Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Tài liệu Giải nhanh hóa học_bảo toàn khối lượng docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.57 KB, 37 trang )

Chuyên ñề: Phương pháp giải nhanh bài toán Hóa Học
Phần 1
Phương pháp
bảo toàn khối lượng,
tăng giảm khối lượng
Ebook ðược Download tại:
hoặc
Biên son: Thy Lê Phm Thành
Cng tác viên truongtructuyen.vn
Nội dung
A. Phương pháp bảo toàn khối lượng
• Nội dung phương pháp
• Hệ quả và áp dụng
B. Phương pháp tăng giảm khối lượng
• Nội dung phương pháp
• Các dạng bài tập áp dụng
C. Nhận xét
Phương pháp bảo toàn khối lượng, tăng giảm khối lượng
A. Phương pháp bảo toàn khối lượng
 Nội dung phương pháp:
• Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng (BTKL):
“Tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối
lượng các sản phẩm”
ðiều này giúp ta giải bài toán hóa học một cách ñơn giản, nhanh
chóng
.
• Xét phản ứng: A + B → C + D
Luôn có:
m
A
+ m


B
= m
C
+ m
D
(1)
• Lưu ý: ðiều quan trọng nhất khi áp dụng phương pháp này ñó là việc
phải
xác ñịnh ñúng lượng chất (khối lượng) tham gia phản ứng và
tạo thành (có chú ý ñến các
chất kết tủa, bay hơi, ñặc biệt là khối
lượng dung dịch
).
A. Phương pháp bảo toàn khối lượng
A. Phng phỏp bo ton khi lng H qu v ỏp dng
H qu 1. Bit tng khi lng cht ủu

khi lng sn phm
Phng phỏp gii:
m
(ủu)
= m
(sau)
(khụng ph thuc hiu sut)
Bi tp 1. Trn 5,4 gam Al vi 12,0 gam Fe
2
O
3
ri nung núng mt thi gian
ủ thc hin phn ng nhit nhụm. Sau phn ng ta thu ủc m gam hn

hp cht rn. Giỏ tr ca m l
Hng dn gii
A. 21,4. B. 16,05. C. 18,6. D. 17,4.
A. Phng phỏp bo ton khi lng


2 3
2 3
(Al) (Fe O )
(rắn)
Sơ đồ phản ứng: Al + Fe O rắn
Theo ĐBTKL: m = m + m
= 5,4 + 12,0
= 17,4 (gam)
Đáp án
D.
H qu 1. Bit tng khi lng cht ủu

khi lng sn phm (tt)
Bi tp 2. Tin hnh phn ng crackinh butan mt thi gian thu ủc hn
hp khớ X. Cho X qua bỡnh nc vụi trong d thy khi lng bỡnh tng 4,9
gam, hn hp khớ Y ủi ra khi bỡnh cú th tớch 3,36 lớt (ủktc) v t khi ca Y
so vi H
2
l 38/3. Khi lng butan ủó s dng l
Hng dn gii

ì ì

2

1
4 10
4 10
Ca(OH) d
crackinh
4 10
m = 4,9 gam
C H X 1 Y
C H
Sơ đồ biến đổi : C H hỗn hợp X hỗn hợp Y
Theo BTKL : m = m = m + m
3,36 38
m = 4,9 + 2 = 8,7 gam
22,4 3
Đáp án
A.
A. 8,7 gam. B. 6,8 gam. C. 15,5 gam. D. 13,6 gam.
A. Phng phỏp bo ton khi lng
H qu 2. Vi phn ng cú n cht tham gia, khi bit khi lng ca
(n 1) cht

khi lng ca cht cũn li
Bi tp 3. Hũa tan hon ton 3,34 gam hn hp hai mui cacbonat kim loi
húa tr I v húa tr II bng dung dch HCl d thu ủc dung dch X v 0,896
lớt khớ bay ra (ủktc). Khi lng mui cú trong dung dch X l
Hng dn gii
A. 2,36. B. 2,90. C. 3,78. D. 4,76.
+
+
= =

2 2
2 3
3 2
2 3 3
2 2
2 2
H O CO
Gọi hai muối cacbonat lần lợt là A CO và BCO
Các phản ứng : 2HCl + CO + H O (1)
2HCl + CO + H O (2)
0,896
Theo (1) và (2) : n n
A CO 2ACl
BCO BCl

22,4
= = = =




2
2 2
2 2
HCl CO
HCl CO H O
muối cacbonat muối clorua
HCl CO H O
muối clorua muối cacbonat
muối clorua

