Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)
Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ THI ðẠI HỌC, CAO ðẲNG NĂM 2008
Môn thi : HOÁ, khối B - Mã ñề : 195
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo ñvC) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 ñến câu 44)
Câu 1 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau :
2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
;
2NaBr + Cl
2
→ 2NaCl + Br
2
Phát biểu ñúng là
A. tính khử của
Cl
−
mạ
nh h
ơ
n c
ủ
a
Br
−
.
B. tính oxi hoá c
ủ
a Br
2
m
ạ
nh h
ơ
n c
ủ
a Cl
2
.
C. tính kh
ử
c
ủ
a
Br
−
m
ạ
nh h
ơ
n c
ủ
a Fe
2+
.
D. tính oxi hoá c
ủ
a Cl
2
m
ạ
nh h
ơ
n c
ủ
a Fe
3+
.
ð
áp án D.
Br
2
oxi hóa
ñượ
c Fe
2+
→
Fe
3+
⇒
Lo
ạ
i C.
Cl
2
oxi hóa
ñượ
c Br
−
⇒
Lo
ạ
i A, B.
K
ế
t h
ợ
p (b
ắ
c c
ầ
u)
⇒
Tính oxi hóa c
ủ
a Cl
2
m
ạ
nh h
ơ
n Fe
3+
.
Câu 2
: Dãy các nguyên t
ố
s
ắ
p x
ế
p theo chi
ề
u t
ă
ng d
ầ
n tính phi kim t
ừ
trái sang ph
ả
i là
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
ð
áp án C.
D
ự
a vào
ñị
nh lu
ậ
t tu
ầ
n hoàn.
N, O, F là các nguyên t
ố
thu
ộ
c chu kì 2, có
ñ
i
ệ
n tích h
ạ
t nhân t
ă
ng d
ầ
n
⇒
N < O < F.
N, P là các nguyên t
ố
thu
ộ
c nhóm VA, có
ñ
i
ệ
n tích h
ạ
t nhân t
ă
ng d
ầ
n
⇒
P < N.
Tóm l
ạ
i : P < N < O < F.
Câu 3
: Nguyên t
ắ
c luy
ệ
n thép t
ừ
gang là
A. dùng O
2
oxi hoá các t
ạ
p ch
ấ
t Si, P, S, Mn, ... trong gang
ñể
thu
ñượ
c thép.
B. dùng ch
ấ
t kh
ử
CO kh
ử
oxit s
ắ
t thành s
ắ
t
ở
nhi
ệ
t
ñộ
cao.
C. dùng CaO ho
ặ
c CaCO
3
ñể
kh
ử
t
ạ
p ch
ấ
t Si, P, S, Mn, ... trong gang
ñể
thu
ñượ
c thép.
D. t
ă
ng thêm hàm l
ượ
ng cacbon trong gang
ñể
thu
ñượ
c thép.
ð
áp án A.
Chú ý, tránh nh
ầ
m l
ẫ
n v
ớ
i nguyên t
ắ
c s
ả
n xu
ấ
t gang !
Câu 4
:
ð
un nóng ch
ấ
t H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung d
ị
ch HCl
(d
ư
), sau khi các ph
ả
n
ứ
ng k
ế
t thúc thu
ñượ
c s
ả
n ph
ẩ
m là
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
H-CH
2
-CH
2
-COOH.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)
Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :
B. H
3
N
+
-CH
2
-
COOHCl
−
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-
COOHCl
−
.
C. H
3
N
+
-CH
2
-
COOHCl
−
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-
COOHCl
−
.
D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
ð
áp án C.
Ph
ả
n
ứ
ng th
ủ
y phân, c
ắ
t
ñứ
t liên k
ế
t –CO–NH– kém b
ề
n.
Chú ý môi tr
ườ
ng axit HCl
⇒
s
ả
n ph
ẩ
m.
Tuy nhiên, cách vi
ế
t công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m nh
ư
ñề
bài là “có v
ấ
n
ñề
”, d
ễ
gây lúng
túng cho thí sinh !
