1
Px!phangiakhue
GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
0
࣊
࣊
ૡ
࣊
࣊
࣊
࣊
ૡ
࣊
࣊
ૠ࣊
࣊
ૡ
࣊
࣊
࣊
ૠ࣊
ૡ
࣊
࣊
sin
0
√
6−
√
2
4
ඥ
2−
√
2
2
1
2
√
2
2
√
3
2
ඥ
2+
√
2
2
√
6+
√
2
4
1
√
6+
√
2
4
ඥ
2+
√
2
2
√
3
2
√
2
2
1
2
ඥ
2−
√
2
2
√
6−
√
2
4
0
cos
1
√
6+
√
2
4
ඥ
2+
√
2
2
√
3
2
√
2
2
1
2
ඥ
2−
√
2
2
√
6−
√
2
4
0
√
2−
√
6
4
−
ඥ
2−
√
2
2
−
1
2
−
√
2
2
−
√
3
2
−
ඥ
2+
√
2
2
−
√
6+
√
2
4
-1
tan
0
2−
√
3
√
2−1
√
3
3
1
√
3
√
2+1
√
6−
√
2
4
|
−2−
√
3 −
√
2−1 −
√
3
-1
−
√
3
3
1−
√
2
√
3−2
0
cot
|
2+
√
3
√
2+1
√
3
1
√
3
3
√
2−1 2−
√
3
0
√
3−2 1−
√
2
−
√
3
3
-1
−
√
3 −
√
2−1 −2−
√
3
|
Dấu của các giá trị lượng giác:
0 < α <
గ
ଶ
గ
ଶ
< α < π
cosα + -
sinα + +
tanα + -
cotα + -
Các đẳng thức lượng giác cơ bản:
sin
2
ߙ + cos
2
ߙ = 1
tanߙ.cotߙ = 1
1
cos
2
ߙ
=1+
tan
2
ߙ
1
sin
ଶ
ߙ
=1+cot
ଶ
ߙ
Hàm số lượng giác của cung đối nhau
:
sin
ሺ
−ߙ
ሻ
= −sinߙ cos
ሺ
−ߙ
ሻ
= cosߙ tan
ሺ
−ߙ
ሻ
= −tanߙ cot
ሺ
−ߙ
ሻ
= −cotߙ
Hàm số lượng giác của các cung bù nhau:
sinሺߨ−ߙሻ
= sinߙ
cosሺߨ−ߙሻ
=
−cosߙ
tanሺߨ−ߙሻ
=
−tanߙ
cotሺߨ−ߙሻ
=
−cotߙ
Hàm số lượng giác của cung phụ nhau:
sinሺ
ߨ
2
−ߙሻ= cosߙ
cosሺ
ߨ
2
−ߙሻ
=
sin
ߙ
tanሺ
ߨ
2
−ߙሻ
=
cotߙ
cotሺ
ߨ
2
−ߙሻ
=
tanߙ
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Công thức cộng:
