Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Tỉ lệ diện
tớch i d
ơng
Nhận
xét
<b>Bắc</b>
<b>Nam</b>
<i><b>hỡnh 28</b></i>
<b>Bỏn Cu</b> <b>Tỉ lệ diện tích <sub>lục địa</sub></b> <b><sub>tích đại d ơng</sub>Tỉ lệ diện </b> <b>Nhận xét</b>
<b>- Phần lớn các </b>
<b>lục địa đều tập </b>
<b>trung ở 1/2 cầu </b>
<b>bắc</b><b>lục bán </b>
<b>cầu.</b>
<b>- Có các đại d ơng </b>
<b>Đất nổi trên Trái đất</b> <b><sub>(triệu km</sub>Diện tích<sub>2</sub><sub>)</sub></b>
<b>Lục địa Á Âu</b> <b>50.7</b>
<b>Lục địa Phi</b> <b>29.2</b>
<b>Lục địa Bắc Mỹ</b> <b>20.3</b>
<b>Lục địa Nam Mỹ</b> <b>18.1</b>
<b>Lục địa Nam Cực</b> <b>13.9</b>
<b>Lục địa Ô-xtrây-li-a</b> <b>7.6</b>
<b>Các đảo ven lục địa</b> <b>9.2</b>
<b>1. Lục địa Á Âu</b>
<b>2. Lục địa Phi</b>
<b>3. Lục địa Bắc Mỹ</b>
<b>4. Lục địa Nam Mỹ</b>
<b>5. Lục địa Nam Cực</b>
<b>- Lục địa Á- Âu có diện tích lớn nhất nằm ở nửa cầu Bắc.</b>
<b>- Lục địa Ơ-xtrây-li-a có diện tích nhỏ nhất nằm ở nửa </b>
<b>cầu nam.</b>
<b>- Lục địa phân bố ở Bắc bán cầu: lục địa Á- Âu, Bắc Mĩ.</b>
<b>- Lục địa phân bố ở Nam bán cầu: lục địa Ô-xtrây-li-a, </b>
<b>Nam cực, Nam Mĩ.</b>
<b>Trái đất</b> <b>(triêụ kmDiện tích 2<sub>)</sub></b>
<b>Châu Á</b> <b>43,5</b>
<b>Châu Mỹ </b> <b>42</b>
<b>Châu Phi </b> <b>30</b>
<b>Châu Nam </b>
<b>Cực</b> <b>14,1</b>
<b>Châu Âu</b> <b>>10</b>
<b>Châu Đại </b>
<b>Dương</b> <b>9</b>
<b>- Châu Á có diện tích lớn nhất: 43,5 triệu km2</b>
<b>- Điểm khác nhau giữa lục địa và châu lục</b>
<b>+ Lục địa chỉ tính phần đất liền, xung quanh có đại dương </b>
<b>bao bọc mà khơng kể các đảo </b> <b> là một khái niệm về tự </b>
<b>nhiên.</b>
<b>+ Châu lục bao gồm toàn bộ phần đất liền và các đảo ở </b>
<b>xung quanh, là những bộ phận không thể tách rời của các </b>
<b>quốc gia trong châu lục </b><b>châu lục là một khái niệm có tính </b>
<b>chất văn hố, lịch sử.</b>
<i><b>Hình 29. Bộ phận rìa lục địa</b></i>
<b>- Rìa lục địa gồm hai bộ phận:</b>
<b>+ Thềm: 0 </b><b>200m</b>
<b>+ Sườn: 200 </b><b>2500m </b>
<b>Các đại dương </b>
<b>trên Trái đất</b>
<b>Diện tích </b>
<b>(triệu Km2<sub>)</sub></b>
<b>Thái Bình </b>
<b>Dương</b> <b>179,6</b>
<b>Đại Tây Dương</b> <b>93,4</b>
<b>Ấn Độ Dương</b> <b>74.9</b>
<b>Bắc Băng </b>
<b>Dương</b> <b>13,1</b>
-<b>Diện tích bề mặt trái đất: 510 triệu </b>
<b>km2<sub>.</sub></b>
-<b>Diện tích đất nổi: 149 triệu km2<sub> =29%</sub></b>
<b>Các đại dương </b>
<b>trên Trái đất</b>
<b>Diện tích </b>
<b>(triệu Km2<sub>)</sub></b>
<b>Thái Bình </b>
<b>Dương</b> <b>179,6</b>
<b>Đại Tây Dương</b> <b>93,4</b>
<b>Ấn Độ Dương</b> <b>74.9</b>
<b>Bắc Băng </b>
<b>Dương</b> <b>13,1</b>
<b>Các đại dương </b>
<b>trên Trái đất</b>
<b>Diện tích </b>
<b>(triệu Km2<sub>)</sub></b>
<b>Thái Bình </b>
<b>Dương</b> <b>179,6</b>
<b>Đại Tây Dương</b> <b>93,4</b>
<b>Ấn Độ Dương</b> <b>74.9</b>
<b>Bắc Băng </b>
<b>Dương</b> <b>13,1</b>