Câu 5
: Cho s
ơ
ñồ
chuy
ể
n hoá sau :
0 0
2
Br (1:1mol),Fe,t NaOH(d ),t ,p HCl(d )
Toluen X Y Z
+ + +
→ → →
ö ö
Trong
ñ
ó X, Y, Z
ñề
u là h
ỗ
n h
ợ
p c
ủ
a các ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
, Z có thành ph
ầ
n chính g
ồ
m
A.
m
-metylphenol và
o
-metylphenol. B. benzyl bromua và
o
-bromtoluen.
C.
o
-bromtoluen và
p
-bromtoluen. D.
o
-metylphenol và
p
-metylphenol.
ð
áp án D.
X :
o-
bromtoluen và
p-
bromtoluen ; Y :
o-
NaO-C
6
H
4
-CH
3
và
p-
NaO-C
6
H
4
-CH
3
⇒
Z :
o-
metylphenol và
p
-metylphenol.
Nhận xét :
m
ộ
t s
ố
em “phân vân” ch
ỗ
“NaOH (d
ư
), t
o
, p”. N
ế
u
ñề
ghi rõ là NaOH
ñặ
c, d
ư
thì
chính xác h
ơ
n !
Câu 6
: M
ộ
t m
ẫ
u n
ướ
c c
ứ
ng ch
ứ
a các ion : Ca
2+
, Mg
2+
,
3
HCO
−
,
Cl
−
,
2
4
SO
−
. Ch
ấ
t
ñượ
c dùng
ñể
làm m
ề
m m
ẫ
u n
ướ
c c
ứ
ng trên là
A. Na
2
CO
3
. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. NaHCO
3
.
ð
áp án A.
Nguyên t
ắ
c làm m
ề
m n
ướ
c c
ứ
ng toàn ph
ầ
n (b
ằ
ng ph
ươ
ng pháp hóa h
ọ
c) là dùng Na
3
PO
4
ho
ặ
c
Na
2
CO
3
ñể
lo
ạ
i b
ỏ
Mg
2+
và Ca
2+
d
ướ
i d
ạ
ng mu
ố
i k
ế
t t
ủ
a.
Câu 7
:
ð
un nóng h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m hai r
ượ
u (ancol)
ñơ
n ch
ứ
c, m
ạ
ch h
ở
, k
ế
ti
ế
p nhau trong dãy
ñồ
ng
ñẳ
ng v
ớ
i H
2
SO
4
ñặ
c
ở
140
0
C. Sau khi các ph
ả
n
ứ
ng k
ế
t thúc, thu
ñượ
c 6 gam h
ỗ
n h
ợ
p
g
ồ
m ba ete và 1,8 gam n
ướ
c. Công th
ứ
c phân t
ử
c
ủ
a hai r
ượ
u trên là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
ð
áp án A.
2
n 2n+1 n 2n+1 n 2n+1
2C H OH C H OC H + H O
→
n(r
ượ
u) = 2n(H
2
O) = 2.1,8/18 = 0,2 mol ; m(r
ượ
u) = m(ete) + m(H
2
O) = 7,8 gam
⇒
7,8 39 18
14n + 18 39 n 1,5
0,2 14
−
= = ⇒ = =
⇒
Hai r
ượ
u là CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
Nh
ậ
n xét :
ð
ây là m
ộ
t bài toán quen thu
ộ
c trong
Chuyên ñề. Ancol – Phản ứng tách nước.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)
Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :
Câu 8
: Cho các ch
ấ
t : r
ượ
u (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucoz
ơ
,
ñ
imetyl ete và axit
fomic. S
ố
ch
ấ
t tác d
ụ
ng
ñượ
c v
ớ
i Cu(OH)
2
là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
ð
áp án B.
Các ch
ấ
t : glixerol (t
ạ
o ph
ứ
c) ; glucoz
ơ
(t
ạ
o ph
ứ
c và oxi hóa – kh
ử
) ; axit fomic (ph
ả
n
ứ
ng
axit – baz
ơ
).
