Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Phụ lục 1 mỹ THUẬT 6,7,8 năm học 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.14 KB, 60 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 77/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Sở GDĐT Quảng Trị)
TRƯỜNG: THCS&THPT CỒN TIÊN
TỔ: ĐỊA LÍ-NHẠC-HỌA

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MĨ THUẬT, KHỐI 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2; Số học sinh: 59; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:1; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: 1; Trên đại học:.......
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá: 1; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo
dục)
STT
1
2

Thiết bị dạy học
Máy tính,Vật liệu
liên quan.
Máy tính,Vật liệu

Số lượng
1
1


Các bài thí nghiệm/thực hành
Bài 3: Tạo hình ngơi nhà
Bài 4: Thiết kế q lưu niệm

1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

Ghi chú


3
4
5
6
7
8
9

liên quan.
Tranh ảnh liên
quan.
Máy tính,tranh ảnh
liên quan.
Máy tính,
Máy tính.
Tranh ảnh liên
quan.
Máy tính.

1


Bài 5: Tạo hình hoạt động trong trường học

1

Bài 6: Thiết kế, tạo dáng đồ chơi

1
1
1

Bài 7: Mĩ thuật thế giới thời kì tiền sử
Bài 8: Mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử
Kiểm tra cuối kì

1

Bài 9: Sáng tạo Mĩ thuật với trò chơi dân
gian
Bài 10: Thiết kế thiệp chúc mừng

Các mẫu thiệp
1
mừng và vật liệu
làm thiệp
10
Máy tính,
1
Bài 11: Hoà sắc trong tranh chủ đề lễ hội
11
Các mẫu bìa lịch

1
Bài 12: Màu sắc lễ hội trong thiết kế lịch treo
và vật liệu lien
tường
quan.
12
Máy tính,tranh ảnh
1
Bài 13: Sáng tạo mĩ thuật với hình ảnh trong
liên quan.
cuộc sống
13
Giay khổ lớn.
1
Bài 14: Thiết kế thời gian biểu
14
Máy tính.
1
Bài 15: Mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại
15
Máy tính,tranh ảnh
1
Bài 16: Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại
liên quan.
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)


STT
Tên phòng

1
2
...
II. Kế hoạch dạy học2

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1. Phân phối chương trình
MĨ THUẬT 6
- Thời lượng: Cả năm 35 tuần - 35 tiết
+ Học kì I: 18 tuần - 18 tiết
+ Học kì II: 17 tuần - 17 tiết
TT

BÀI HỌC
Chủ đề 1: Xây dựng ý
tưởng trong sáng tác mĩ
thuật
Bài 1: Một số thể loại mĩ
thuật

1 ,2

2

SỐ TIẾT YÊU CẦU CẦN ĐẠT

HỌC KỲ I (18 Tuần – 18 tiết)
4

2

1. Kiến thức
− Đặc điểm cơ bản của mĩ thuật tạo hình và mĩ thuật ứng dụng
thơng qua tìm hiểu một số tác phẩm/ SPMT;
− Một số kĩ năng tạo hình trong lĩnh vực mĩ thuật.
2. Kỹ năng:
–Nhận biết được một số đặc điểm cơ bản của mĩ thuật tạo hình và
mĩ thuật ứng dụng thơng qua tìm hiểu một số tác phẩm/ SPMT;


3,4

Bài 2: Xây dựng ý tưởng
trong sáng tác theo chủ đề

2

Chủ đề 2: Ngơi nhà u
thương

4

Bài 3: Tạo hình ngơi nhà

2


–Biết cách phân tích được vẻ đẹp của một bức tranh, tượng và sử
dụng chất liệu thực hiện một SPMT;
.3. Năng lực hướng tới:
Năng lực tư duy tổng hợp. Năng lực hợp tác. Năng lực giao tiếp.
Năng lực nhận xét.
1. Kiến thức
–Mối quan hệ giữa xây dựng ý tưởng và thực hiện SPMT;
–Khai thác hình ảnh để thể hiện SPMT
2. Kỹ năng:
–Xác định được nội dung của chủ đề;
–Biết khai thác hình ảnh trong thiên nhiên, cuộc sống để thể hiện
về chủ đề;
3. Năng lực hướng tới:
– Hình thành năng lực phân tích và đánh giá được yếu tố, nguyên lí
tạo hình trong SPMT của cá nhân, nhóm.
tạo.

