Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu Đề thi thử tuyển sinh CĐ ĐH môn sinh - mã đề 115 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.51 KB, 7 trang )

Trường THPT chuyên Phan Bội Châu
Đề thi thử tuyển sinh Đại học, Cao đẳng
môn SINH HỌC
(Gồm 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút) - Mã đề thi: 115
Câu 1 : Một quần thể khởi đầu (Io) đậu Hà lan đều cho hạt màu vàng, gồm 20% số cây có kiểu gen BB, 80% số
cây có kiểu gen Bb. Nếu cho tự thụ phấn liên tiếp, thì ở thế hệ I
3
thành phần kiểu gen sẽ là:
A. 10% BB : 70% Bb : 30% bb.
B. 55% BB : 10% Bb : 35% bb.
C. 80% BB : 20% Bb.
D. 43,75% BB : 12,5% Bb : 43,75% bb.
Câu 2 : Plasmit của vi khuẩn có đặc điểm:
A. Là một phần của vùng nhân, tự nhân đôi cùng với ADN của nhiễm sắc thể.
B. Là phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng kín, gồm 8 000 - 200 000 nuclêôtit.
C. Là một ADN dạng vòng, mạch kép, gồm 16 000 - 400 000 nuclêôtit.
D. Là phân tử ADN có khả năng tự xâm nhập vào tế bào nhận.
Câu 3 : Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp là gì?
A. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử đực và cái, tạo thành nhiều kiểu tổ hợp giao tử.
B. Sự tổ hợp lại các gen do phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST, hay do sự hoán vị gen trong giảm
phân.
C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp tính trạng khi bố, mẹ có kiểu hình khác nhau.
D. Sự giảm số lượng NST trong giảm phân đã tạo tiền đề cho sự hình thành các hợp tử lưỡng bội khác nhau.
Câu 4 : Cơ sở di truyền học của lai cải tiến giống là:
A. Con đực ngoại cao sản mang nhiều gen trội tốt.
B. Ban đầu làm tăng tỉ lệ thể dị hợp, sau đó tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp ở các đời lai.
C. Cho phối giữa con đực tốt nhất của giống ngoại và những con cái tốt nhất của giống địa phương.
D. Ưu thế lai biểu hiện rất cao khi lai giống ngoại với giống nội, nên đời con mang nhiều tính trạng tốt .
Câu 5 : Trong chọn giống người ta dùng phương pháp tự phối bắt buộc hay giao phối cận huyết nhằm mục đích
chính là để .
A. tạo dòng thuần đồng hợp tử về các gen đang quan tâm.


B. tạo ưu thế lai.
C. kiểm tra độ thuần chủng của giống.
D. nhằm đánh giá chất lượng của giống, xác định hướng chọn lọc.
Câu 6 : Các nhóm xạ khuẩn thường có khả năng sản xuất chất kháng sinh nhờ có gen tổng hợp kháng sinh,
nhưng người ta vẫn chuyển gen đó sang chủng vi khuẩn khác, là do:
A. Xạ khuẩn khó tìm thấy.
B. Xạ khuẩn sinh sản chậm.
C. Xạ khuẩn có thể gây bệnh nguy hiểm.
D. Xạ khuẩn không có khả năng tự dưỡng.
Câu 7 : Câu nói nào sau đây là chính xác nhất?
A. Quá trình hình thành đặc điếm mới thích nghi tất yếu dẫn đến hình thành loài mới.
B. Sự thay đổi điều kiện sinh thái là nguyên nhân trực tiếp của sự hình thành loài mới.
C. Đặc điếm mới thích nghi là kết quả của các đột biến vô hướng đã qua chọn lọc.
D. Quá trình hình thành đặc điếm mới thích nghi là sơ sở dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 8 : Đột biến mất đoạn khác với chuyển đoạn không tương hỗ ở chỗ:
A. làm NST ngắn bớt đi vài gen. B. làm NST bị thiếu gen, luôn có hại cho cơ thể.
C. đoạn bị đứt ra không gắn vào NST khác. D. đoạn bị đứt chỉ gồm một số cặp nuclêôtit.
Câu 9 : Ở một cá thể động vật có sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng trong giảm phân của các tế
bào sinh giao tử (2n), thì nó sẽ ……………
A. chỉ tạo ra các giao tử không có sức sống.
B. không thể cho giao tử n + 1.
C. có thể sinh ra một tỉ lệ con bình thường.
D. sinh ra đời con mắc đột bíên dị bội.
- Trang 1 -
Cõu 10 : Trong nghiên cứu tiến hóa ở các chủng tộc ngời và ở các loài linh trởng, hệ gen ti thể và vùng không t-
ơng đồng trên nhiễm sắc thể Y có u thế, bởi vì _______________
A. tần số đột biến ít hơn nhiều so với các vùng trên nhiễm sắc thể thờng.
B. sự thay đổi chủ yếu do đột biến tri, nên có thể dễ dàng biu hin trong quá trình tiến hóa.
C. ở các loài linh trởng cú ch ph h trong quan h xó hi.
D. đợc di truyền tơng ứng theo dòng mẹ và bố, nờn dễ xây dựng sơ đồ phả hệ và cây phát sinh chủng loại.

