Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Đáp án đề thi Đại học môn Hóa khối B 2003 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.53 KB, 6 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo
kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003

ĐáP áN THANG ĐIểM
đề THI CHíNH THứC
Môn thi: Hóa học Khối B

NộI DUNG ĐIểM
Câu 1
1. (1,0 điểm)
a) Xác định kim loại A, B:
Gọi số proton, nơtron, electron trong các nguyên tử A, B tơng ứng là: P
A
, N
A
, E
A

và P
B
, N
B
, E
B
. Trong nguyên tử: P
A
= E
A
; P
B
= E


B
. Ta có các phơng trình sau:
2 (P
A
+ P
B
) + (N
A
+ N
B
) = 142 (1)
2 (P
A
+ P
B
) - (N
A
+ N
B
) = 42 (2)
2 P
B
- 2 P
A
= 12 (3)
Giải hệ các phơng trình trên đợc: P
A
= 20 ; P
B
= 26

Suy ra số hiệu nguyên tử: Z
A
= 20 ; Z
B
= 26
Vậy: A là Ca ; B là Fe
b) Phơng trình phản ứng điều chế:
Ca từ CaCO
3

CaCO
3
+ 2 HCl = CaCl
2
+ H
2
O + CO
2


CaCl
2
= Ca + Cl
2

Fe từ một oxit của sắt (thí dụ: Fe
3
O
4
)

Fe
3
O
4
+ 4 CO = 3 Fe + 4 CO
2

2. (0,5 điểm)
Nhận biết 4 chất rắn: Na
2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Al.
* Lấy một ít mỗi chất rắn cho vào từng ống nghiệm chứa nớc:
Chất rắn nào tan là Na
2
O
Na
2
O + 2 H
2
O = 2 NaOH
* Lấy một ít mỗi chất rắn còn lại cho vào từng ống nghiệm chứa dung dịch NaOH
thu đợc ở trên:

Chất nào tan và có bọt khí thoát ra là Al
2 Al + 2 NaOH + 2 H
2
O = 2 NaAlO
2
+ 3 H
2

Chất nào chỉ tan là Al
2
O
3

Al
2
O
3
+ 2 NaOH = 2 NaAlO
2
+ H
2
O
Chất nào không tan là Fe
2
O
3
.
Câu 2
:
1. (1,0 điểm)

* Cho hỗn hợp FeS
2
, FeCO
3
vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng:
FeS
2
+ 18 HNO
3
= Fe(NO
3
)
3
+ 2 H
2
SO
4
+ 15 NO
2

+ 7 H
2
O
hoặc 2 FeS
2
+ 30 HNO
3
= Fe

2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4
+ 30 NO
2

+ 14 H
2
O
FeS
2
+ 14 H
+
+ 15 NO
3
-
= Fe
3+
+ 2 SO
4
2
-
+ 15 NO
2


+ 7 H
2
O



1,5 điểm






0,25



0,25




0,25
0,25






0,25



0,25

1,5 điểm





0,25

đpnc
t
o
t
O
t
O
t
O


1
NộI DUNG ĐIểM
FeCO
3
+ 4 HNO

3
= Fe(NO
3
)
3
+ CO
2

+ NO
2

+ 2 H
2
O
FeCO
3
+ 4 H
+
+ NO
3
-
= Fe
3+
+ CO
2


+ NO
2


+ 2 H
2
O
Trong dung dịch A có Fe(NO
3
)
3
, H
2
SO
4
hoặc Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
SO
4

Thêm dung dịch BaCl
2
vào dung dịch A:
BaCl
2
+ H
2
SO

4
= 2 HCl + BaSO
4


hoặc thêm phản ứng :
3 BaCl
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
= 2 FeCl
3
+ 3 BaSO
4


Ba
2+
+ SO
4
2-
= BaSO
4


* Cho hỗn hợp khí B (NO

2
, CO
2
) vào dung dịch NaOH d :
2 NO
2
+ 2 NaOH = NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
2 NO
2
+ 2OH

-
= NO
3
-
+ NO
2
-
+ H
2
O
CO
2
+ 2 NaOH = Na

2
CO
3
+ H
2
O
CO
2
+ 2 OH
-
= CO
3
2
-

+ H
2
O
2. (0,5 điểm)
Xác định a và m:
n
HCl
= 0,2. 0,1 = 0,02 mol
n = 0,2. 0,05 = 0,01 mol
HCl = H
+
+ Cl


0,02 0,02

H
2
SO
4
= 2 H
+
+ SO
4
2-

0,01 0.02 0,01
n = 0,02 + 0,02 = 0,04 mol
n = 0,3 a (mol)
Ba(OH)
2
= Ba
2+
+ 2 OH



0,3 a 0,3 a 0,6 a
Khi trộn dung dịch (H
+
, Cl
-
, SO
4
2-
) với dung dịch (Ba

2+
,
OH

-
), xảy ra các phản ứng:
H
+
+ OH
-
= H
2
O (1)
Ba
2+
+ SO
4
2-
= BaSO
4

(2)

