Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 77/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Sở GDĐT Quảng Trị)
TRƯỜNG: THCS&THPT CỒN TIÊN
TỔ: ĐỊA LÍ-NHẠC-HỌA
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MĨ THUẬT , KHỐI 7
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2; Số học sinh:85; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:1; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: 1; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá: 1; Đạt:...............; Chưa
đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động
giáo dục)
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
1
Hình minh hoạ các
bước VTM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tranh ảnh liên quan.
1
Máy tính,tranh ảnh
liên quan.
1
Tranh ảnh,vật
liên quan
1
liệu
Vật mẫu
1
Vật mẫu
1
Tranh ảnh liên quan.
Máy tính,mẫu
trang trí.
chữ
Tranh ảnh liên quan.
1
1
1
Các bài thí nghiệm/thực hành
Tiết 4- Vẽ theo mẫu
Cái cốc và quả
Tiết 5- Vẽ theo mẫu
Tạo hoạ tiết trang trí
Tiết 7 - Vẽ tranh
Đề tài Cuộc sống quanh em (tiết 2)
Tiết 8- Vẽ trang trí
Trang trí đồ vật có dạng hình chữ nhật
Tiết 9- Vẽ theo mẫu
Lọ hoa và quả ( tiết 1)
Tiết 10- Vẽ theo mẫu
Lọ hoa và quả (tiết 2)
Tiết 11- Vẽ trang trí
Tạo dáng và trang trí lọ hoa
Tiết 16- Vẽ trang trí
Chữ trang trí
Tiết 17- Vẽ tranh
Đề tài tự chọn (tiết 1)
Ghi chú
10
-Máy chiếu.
-Tranh ảnh có nội
dung liên quan đến
bìa lịch treo tương .
11
12
-Tranh ảnh có ký hoạ
tất cả các thế dáng
hoạt động,ký hồ
phong cảnh.
1
Tiết 22. Vẽ Theo mẫu
1
-Vật mẫu.
-Hình minh hoạ các
bước vẽ theo mẫu.
13
Tiết 20. Trang trí bìa lịch treo tường
Ký họa ngoài trời
Tiết 25. Vẽ Theo mẫu
1
Lọ, hoa và quả - Vẽ hình bằng chì đen
Vật mẫu.
Tiết 26. Vẽ Theo mẫu
-Hình minh hoạ các
bước vẽ theo mẫu.
Lọ, hoa và quả - Vẽ đậm nhạt
1
-Bài vẽ mẫu của HS
Năm trước,
14
15
-Tranh ảnh có nội
dung liên quan đến
đĩa trịn
Tiết 27. Vẽ Trang trí
1
Tranh ảnh liên quan.
1
Trang trí đĩa trịn
Bài kiểm giữa kì II
Tiết 28. Vẽ tranh
Đề tài An tồn giao thơng
16
17
Báo mẫu,tranh ảnh
liên quan.
Máy tính,tranh ảnh
liên quan.
Tiết 30. Vẽ Trang trí
1
Trang trí đầu báo tường
Tiết 33. 34
1
Vẽ tranh Kiểm tra cuối kì II
Trị chơi dân gian
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
MĨ THUẬT 7
- Thời lượng: Cả năm 35 tuần - 34 tiết
+ Học kì I: 18 tuần - 18 tiết
+ Học kì II: 17 tuần - 16 tiết
STT
BÀI HỌC
SỐ TIẾT
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
HỌC KÌ I (18 tuần-18 tiết)
1
Tiết 1: Bài mở đầu
1
1 Kiến thức:- Học sinh hiểu được mục đích, yêu cầu và
ý nghĩa của môn học.
2.Kỹ năng: - HS nắm được các kĩ năng trong phân môn.
2
3. Năng lực hướng tới: HS có phẩm chất tự tin cảm nhận
thẩm mĩ tạo được thị hiếu thẩm mĩ lành mạnh và có trách
nhiệm với bản thân
2
1
Tiết2: Thường thức Mĩ thuật
2. Kĩ năng: HS sẽ có nhận thức đúng đắn về truyền thống
NT dân tộc
Sơ lược mỹ thuật thời Trần
(1226-1400)
3
3.Năng lực hướng tới :HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt,
năng lực thực hành.
