Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Tính chất sóng và hạt của ánh sáng - Đề 1 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.63 KB, 5 trang )

Tính chất sóng và hạt của ánh sáng - Đề 1

Câu hỏi 1:
Cho một thấu kính hai mặt lồi, bán kính R
1
= R
2
= 25cm. Tính khoảng cách giữa
tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím, biết rằng chiết suất của thuỷ
tinh làm thấu kính đối với hai tia này là n
đ
= 1,50; n
t
= 1,54.
A. 1,85cm
B. 1,72cm
C. 1,67cm
D. 1,58cm
E. 1,49cm

A. B. C. D. E.

Câu hỏi 2:
Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính
thuỷ tinh có góc chiết quang 5,73
0
, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân
giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt
phẳng P và cách P 1,5cm. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho
biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54.
A. 8mm


B. 6mm
C. 5mm
D. 4mm
E. 1,5mm

A. B. C. D. E.

Câu hỏi 3:
Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S
1
,
S
2
, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh
song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tính khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp trên màn.
A. 0,7mm
B. 0,6mm
C. 0,5mm
D. 0,4mm
E. 0,3mm

A. B. C. D. E.

Câu hỏi 4:

Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S
1
,
S

2
, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh
song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Xác định vị trí vân tối thứ ba.
A. 0,75mm
B. 0,9mm
C. 1,25mm
D. 1,5mm
E. 1,75mm

A. B. C. D. E.

Câu hỏi 5:
Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S
1
,
S
2
, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh
song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Đặt Trước khe S
1
một bản thuỷ
tinh hai mặt phẳng song song có chiết suất n=1,5, độ dày e = 12μm. Hỏi vị trí hệ
thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế nào?
A. Về phía S
1
2mm
B. Về phía S
2
2mm
C. Về phía S

1
3mm
D. Về phía S
2
3mm
E. Về phía S
1
6mm
A. B. C. D. E.

Câu hỏi 6:
Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S
1
,
S
2
, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh
song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Nếu không đặt bản thuỷ tinh mà
đổ đầy vào khoảng giữa khe và màn một chất lỏng có chiết suất n', người ta thấy
khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 0,45mm. Tính chiết suất n' của chất
lỏng.
A. 1,6
B. 1,5
C. 1,4
D. 1,33
E. 1,23

A. B. C. D. E.

Câu hỏi 7:

Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
trong máy giao thoa Young bằng 1mm.
Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
trên màn bằng 1,5mm. Tính bước sóng của ánh sáng tới.
A. 0,4μm
B. 0,5μm
C. 0,6μm
D. 0,65μm
E. 0,7μm

A. B. C. D. E.

Câu hỏi 8:

Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
trong máy giao thoa Young bằng 1mm.
Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
trên màn bằng 1,5mm. Xác định vị trí vân sáng thứ ba.
A. 3mm
B. 3,5mm
C. 4mm
D. 4,5mm
E. 5mm


A. B. C. D. E.

Câu hỏi 9:
Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
trong máy giao thoa Young bằng 1mm.
Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
trên màn bằng 1,5mm. Đặt sau khe S
1
một bản mặt song song phẳng có chiết suất
n' = 1,5 và độ dày 10μm. Xác định độ dịch chuyển của hệ vân.
A. 1,5cm
B. 1,8cm
C. 2cm
D. 2,5cm
E. 3cm

A. B. C. D. E.

Câu hỏi 10:
Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
trong máy giao thoa Young bằng 1mm.
Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
trên màn bằng 1,5mm. Đặt sau khe S
1

một bản mặt song song phẳng có chiết suất
n' = 1,5 và độ dày 10μm.Người ta đổ thêm vào giữa màn và khe một chất lỏng
chiết suất n" = 1,4. Hệ thống vân có gì thay đổi không?
A. 0,38cm
B. 0,42cm
C. 0,57cm
D. 0,65cm
E. 0,76cm

A. B. C. D. E.

×