1. Kiến thức
–Giới thiệu vẻ đẹp và tạo hình ngơi nhà;
–Cách tạo hình ngơi nhà qua một số SPMT, trong đó có cách thể
hiện in độc bản;


–Tìm hiểu một số TPMT khai thác hình ảnh ngơi nhà trong xây
dựng bố cục,… 2. Kỹ năng:
–Nhận biết hình dáng, đặc điểm của ngơi nhà và có ý tưởng, lựa
chọn chất liệu để thể hiện;
–Biết và sử dụng các yếu tố tạo hình như: nét, hình khối, màu sắc
để thể hiện SPMT về ngơi nhà;
–Biết và phân tích được một số ngun lí tạo hình được sử dụng

trong bài thực hành của bạn.
3.Năng lực hướng tới:
HS hình thành được năng lực cảm thụ thẩm mĩ, Năng lực hợp
tác.,năng lực giao tiếp. năng lực nhận xét.

5,6

Bài 4: Thiết kế quà lưu
niệm

7,8

2

1. Kiến thức
–Tìm hiểu về lĩnh vực Thiết kế cơng nghiệp qua cách thiết kế và
trang trí món q lưu niệm;
–Gắn kết kiến thức, kĩ năng môn học đối với tính ứng dụng qua
sản phẩm cụ thể, quà lưu niệm;
–Làm quen với khái niệm Thiết kế công nghiệp với những sản
phẩm cụ thể.
2. Kỹ năng:
–Xác định được mục đích sử dụng của SPMT có tính ứng dụng;
–Có ý thức sử dụng những vật liệu sẵn có để tạo thành sản phẩm
món q lưu niệm tạo hình ngơi nhà tặng bạn và người thân trong


gia đình;
–Biết đặt câu hỏi, trả lời và trao đổi về sản phẩm món quà lưu
niệm đã làm trong chủ đề.

3.Năng lực hướng tới:
Năng lực tư duy tổng hợp. Năng lực hợp tác. Năng lực giao tiếp.
Năng lực nhận xét,sáng tạo.

Chủ đề 3: Hoạt động trong
trường học
Bài 5: Tạo hình hoạt động
trong trường học

9,10

4
2

1. Kiến thức
–Giới thiệu những hình ảnh hoạt động trong trường học, các gợi ý
để HS hình thành ý tưởng trong thực hành, sáng tạo;
–Giới thiệu một số TPMT thể hiện hoạt động của HS;
–Các bước thực hiện SPMT theo hình thức phù điêu đắp nổi.
2.Kỹ năng:
–Biết sử dụng nét, hình, màu, khối để thể hiện các nhân vật hoạt
động;
–Biết đặt câu hỏi và phân tích được ngun lí tạo hình sử dụng
trong sáng tạo SPMT.
3.Năng lực hướng tới:
Năng lực tư duy tổng hợp. Năng lực hợp tác. Năng lực giao tiếp.
Năng lực nhận xét


2

KIỂM TRA GIỮA KÌ I
11,12 Bài 6: Thiết kế, tạo dáng đồ
chơi

Chủ đề 4: Mĩ thuật thời
kì tiền sử

4

Bài 7: Mĩ thuật thế giới thời
kì tiền sử

2

1. Kiến thức
-– Nắm được mục đích sử dụng của sản phẩm đồ chơi;
- Những nội dung đơn giản liên quan đến thiết kế đồ chơi thuộc
lĩnh vực mĩ thuật ứng dụng;
- Các bước cơ bản để thực hiện đồ chơi đá bóng.
2.Kỹ năng:
–Khai thác những vật liệu có sẵn hoặc tái chế để làm sản phẩm đồ
chơi.
– Biết đặt câu hỏi, trả lời và hiểu được tính ứng dụng của sản phẩm
đồ chơi được tạo dáng, thiết kế trong chủ đề.
3.Năng lực hướng tới:
HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực
tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khá, năng lực
biểu đạt, năng lực thực hành

1.Kiến thức

- Giá trị mĩ thuật thế giới thời kì tiền sử qua một số hiện vật;
- Nắm các bước thực hiện một SPMT có sử dụng tạo hình mĩ thuật
thế giới thời kì tiền sử;
- Mơ phỏng về một di sản mĩ thuật thế giới thời kì tiền sử bằng