0,04 mol ; n 2n 2.0,04 0,08 mol
Theo BTKL : m + m = m + m + m
m = m + m (m + m )
m = 3,34 + 0,08.36,5 (0,04.4

4 + 0,04.18) = 3,78 gam
Đáp án
C.
A. Phng phỏp bo ton khi lng
H qu 2 (tt) Bi tp 4 ( C Khi A 2007)
Hũa tan hon ton 3,22 gam hn hp X gm Fe, Mg v Zn bng mt lng
va ủ dung dch H
2
SO
4
loóng, thu ủc 1,344 lớt hiủro ( ủktc) v dung
dch cha m gam mui. Giỏ tr ca m l
Hng dn gii
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.

= = =




2 4 2
2 4 2
2 4 2
loãng, đ
2 4 2


H SO H
X H SO H
muối
X H SO H
muối
muối
Sơ đồ biến đổi : X(Fe, Mg, Zn) + muối +
1,344
Theo PTP Ư : n n 0,06 mol
22,4
Theo BTKL : m + m = m + m
m = m + m m
m = 3,22 + 0,06.98 0
H SO H
,06.

2 = 8,98 gam
Đáp án
C.
A. Phng phỏp bo ton khi lng
H qu 2 (tt) Bi tp 5
un núng 5,14 gam hn hp khớ X gm metan, hiủro v mt ankin vi xỳc
tỏc Ni, thu ủc hn hp khớ Y. Cho hn hp Y tỏc dng vi dung dch
brom d thu ủc 6,048 lớt hn hp khớ Z (ủktc) cú t khi ủi vi hiủro bng
8. tng khi lng dung dch brom l
Hng dn gii
A. 0,82 gam. B. 1,62 gam. C. 4,6 gam. D. 2,98 gam.






ì ì

o
2
n 2n 2
dd Br d
Ni, t
4 2 n 2n 2
X Y Z X Z
m
Gọi ankin là C H
Sơ đồ biến đổi : X(CH , H , C H ) hỗn hợp Y
hỗn hợp Z
Theo BTKL : m = m = m + m m = m m
6,048
m = 5,14 8 2 = 0,82 gam
22,4
Đáp án
A.
A. Phng phỏp bo ton khi lng
Hệ quả 2 (tt) − Bài tập 6
Thuỷ phân hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este ñơn chức là ñồng phân của
nhau thấy cần vừa ñủ 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu ñược m gam hỗn
hợp 2 muối và 7,8 gam hỗn hợp 2 rượu. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
A. 22,8. B. 7,0. C. 22,6. D. 15,0.
→

⇒ −
⇒ −

o
t
este NaOH r−îu
muèi
este NaOH r−îu
muèi
muèi
S¬ ®å biÕn ®æi : Este + NaOH muèi + r−îu
Theo BTKL : m + m = m + m
m = m + m m
m = m = 14,8 + 0,2.1.40 7,8 = 15,0 gam
§¸p ¸n D.
A. Phương pháp bảo toàn khối lượng
Hệ quả 3. Bài toán: Kim loại + axit →
→→
→ muối + khí
Phương pháp giải:
 Khối lượng muối: m
muối
= m
kim loại
+ m
anion tạo muối
 m
anion tạo muối
thường ñược tính theo số mol khí thoát ra
• Với axit HCl và H

2
SO
4
loãng:
2HCl → H
2
nên 2Cl

↔ H
2
H
2
SO
4
→ H
2
nên SO
4
2−
↔ H
2
• Với axit H
2
SO
4
ñặc và HNO
3
: sử dụng phương pháp ion – electron
(xem thêm trong Phần 2. Phương pháp bảo toàn electron) hoặc
phương pháp bảo toàn nguyên tố.