1
Một số cơng trình mĩ thuật thời
Trần (1226-1400)
Tiết 4- Vẽ theo mẫu
1. Kiến thức: Củng cố và cung cấp cho HS một số kiến
thức về mĩ thuật thời Trần.
2. Kĩ năng: HS sẽ có nhận thức đúng đắn về truyền thống
NT dân tộc qua các cơng trình Mt.
Tiết 3.-Thường thức Mĩ thuật
4
1. Kiến thức: HS hiểu và nắm bắt được một số kiến thức
chung về MT thời Trần.Thấy dược sự khác nhau giữa mĩ
thuật thời trần với nền mĩ thuật của các thời kì trước đó.
3.Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt,
năng lực thực hành.
1
1. Kiến thức: Qua bài học , HS sẽ biết cách vẽ hình từ
bao quát đến chi tiết
2. Kĩ năng: HS vẽ được hình cái cốc và quả dạng hình cơ
bản .
3.Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt,
năng lực thực hành.
Cái cốc và quả
5
1
2. Kĩ năng: Biết cách tạo những hoạ tiết đơn giản và áp
dụng làm các bài tập trang trí
Tiết 5- Vẽ theo mẫu
Tạo hoạ tiết trang trí
6
Tiết 6 - Vẽ tranh
Đề tài Cuộc sống quanh em
(tiết 1)
1. Kiến thức: HS hiểu tầm quan trọng của họa tiết trong
nghệ thuật trang trí.
3.Năng lực, phẩm chất: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt,
năng lực thực hành.
1
1. Kiến thức: HS tập quan sát , nhận xét thiên nhiên và
các hoạt động thường ngày của con người
- Học sinh củng cố và nâng cao kiến thức về phân môn vẽ
tranh đã học.
2. Kĩ năng: Tìm được đề tài phản ánh cuộc sống xung
quanh và vẽ được một bức tranh theo ý muốn về đề tài
Liên tưởng và lựa chọn hình ảnh phù hợp với các nội dung
đề tài khác nhau.
- Củng cố và phát triển kỹ năng vẽ tranh về các đề tài khác
nhau.
- Rèn kỹ năng quan sát, tư duy, liên tưởng và lựa chọn
hình ảnh phù hợp với các nội dung đề tài khác nhau.
3. Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt,
năng lực thực hành.
7
1
1. Kiến thức: \
- Biết vận dụng để tiến hành vẽ tranh đề tài với các nội
dung phong phú, phù hợp.
2. Kĩ năng- Rèn kỹ năng quan sát, tư duy, liên tưởng và
lựa chọn hình ảnh phù hợp với các nội dung đề tài khác
nhau.
Tiết 7 - Vẽ tranh
Đề tài Cuộc sống quanh em
(tiết 2)
8
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
3. Năng lực hướng tớit: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám khá,năng lực biểu đạt,
năng lực thực hành.
1
Tiết 8- Vẽ trang trí
1. Kiến thức: HS tìm hiểu cách trang trí bề mặt một đồ
vật có dạng hình chữ nhật.
Trang trí đồ vật có dạng hình
2. Kĩ năng: HS trang trí được một đồ vật có dạng hình
chưc nhật.
chữ nhật
9
4. Năng lực, phẩm chất: Học sinh có tính sáng tạo, kẻ
vẽ…
1
1. Kiến thức:
HS biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết qua so sánh
tương quan tỉ lệ.
Tiết 9- Vẽ theo mẫu
2. Kĩ năng: Vẽ được hình gần giống mẫu.
Lọ hoa và quả ( tiết 1)
3. Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt,
năng lực thực hành,
10
1
2. Kĩ năng:Vẽ được lọ hoa và quả bằng màu có độ đậm
nhạt theo cảm thụ riêng.
Tiết 10- Vẽ theo mẫu
Lọ hoa và quả (tiết 2)
11
Tiết 11- Vẽ trang trí
Tạo dáng và trang trí lọ hoa
1. Kiến thức: HS biết cách vẽ tranh tĩnh vật màu.
3. Năng lực hướng tới: HS có năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu
đạt, năng lực thực hành,
1
1. Kiến thức: Hiểu được phương pháp tạo dáng và trang
trí được một lọ hoa theo ý thích.
Nâng cao hơn về kiến thức bố cục, sử dụng đường nét,
họa tiết và màu sắc sử dụng trong các loại bài trang trí ứng
dụng.