13,1
4

Bài 8: Mĩ thuật Việt Nam
thời kì tiền sử

15,1
6

2

hình thức nặn hoặc vẽ.
2.Kỹ năng:
- Biết cách khai thác giá trị tạo hình ở thời kì này trong mơ phỏng,
trang trí một SPMT;
- Biết đặt câu hỏi và xác định được vẻ đẹp của giá trị tạo hình ở
thời kì này trong SPMT của bạn.
3.Năng lực hướng tới:
Năng lực tư duy tổng hợp. Năng lực hợp tác. Năng lực giao tiếp.
Năng lực nhận xét.
HS hình thành được năng lực cảm thụ thẩm mĩ, biết vận dụng vào
trong cuộc sống hàng ngày
1.Kiến thức
- Nắm được giá trị mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử qua một số

hiện vật;
- Các bước thực hiện một SPMT có sử dụng tạo hình mĩ thuật Việt
Nam thời kì tiền sử;
2.Kỹ năng:
Nhận biết được một số di sản mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử;
- Biết và mô phỏng được một di sản mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền
sử;
3.Năng lực hướng tới:
năng lực quan sát, khám khá, năng lực biểu đạt, năng lực thực
hành


KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Đề Tài tự chọn

1

Chủ đề 5: Trò chơi dân
gian
Bài 9: Sáng tạo mĩ thuật với
trò chơi dân gian

1

17

18

1


1.Kiến thức
- Nắm được giá trị mĩ thuật - Các bước thực hiện một SPMT có sử
dụng tạo hình
2.Kỹ năng:
Nhận biết được một số di sản mĩ thuật Việt
Nắm được cách sắp xếp bố cục,mãng hình vào các sản phẩm mĩ
thuật
3.Năng lực hướng tới:
năng lực quan sát, khám khá, năng lực biểu đạt, năng lực thực
hành

1. Kiến thức
–Giới thiệu một số trò chơi dân gian;
–Các bước thực hiện một bức tranh có hình ảnh về trị chơi dân
gian;
–Biết trưng bày, nhận xét, đánh giá SPMT.
2.Kỹ năng:
–Biết cách khai thác hình ảnh từ trị chơi dân gian trong thực hành,
sáng tạo SPMT;


–Biết sử dụng chấm, nét, hình, màu, khối thể hiện được hoạt động
trong trò chơi dân gian;
3.Năng lực hướng tới:
HS hình thành được năng lực cảm thụ thẩm mĩ, Năng lực hợp
tác.,năng lực giao tiếp. năng lực nhận xét.

Chủ đề 5: Trò chơi dân
gian
Bài 9: Sáng tạo mĩ thuật với

trò chơi dân gian(TT)

19

HỌC KỲ I I (17 Tuần – 17 tiết)
3
1

1. Kiến thức
–Giới thiệu một số trò chơi dân gian;
–Các bước thực hiện một bức tranh có hình ảnh về trò chơi dân
gian;
–Biết trưng bày, nhận xét, đánh giá SPMT.
2.Kỹ năng:
–Biết cách khai thác hình ảnh từ trị chơi dân gian trong thực hành,
sáng tạo SPMT;
–Biết sử dụng chấm, nét, hình, màu, khối thể hiện được hoạt động
trong trị chơi dân gian;
3.Năng lực hướng tới:
HS hình thành được năng lực cảm thụ thẩm mĩ, Năng lực hợp
tác.,năng lực giao tiếp. năng lực nhận xét.


Bài 10: Thiết kế thiệp chúc
mừng

20,2
1

2


1. Kiến thức
–Làm quen với một trong những sản phẩm tiêu biểu của thể loại
Thiết kế đồ hoạ, qua đó có hiểu biết ban đầu về thể loại này.
–Khai thác hình ảnh trị chơi dân gian trong thiết kế thiệp chúc
mừng;
–Các bước cơ bản để thực hiện một dạng thiệp chúc mừng;
–Ý thức về mối quan hệ giữa giá trị thẩm mĩ và công năng sử dụng
của sản phẩm thiết kế.
2.Kỹ năng:
–Biết và có ý thức khai thác giá trị di sản văn hoá dân tộc trong
SPMT thiệp chúc mừng, qua đó làm quen với Thiết kế đồ hoạ;
–Sử dụng tạo hình hoạt động trong trị chơi dân gian để trang trí
thiệp chúc mừng;
3.Năng lực hướng tới:
năng lực quan sát, khám khá, năng lực biểu đạt, năng lực thực
hành