Câu 9
: Oxi hoá 1,2 gam CH
3
OH b
ằ
ng CuO nung nóng, sau m
ộ
t th
ờ
i gian thu
ñượ
c h
ỗ
n h
ợ
p
s
ả
n ph
ẩ
m X (g
ồ
m HCHO, H
2
O, CH
3
OH d
ư
). Cho toàn b
ộ
X tác d
ụ
ng v
ớ
i l
ượ
ng d
ư
Ag
2
O
(ho
ặ
c AgNO
3
) trong dung d
ị
ch NH
3
,
ñượ
c 12,96 gam Ag. Hi
ệ
u su
ấ
t c
ủ
a ph
ả
n
ứ
ng oxi hoá
CH
3
OH là
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
ð
áp án B.
n(CH
3
OH p
ư
) = n(HCHO) = 4n(Ag) = (12,96/108)/4 = 0,03 mol
n(CH
3
OH) = 1,2/32 = 0,0375 mol
⇒
H = (0,03/0,0375).100% = 80%.
Nh
ậ
n xét : Câu này t
ươ
ng
ñố
i d
ễ
. Không có gì
ñể
bàn c
ả
. Tuy nhiên có th
ể
ñ
i
ề
u ch
ỉ
nh các
ph
ươ
ng án nhi
ễ
u
ñể
t
ă
ng
ñộ
khó (ví d
ụ
40%).
Câu 10
: Kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a tinh b
ộ
t c
ầ
n dùng trong quá trình lên men
ñể
t
ạ
o thành 5 lít r
ượ
u
(ancol) etylic 46
0
là (bi
ế
t hi
ệ
u su
ấ
t c
ủ
a c
ả
quá trình là 72% và kh
ố
i l
ượ
ng riêng c
ủ
a r
ượ
u etylic
nguyên ch
ấ
t là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.
ð
áp án D.
C
6
H
10
O
5
H = 72%
→
2C
2
H
5
OH
⇒
m(tinh b
ộ
t) =
46% 5 0,8 0,5 162
4,5
46 72%
× × ×
× =
kg
Chú ý :
b
ỏ
qua h
ệ
s
ố
n c
ủ
a tinh b
ộ
t, dùng s
ơ
ñồ
h
ợ
p th
ứ
c (chú ý hi
ệ
u su
ấ
t)
ñể
tính nhanh.
Phép tính ch
ỉ
th
ự
c hi
ệ
n 1 l
ầ
n (không
ñổ
i lít thành ml
ñể
ñơ
n v
ị
cu
ố
i cùng là kg).
Nh
ậ
n xét : Các ph
ươ
ng án l
ự
a ch
ọ
n ch
ư
a th
ể
hi
ệ
n
ñượ
c m
ứ
c
ñộ
nhi
ễ
u c
ầ
n thi
ế
t, hai ph
ươ
ng án
A và C ch
ỉ
mang tính hình th
ứ
c (có th
ể
thay b
ằ
ng các ph
ươ
ng án 3,24 ; 6,25 ho
ặ
c 6,95).
Câu 11
: Nung m
ộ
t h
ỗ
n h
ợ
p r
ắ
n g
ồ
m a mol FeCO
3
và b mol FeS
2
trong bình kín ch
ứ
a không
khí (d
ư
). Sau khi các ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y ra hoàn toàn,
ñư
a bình v
ề
nhi
ệ
t
ñộ
ban
ñầ
u, thu
ñượ
c ch
ấ
t
r
ắ
n duy nh
ấ
t là Fe
2
O
3
và h
ỗ
n h
ợ
p khí. Bi
ế
t áp su
ấ
t khí trong bình tr
ướ
c và sau ph
ả
n
ứ
ng b
ằ
ng
nhau, m
ố
i liên h
ệ
gi
ữ
a a và b là (bi
ế
t sau các ph
ả
n
ứ
ng, l
ư
u hu
ỳ
nh
ở
m
ứ
c oxi hoá +4, th
ể
tích
các ch
ấ
t r
ắ
n là không
ñ
áng k
ể
).
A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.
ð
áp án B.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)
Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :
S
ơ
ñồ
: 4FeCO
3
+ O
2
→
2Fe
2
O
3
+ 4CO
2
; 4FeS
2
+ 11O
2
→
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
Áp su
ấ
t không
ñổ
i
⇔
3a = 3b
⇔
a = b.
Nh
ậ
n xét trên giúp bài toán
ñượ
c gi
ả
i quy
ế
t nhanh h
ơ
n.
Nh
ậ
n xét : Các ph
ươ
ng án l
ự
a ch
ọ
n ch
ư
a th
ể
hi
ệ
n
ñượ
c m
ứ
c
ñộ
nhi
ễ
u c
ầ
n thi
ế
t, h
ầ
u nh
ư
ch
ỉ
mang tính hình th
ứ
c (có th
ể
thay b
ằ
ng a = 5b).