Cõu 11 : t, thõn cao (do gen A) tri so vi thõn thp (a); qu (B) tri so vi qu vng (b). Hai gen núi trờn
cựng nm trờn 1 NST thng. Cho cỏc cõy P d hp t c 2 cp gen t th phn, thu c F
1
cú t l phõn tớnh: 1
cao, vng : 2 cao, : 1 thp, .
Kt lun no sau õy l ỳng?
A. P, mt trong 2 gen b c ch, cp gen cũn li tri - ln khụng hon ton.
B. Hai cp gen liờn kt hon ton, P d hp t chộo.
C. P d hp t chộo, hai cp gen liờn kt hon ton hoc cú hoỏn v gen 1 gii tớnh.
D. P d hp t u, hoỏn v gen 1 gii tớnh vi tn s 50%.
Cõu 12 : Sự khác biệt rõ rệt nhất về dòng năng lợng và dòng vật chất trong hệ sinh thái là ______
A. tổng năng lợng sinh ra luôn lớn hơn tổng sinh khối.
B. năng lợng đợc sử dụng lại, còn các chất dinh dỡng thì không.
C. các cơ thể sinh vật luôn luôn cần chất dinh dỡng, nhng không phải lúc nào cũng cần năng lợng.
D. các chất dinh dỡng đợc sử dụng lại, còn năng lợng thì không.
Cõu 13 : Gi s loi B bin mt khi mt h sinh thỏi trong ú mi quan h gia cỏc loi thnh viờn cú th c
mụ t bng s li thc n trong hỡnh bờn cnh. Nu loi B bin mt s
dn n iu no di õy?
A. Loi B bin mt khụng nh hng gỡ n loi C hoc D.
B. Ch cú loi A b mt con mi ca mỡnh.
C. Loi D c hng li vỡ nú cỏch loi B xa nht.
D. Loi C c li vỡ s cnh tranh gia loi B v C c gim bt.
Cõu 14 : c im no khụng phỏi l ca ngi Nờanectan?
A. bit dựng la thụng tho, sn bt c c nhng ng vt ln.
B. Cụng c khỏ phong phỳ, ch yu c ch to t mnh ỏ silic c o ra.
C. trao i ý kin ch yu vn bng iu b, chng t cha cú li cm.
D. n ụng i sn tp th. n b, tr em hỏi qu, o c. Ngi gi ch to cụng c.
Cõu 15 : Trờn mt on ADN cú 5 rplicon hot ng sao chộp, trờn mi rplicon u cú 10 on Okazaki. S
on primer (ARN mi) ó v ang hỡnh thnh l:
A. 52 B. 60 C. 50 D. 55.

Cõu 16: iu no khụng chớnh xỏc khi núi v bin d t hp?
A. Khụng liờn quan n cỏc hot ng ca nhim sc th.
B. Xut hin riờng l, ngu nhiờn, khụng xỏc nh.
C. Di truyn c, cú li, cú hi hoc trung tớnh.
D. Khụng liờn quan n s bin i cu trỳc ca gen.
Cõu 17: Cho bit khi lng ca tng loi loi nuclờụtit ca mt cp NST (n v
tớnh: 10
8
vC) ghi trong bng 1 bờn:
Cỏc NST (I; II; III; IV) trong bng l kt qu ca t bin t NST ó cho. Hóy xỏc nh t hp cỏc t bin no
phự hp nht vi s liu trong bng di õy?
A. I- lp on; II- Mt on;
III- Th ba nhim; IV- o on
B. I- Th ba nhim; II- Mt on;
III- lp on; IV- o on
A T G C
1,5 1,5 1,3 1,3
Bng 1
Cp
NST
khi lng ca tng loi loi
nuclờụtit (x 10
8
)
A T G C
I
1,6 1,6 1,5 1,5
II
1,45 1,45 1,26 1,26
III