Chủ đề 6: Sắc màu lễ hội

4

Bài 11: Hoà sắc trong tranh
chủ đề lễ hội

2

Bài 12: Màu sắc lễ hội
trong thiết kế lịch treo

tường

2

22,2
3

1. Kiến thức
–Khai thác hình ảnh lễ hội trong thực hành, sáng tạo;
–Hoà sắc trong tranh qua việc sử dụng, kết hợp một số màu thường
xuất hiện trong lễ hội.
2.Kỹ năng
–Thực hiện được việc kết hợp các màu để tạo nên hoà sắc;
–Sử dụng được những màu thường xuất hiện trong lễ hội để tạo
nên một hoà sắc chung trong tranh;
–Biết phân tích được hồ sắc trong một TPMT cụ thể.
3.Năng lực hướng tới:
Năng lực tư duy tổng hợp. Năng lực hợp tác. Năng lực giao tiếp.
Năng lực nhận xét.
HS hình thành được năng lực cảm thụ thẩm mĩ.
1. Kiến thức
–Nội dung cơ bản trong thiết kế lịch treo tường có sử dụng màu
sắc đặc trưng lễ hội;
–Khai thác màu cờ lễ hội trong thiết kế SPMTứng dụng.


2.Kỹ năng:
–Sử dụng màu sắc đặc trưng của lễ hội trong thiết kế lịch treo
tường;
–Biết tạo ra bố cục màu trong thiết kế lịch treo tường;

–Biết phân tích yếu tố sắc độ của màu trong một SPMTcụ thể.
3.Năng lực hướng tới:
HS hình thành được năng lực cảm thụ thẩm mĩ, Năng lực hợp
tác.,năng lực giao tiếp. năng lực nhận xét.

24,2
5

HS hình thành được năng lực cảm thụ thẩm mĩ.
Chủ đề 7: Cuộc sống
thường ngày
26,2
7

4
2

KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Bài 13: Sáng tạo mĩ thuật
với hình ảnh trong cuộc
sống

1. Kiến thức
–Hình ảnh trong cuộc sống thường ngày làm chất liệu trong thực
hành, sáng tạo mĩ thuật;
–Cách khai thác hình ảnh trong TPMT của hoạ sĩ Mai Trung Thứ.
2.Kỹ năng: - Nắm và sử dụng được đường nét, màu sắc để thể
hiện SPMTvề cuộc sống thường ngày;
–Phân tích được mối liên hệ giữa mĩ thuật với cuộc sống thường
ngày.

3.Năng lực hướng tới:
HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực


Bài 14: Thiết kế thời gian
biểu

2

Chủ đề 8: Mĩ thuật thời kì
cổ đại
Bài 15: Mĩ thuật thế giới
thời kì cổ đại

4

28,2
9

2

tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khá, năng lực
biểu đạt, năng lực thực hành
1. Kiến thức
–Thiết kế thời gian biểu bằng hình thức lên kế hoạch và sử dụng
yếu tố tạo hình tạo biểu tượng;
–Khai thác hình ảnh từ cuộc sống thường ngày để trang trí một đồ
dùng học tập mà em yêu thích.
2.Kỹ năng:
–Biết cách sử dụng hình ảnh, biểu tượng thiết kế thời gian biểu

hằng ngày;
- Ứng dụng được kiến thức, kĩ năng trong môn Mĩ thuật để tạo sản
phẩm.
3.Năng lực hướng tới:
Năng lực tư duy tổng hợp. Năng lực hợp tác. Năng lực giao tiếp.
Năng lực nhận xét.
HS hình thành được năng lực cảm thụ thẩm mĩ.

1.Kiến thức
-Biết mô phỏng một di sản văn hố vật thể thế giới thời kì cổ đại
và thể hiện lại bằng hình thức tạo hình 2D, 3D;
-Hiểu cách tạo dáng và trang trí bìa một cuốn sổ lưu niệm có sử
dụng hình ảnh từ di sản mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại.