Câu 12
: Cho 9,12 gam h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch HCl (d
ư
).
Sau khi các ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y ra hoàn toàn,
ñượ
c dung d
ị
ch Y; cô c
ạ
n Y thu
ñượ
c 7,62 gam FeCl
2
và m gam FeCl
3
. Giá tr
ị
c
ủ
a m là
A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
ð
áp án A.
Quy
ñổ
i h
ỗ
n h
ợ
p
ñầ
u ch
ỉ
có FeO và Fe
2
O
3
: FeO
→
FeCl
2
; Fe
2
O
3
→
2FeCl
3
m(Fe
2
O
3
) = 9,12 – (7,62/127)*72 gam.
⇒
m = m(FeCl
3
) = 2*[9,12 – (7,62/127)*72]*162,5/160 = 9,75 gam.
Nhận xét :
Câu này tính toán h
ơ
i ph
ứ
c t
ạ
p. Không c
ẩ
n th
ậ
n có th
ể
b
ị
r
ố
i.
Nh
ậ
n xét : Các ph
ươ
ng án l
ự
a ch
ọ
n ch
ư
a th
ể
hi
ệ
n
ñượ
c m
ứ
c
ñộ
nhi
ễ
u c
ầ
n thi
ế
t, h
ầ
u nh
ư
ch
ỉ
mang tính hình th
ứ
c (có th
ể
thay b
ằ
ng 4,875 ; 19,5).
Câu 13
: Cho dãy các ch
ấ
t và ion : Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
−
. S
ố
ch
ấ
t
và ion trong dãy
ñề
u có tính oxi hoá và tính kh
ử
là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
ð
áp án B.
Có tính oxi hóa và tính kh
ử
⇔
s
ố
oxi hóa trung gian : Cl
2
, SO
2
, Fe
2+
, Mn
2+
.
Nh
ậ
n xét : Nhi
ề
u b
ạ
n s
ẽ
phân vân gi
ữ
a A và B, do ít chú ý
ñế
n
Mn
2+
.
Câu 14
: Ph
ả
n
ứ
ng nhi
ệ
t phân
không
ñ
úng là
A. 2KNO
3
0
t
→
2KNO
2
+ O
2
B. NH
4
NO
2
0
t
→
N
2
+ 2H
2
O
C. NH
4
Cl
0
t
→
NH
3
+ HCl D. NaHCO
3
0
t
→
NaOH + CO
2
ð
áp án D.
2NaHCO
3
0
t
→
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Chú ý :
Na
2
CO
3
b
ề
n, không b
ị
nhi
ệ
t phân ti
ế
p trong
ñ
i
ề
u ki
ệ
n thông th
ườ
ng !
Câu 15
: Cho dãy các ch
ấ
t : KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11
(saccaroz
ơ
), CH
3
COOH,
Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
. S
ố
ch
ấ
t
ñ
i
ệ
n li là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
ð
áp án B.
Các ch
ấ
t
ñ
i
ệ
n li : KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, CH
3
COOH, Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)
Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :
Câu 16
: Cho 2,16 gam Mg tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch HNO
3
(d
ư
). Sau khi ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y ra hoàn
toàn thu
ñượ
c 0,896 lít khí NO (
ở
ñ
ktc) và dung d
ị
ch X. Kh
ố
i l
ượ
ng mu
ố
i khan thu
ñượ
c khi
làm bay h
ơ
i dung d
ị
ch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
ð
áp án B.
n(e Mg nh
ườ
ng) = (2,16/24)*2 = 0,18 mol > n(e N
→
NO) = (0,896/22,4)*3 = 0,12 mol
⇒
Trong dung d
ị
ch có t
ạ
o thành NH
4
NO
3
!
n(NH
4
NO
3
) = (0,18 – 0,12)/8 mol
m(mu
ố
i khan) = m(Mg(NO
3
)
2
) + m(NH
4
NO
3
)
= (24 + 62*2)*(2,16/24) + 80*(0,18 – 0,12)/8 = 13,92 gam.
