Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

Tiet 42 DBSCL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.54 MB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn Địa lý lớp 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kieåm tra mieäng: 1) Xaùc ñònh vò trí cuûa vuøng Đồng bằng sông Cửu Long, vị trí đó có ý nghĩa như thế nào đối với sự phaùt trieån kinh teá? Vònghóa YÙ trí: : -- Baé c giaùlợi p vớ i Campuchia Thuận cho giao lưu trên liền và ptrên - Ñoânđất g Baé c giaù Ñoânbiển, g Nam với Boä các vùng xung quanh và với quốc tế - Đông Nam giáp với Biển Ñoâng - Tây Nam giáp với vịnh Thaùi Lan.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Em hãy cho biết: Vấn đề hiện nay ngành nông nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long cần thực hieän laø gì ? a/ Tìm bieän phaùp ngaên luõ haøng naêm baèng caùch ñaép ñeâ doïc soâng Tieàn, soâng Haäu. b/ Cho lũ ngâm vài tháng để cải tạo đất phèn, đất mặn ở các vuøng coøn truõng vaø ven bieån. c/ Quy hoạch cư trú nông thôn để chủ động sống chung với lũ, đồng thời khai thác lợi thế của lũ sông Mê Công, tìm các biện pháp thoát lũ veà mieàn Taây. d/ a đúng,b sai.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 42- baøi 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Tiếp theo). IV. Tình hình phaùt trieån kinh teá 1. Noâng nghieäp: - Với địa hình và đất trồng vùng ĐBSCL theo em thuận lợi cho những cây trồng nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> IV. Tình hình phaùt trieån kinh teá 1. Noâng nghieäp: a. Troàng troït:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THAÛO LUAÄN NHOÙM Đồng bằng sông Cửu Long. Cả nước. Diện tích (nghìn ha). 3834.8. 7504.3. Sản lượng(triệu tấn). 17.7. 34.4 Baûng 36.1. N1: Căn cứ vào bảng 36.1 hãy tính tỷ lệ (%) diện tích lúa của đồng Bằng sông Cửu Long với cả nước N2: Căn cứ vào bảng 36.1 hãy tính tỷ lệ (%) sản lượng lúa của đồng Bằng sông Cửu Long với cả nước N3: Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở đồng bằng ĐBSCL? N4: Dựa vào kiến thức SGK em hãy cho biết bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu? gấp bao nhiêu lần so với cả nước? N5:Cây lương thực lúa được trồng chủ yếu ở đâu (Xác định trên lược đồ)?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> N1: Căn cứ vào bảng 36.1 hãy tính tỷ lệ (%) diện tích lúa của đồng Bằng sông Cửu Long với cả nước. Diện tích(nghìn ha) Sản lượng(triệu tấn). Đồng bằng sông Cửu Long. Cả nước. 3834.8. 7504.3. 17.7. 34.4. -Troàng troït vuøng ÑBSCL chieám 51,1% dieän tích.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> IV. Tình hình phaùt trieån kinh teá 1. Noâng nghieäp: a. Troàng troït: + Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> N2: Căn cứ vào bảng 36.1 hãy tính tỷ lệ (%) sản lượng lúa của đồng Bằng sông Cửu Long với cả nước. Diện tích(nghìn ha) Sản lượng(triệu tấn). - Sản lượng chiếm 51,5%. Đồng bằng sông Cửu Long. Cả nước. 3834.8. 7504.3. 17.7. 34.4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> IV. Tình hình phaùt trieån kinh teá 1. Noâng nghieäp: a. Troàng troït: + Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích +Sản lượng chiếm 51,5%.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> .N3:. Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở ĐBSCL?. IV. Tình hình phaùt trieån kinh teá 1. Noâng nghieäp: a. Troàng troït: + Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích +Sản lượng chiếm 51,5% Ý nghĩa: - Vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực lớn nhất nước ta. - Cây lúa chiếm ưu thế ở đồng bằng sông Cửu Long. - Giải quyết vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực ở nước ta..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> N4:Dựa vào kiến thức SGK em hãy cho biết bình quân lương thực đầu người ở đồng bằng sông cửu long là bao nhiêu? gấp bao nhiêu lần so với cả nước?. - Bình quân lương thực theo đầu người là 1066.3kg/người, gấp 2.3 lần so với cả nước..