2,25 2,25 1,95 1,95
IV
1,5 1,5 1,3 1,3
- Trang 2 -
C. I- lặp đoạn; II- Thể ba nhiễm;
III- Mất đoạn; IV- Đảo đoạn
D. I- Mất đoạn; II- Đảo đoạn;
III- Thể ba nhiễm; IV- lặp đoạn.
Câu 18 : Trong một thí nghiệm ở ruồi giấm, thế hệ I đều có cánh dài thuần chủng (VV), trong đó một con bị đột
biến giao tử, xuất hiện gen lặn (v). Có thể thấy ruồi cánh ngắn xuất hiện sớm nhất ở:
A. Thế hệ II. B. Thế hệ III. C. Thế hệ IV. D. Không thể dự doán được.
Câu 19 : Thể tứ bội phát sinh từ loài gốc lưỡng bội 2n = 24 được hiểu chính xác là:
A. Cá thể đột biến mà trong một tế bào sinh dưỡng có chứa 48 NST.
B. Cá thể đột biến mà trong một tế bào sinh dưỡng có chứa 24 cặp NST.
C. Cá thể đột biến mà trong một tế bào sinh dưỡng chứa tổ hợp 4 bộ NST đơn bội.
D. Là kết quả của giao tử 2n + 1 và giao tử 2n - 1 kết hợp với nhau.
Câu 20 : Giả sử 1 phân tử 5-brôm uraxin xâm nhập vào một tế bào (A) ở đỉnh sinh trưởng của cây lưỡng bội và
được sử dụng trong tự sao ADN. Trong sè tÕ bµo sinh ra tõ tế b o A sauà 3 đợt nguyên phân thì số tế bào con
mang gen đột biến (cặp A-T thay bằng cặp G-X) là:
A. 2 tế bào. B. 1 tế bào. C. 4 tế bào. D. 8 tế bào
Câu 21 : Lai 2 thứ cà chua tứ bội: AAAa (quả đỏ) x Aaaa (quả đỏ), tỉ lệ của kiểu gen AAaa ở F
1
là:
A.36% B. 25%. C. 50%.. D. 12,5%.
Câu 22 : Điểm chủ yếu trong cơ chế phát sinh thể đa bội là:
A. Số lượng NST của tế bào tăng lên gấp bội.
B. Rối loạn sự hình thành thoi vô sắc trong giảm phân.
C. Một cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly trong phân bào.
D. Tất cả bộ NST tự nhân đôi nhưng không phân ly trong phân bào.
Câu 23 : Trong các trường hợp đột biến gen dưới đây, trường hợp nào có thể gây biến đổi nhiều nhất trong

prôtêin tương ứng?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit ở đoạn giữa của gen.
B. Mất 2 cặp nuclêôtit ở gần đầu 5

của mạch khuôn.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit ở gần đầu 3

của mạch khuôn.
D. Thêm 3 cặp nuclêôtit ở gần đầu 5

của mạch khuôn.
Câu 24 : Để xác định một đột biến giao tử nào đó là đột biến trội hay đột biến lặn thì căn cứ vào:
A. Đối tượng xuất hiện đột biến, cơ quan xuất hiện đột biến.
B. Mức độ sống sót của cơ thể mang đột biến.
C. Kiểu hình của cơ thể biểu hiện theo hướng có lợi hay có hại.
D. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ tiếp theo.
Câu 25 : Trong bảng sau là những thông tin về thường biến. Sự ghép nhóm nào là đúng?
I- Ý chính của khái niệm. a. Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt về kiểu hình
II- Tính chất b. là những biến đổi đồng loạt
III- Ý nghĩa c. không liên quan đến kiểu gen
IV- Mức phản ứng d. là những biến đổi kiểu hình của một kiểu gen
e. là khả năng biến đổi của các tính trạng
f. không di truyền qua sinh sản
g. giới hạn thường biến của một kiểu gen
h. giới hạn thường biến của một gen nào đó
A I: e, b II: f III: e IV: b, g
B I: b II: d, e III: a IV: h
C I: d II: b, f III: a IV: g
D I: d II: b, c, f III: a IV: g, h
Câu 26 : Điểm nào sau đây chỉ có ở kĩ thuật cấy gen mà không có ở gây đột biến gen?

