Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.88 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGUYỄN HOÀNG VŨ () GỬI NGUYỄN THỊ THU HIỀN Câu 1: Hòa tan hết 15,2 g hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít khí NO (đktc). Thêm từ từ 3,96g kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m g chất rắn không tan. Biết No là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là: A. 9,6. B. 6,4. C. 12,4. D. 15,2. Nhận xét: Khi cho Mg vào dung dịch X lại có khí NO thoát ra HNO3 dư, Fe và Cu phản ứng 0. 3. hết.Vì HNO3 dư nên Fe Fe Ta có: 56n Fe 64n Cu 15, 2. (1) 3n NO 3.0, 2 0, 6. Bảo toàn mol electron: 3n Fe 2n Cu n Cu 0,15(mol) Từ (1), (2): n Fe 0,1(mol). (2). Fe3 : 0,1(mol) 2 NO : 0, 01(mol) 0,165(mol)Mg Cu : 0,15(mol) m(g) raén HNO dö 3 Vậy dd X chứa: 3Mg(NO3)2 + 2NO 3Mg + 8HNO3 0,015<----------------------------------------------0,01 Mg2+ + 2Fe2+ Mg + 2Fe3+ . +. 4H2O. 0,05<--------0,1 Kết thúc hai phản ứng Mg còn dư 0,1(mol) Mg2+ + Cu Mg + Cu2+ 0,1-----------0,1----------------------->0,1 Vậy rắn không tan chỉ có Cu và khối lượng là 6,4g Câu 2: Hòa tan hết hỗn hợp rắn gồmCaC2, Al4C3, và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khĩ có tỉ khối so với hidro bằng 10. Dẫn X qua Ni đung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗ hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là: A. 2,09g. B. 3,45g. C. 3,91g. D. 1,35g.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CaC 2 C 2 H 2 0 H2O 2 hh raén Al 4C3 0,15(mol) hh khí X CH 4 Ni,t hh khí Y Br 0, 035(mol)hh khí Z Ca H 2 Ta có: m X 0,15.20 3g ; m Z 0, 035.26 0,91g Nhận xét: Khối lượng bình Brom tăng chính là khối lượng khí bị hấp thụ bởi dung dịch Brom Vậy BTKL ta có: m (bình Br2 tăng) = 3 – 0,91 = 2,09g Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, OH-CH2-CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàng toàn m gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị m là: A. 8,2. B. 5,4. C. 8,8. D. 7,2. M M C4 H8 (NH2 )2 M HO CH2 CH CH CH2 OH 88 Nhận xét: Thứ nhất C3 H7 COOH , thứ hai các chất trong hỗn hợp X đều chứa 4 C. CaCO3 : 0, 2(mol) Ca(OH)2 CO 2 coâcaïn, t 0 dd Y Ca(HCO3 ) 2 0,1(mol) CaO n n CaO 0,1(mol) Ta có: Ca(HCO3 )2 1 0, 4 n CO2 0, 2 0,1.2 0, 4(mol) n X n CO2 0,1(mol) 4 4 BTNT C: Vậy m = 0,1.88 = 8,8g Câu 4: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4- metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cọng H2 (xúc tác Ni, t0)? A. CH3COO(CH2)3OOCCH3 C. HCOO(CH2)3OOCCH3. 4- metylpentan-2-ol. B. HCOO(CH2)3OOCC2H5 D. CH3COO(CH2)2OOCC2H5. CH 3 CH CH 2 CH CH 3 CH3 OH.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CH3 CH. CH. OH. C. CH3. CH3 CH OH. CH3. CH3 C O. CH. C. CH3. CH3 C. CH3. O. CH2 C. CH2. CH3. CH2 C. CH2. CH3. Câu 5: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol, dung dịch CH3CHO. Chỉ dùng thêm 2 thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được 5 lọ trên? A. Cu(OH)2 và Na2SO4. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, Cu(OH)2. C. AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tím. D. Quỳ tím, Cu(OH)2. Nếu dùng đáp án B HCOOH Cu(OH)2 , t0 thường dd màu xanh (Cu 2 ) HCOOH HCOOH Ag CH COOH CH3CHO không hiện tượng CH3CHO 3 AgNO / NH3 dd maøu xanh (Cu 2 ) CH 3COOH C 2 H 5OH 3 CH3COOH C H (OH) Cu(OH)2 , t 0 thường 3 3 5 không hiện tượng C2 H5OH dd màu xanh thẩm (phức đồng) C3 H5 (OH)3 C H (OH) không hiện tượng C H OH CH 3CHO 3 2 5 3 5 Nếu dùng đáp án D đỏ gạch (Cu2 O) HCOOH HCOOH , t0 HCOOH hóa đỏ Cu(OH) 2 2 CH COOH CH3COOH dd maøu xanh (Cu ) CH 3COOH 3 quyø tím đỏ gạch (Cu2 O) CH 3CHO C 2 H5OH CH 3CHO C H (OH) Cu( OH) 2 , t 0 dd màu xanh thẩm (phức đồng) C3H 5 (OH)3 3 3 5 không hiện tượng C 2 H5OH C H (OH) không hiện tượng C H OH CH 3CHO 3 2 5 3 5 .
<span class='text_page_counter'>(4)</span>