 Biết khối lượng kim loại ↔ khối lượng muối.
A. Phương pháp bảo toàn khối lượng
Hệ quả 3. Bài toán: Kim loại + axit →
→→
→ muối + khí (tt) – Bài tập 7
Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư
thấy tạo ra 2,24 lít khí H
2
(ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược
m gam muối khan. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
A. 13,65. B. 17,1. C. 24,2. D. 24,6.
→ ↑
→ ↑
⇒ = = × =




2
2
2
d− 2
2
HCl H
Kim lo¹i HCl H
muèi
Kim lo¹i HCl H
muèi
muèi

S¬ ®å biÕn ®æi : kim lo¹i + HCl muèi + H
Cã : 2HCl H
2,24
n 2n 2 0,2 mol
22,4
Theo BTKL : m + m = m + m
m = m = m + m m
m = m = 10,0 + 0,2.36,5

0,1.2 = 17,1 gam
§¸p ¸n B.
A. Phương pháp bảo toàn khối lượng
H qu 3. Bi toỏn: Kim loi + axit

mui + khớ (tt) Bi tp 8
Hũa tan hon ton m gam hn hp bt kim loi trong dung dch H
2
SO
4

loóng, d thu ủc 0,672 lớt khớ H
2
(ủktc) v 3,92 gam hn hp mui sunfat.
Giỏ tr ca m l
Hng dn gii
A. 2,48 gam. B. 1,84 gam. C. 1,04 gam. D. 0,98 gam.


= = =




2 4 2
2 4 2
2 2 4
2 4(loãng, d) 2
2 4 2
H SO H
Kim loại H SO H
muối
Kim loại H H SO
muối
Kim loạ
Sơ đồ biến đổi : kim loại + H SO muối + H
Có : H SO H
0,672
n n 0,03 mol
22,4
Theo BTKL : m + m = m + m
m = m = m + m m
m = m


i
= 3,92 + 0,03.2 0,03.98 = 1,04 gam
Đáp án C.
A. Phng phỏp bo ton khi lng
H qu 3. Bi toỏn: Kim loi + axit

mui + khớ (tt) Bi tp 9

Hũa tan hon ton 8,8 gam hn hp bt kim loi trong dung dch H
2
SO
4

ủc, núng thu ủc 4,48 lớt khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ủo ủktc).
Khi lng mui sunfat khan to thnh l
Hng dn gii
A. 28,4 gam. B. 18,4 gam. C. 18,6 gam. D. 28,0 gam.



= = = ì =
o
2 4 2 2
( 2 2
đặc, t )
2
2 4 2 4 4 2 2
(muối)
H SO H O SO
Ki
2 4
m
Sơ đồ biến đổi : kim loại + muối + SO + H O
Phản ứng của H SO : 2H SO + 2e SO + SO + 2H O ( )
4,48
Từ (*) n n 2n 2 0,4 mol

22,4
Theo BTK
H SO
Cách 1
L : m
.
*



= =


2 4 2 2
2 4 2 2
2
2
4
(muối)
loại H SO SO H O
muối
Kim loại H SO SO H O
muối
muối
SO
SO
muối
+ m = m + m + m
m = m + m (m + m )
m = 8,8 + 0,4.98 (0,2.64 + 0,4.18) = 28,0 gam Đáp án .

Từ (*) n n 0,2 mol
Nhận xét :
Cách
m
D
2.
=


2
4
(muối)
Kim loại
SO
m + m = 8,8 + 0,2.96 = 28,0 gam Đáp án D.
A. Phng phỏp bo ton khi lng
H qu 3. Bi toỏn: Kim loi + axit

mui + khớ (tt) Bi tp 10
Hũa tan hon ton m gam hn hp bt Al v Mg trong dung dch HNO
3
ủc,
núng thu ủc hn hp khớ gm 0,1 mol NO
2
v 0,15 mol NO. Dung dch
to thnh sau phn ng cú 39,35 gam hai mui khan. Giỏ tr ca m l
Hng dn gii
A. 30,45. B. 14,55. C. 5,25. D. 23,85.




o
( 2 2
đặc, t )
3 3 3 2 2
(muối)
3
3
Sơ đồ biến đổi : kim loại + muối + NO + NO + H O
Các phản ứng của HNO : 2HNO + 1e NO +
NO + H O ( )
4
HNO
Cách 1
HNO
. 1
+ 3e
.
.


= = =




= = =




2 2
3 2
3 2 2
3 2
(muối)
H O NO NO
HNO NO NO
Kim loại HNO NO NO H O
muối
Kim loại
m
3NO + NO + 2H O ( )
n n + 2n 0,1 + 2 0,15 0,4 mol
Từ (1), (2)
n 2n + 4n 2.0,1 + 4 0,15 0,8 mol
Theo BTKL : m + m = m + m + m + m
m = m = m
2



2 2 3
NO NO H O HNO
uối
+ m + m + m m
m = 39,35 + 0,1.46 + 0,15.30 + 0,4.18 0,8.63 = 5,25 gam Đáp án C.
A. Phng phỏp bo ton khi lng

×