30,3
1

Bài 16: Mĩ thuật Việt Nam
thời kì cổ đại

32,3
3

2

2.Kỹ năng:
–Mơ phỏng được một di sản văn hoá vật thể thế giới thời kì Cổ đại
và thể hiện lại bằng hình thức tạo hình 2D, 3D;
–Tạo dáng và trang trí được bìa một cuốn sổ lưu niệm có sử dụng

hình ảnh từ di sản mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại.
3.Năng lực hướng tới:
HS có năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản
lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khá, năng lực biểu đạt,
năng lực thực hành
1.Kiến thức
-Giá trị mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại;
-Hiểu cách tạo dáng và trang trí hộp bút có sử dụng hình ảnh từ di
sản mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại.
-Có thêm hiểu biết về việc sử dụng vật liệu tái sử dụng trong thực
hành SPMT liên quan đến chủ đề.
2.Kỹ năng:
–Biết quan sát, khai thác giá trị tạo hình của di sản mĩ thuật Việt
Nam ở thời kì cổ đại trong mơ phỏng, trang trí một SPMT;
-Biết tạo dáng và trang trí hộp bút có sử dụng hình ảnh từ di sản mĩ
thuật Việt Nam thời kì cổ đại.
3.Năng lực hướng tới:
Năng lực tư duy tổng hợp. Năng lực hợp tác. Năng lực giao tiếp.
Năng lực nhận xét.


HS hình thành được năng lực cảm thụ thẩm mĩ.

1

34
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Đề tài tự chọn

Trưng bày cuối năm

35

1

1.Kiến thức
GV tổ chức cho HS thực hành một bài đánh giá định kì có tính chất
tổng hợp kiến thức, kĩ năng của bốn chủ đề đã học.
2.Kỹ năng:
+ HS có biết cách tìm ý tưởng từ các nguồn khác nhau như: ảnh,
tranh, hay những hình ảnh trong bài thơ, bài văn, bài hát.
+ HS có chủ động lựa chọn vật liệu và cách thể hiện SPMT theo
yêu cầu của các chủ đề không
3.Năng lực hướng tới:
Năng lực tư duy tổng hợp. Năng lực hợp tác. Năng lực giao tiếp.
Năng lực nhận xét.
1.Kiến thức
- GV tổ chức cho HS thực hành một bài đánh giá định kì có tính
chất tổng hợp kiến thức, kĩ năng của bốn chủ đề đã học.
–HS có sử dụng một cách chủ động các yếu tố tạo hình đã học
trong thể hiện chủ đề .
2.Kỹ năng:
-Biết trưng bày, nhận xét , đánh giá sản phẩm của mình, của bạn;


+ HS có biết cách tìm ý tưởng từ các nguồn khác nhau như: ảnh,
tranh, hay những hình ảnh trong bài
3.Năng lực hướng tới:
HS có năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản
lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khá, năng lực biểu đạt,
năng lực thực hành

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
ST
T

Chuyên đề
(1)

Số tiết
(2)

Yêu cầu cần đạt
(3)

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh
giá
Giữa Học kỳ 1

Thời
gian

Thời
điểm

45 phút

Tuần 12

Yêu cầu cần đạt


Hình thức

1. Kiến thức
Dùng các vật
-– Nắm được mục đích sử dụng của sản
liệu để tạo sản
phẩm đồ chơi;
phẩm.
- Những nội dung đơn giản liên quan đến
thiết kế đồ chơi thuộc lĩnh vực mĩ thuật ứng
dụng;
- Các bước cơ bản để thực hiện đồ chơi đá
bóng.
2.Kỹ năng:


Cuối Học kỳ 1

45 phút

Tuần
17

Giữa Học kỳ 2

45 phút

Tuần
27


–Khai thác những vật liệu có sẵn hoặc tái
chế để làm sản phẩm đồ chơi.
– Biết đặt câu hỏi, trả lời và hiểu được tính
ứng dụng của sản phẩm đồ chơi được tạo
dáng, thiết kế trong chủ đề.
3.Năng lực hướng tới:
HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề
và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám khá, năng
lực biểu đạt, năng lực thực hành
1.Kiến thức
- Nắm được giá trị mĩ thuật - Các bước thực
hiện một SPMT có sử dụng tạo hình
2.Kỹ năng:
Nhận biết được một số di sản mĩ thuật Việt
Nắm được cách sắp xếp bố cục,mãng hình
vào các sản phẩm mĩ thuật
3.Năng lực hướng tới:
năng lực quan sát, khám khá, năng lực biểu
đạt, năng lực thực hành
1. Kiến thức
–Hình ảnh trong cuộc sống thường ngày
làm chất liệu trong thực hành, sáng tạo mĩ

Thực hành vẽ
trên giấy kết
hợp tạo thành
sản phẩm..