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> N5:Cây lương thực lúa được trồng chủ yếu ở đâu xác định trên lược đồ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Một số hoạt động trồng cây lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Em quan sát một số cây trồng điển hình và cho biết ngoài trồng lúa ra vùng còn các loại cây trồng nào khác?. Xoài Cát Hoà Lộc. Vú Sửa Lò Rèn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dựa vào lược đồ cho biết cây ăn quả được trồng ở những tỉnh thaønh naøo ? Hầu Hết các tỉnh ở trong noäi ñòa : Caàn Thô, Tieàn Giang, Long Xuyeân, Beán tre,….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> IV. Tình hình phaùt trieån kinh teá 1. Noâng nghieäp: a. Troàng troït: + Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích +Sản lượng chiếm 51,5% Ý nghĩa: - Vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực lớn nhất nước ta. - Cây lúa chiếm ưu thế ở đồng bằng sông Cửu Long. - Giải quyết vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực ở nước ta. - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Rừng Tràm Ven Biển.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> b.Chaên nuoâi Em quan sát các hình ảnh sau cho biết với hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở Đồng bằng sông Cửu Long, vật nuôi nào được nuôi nhiều nhất? Phân bố ở đâu. Lúa – cá- tôm là nguồn thức ăn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> IV. Tình hình phaùt trieån kinh teá 1. Noâng nghieäp: a. Troàng troït: + Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích +Sản lượng chiếm 51,5% Ý nghĩa: - Vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực lớn nhất nước ta. - Cây lúa chiếm ưu thế ở đồng bằng sông Cửu Long. - Giải quyết vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực ở nước ta. b.Chaên nuoâi - Nuôi Vịt phát triển mạnh ở đồng bằng sông Cửu long. - Chủ yếu ở các tỉnh : Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Traø Vinh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> c.Khai thác, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản: Dựa vào bảng số liệu sau: sản lượng thủy sản ĐBSCL 1995. 2000. 2002. Đồng bằng sông Cửu Long. 819,2. 1169,1. 1354,5. Cả Nước. 1584,4. 2250,5. 2647,4. Em có nhận xét gì về sản lượng thủy sản của vùng đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước? Chiếm khoảng 50% tổng sản lượng thủy sản của cả nước..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tại sao vùng đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về khai thác, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ?. Nhờ vùng biển aám. Lợi thế từ lũ mang lại.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nuoâi caù beø. Luùa- caù – Toâm.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> IV. Tình hình phaùt trieån kinh teá 1. Noâng nghieäp: a. Troàng troït: + Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích +Sản lượng chiếm 51,5% Ý nghĩa: - Vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực lớn nhất nước ta. - Cây lúa chiếm ưu thế ở đồng bằng sông Cửu Long. - Giải quyết vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực ở nước ta. b.Chaên nuoâi Nuôi Vịt phát triển mạnh ở đồng bằng sông Cửu long. Chủ yếu ở các tỉnh : Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh c.Khai thaùc vaø nuoâi troàng thuûy saûn. - Vùng ĐBSCL chiếm khoảng 50% tổng sản lượng thủy sản của cả nước..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Quan saùt hình 36.2 cho bieát caùc tænh troïng ñieåm khai thaùc cá biển ở đồng bằng sông Cửu Long là những tỉnh nào?. Taäp trung ở caùc tænh Ven bieån.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: - Công nghiệp có tỉ trọng thấp (20% GDP vùng- 2002) ? Qua kênh chữ trong SGK : Nhận xét tỉ trọng công nghiệp đối với kinh tế của vùng ?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Dựa vào bảng36.2 So sánh tỉ trọng cơ cấu các ngành cơng nghiệp trong vùng, rút ra kết luận và giải thích vì sao ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao ? Ngaønh saûn xuaát. Tæ troïng trong cô caáu CN cuûa vuøng (%). Chế biến lương thực, thực phẩm. 65,0. Vật liệu xây dựng. 12,0. Cô khí noâng nghieäp, moät soá ngaønh coâng nghieäp khaùc. 