Nhận xét
: Bài này “có v
ấ
n
ñề
”
ở
ch
ỗ
sinh ra NH
4
NO
3
trong dung d
ị
ch HNO
3
d
ư
!
Nên thay ph
ươ
ng án C b
ằ
ng m
ộ
t s
ố
khác (5,92 ; 17,76).
Câu 17
: Thành ph
ầ
n chính c
ủ
a qu
ặ
ng photphorit là
A. A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. CaHPO
4
.
ð
áp án A.
Câu này
ñơ
n thu
ầ
n là lý thuy
ế
t.
Câu 18
:
ð
un nóng m
ộ
t r
ượ
u (ancol)
ñơ
n ch
ứ
c X v
ớ
i dung d
ị
ch H
2
SO
4
ñặ
c trong
ñ
i
ề
u ki
ệ
n
nhi
ệ
t
ñộ
thích h
ợ
p sinh ra ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
Y, t
ỉ
kh
ố
i h
ơ
i c
ủ
a X so v
ớ
i Y là 1,6428. Công th
ứ
c
phân t
ử
c
ủ
a
Y
là
A. C
3
H
8
O. B. C
2
H
6
O. C. CH
4
O. D. C
4
H
8
O.
ð
áp án B.
d(X/Y) = 1,6428 > 1
⇒
ph
ả
n
ứ
ng tách n
ướ
c t
ạ
o anken.
X : C
n
H
2n+2
O
⇒
Y : C
n
H
2n
d(X/Y) = (14n + 18)/14n = 1,6428
⇔
⇔⇔
⇔ 18/14n = 0,6428
⇒
n = 2
⇒
X là C
2
H
6
O.
Nh
ậ
n xét : Câu này không khó, ch
ỉ
có
ñ
i
ề
u
ñề
bài b
ị
“nh
ầ
m”
ñ
áng ti
ế
c ch
ỗ
ñ
áng l
ẽ
ph
ả
i h
ỏ
i
“
công thức phân tử của X là
” thì l
ạ
i h
ỏ
i “
công thức phân tử của Y là
” (!?).
Chú ý k
ĩ
n
ă
ng gi
ả
i nhanh ph
ươ
ng trình trên. H
ơ
i l
ặ
p l
ạ
i n
ộ
i dung c
ủ
a
câu 7
.
Câu 19
: Cho các ph
ả
n
ứ
ng :
Ca(OH)
2
+ Cl
2
→
CaOCl
2
+ H
2
O 2H
2
S + SO
2
→
3S + 2H
2
O
2NO
2
+ 2NaOH
→
NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O 4KClO
3
0
t
→
KCl + 3KClO
4
O
3
→
O
2
+ O
S
ố
ph
ả
n
ứ
ng oxi hoá kh
ử
là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
ð
áp án D.
D
ự
a vào s
ự
thay
ñổ
i s
ố
oxi hóa c
ủ
a các nguyên t
ố
.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)
Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :
Nh
ậ
n xét : Câu này có v
ấ
n
ñề
,
ở
ch
ỗ
, theo
ñ
áp án c
ủ
a B
ộ
ph
ả
n
ứ
ng O
3
→
O
2
+ O không ph
ả
i
là ph
ả
n
ứ
ng oxi hóa – kh
ử
!
Chú ý, ph
ả
n
ứ
ng sau v
ẫ
n có s
ự
thay
ñổ
i s
ố
oxi hóa c
ủ
a Cl (t
ự
oxi hóa – kh
ử
) :
Ca(OH)
2
+ Cl
2
→
CaOCl
2
+ H
2
O
Ở
ñ
ây ph
ả
i xét
ñế
n c
ấ
u t
ạ
o c
ủ
a CaOCl
2
thì m
ớ
i th
ấ
y
ñượ
c
ñ
i
ề
u này : Cl
(-1)
-Ca-O-Cl
(+1)
Câu này s
ẽ
có nhi
ề
u b
ạ
n
bị nhầm
(do quên ph
ả
n
ứ
ng trên) ho
ặ
c
ăn may
(do quên ph
ả
n
ứ
ng
trên nh
ư
ng l
ạ
i tính ph
ả
n
ứ
ng O
3
→
O
2
+ O là ph
ả
n
ứ
ng oxi hóa – kh
ử
!