Dùng các vật

liệu để sáng tạo
thành sản phẩm.


Cuối Học kỳ 2

45phút

Tuần
34

thuật;
–Cách khai thác hình ảnh trong TPMT của
hoạ sĩ Mai Trung Thứ.
2.Kỹ năng: - Nắm và sử dụng được đường
nét, màu sắc để thể hiện SPMTvề cuộc
sống thường ngày;
–Phân tích được mối liên hệ giữa mĩ thuật
với cuộc sống thường ngày.
3.Năng lực hướng tới:
HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề
và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám khá, năng
lực biểu đạt, năng lực thực hành
1.Kiến thức
GV tổ chức cho HS thực hành một bài đánh
giá định kì có tính chất tổng hợp kiến thức,
kĩ năng của bốn chủ đề đã học.
2.Kỹ năng:
+ HS có biết cách tìm ý tưởng từ các nguồn

khác nhau như: ảnh, tranh, hay những hình
ảnh trong bài thơ, bài văn, bài hát.
+ HS có chủ động lựa chọn vật liệu và cách
thể hiện SPMT theo yêu cầu của các chủ đề

Thực hành vẽ
trên giấy kết
hợp tạo thành
sản phẩm.


không
3.Năng lực hướng tới:
Năng lực tư duy tổng hợp. Năng lực hợp
tác. Năng lực giao tiếp. Năng lực nhận xét.
Cồn Tiên, Ngày 19 tháng 8 năm 2021
TỔ TRƯỞNG

PHĨ HIỆU TRƯỞNG

(Kí và ghi rỏ họ tên)

(Kí và ghi rỏ họ tên)

Lê Thị Nga

Hồng Cơng Linh

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN

(Kèm theo Cơng văn số 77/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Sở GDĐT Quảng Trị)


TRƯỜNG: THCS&THPT CỒN TIÊN
TỔ: ĐỊA LÍ-NHẠC-HỌA

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MĨ THUẬT , KHỐI 7
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2; Số học sinh:85; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:1; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: 1; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 3: Tốt:.............; Khá: 1; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo
dục)
STT
Thiết bị dạy học
1
Hình minh hoạ các bước VTM
2

Tranh ảnh liên quan.

3

Máy tính,tranh ảnh liên quan.


Số lượng
1
1
1

Các bài thí nghiệm/thực hành
Tiết 4- Vẽ theo mẫu
Cái cốc và quả
Tiết 5- Vẽ theo mẫu
Tạo hoạ tiết trang trí
Tiết 7 - Vẽ tranh
Đề tài Cuộc sống quanh em (tiết 2)

3 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

Ghi chú


4

Tranh ảnh,vật liệu liên quan

5

Vật mẫu

6

Vật mẫu


7

Tranh ảnh liên quan.

8

Máy tính,mẫu chữ trang trí.

9

Tranh ảnh liên quan.

10

-Máy chiếu.
-Tranh ảnh có nội dung liên
quan đến bìa lịch treo tương .
-Tranh ảnh có ký hoạ tất cả
các thế dáng hoạt động,ký hồ
phong cảnh.
-Vật mẫu.
-Hình minh hoạ các bước vẽ
theo mẫu.
Vật mẫu.
-Hình minh hoạ các bước vẽ
theo mẫu.
-Bài vẽ mẫu của HS Năm

11


12

13

1
1
1
1
1
1

Tiết 8- Vẽ trang trí
Trang trí đồ vật có dạng hình chữ nhật
Tiết 9- Vẽ theo mẫu
Lọ hoa và quả ( tiết 1)
Tiết 10- Vẽ theo mẫu
Lọ hoa và quả (tiết 2)
Tiết 11- Vẽ trang trí
Tạo dáng và trang trí lọ hoa
Tiết 16- Vẽ trang trí
Chữ trang trí
Tiết 17- Vẽ tranh
Đề tài tự chọn (tiết 1)
Tiết 20. Trang trí bìa lịch treo tường

1

1

Tiết 22. Vẽ Theo mẫu

Ký họa ngoài trời

1

Tiết 25. Vẽ Theo mẫu
Lọ, hoa và quả - Vẽ hình bằng chì đen

1

Tiết 26. Vẽ Theo mẫu
Lọ, hoa và quả - Vẽ đậm nhạt


14

trước,
-Tranh ảnh có nội dung liên
quan đến đĩa trịn

15

Tranh ảnh liên quan.