23,0. Hiện trạng hoạt động Chuû yeáu laø: xay xaùt luùa gaïo, cheá bieán thuyû saûn ñoâng laïnh, laøm rau quaû hoäp, sản xuất đường mật. Sản phẩm xuất khaåu.gaïo, thuyû saûn ñoâng laïnh, hoa quaû. Phaân boá haàu heát caùc tænh, TP’ trong vuøng... Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng phân bố ở nhiều địa phương, lớn nhất là nhaø maùy xi maêng Haø Tieân II Phaùt trieån cô khí noâng nghieäp Thaønh phoá coâng nghieäpTraø Noùc laø trung taâm công nghiệp lớn nhất. Bảng 36.2 Các ngành công nghiệp ở ĐBSCL, năm 2000.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> -Vì dựa trên những sản phẩm nông nghiệp phong phuù + Khối lượng gạo > 80% cả nước. + Thuỷ sản > 50% cả nước. + Vịt nuoâi > 25% cả nước. + Traùi caây nhiều nhất cả nước. + coù bieän phaùp baûo quaûn gioáng toát sản tốt nhất đáp ứng nhu cầu kinh tế thị trường..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: - Công nghiệp có tỉ trọng thấp (20% GDP vùng- 2002) - Ngành công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm quan trọng nhất: chiếm 65 % CN vùng..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Chế biến thịt hộp Chế biến cá Ba sa.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ? ? Chỉ và xác định trên H36.2 SGK: ? Những thành phố, thị xã có cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm quan trọng ? ? Theo em ngoài ra ở đây còn có những ngành công nghiệp nào khác ? ? Các cơ sở công nghiệp được phân bố chủ yếu ở đâu ?.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Khu CN Khớ - điện - đạm Cà Mau.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: - Công nghiệp có tỉ trọng thấp (20% GDP vùng- 2002) - Ngành công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm quan trọng nhất: chiếm 65 % CN vùng. - Ngoài ra còn có công nghiệp cơ khí, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng… - Dự án khu công nghiệp: Khí - điện - đạm Cà Mau, Ô Môn (Cần Thơ). - Phân bố: chủ yếu ở ven sông và các trục đường giao thông lớn. 3. Dịch vụ:.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Xuất nhập khẩu Em hãy cho biết dịch vụ của vùng ĐBSCL gồm những ngành chủ yếu nào ?. - Vận tải thuỷ. - Du lịch.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Quan sát các bức tranh sau hãy cho biết dịch vụ xuất nhập khẩu phát triển dựa trên những điều kiện nào ? Nêu các mặt hàng xuất khẩu chủ lực - của vùng ?. Xuất khẩu gạo ở cảng Cần Thơ. Chế biến thuỷ sản xuất khẩu Kiên Giang.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Chế biến cá xuất khẩu. Xuaát khaåu gaïo.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ: *Bao gồm các hoạt động chính : - Xuất nhập khẩu: + Xuất khẩu: Gạo (80% cả nước), Thuỷ sản đông lạnh, hoa quả.. + Nhập chủ yếu thiết bị máy móc..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Vận tải thủy có vai trò quan trọng như thế nào đối với sản xuất và đời sống của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.. Vận tải. Chợ trên sông cái răng Cần Thơ. Vận tải biển.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 3. Dịch vụ: *Bao gồm các hoạt động chính : + Xuất khẩu: Gạo (80% cả nước), Thuỷ sản đông lạnh, hoa quả.. + Nhập chủ yếu thiết bị máy móc. - Vận tải thuỷ: là phương tiện vận tải chủ yếu của vùng nên rất quan trọng trong đời sống và hoạt động kinh tế..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Nêu các tiềm năng du lịch phát triển ? Du lịch mũi cà mau. Du lịch sông nước.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ: Bao gồm các hoạt động chính : - Xuất nhập khẩu: + Xuất khẩu: Gạo (80% cả nước), Thuỷ sản đông lạnh, hoa quả.. + Nhập chủ yếu thiết bị máy móc. - Vận tải thuỷ: là phương tiện vận tải chủ yếu của vùng nên rất quan trọng trong đời sống và hoạt động kinh tế. - Du lịch: có tiềm năng về du lịch sông nước, du lịch miệt vườn, du lịch sinh thái. (Thắng cảnh tự nhiên, di tích lịch sử, biển đảo).