2. Kĩ năng
Vẽ được bố cục bài trang trí theo yêu cầu, vận dụng được
các thể thức trang trí tạo cho bài trang trí hấp dẫn hơn.
3. Năng lực hướng tới: Phát triển năng lực quan sát, so
sánh, năng lực thẩm mĩ..
12
1
1. Kiến thức: HS thêm hiểu biết về luật an tồn giao
thơng,thấy được ý nghĩa của việc tham gia giao thơng an
tồn là bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi người và quốc
gia.
Tiết 12- Vẽ tranh
Đề tài An tồn giao thơng (tiết
1)
2.Kỹ năng : Nắm được cách vẽ tranh về ATGT
3. Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự giải quyết vấn
đề ,năng lực tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát,
khám khá,năng lực biểu đạt.
13
Tiết 13- Vẽ tranh
Đề tài An tồn giao thơng (tiết
2)
1
1. Kiến thức:HS,thấy được ý nghĩa của việc tham gia
giao thơng an tồn là bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi
người và quốc gia.
2. Kỹ năng: Vẽ được tranh về ATGT
3. Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học, và sáng
tạo, , hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám phá, năng
lực thực hành,
14
1
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ
cái ấm tích, cái bát.
Tiết 14- Vẽ theo mẫu
2. Kĩ năng: - Nhận ra vẽ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nét
vẽ hình.
Ấm tích và cái bát (tiết 1)
3. Năng lực hướng tới:
Năng lực tự học
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
15
1
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ
cái ấm tích, cái bát.
Tiết 15- Vẽ theo mẫu
2. Kĩ năng: Vẽ được hình gần giống mẫu về hình và độ
đậm nhạt.
Ấm tích và cái bát (tiết 2)
3. Năng lực hướng tới:
- Năng lực thẩm mỹ
- Năng lực hợp tác.
16
1
1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được đặc điểm và cách sử
dụng chữ để trang trí các vật dụng trong cuộc sống.
2. Kỹ năng: Học sinh nhanh nhẹn việc nắm bắt đặc điểm
của kiểu chữ, biết tạo kiểu chữ có hình dáng đẹp phù hợp
với mục đích trang trí.
Tiết 16- Vẽ trang trí
Chữ trang trí
3. Năng lực hướng tới:
.Phát triển năng lực tư duy, sáng tạo, thực hành, thẩm mĩ...
17
1
1. Kiến thức
Học sinh phát huy được trí tưởng tượng sáng tạo qua cách
tìm nội dung
Học sinh thể hiện bài vẽ linh hoạt, sắp xếp bố cục, hình
tượng hợp lý
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Tiết 17- Vẽ tranh
2. Kỹ năng: :- Học sinh thể hiện bài vẽ linh hoạt, sắp xếp
bố cục, hình tượng hợp lý, sử dụng màu sắc phù hợp với
đề tài
Đề tài tự chọn (tiết 1)
3. Năng lực hướng tới: NL So sánh, sáng tạo, năng lực
thẩm mĩ...
18
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Tiết 18- Vẽ tranh
Đề tài tự chọn (tiết 2)
1
1. Kiến thức
HS nắm nội dung, bố cục, hình ảnh, cách thể hiện màu
trong vẽ tranh đề tài đã học.
2. Kỹ năng: Học sinh vẽ được tranh theo ý thích. Biết đưa
cảm xúc vào tranh vẽ.
3. Năng lực hướng tới:
Phát triển năng lực quan sát, so sánh, sáng tạo, năng lực
thẩm mĩ...
HỌC KỲ II
19
Tiết 19
1
Trưng bày kết quả học kỳ
(17 tuần-16 tiết)
1. Kiến thức: Trưng bày những bài vẽ đẹp để GV và HS
thấy kết quả dạy và học, đồng thơi nhà trường đánh giá
được cơng tác quản lí, chỉ đạo chun mơn.
2.Kỹ năng: Phân tích tranh
3.Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực
quan sát, khám khá,năng lực biểu cảm.
20
1
Tiết 20- Vẽ trang trí
1. Kiến thức: - Học sinh biết cách trang trí một bìa lịch cơ
bản.
2. Kỹ năng: Thể hiện sự khéo léo, tỉ mỉ trong các bài
trang trí ứng dụng.