A. Làm biến đổi vật liệu di truyền ở cấp độ phân tử bằng tác nhân ngoại lai.
B. Làm tăng số lượng nuclêôtit của một gen chưa tốt trong tế bào của một giống.
C. Làm biến đổi định hướng trên vật liệu di truyền cấp phân tử.
- Trang 3 -
D. Cn cú thit b hin i, kin thc di truyn hc sõu sc.
Cõu 27 : Trong việc tạo u thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích:
A. Phát hiện các đặc điểm đợc hình thành do có hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
B. Nhằm xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính, xác định giá trị của giống bố, mẹ.
C. Nhằm đánh giá vai trò của tế bào chất đối với kiểu hình con lai, tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
D. Để tránh hiện tợng thoái hoá có thể xẩy ra.
Cõu 28 : Khng nh no khụng ỳng:
A. u th lai cú tớnh di truyn khụng n nh.
B. C th lai khỏc dũng khụng ng u cao v phm cht v nng sut.
C. Tin hnh t th phn bt buc qua nhiu th h cú th khụng lm thoỏi hoỏ ging.
D. Hin tng u th lai cng biu hin khi tin hnh lai xa.
Cõu 29 : Trong kỹ thuật lai tế bào, các tế bào trần là:
A. Các tế bào sinh dục cũn non đã đợc đa ra khỏi cơ quan sinh dục.
B. Các tế bào soma cũn non tách rời ra từ các mô của cơ quan sinh dỡng.
C. Các tế bào sinh dỡng đã đợc xử lí làm tan thành tế bào, còn lại màng nguyên sinh mỏng.
D. Các tế bào soma đã xử lí để hút nhân ra ngoài, chuẩn bị truyền nhân cho tế bào nhận.
Cõu 30 : Mc ớch ca vic gõy t bin nhõn to vt nuụi v cõy trng l:
A. To ngun bin d cho chn lc nhõn to.
B. Lm tng kh nng sinh sn ca cỏ th.
C. Lm xut hin gen tt mt lot cỏ th.
D. B sung ngun t bin t nhiờn.
Cõu 31 : Bnh di truyn ny nhiu kh nng tuõn theo quy lut di
truyn no hn c?
A. Di truyn ln trờn nhim sc th thng
B. Di truyn tri trờn nhim sc th thng
C. Di truyn ln liờn kt nhim sc th gii tớnh X

D. Di truyn tri liờn kt nhim sc th gii tớnh X.
Cõu 32 : T bo ca mt thai nhi cha 47 nhim sc th v quan
sỏt thy 2 th Barr. Cú th d oỏn rng:
A. Thai nhi s phỏt trin thnh bộ trai khụng bỡnh thng.
B. Cha th bit c gii tớnh .
C. Thai nhi s phỏt trin thnh bộ gỏi khụng bỡnh thng.
D. Hp t khụng phỏt trin c.
Cõu 33: Cụaxecva c hỡnh thnh t s kt hp ca:
A. Cỏc hp cht pụlisaccarit tan trong i dng.
B. Cỏc hp cht lipit vi pụlisaccarit trong i dng.
C. Cỏc hp cht prụtờin vi axit nuclờic trong i dng.
D. Cỏc loi dung dch keo hu c trong i dng.
Cõu 34 : Quỏ trỡnh giao phi c coi l mt nhõn t tin húa, l vỡ .
A. s giao phi ngu nhiờn lm n nh thnh phn kiu gen ca qun th.
B. quỏ trỡnh giao phi lm phỏt tỏn cỏc t bin, to nguyờn liu th cp cho tin
húa
C. quỏ trỡnh giao phi m bo s tn ti ca loi, ú chớnh l tin ca tin hoỏ.
D. quỏ trỡnh giao phi m bo sc sng ca cỏc th h sau tt hn th h trc
Cõu 35 : Hóy chn t hp ỳng cho cỏc mi tờn 1; 2; 3 trong s v thớ nghim
ca S.Mil ( bờn).
A. 1: CO, CH
4
, NH
3
; 2: hi nc; 3: dũng in vo
B. 1: nc lnh; 2: CO, CH
4
, NH
3
; 3: hi nc

C. 1: CO
2
, CH
4
, NH
3
; 2: hi nc; 3: nc lnh
D. 1: hi nc; 2: CO, CH
4
, NH
3
; 3: C
2
N
2


- Trang 4 -
1
3
2
Cõu 36 : Trong một s quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền di õy, xét một locut có hai alen
(A v a), qun th no cú tần số kiểu gen dị hợp tử là cao nhất?
A. Qun th cú t l kiu hỡnh ln chim 0,09
B. Qun th cú t l kiu hỡnh ln chim 0, 0625
C. Qun th cú t l kiu hỡnh ln chim 0,25
D. Qun th cú t l kiu hỡnh ln chim 0,64
Cõu 37 : Vốn gen của một quần thể không thay đổi qua nhiều thế hệ. Điều kiện nào là cần thiết để hiện t ợng
trên xảy ra?
A. Giao phối ngẫu nhiên.