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Ở ĐBSCL có tiềm năng gì đặc biệt so với ĐBSH? *Tiềm năng: - Sản xuất và xuất khẩu lương thực (lúa), trồng cây ăn quả, thuỷ sản lớn nhất trong cả nước. - Công nghiệp và dịch vụ: mới bước đầu phát triển song có vai trò rất quan trọng, cần phải được đầu tư phát triển để nâng cao chất lượng và hiệu quả kinh tế. Khó khăn lớn nhất làm chậm sự phát triển kinh tế ở đây là gì ? * Khó khăn : làm chậm sự phát triển kinh tế trong vùng là: - Hệ thống giao thông vận tải gặp khó khăn về mùa lũ. - Chất lượng cạnh tranh hàng hoá dịch vụ còn hạn chế..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ: V. Các trung tâm kinh tế : Quan sát lược đồ, xác định các thành phố lớn trong vùng ?.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ: V. Các trung tâm kinh tế : * Các trung tâm kinh tế: Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau. * Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất ..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> TP Cần thơ.

<span class='text_page_counter'>(50)</span>

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Cuûng coá luyeän taäp Caâu1: Tỉ trọng cơ cấu công nghiệp vùng đồng bằng Sông Cửu Long tuy thấp nhưng có ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao và có ý nghĩa quan trọng . Nhận xét đó đúng hay sai ? Tại sao? - Đúng. Vì dựa trên những nguyên liệu phong phú từ nông nghiệp là biện pháp bảo quản nông sản tốt nhất, và đáp ứng kinh tế thị trường..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Caâu 2 / Các trở ngại làm chậm đà phát triển kinh tế vùng đồng bằng Sông Cửu Long là : a) Hệ thống giao thông vận tải gặp khó khăn về mùa lũ. b) Chất lượng và khả năng của hàng hoá dịch vụ còn hạn chế . c) Các hoạt động giao lưu kinh tế, thương mại phần lớn diễn ra trên sông nước. d) Hai câu a và b đúng..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Hướng dẫn HS tự học: * Đối với bài học tiết này: -Làm bài tập 3 (SGK –Trang 133) - Học thuộc bài. * Đối với tiết tiếp theo: Chuẩn bị bài 37- Tiết 42:Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng Sông Cửu Long. *Cần xác định yêu cầu của bài thực hành. - Yêu cầu của BT1:Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng một số ngành sản xuất thuỷ sản ở đồng bằng Sông Cửu Long- Sông Hồng – cả nước. + Vẽ biểu đồ hình tròn. + Phải xử lí số liệu: lấy số liệu cả nước là 100%  đồng bằng Sông Cửu Long + Sông Hồng = bao nhiên % ? + Chú thích - Yêu cầu của BT2: Dựa vào kiến thức đã học và biểu đồ đã vẽ nhận xét theo nội dung trong SGK.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> *Bài tập 3: (133) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở ĐB SCL và cả nước. Nêu nhận xét ? (GV hướng dẫn cách vẽ ).. Cách vẽ : nghìn tấn 3000. 2000. 1000. 1584,4 819. 0 1995. 2000. Năm 2002.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Xin chaân thaønh cảm ơn quyù thaày coâ vaø caùc em Chuùc thaày coâ khoeû, các em học tốt.

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×