sin
ሺ
ߙ± ߚ
ሻ
=
sinߙcosߚ± cosߙsinߚ
cos
ሺ
ߙ± ߚ
ሻ
=
cosߙcosߚ∓ sinߙsinߚ
tan
ሺ
ߙ± ߚ
ሻ
=
tanߙ ± tanߚ
1∓tanߙ.tanߚ
cot
ሺ
ߙ±ߚ
ሻ
=
±cotߙcotߚ−1
cotߙ±cotߚ
Công thức nhân đôi:
sin2ߙ =2sinߙ.cosߙ
tan2ߙ =
2tanߙ
1−tan
ଶ
ߙ
cos2ߙ = cos
ଶ
ߙ−sin
ଶ
ߙ =2cos
ଶ
ߙ −1=1−2sin
ଶ
ߙ
Công thức nhân ba:
cos3ߙ =4cos
ଷ
ߙ−3cosߙ
tan3ߙ =
3tanߙ−tan
ଷ
ߙ
1−3tan
ଶ
ߙ
sin3ߙ= 3sinߙ−4sin
ଷ
ߙ
2
Px!phangiakhue
Công thức biến đổi tích thành tổng:
cosߙ.cosߚ=
1
2
ሾ
cos
ሺ
ߙ+ߚ
ሻ
+cos
ሺ
ߙ−ߚ
ሻሿ
sinߙ.sinߚ=
1
2
ሾ
cos
ሺ
ߙ−ߚ
ሻ
−cos
ሺ
ߙ+ߚ
ሻሿ
sinߙ.cosߚ=
1
2
ሾ
sin
ሺ
ߙ+ߚ
ሻ
+sin
ሺ
ߙ−ߚ
ሻሿ
cosߙ.sinߚ=
1
2
ሾ
sin
ሺ
ߙ+ߚ
ሻ
−sin
ሺ
ߙ−ߚ
ሻሿ
Công thức biến đổi tổng thành tích:
cosߙ+cosߚ=2cos
ߙ+ߚ
2
cos
ߙ−ߚ
2
cosߙ−cosߚ=−2sin
ߙ+ߚ
2
sin
ߙ−ߚ
2
sinߙ+sinߚ=2sin
ߙ+ߚ
2
cos
ߙ−ߚ
2
sinߙ−sinߚ=2cos
ߙ+ߚ
2
sin
ߙ−ߚ
2
tanߙ+tanߚ=
sin
ሺ
ߙ+ߚ
ሻ
cosߙ.cosߚ
cotߙ+cotߚ=
sin
ሺ
ߙ+ߚ
ሻ
sinߙ.sinߚ
tanߙ−tanߚ=
sin
ሺ
ߙ−ߚ
ሻ
cosߙ.cosߚ
cotߙ−cotߚ=
sin
ሺ
ߚ−ߙ
ሻ
sinߙ.sinߚ
Công thức hạ bậc:
sin
ଶ
ߙ=
1−cos2ߙ
2
cos
ଶ
ߙ=
1+cos2ߙ
2
sin
ଷ
ߙ=
3sinߙ−sin3ߙ
4
cos
ଷ
ߙ=
3cosߙ+cos3ߙ
4
Công thức rút gọn:
asinݔ+ܾcosݔ=
√
ܽ
ଶ
+ܾ
ଶ
sin
ሺ
ݔ+ߙ
ሻ
ݒớ݅ cotߙ=
=
√
ܽ
ଶ
+ܾ
ଶ
cos
ሺ
ݔ−ߙ
ሻ
ݒớ݅ tanߙ=
asinݔ−ܾcosݔ=
ඥ
ܽ
ଶ
+ܾ
ଶ
sin
ሺ
ݔ−ߙ
ሻ
ݒớ݅ cotߙ=
ܾ
ܽ
=
√
ܽ
ଶ
+ܾ
ଶ
cos
ሺ
ݔ+ߙ
ሻ
ݒớ݅ tanߙ=
Hệ quả:
sinߙ+cosߙ=
√
2sinቀߙ+