Trang trí bìa lịch treo tường
3.Năng lực hướng tới: Phát triển năng lực tư duy, sáng
tạo, thực hành, thẩm mĩ...
21
Tiết 21- Vẽ theo mẫu
1
1. Kiến thức:HS biết thế nào là kí hoạ và cách kí hoạ.
2. Kỹ năng: Ký hoạ được một số đồ vật,cây ,hoa,các con
vật quen thuộc (Đơn giản về hình và cấú trúc)
Ký hoạ
22
3. Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, ,năng lực biểu đạt.
1
1. Kiến thức: HS biết cách quan sát với mọi vật ở xung
quanh để tìm hiểu vẻ đẹp qua hình thể và màu sắc của
chúng.
Tiết 22- Vẽ theo mẫu
2. Kỹ năng:Ký hoạ được dáng người,dáng cây và con vật.
Ký hoạ ngồi trời
3.Năng lực hướng tới:
HS có năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lực tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám
phá, năng lực thực hành
23
Tiết 23- Thường thức Mĩ
thuật
Mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế
kỷ XIX đến năm 1954
1
1. Kiến thức: HS được củng cố thêm về kiến thức lịch sử
, thấy được những cống hiến của giới văn nghệ sĩ nói
chung , giới mĩ thuật nói riêng với kho tàng văn hoá dân
tộc
2.Kỹ năng:HS hiểu them về giá trị nghệ thuật của cha
ơng để lại.
3.Năng lực hướng tới:
HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề và năng lực
tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám
khá,năng lực biểu đạt.
24
1
Tiết 24- Thường thức Mĩ
thuật
2.Kỹ năng: Học sinh hnawms được các chất liệu tạo nên
vewr đẹp trong các tác phẩm
Một số tác giả và tác phẩm tiêu
biểu của mĩ thuật Việt Nam từ
cuối thế kỷ XIX đến năm 1954
25
1. Kiến thức: HS biết được vài nét về thân thế và sự
nghiệp cùng những đóng góp to lớn của 1 số họa sĩ đối
với nền VHNT VN
3.Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề , hợp tác nhóm, năng lực quan sát, biểu đạt.
1
1. Kiến thức
Tiết 25- Vẽ theo mẫu
HS biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết qua so sánh
tương quan tỉ lệ.
Lọ hoa và quả (tiết 1)
2.Kĩ năng:Vẽ được hình giống đặc điểm của mẫu.
3.Năng lực hướng tới
Phát triển năng lực quan sát, so sánh, năng lực thẩm mĩ...
26
27
1
1. Kiến thức: HS biết cách vẽ tranh tĩnh vật màu.
Tiết 26 - Vẽ theo mẫu
2.Kỹ năng: Thể hiện được màu qua vật mẫu.
Lọ hoa và quả (tiết 2)
3.Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học,năng lực
quan sát, năng lực biểu đạt, năng lực thực hành,
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
1
1. Kiến thức: HS biết sắp xếp hoạ tiết trong trang trí hình
trịn.
2.Kỹ năng: Biết cách lựa chọn hoạ tiết và trang trí được
cái đĩa trịn.
Tiết 27- Vẽ trang trí
3,Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực hợp tác nhóm, năng
lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt, năng lực thực
hành,
Trang trí đĩa trịn
28
1
Tiết 28 Đề tài Tranh phong
cảnh (tiết 1) Vẽ tranh
1. Kiến thức: HS hiểu được tranh phong cảnh là thể loại
tranh diễn tả vẻ đẹp của thiên nhiên thông qua cảm thụ và
sáng tạo của người vẽ.
2. Kĩ năng: Biết chọn góc cảnh đẹp để thực hiện bài vẽ
tranh phong cảnh đơn giản có bố cục và màu sắc hài hồ.
3. Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm.
29
Tiết 29- Vẽ tranh
Đề tài Tranh phong cảnh
2)
1
(tiết
1. Kiến thức: HS nắm được kiến thức vẽ tranh phong
cảnh để thể hiện bài vẽ tranh phong cảnh có bố cục hài
hồ.
2. Kĩ năng: Biết chọn góc cảnh đẹp để thực hiện bài vẽ
tranh phong cảnh đơn giản có bố cục và màu sắc hài hồ.