Nói chung, không nên
ñư
a ph
ả
n
ứ
ng O
3
→
O
2
+ O vào
ñề
thi.
Câu 20
: Cho 8,9 gam m
ộ
t h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
X có công th
ứ
c phân t
ử
C
3
H
7
O
2
N ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i
100 ml dung d
ị
ch NaOH 1,5M. Sau khi ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y ra hoàn toàn, cô c
ạ
n dung d
ị
ch thu
ñượ
c
11,7 gam ch
ấ
t r
ắ
n. Công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o thu g
ọ
n c
ủ
a X là
A. HCOOH
3
NCH=CH
2
. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
C. CH
2
=CHCOONH
4
. D. H
2
NCH
2
COOCH
3
.
ð
áp án D.
Nh
ậ
n th
ấ
y : các ch
ấ
t
ñề
u ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i NaOH theo t
ỉ
l
ệ
1:1.
n(X) = 8,9/89 = 0,1 mol
⇒
n(NaOH) d
ư
= 0,1*1,5 – 0,1 = 0,05 mol
R
ắ
n g
ồ
m : RCOONa (0,1 mol) và NaOH d
ư
(0,05 mol)
⇒
R + 67 = (11,7 – 40*0,05)/0,1
⇒
R = 30 (H
2
N-CH
2
-)
⇒
X là H
2
NCH
2
COOCH
3
.
Chú ý :
nh
ậ
n xét t
ỉ
l
ệ
ph
ả
n
ứ
ng và l
ượ
ng NaOH d
ư
.
Câu 21
: D
ẫ
n 1,68 lít h
ỗ
n h
ợ
p khí X g
ồ
m hai hi
ñ
rocacbon vào bình
ñự
ng dung d
ị
ch brom
(d
ư
). Sau khi ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y ra hoàn toàn, có 4 gam brom
ñ
ã ph
ả
n
ứ
ng và còn l
ạ
i 1,12 lít khí.
N
ế
u
ñố
t cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO
2
. Công th
ứ
c phân t
ử
c
ủ
a hai
hi
ñ
rocacbon là (bi
ế
t các th
ể
tích khí
ñề
u
ñ
o
ở
ñ
ktc).
A. CH
4
và C
2
H
4
. B. CH
4
và C
3
H
4
. C. CH
4
và C
3
H
6
. D. C
2
H
6
và C
3
H
6
.
ð
áp án C.
k(hi
ñ
rocacbon không no) = (4/160)/[(1,68 – 1,12)/22,4] = 1
⇒
Lo
ạ
i B.
n(trung bình) = 2,8/1,68 = 5/3 = 1,67
⇒
Lo
ạ
i D.
n(hi
ñ
rocacbon không no) = (2,8 – 1,12*1)/0,56 = 3
⇒
CTPT c
ủ
a hai hi
ñ
rocacbon là : CH
4
và C
3
H
6
Chú ý :
Tính toán ngay v
ớ
i th
ể
tích mà không c
ầ
n chuy
ể
n v
ề
s
ố
mol.
Câu 22
: Axit cacboxylic no, m
ạ
ch h
ở
X có công th
ứ
c th
ự
c nghi
ệ
m (C
3
H
4
O
3
)
n
, v
ậ
y công th
ứ
c
phân t
ử
c
ủ
a X là
A. C
6
H
8
O
6
. B. C
3
H
4
O
3
. C. C
12
H
16
O
12
. D. C
9
H
12
O
9
.
ð
áp án A.
Axit cacboxylic no, m
ạ
ch h
ở
⇔
k = 3n/2 = (2*3n + 2 – 4n)/2
⇒
n = 2
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)
Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :
⇒
CTPT c
ủ
a X là C
6
H
8
O
6
Nhận xét :
Ph
ả
i n
ắ
m v
ữ
ng công th
ứ
c tính
ñộ
b
ấ
t bão hòa k.
Câu 23
: Cho cân b
ằ
ng hoá h
ọ
c : N
2
(k) + 3H
2
(k)
→
←
2NH
3
(k) ; ph
ả
n
ứ
ng thu
ậ
n là ph
ả
n
ứ
ng to
ả
nhi
ệ
t. Cân b
ằ
ng hoá h
ọ
c
không
b
ị
chuy
ể
n d
ị
ch khi
A. thay
ñổ
i áp su
ấ
t c
ủ
a h
ệ
. B. thay
ñổ
i n
ồ
ng
ñộ
N
2
.