ߨ
4
ቁ=
√
2cosቀߙ−
ߨ
4
ቁ
sinߙ−cosߙ=
√
2sinቀߙ−
ߨ
4
ቁ=−
√
2cosቀߙ+
ߨ
4
ቁ
tanߙ+cotߙ=
2
sin2ߙ
tanߙ−cotߙ=−2cot2ߙ
Công thức tính sinα, cosα, tanα theo
࢚=࢚ࢇ
ࢻ
sinߙ=
2ݐ
1+ݐ
ଶ
cosߙ=
1−ݐ
ଶ
1+ݐ
ଶ
tanߙ=
2ݐ
1−ݐ
ଶ
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Định lý hàm số cosin:
ܽ
ଶ
=ܾ
ଶ
+ܿ
ଶ
−2ܾܿcosܣ
ܾ
ଶ
=ܽ
ଶ
+ܿ
ଶ
−2ܽܿcosܤ
ܿ
ଶ
=ܽ
ଶ
+ܾ
ଶ
−2ܾܽcosܥ
3
Px!phangiakhue
Định lý hàm số sin:
ܽ
sinܣ
=
ܾ
sinܤ
=
ܿ
sinܥ
=2ܴ
Định lý đường trung tuyến
:
ܾ
ଶ
+ܿ
ଶ
=2݉
ଶ
+
ܽ
ଶ
2
ܽ
ଶ
+ܿ
ଶ
=2݉
ଶ
+
ܾ
ଶ
2
ܽ
ଶ
+ܾ
ଶ
=2݉
ଶ
+
ܿ
ଶ
2
Định lý đường phân giác:
Phân giác trong
݈
=
2ܾܿcos
ܣ
2
ܾ+ܿ
=
2
ඥ
ܾܿሺ−ܽሻ
ܾ+ܿ
݈
=
2ܽܿcos
ܤ
2
ܽ+ܿ
=
2
ඥ
ܽܿሺ−ܾሻ
ܽ+ܿ
݈
=
2ܾܽcos
ܥ
2
ܽ+ܾ
=
2
ඥ
ܾܽሺ−ܿሻ
ܽ+ܾ
Phân giác ngoài
݈′
=
2ܾܿcos
ܣ
2
|ܾ−ܿ|
݈′
=
2ܽܿcos
ܤ
2
|ܽ−ܿ|
݈′
=
2ܾܽcos
ܥ
2
|ܽ−ܾ|
Định lý hình chiếu:
a = b.
cos
C + c.
cos
B
b = c.
cos
A + a.
cos
C
c = a.
cos
B + b.
cos
A
Công thức về diện tích:
ܵ=
ଵ
ଶ
ܾܿsinܣ=
ଵ
ଶ
ܽܿsinܤ=
ଵ
ଶ
ܾܽsinܥ
ܵ=
ܾܽܿ
4ܴ
ܵ=ݎ=
ሺ
−ܽ
ሻ
tan
ܣ
2
=
ሺ
−ܾ
ሻ
tan
ܤ
2
=ሺ−ܿሻtan
ܥ
2
ܵ=
ඥ
ሺ
−ܽ
ሻሺ
−ܾ
ሻ
ሺ−ܿሻ
ܵ=
1
2
ܽℎ
=
1
2
ܾℎ
=
1
2
ܿℎ
ܵ=2ܴ
ଶ
sinܣsinܤsinܥ
ܵ=
ܽ
ଶ
sinܤsinܥ
2sinܣ
=
ܾ
ଶ
sinܣsinܥ
2sinܤ
=
ܿ
ଶ
sinܣsinܤ
2sinܥ
ܵ=ݎ
ሺ
−ܽ
ሻ
=ݎ
ሺ
−ܾ
ሻ
=ݎ
ሺ−ܿሻ
ܵ=
3
4
ඥ
ᇱ
ሺ
ᇱ
−݉
ሻሺ
ᇱ
−݉
ሻ
ሺ
ᇱ
−݉
ሻ ܸớ݅
ᇱ
=
1
2
ሺ݉
+݉
+݉
ሻ
ܵ=
ℎ
ଶ
ℎ
ଶ
4
.