3. Năng lực hướng tới:
HS có năng lực khám khá,năng lực biểu đạt, năng lực
thực hành.
30
1
2. Kỹ năng:Trang trí được đầu báo tường của lớp,của
trường.
Tiết 30- Vẽ trang trí
Trang trí đầu báo tường
31
3.Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học, và sáng
tạo, năng lực tự quản lý, năng lực quan sát, khám
khá,năng lực biểu đạt, năng lực thực hành,
1
2.Kỹ năng: Nắm được vài nét về MT Ý
Vài nét về mĩ thuật Ý thời kỳ
Phục Hưng
3.Năng lực hướng tới:HS có năng lực tự học, tự giải
quyết vấn ,hợp tác nhóm, năng lực quan sát, năng lực biểu
đạt.
1
Tiết 32- Thường thức Mĩ
thuật
Một số tác giả, tác phẩm tiêu
biểu của mĩ thuật Ý thời kỳ
Phục Hưng
1. Kiến thức
Tìm hiểu một vài nét về sự ra đời của nền văn hố thời kì
Phục hưng ở Ý.
Tiết 31- Thường thức Mĩ
thuật
32
1. Kiến thức: HS biết cách tt một đầu báo tường
1. Kiến thức: HS hiểu biết thêm về cuộc đời sự nghiệp
sáng tác nghệ thuật của các hoạ sĩ thời kì Phục Hưng.
2.Kỹ năng:Cảm thụ đượcvẻ đẹp chuẩn mực của những
tác phẩm.
3.Năng lực hướng tới: HS có năng lực tự học và sáng
tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát,
khám khá,năng lực biểu đạt, năng lực thực hành,
33
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
1
Tiết 33- Vẽ tranh
2. Kỹ năng: Biết chọn nội dung,bố cục hài hồ.
Đề tài Trị chơi dân gian (tiết
1)
34
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Tiết 34- Vẽ tranh
Đề tài Trị chơi dân gian (tiết
2)
1. Kiến thức: Tìm và hiểu văn hố dân gian thơng qua
các trị chơi dân gian.
3.Năng lực hướng tới, hợp tác nhóm, năng lực quan sát,
khám phá,năng lực biểu đạt,
1
1. Kiến thức: Tìm và hiểu văn hố dân gian thơng qua
các trị chơi dân gian.
2.Kỹ năng:Vẽ được tranh về đề tài trò chơi dân gian.
3.Năng lực hướng tới
HS có năng ltự giải quyết vấn đề và sáng tạo,, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt,
năng lực thực hành.
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT
Chuyên đề
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
(1)
(2)
(3)
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
đánh giá
Giữa Học kỳ1
Thời
gian
45 phút 8
Thời
điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
1.Kiến thức: HS tìm hiểu Thể hiện trên giấy
cách trang trí bề mặt một vẽ.
đồ vật có dạng hình chữ
nhật
2.Kỹ năng: HS trang trí
được một đồ vật có dạng
hình chữ nhật
3.Năng lực hướng tới:
Học sinh có năng lực sáng
tạo,kẻ vẽ,năng lực thực
hành.
Cuối Học kỳ1
90 phút 17-18 . 1. Kiến thức
Thể hiện trên giấy
HS nắm nội dung, bố cục, vẽ.
hình ảnh, cách thể hiện
màu trong vẽ tranh đề tài
đã học.
2. Kỹ năng: Học sinh vẽ
được tranh theo ý thích.
Biết đưa cảm xúc vào tranh
vẽ.
3. Năng lực hướng tới:
Phát triển năng lực quan
sát, so sánh, sáng tạo, năng
lực thẩm mĩ,năng lực thực
hành.
Giữa Học kỳ 2
45 phút 27
1. Kiến thức: HS biết sắp Thể hiện trên giấy
xếp hoạ tiết trong trang trí vẽ.
hình trịn.
2.Kỹ năng: Biết cách lựa
hoạ tiết ,bố cục hợp lý.
3.Năng lực hướng tới:
Học sinh có năng lực sáng
tạo,kẻ vẽ,năng lực thực
hành.
Cuối Học kỳ 2
90 phút 33-34
1. Kiến thức: Tìm và hiểu Thể hiện trên giấy
văn hố dân gian thơng qua vẽ.
các trị chơi dân gian.