B. Một số alen có hệ số chọn lọc cao hơn những alen khác.
C. Di c và nhập c diễn ra cân bằng.
D. Nội phối thờng xuyên xảy ra ở động vật.
Cõu 38 : ở một loài bớm, màu cánh đợc xác định bởi một locút gồm ba alen: C (cánh đen) > c
1
(cánh xám) > c
2
(cánh trắng). Trong một đợt điều tra một quần thể bớm lớn, ngời ta thu đợc tần số các alen nh sau:
C= 0,5; c
1
= 0,4, và c
2
= 0,1.
Nếu quần thể bớm này tiếp tục giao phối ngẫu nhiên, tần số các cá thể bớm có kiểu hình cánh đen, cánh xám
và cánh trắng ở thế hệ sau sẽ là:
Cánh đen Cánh xám Cánh trắng
A) 0.75 0.24 0.01
B) 0.75 0.15 0.1
C) 0.24 0.75 0.01
D) 0.25 0.16 0.01
Cõu 39 : Vai trũ ch yu ca chn lc t nhiờn trong tin húa nh l .
A. m bo s sng sút ca nhng cỏ th thớch nghi nht trong qun th
B. lm phõn hoỏ kh nng sinh sn ca nhng kiu gen khỏc nhau trong qun th
C. Quy nh chiu hng nhp bin i thnh phn kiu gen ca qun th
D. tớch lu cỏc bin d cú li, o thi cỏc bin d cú hi
Cõu 40 : Khỏi nim bin d cỏ th ca acuyn tng ng vi nhng loi bin d no trong quan nim hin i?
A. Bin d t hp, t bin gen, t bin NST
B. Bin i, t bin gen, t bin NST
C. Bin d thng bin, t bin gen, t bin NST
D. Bin d t hp, t bin gen, t bin NST, thng bin

Cõu 41 : Thuyết tiến hóa của Kimura c xut da trờn c s ca nhng phỏt hin khoa hc no?
A. Mó di truyn cú tớnh ph bin cỏc loi nờn a s t bin gen l trung tớnh.
B. Qun th cú tớnh a hỡnh, mi gen gm nhiu alen vi tn s cõn bng.
C. Phần lớn các đột biến ở cấp độ phân tử là đột biến trung tính, không có lợi và cũng không có hại
D. Cỏc t bin cú hi ó b o thi, trong qun th ch cũn t bin khụng cú hi.
Cõu 42 : Độ dị hp, nghĩa là tần số các cá thể dị hợp ở một lôcut nhất định, thờng đợc dùng để đo sự biến động
di truyền trong một quần thể. Giả sử rằng có một quần thể thực vật sống một năm gồm khoảng 50 cá thể. Năm
nay, tần số alen ở một lôcut tơng ứng là p(A) = 0,90 và q(a) = 0,10. Động lực tiến hoá nào sau đây có thể làm
tăng độ dị hợp trong thế hệ tiếp theo?
A. Xu hớng di truyền.
B. Lai gần
C. Chọn lọc loại bỏ cây aa (aa có độ thích nghi kém hơn AA và Aa)
D. Sự nhập c từ một quần thể có p
(A)
= 0,99 và q
(a)
= 0,11.
Cõu 43 : Theo Darwin thỡ iu no quan trng nht lm cho vt nuụi, cõy trng phõn li tớnh trng?
A. Trờn mi ging, con ngi i sõu khai thỏc mt c im cú li no ú, lm cho nú khỏc xa vi t tiờn.
B. Vic loi b nhng dng trung gian khụng ỏng chỳ ý ó lm phõn hoỏ nhanh chúng dng gc.
C. Trong mi loi vt nuụi hay cõy trng, s chn lc nhõn to cú th c tin hnh theo nhng hng khỏc nhau.
D. Trong mi loi, s chn lc nhõn to cú th c tin hnh theo mt hng xỏc nh khai thỏc mt c im
Cõu 44 : Thuyt tin hoỏ tng hp ó gii thớch s tng sc khỏng ca rui i vi DDT. Phỏt biu no di
õy khụng chớnh xỏc?
A. Rui kiu di cú kiu gen AABBCCDD, cú sc sng cao trong mụi trng khụng cú DDT.
- Trang 5 -

×