1
ට
ᇱ
ሺ
ᇱ
−ℎ
ሻሺ
ᇱ
−ℎ
ሻ
ሺ
ᇱ
−
ℎ
ℎ
ℎ
ሻ
ܸớ݅
ᇱ
=
1
2
൬ℎ
+ℎ
+
ℎ
ℎ
ℎ
൰
Cho A’, B’, C’ là chân các đường phân giác:
ܵ
ᇱᇱᇱ
=ܵ
2ܾܽܿ
ሺ
ܽ+ܾ
ሻሺ
ܾ+ܿ
ሻ
ሺܿ+ܽሻ
Cho H
A
, H
B
, H
C
là chân các đường cao:
ܵ
ு
ಲ
ு
ಳ
ு
=ܵcosܣcosܤcosܥ
4
Px!phangiakhue
Công thức liên quan đường tròn nội tiếp:
ݎ=
ܵ
=4ܴsin
ܣ
2
sin
ܤ
2
sin
ܥ
2
=
ሺ
−ܽ
ሻ
tan
ܣ
2
=
ሺ
−ܾ
ሻ
tan
ܤ
2
=ሺ−ܿሻtan
ܥ
2
ݎ
=tan
ܣ
2
ݎ
=tan
ܤ
2
ݎ
=tan
ܥ
2
1
ݎ
=
1
ℎ
+
1
ℎ
+
1
ℎ
Công thức về góc:
sin
ܣ
2
=
ඨ
ሺ
−ܾ
ሻ
ሺ−ܿሻ
ܾܿ
sin
ܤ
2
=
ඨ
ሺ
−ܽ
ሻ
ሺ−ܿሻ
ܽܿ
sin
ܥ
2
=
ඨ
ሺ
−ܽ
ሻ
ሺ−ܾሻ
ܾܽ
cos
ܣ
2
=
ඨ
ሺ−ܽሻ
ܾܿ
cos
ܤ
2
=
ඨ
ሺ−ܾሻ
ܽܿ
cos
ܥ
2
=
ඨ
ሺ−ܿሻ
ܾܽ
tan
ܣ
2
=
ඨ
ሺ
−ܾ
ሻ
ሺ−ܿሻ
ሺ−ܽሻ
tan
ܤ
2
=
ඨ
ሺ
−ܽ
ሻ
ሺ−ܿሻ
ሺ−ܾሻ
tan
ܥ
2
=
ඨ
ሺ
−ܽ
ሻ
ሺ−ܾሻ
ሺ−ܿሻ
Một số công thức trong tam giác vuông:
ܽ
ଶ
=ܾ
ଶ
+ܿ
ଶ
1
ℎ
ଶ
=
1
ܾ
ଶ
+
1
ܿ
ଶ
ܾ
ଶ
=ܾ′ܽ
ܿ
ଶ
=ܿ′ܽ
ℎ
ଶ
=ܾ′ܿ′
ܽℎ=ܾܿ
Một số công thức trong tam giác thường:
AI và AJ là phân giác của
ܤܣܥ
thì:
ܫܤ
ܫܥ
=
ܬܤ
ܬܥ
=
ܣܤ
ܣܥ
H
A
là chân đường cao từ A, O
A
là trung điểm BC:
ܣܤ
ଶ
−ܣܥ
ଶ
=2ܤܥ
തതതത
.ܱ
ܪ
തതതതതതത
H’ là trực tâm tam giác, H
A
là chân đường cao từ A:
ܪ
ܪ.ܪ
ܣ=ܪ
ܤ.ܪ
ܥ
Đẳng thức trong tam giác:
sinܣ+sinܤ+sinܥ=4cos
ܣ
2
.cos
ܤ
2
.cos
ܥ
2
cosܣ+cosܤ+cosܥ=4sin
ܣ
2
.sin
ܤ
2
.sin
ܥ
2
+1
tanܣ+tanܤ+tanܥ=tanܣ.tanܤ.tanܥ
cotܣ.cotܤ+cotܤ.cotܥ+cotܣ.cotܥ=1
tan
ܣ
2
.tan
ܤ
2
+tan
ܤ
2
.tan
ܥ
2
+tan
ܣ
2
.tan
ܥ
2
=1
cot
ܣ