2.Kỹ năng:Vẽ được tranh
về đề tài trò chơi dân gian
có nội dung,bố cục hợp lý.
3.Năng lực hướng tới
HS có năng ltự giải quyết
vấn đề và sáng tạo,, hợp
tác nhóm, năng lực quan
sát, khám phá,năng lực
biểu đạt, năng lực thực
hành.
TỔ TRƯỞNG
Cồn tiên, ngày 19 tháng 8 năm 2021
(Ký và ghi rõ họ tên)
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Nga
Hồng Cơng Linh
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ..................................................................
TỔ: ..............................................................................
Họ và tên giáo viên: .....................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MỸ THUẬT 7
(Năm học 2021 - 2022)
I. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7
1.1. Phân chia theo tuần và học kỳ
Cả năm
Học kỳ 1
Học kỳ 2
1 tiết/tuần x 35 tuần = 35 tiết
1 tiết/tuần x 18 tuần = 18 tiết
1 tiết/tuần x 17 tuần = 17 tiết
1.2. Phân phối chương trình cụ thể
TT
Tiết
PPC
T
Bài học/chủ đề
HD thực
hiện
Thiết bị dạy học
Địa điểm dạy
học
HỌC KỲ I
1
1
TTMT- Sơ lược về mĩ thuật thời Trần (1226
- 1400).
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh
Phịng học
2
2
TTMT - Một số cơng trình mĩ thuật thời
Trần. (1226- 1400)
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh
Phịng học
3
3
Vẽ theo mẫu - Cái cốc và quả.
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh, Phòng học
mẫu vẽ
4
4
Vẽ trang trí - Tạo hoạ tiết trang trí.
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh, Phịng học
mẫu vẽ
5
5,6
Vẽ tranh - Đề tài Tranh Phong cảnh
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh Phịng học
phong cảnh
6
7
Vẽ trang trí -Tạo dáng trang trí lọ hoa.
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh, Phịng học
mẫu vẽ
7
8,9
Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả.
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh, Phịng học
mẫu vẽ
8
10
Kiểm giữa kỳ (Vẽ trang trí - Trang trí đồ
vật có dạng hình chữ nhật).
9
11,12
Vẽ tranh - Đề tài Cuộc sống quanh em
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh
10
13,14
Vẽ theo mẫu - Cái ấm và cái bát
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh, Phịng học
mẫu vẽ
11
15
Vẽ trang trí - Chữ trang trí .
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh
12
16,17
Kiểm tra học kỳ I (Vẽ tranh - Đề tài tự
chọn).
13
18
Vẽ trang trí - Trang trí bìa lịch treo tường.
.HỌC KỲ II
Phịng học
Phịng học
Phịng học
Phịng học
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh
Phịng học
14
19
Vẽ theo mẫu - Ký họa.
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh
Phịng học
15
20
Vẽ theo mẫu -Vẽ ký họa ngồi trời.
Máy tính, màn hình tivi, giá vẽ
Phịng học
16
21
TTMT - Mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỷ
XIX đến năm 1954.
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh, Phịng học
17
22
TTMT - Một số tác giả tác và tác phẩm tiêu
biểu của mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ
XIX đến năm 1954.
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh, Phịng học
18
23.24
Vẽ theo mẫu : Lọ, hoa và quả
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh, Phịng học
mẫu vẽ
19
25
Kiểm tra giữa kỳ (Vẽ trang trí : Trang trí
đĩa hình trịn).
Phịng học
20
26
TTMT - Một vài nét về mĩ thuật Ý thời kỳ
Phục hưng.
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh, Phòng học
21
27
TTMT- Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu
của MT Ý thời kỳ Phục hưng.
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh, Phịng học
22
28
Vẽ trang trí : Trang trí đầu báo tường.
Máy tính, màn hình tivi, báo Phịng học
tường
23
29,30
Vẽ tranh - Đề tài An tồn giao thơng
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh, Phịng học
24
31
Vẽ trang trí - Trang trí tự do.
Máy tính, màn hình tivi
Phịng học
25
32,33
Kiểm tra học kì II Vẽ tranh - Đề tài Trò
chơi dân gian.
26
34
Vẽ tranh - Đề tài Hoạt động trong những
ngày hè.
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh
Phịng học
27
35
Trưng bày kết quả học tập
Giá vẽ….
Phòng học
Phòng học