vẽ hai đường thẳng vuông góc vuông Hs lên bảng vẽ hình goùc vaø chæ ra caùc goùc baèng nhau,. Ghi baûng. Hai đường thẳng vuông góc y’ x’. x. O y. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song. b. C. Hs leân baûng veõ hình. Vẽ đường trung trực của đoạn thaúng. a. B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vẽ góc ngoài của tam giác. Hs leân baûng veõ hình. Vẽ đường phân giác của một góc 3/ CUÛNG COÁ:. Góc ngoài của tam giác A. C. B. HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời và giải thích 4. DAËN DOØ: - Oân tập lí thuyết đã ôn - BTVN : 1, 2, 3 (đề cương) V – Ruùt kinh nghieäm ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. -. -Chứng minha) Xét ABM và DCM có: MA = MB (gt) AMB DMC  (đối đỉnh). MB = MC (gt) => ABM =  DCM (c.g.c).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) Ta có: ABM =  DCM (chứng minh trên) . . => BAM CDM (2 góc tương ứng) => AB // DC (theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). c) Xeùt ABM vaø ACM coù: AB = AC (gt) AM là caïnh chung MB = MC (gt) Do đó ABM = ACM (c.c.c).   Suy ra AMC BMC (hai góc tương ứng) 0   Mà AMC  BMC 180 (hai góc kề bù). . . Suy ra AMC BMC = 900 => AM  BC Đọc đề bài: Cho ABC có AB = AC; M là trung điểm của BC. Trên tia đối của MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh: a) ABM=DCM b) AB // DC c) AM  BC Veõ hình, ghi giaû thuyeát, keát luaän.. Đứng tại chỗ trả lời: … 1 học sinh lên bảng trình bày chứng minh ABM =  DCM Trả lời: AB // DC    BAM CDM . ABM=DCM 1 học sinh lên bảng trình bày chứng minh AB // DC. Chú ý theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trả lời: AMC  BMC  1800 (hai góc kề bù). Chú y theo dõi AM  BC  AMC 900  AMC BMC  . ABM = ACM.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×