16

Báo mẫu,tranh ảnh liên quan.

17

Máy tính,tranh ảnh liên quan.


1
1
1
1

Tiết 27. Vẽ Trang trí
Trang trí đĩa trịn
Bài kiểm giữa kì II
Tiết 28. Vẽ tranh
Đề tài An tồn giao thơng
Tiết 30. Vẽ Trang trí
Trang trí đầu báo tường
Tiết 33. 34
Vẽ tranh Kiểm tra cuối kì II
Trị chơi dân gian

II. Kế hoạch dạy học4
2. Phân phối chương trình
MĨ THUẬT 7
- Thời lượng: Cả năm 35 tuần - 34 tiết
+ Học kì I: 18 tuần - 18 tiết
+ Học kì II: 17 tuần - 16 tiết
STT

BÀI HỌC

1

Tiết 1: Bài mở đầu


4

SỐ TIẾT
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
HỌC KÌ I (18 tuần-18 tiết)
1
1 Kiến thức:- Học sinh hiểu được mục đích, yêu cầu và ý
nghĩa của môn học.


2

1

Tiết2: Thường thức Mĩ
thuật
Sơ lược mỹ thuật thời Trần
(1226-1400)

3

1
Tiết 3.-Thường thức Mĩ
thuật
Một số cơng trình mĩ thuật
thời Trần (1226-1400)

4


Tiết 4- Vẽ theo mẫu
Cái cốc và quả

1

2.Kỹ năng: - HS nắm được các kĩ năng trong phân môn.
3. Năng lực hướng tới: HS có phẩm chất tự tin cảm nhận
thẩm mĩ tạo được thị hiếu thẩm mĩ lành mạnh và có trách
nhiệm với bản thân
1. Kiến thức: HS hiểu và nắm bắt được một số kiến thức
chung về MT thời Trần.Thấy dược sự khác nhau giữa mĩ
thuật thời trần với nền mĩ thuật của các thời kì trước đó.
2. Kĩ năng: HS sẽ có nhận thức đúng đắn về truyền thống
NT dân tộc
3.Năng lực hướng tới :HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt, năng
lực thực hành.
1. Kiến thức: Củng cố và cung cấp cho HS một số kiến
thức về mĩ thuật thời Trần.
2. Kĩ năng: HS sẽ có nhận thức đúng đắn về truyền thống
NT dân tộc qua các cơng trình Mt.
3.Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt, năng
lực thực hành.
1. Kiến thức: Qua bài học , HS sẽ biết cách vẽ hình từ bao
quát đến chi tiết



5

1

Tiết 5- Vẽ theo mẫu
Tạo hoạ tiết trang trí

6

Tiết 6 - Vẽ tranh
Đề tài Cuộc sống quanh em
(tiết 1)

1

2. Kĩ năng: HS vẽ được hình cái cốc và quả dạng hình cơ
bản .
3.Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt, năng
lực thực hành.
1. Kiến thức: HS hiểu tầm quan trọng của họa tiết trong
nghệ thuật trang trí.
2. Kĩ năng: Biết cách tạo những hoạ tiết đơn giản và áp
dụng làm các bài tập trang trí
3.Năng lực, phẩm chất: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt, năng
lực thực hành.
1. Kiến thức: HS tập quan sát , nhận xét thiên nhiên và các

hoạt động thường ngày của con người
- Học sinh củng cố và nâng cao kiến thức về phân môn vẽ
tranh đã học.
2. Kĩ năng: Tìm được đề tài phản ánh cuộc sống xung
quanh và vẽ được một bức tranh theo ý muốn về đề tài Liên
tưởng và lựa chọn hình ảnh phù hợp với các nội dung đề tài
khác nhau.
- Củng cố và phát triển kỹ năng vẽ tranh về các đề tài khác


×