2
+cot
ܤ
2
+cot
ܥ
2
=cot
ܣ
2
.cot
ܤ
2
.cot
ܥ
2
Bất đẳng thức trong tam giác:
sinܣ+sinܤ+sinܥ≤
3
√
3
2
1<cosܣ+cosܤ+cosܥ≤
3
2
1<sin
ܣ
2
+sin
ܤ
2
+sin
ܥ
2
≤
3
2
2<cos
ܣ
2
+cos
ܤ
2
+cos
ܥ
2
≤
3
√
3
2
sinܣ.sinܤ.sinܥ≤
3
√
3
8
sin
ܣ
2
.sin
ܤ
2
.sin
ܥ
2
≤
1
8
cosܣ.cosܤ.cosܥ≤
1
8
cos
ܣ
2
.cos
ܤ
2
.cos
ܥ
2
≤
3
√
3
8
5
Px!phangiakhue
sin
ଶ
ܣ+sin
ଶ
ܤ+sin
ଶ
ܥ≤
9
2
tanܽ+tanܤ+tanܥ≥3
√
3
tan
ܣ
2
+tan
ܤ
2
+tan
ܥ
2
≥
√
3
tan
ܣ
2
.tan
ܤ
2
.tan
ܥ
2
≤
1
3
√
3
cotܣ+cotܤ+cotܥ≥
√
3
cot
ܣ
2
+cot
ܤ
2
+cot
ܥ
2
≥3
√
3
HỆ THỨC TRONG TỨ GIÁC
ܵ=
ඨ
ሺ
−ܽ
ሻሺ
−ܾ
ሻሺ
−ܿ
ሻሺ
−݀
ሻ
−ܾܽܿ݀cos
ଶ
ܤ+ܦ
2
ܸớ݅ =
ܽ+ܾ+ܿ+݀
2
ܵ=
ܣܥ.ܤܦ.sinߙ
2
ܸớ݅ ߙ ݈à ݃óܿ ݃݅ữܽ ℎܽ݅ đườ݊݃ ܿℎé
Nếu tứ giác nội tiếp thì:
Tích hai đường chéo bằng tổng tích hai cạnh đối.
ܵ=
ඥ
ሺ
−ܽ
ሻሺ
−ܾ
ሻሺ
−ܿ
ሻሺ
−݀
ሻ
---------®---------
VI PHÂN
Hàm lũy thừa:
݀
ሺ
ݔ
ఈ
ሻ
=ߙݔ
ఈିଵ
݀ݔ
݀
ሺ
ܽݔ+ܾ
ሻ
=ܽ ݀ݔ
݀൬
1
ݔ
൰=−
݀ݔ
ݔ
ଶ
݀൬
1
ݔ
൰=−
݊ݔ
ିଵ
ݔ
ଶ
݀ݔ
݀൫
√
ݔ൯=
݀ݔ
2
√
ݔ
݀൫
√
ݔ
൯=
݀ݔ
݊√ݔ
ିଵ
Hàm lượng giác:
݀
ሺ
sinݔ
ሻ
=cosݔ ݀ݔ
݀
ሺ
cosݔ
ሻ
=−sinݔ ݀ݔ
݀
ሺ
tanݔ
ሻ
=
݀ݔ
cos
ଶ
ݔ
=
ሺ
1+tan
ଶ
ݔ
ሻ
݀ݔ
݀
ሺ
cotݔ
ሻ
=−
݀ݔ
sin
ଶ
ݔ
Hàm lượng giác ngược:
݀
ሺ
sin
ିଵ
ݔ
ሻ
=
݀ݔ
√1−ݔ
ଶ
݀
ሺ
cos
ିଵ
ݔ
ሻ
=−
݀ݔ
√1−ݔ
ଶ
݀
ሺ
tan
ିଵ
ݔ
ሻ
=
݀ݔ
1+ݔ
ଶ
݀
ሺ
cot
ିଵ
ݔ
ሻ
=−
݀ݔ
1+ݔ
ଶ
Hàm mũ và logarithme:
݀
ሺ
lnݔ
ሻ
=
݀ݔ
ݔ
݀
ሺ
log
ݔ
ሻ
=
݀ݔ
ݔlnܽ
݀
ሺ
݁
௫
ሻ
=݁
௫
݀ݔ
݀
ሺ
ܽ
௫
ሻ
=ܽ
௫
lnܽ ݀ݔ