C. thay
ñổ
i nhi
ệ
t
ñộ
. D. thêm ch
ấ
t xúc tác Fe.
ð
áp án D.
Chú ý :
Cân b
ằ
ng hóa h
ọ
c ch
ỉ
có th
ể
b
ị
chuy
ể
n d
ị
ch khi thay
ñổ
i các y
ế
u t
ố
n
ồ
ng
ñộ
, nhi
ệ
t
ñộ
và áp su
ấ
t. Ch
ấ
t xúc tác
chỉ
có vai trò làm t
ă
ng t
ố
c
ñộ
ph
ả
n
ứ
ng (thu
ậ
n và ngh
ị
ch) mà
không
làm cho cân b
ằ
ng chuy
ể
n d
ị
ch !
Nh
ậ
n xét :
ð
ây là m
ộ
t ph
ả
n
ứ
ng khá quen thu
ộ
c trong ph
ầ
n “T
ố
c
ñộ
ph
ả
n
ứ
ng và cân b
ằ
ng
hóa h
ọ
c”.
Câu 24
: Cho 1,9 gam h
ỗ
n h
ợ
p mu
ố
i cacbonat và hi
ñ
rocacbonat c
ủ
a kim lo
ạ
i ki
ề
m M tác
d
ụ
ng h
ế
t v
ớ
i dung d
ị
ch HCl (d
ư
), sinh ra 0,448 lít khí (
ở
ñ
ktc). Kim lo
ạ
i M là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
ð
áp án A.
Chú ý : M
2
CO
3
→
CO
2
; MHCO
3
→
CO
2
n(mu
ố
i) = 0,448/22,4 = 0,02 mol
⇒
M + 61 < 1,9/0,02 = 95 < 2M + 60
⇒
17,5 < M < 34
⇒
M là Na (23).
ð
ây là m
ộ
t d
ạ
ng quen thu
ộ
c trong
Chuyên ñề. Xác ñịnh tên kim loại.
Câu 25
: Th
ể
tích dung d
ị
ch HNO
3
67,5% (kh
ố
i l
ượ
ng riêng là 1,5 g/ml) c
ầ
n dùng
ñể
tác d
ụ
ng
v
ớ
i xenluloz
ơ
t
ạ
o thành 89,1 kg xenluloz
ơ
trinitrat là (bi
ế
t l
ượ
ng HNO
3
b
ị
hao h
ụ
t là 20%)
A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.
ð
áp án D.
3HNO
3
H = 80%
→
C
6
H
7
O
2
(NO
3
)
3
V(HNO
3
) = {[3*(89,1/297)/80%]*63/67,5%}/1,5 = 70 lít.
Nh
ậ
n xét : Câu này quá ph
ứ
c t
ạ
p,
nặng về tính toán
. N
ế
u không c
ẩ
n th
ậ
n r
ấ
t d
ễ
b
ị
nh
ầ
m.
Nên s
ử
d
ụ
ng phép tính 1 l
ầ
n (
ñổ
i : 80% = 0,8 ; 67,5% = 0,675).
Các ph
ươ
ng án nhi
ễ
u ch
ư
a
ổ
n, nên thay b
ằ
ng các giá tr
ị
47,25 ; 56 ; 84 ho
ặ
c 105.
N
ộ
i dung l
ặ
p l
ạ
i t
ươ
ng t
ự
câu 10.
Câu 26
: Cho m gam h
ỗ
n h
ợ
p X g
ồ
m Al, Cu vào dung d
ị
ch HCl (d
ư
), sau khi k
ế
t thúc ph
ả
n
ứ
ng sinh ra 3,36 lít khí (
ở
ñ
ktc). N
ế
u cho m gam h
ỗ
n h
ợ
p X trên vào m
ộ
t l
ượ
ng d
ư
axit nitric
(
ñặ
c, ngu
ộ
i), sau khi k
ế
t thúc ph
ả
n
ứ
ng sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(s
ả
n ph
ẩ
m kh
ử
duy nh
ấ
t,
ở
ñ
ktc). Giá tr
ị
c
ủ
a m là