Dung dịch sau khi trộn có pH = 13 [H
+
] = 10
-13
M [OH

-

] = 10
-14
: 10
-13
= 10
-1
M
n = 0,5. 0,1 = 0,05 mol
Theo (1): n = n = 0,04 mol
Ta có:

n = n + n
0,6 a = 0 ,04 + 0,05
a = 0,15 mol/ lit
Vì n = 0,3 a = 0,3. 0,15 = 0,045 > 0,01 (n )
nên theo (2): n = n = 0,01 mol
Khối lợng BaSO
4
kết tủa: m = 0,01. 233 = 2,33 gam


0,25



0,25





0,25


























0,25



0,25


H
2
SO
4

H
+

Ba(OH)
2

OH
-

d
OH
-
phản ứng
(1)

H
+
OH
-
phản ứng
(1)
OH

-
ban đầu

OH
-

d
Ba
2
+

trong dd Ba(OH)
2

SO
4
2
-

trong dd H
2
SO
4
SO
4
2
-
BaSO
4





2
NộI DUNG ĐIểM
Câu 3:
1. (0,75 điểm)
Hợp chất A (C
7
H
8
) tác dụng với Ag
2
O trong dung dịch amoniac, đó là hiđrocacbon có
liên kết ba ở đầu mạch có dạng R(C CH)
x

2 R(CCH)
x
+ x Ag
2
O 2 R(C CAg)
x


+ x H
2
O
M
R


+ 25x M
R
+ 132x
M
B
M
A
= (M
R

+ 132x) - (M
R
+ 25x) = 107 x = 214 x = 2
Vậy A có dạng:

HC C C
3
H
6
C CH
Các công thức cấu tạo có thể có của A:
CH C CH
2
CH
2
CH
2
C CH CH C CH CH
2

C CH
CH
3
CH
3

CH C C - C CH CH C CH C CH
CH
3
CH
2
CH
3

2. (0,75 điểm)
a) A có công thức phân tử CH
2
O
2
, chỉ có công thức cấu tạo là HCOOH, axit fomic,
suy ra B và C cũng là axit .
B có công thức cấu tạo là CH
3
COOH, axit axetic.
C có công thức cấu tạo là CH
2
= CH COOH, axit acrylic.
b) Tính khối lợng CH
3
COOH trong dung dịch :

1 lít rợu etylic 9,2
o
có 92 ml C
2
H
5
OH.
n = (92. 0,8) : 46 = 1,6 (mol)
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O
Khối lợng CH
3
COOH = 1,6 . 60 . 80 / 100 = 76,8 ( gam )
Câu 4
:
1. (1, 0 điểm)
1) 2 CH
4
C
2
H

2
+ 3 H
2

(A) (B)
2) C
2
H
2
+ H
2
C
2
H
4

(X) (C)
3) C
2
H
2
+ H
2
O CH
3
CHO
(Y) (D)
4) CH
3
CHO + H

2
C
2
H
5
OH
(E)
5) C
2
H
4
+ H
2
O C
2
H
5
OH

6) 2 C
2
H
5
OH CH
2
= CH CH = CH
2
+ H
2
+ 2 H

2
O
(F)
7) n CH
2
= CH CH = CH
2
( CH
2
CH = CH CH
2
)
n

(G)
8) C
2
H
5
OH CH
2
= CH
2
+ H
2
O

9) n CH
2
= CH

2
( CH
2
CH
2
)
n

(H)
1,5 điểm





0,25


0,25



0,25



0,25


0,25


0,25
1,5 điểm





0,25


0,25



0,25



0,25

dd NH
3
, t
o
C
2
H
5
OH

men
giấm
1500
o
C
Pd
Ni ,
t
o
H
2
SO
4
loãng
xt , t
o

Na
H
2
SO
4
đ , 170
O
C
xt, t
o
, p
HgSO
4

, t
o


3
NộI DUNG ĐIểM
2. (0,5 điểm)
Các phơng trình chuyển hóa :
1) 3 C
2
H
2
C
6
H
6

2) C
6
H
6
+ Cl
2
C
6
H
5
Cl + HCl
3) C
6

H
5
Cl + NaOH,

đặc
C
6
H
5
OH + NaCl
+ 3 HNO
3
, đặc
H
2
SO
4
đặc, t
o
+ 3 H
2
O
OH
4)
NO
2
NO
2
OH
O

2
N

Câu 5
:
1. (
1,25 điểm
)
Tính % khối lợng các kim loại trong X:
Các phản ứng xảy ra ở mỗi phần:
* Phần I:
Ba + 2H
2
O = Ba(OH)
2
+ H
2

(1)
2 Al + Ba(OH)
2


+ 2 H
2
O
=
Ba(AlO
2
)

2
+ 3 H
2


(2)
n = 0,896 : 22,4 = 0,04 ( mol)
* Phần II :
Ba + 2 H
2
O = Ba(OH)
2
+ H
2

(3)
2 Al + Ba(OH)
2
+ 2 H
2
O
=
Ba(AlO
2
)
2
+ 3 H
2

(4)

2 Al + 2 NaOH + 2 H
2
O = 2 NaAlO
2
+ 3 H
2


(5)
n = 1,568 : 22,4 = 0,07 ( mol)
* Phần III :
Ba + 2 HCl = BaCl
2
+ H
2


(6)
2 Al + 6 HCl = 2 AlCl
3
+ 3 H
2


(7)
Fe + 2 HCl = FeCl
2
+ H
2



(8)
n = 2,24 : 22,4 = 0,1 ( mol )


phần II dung dịch NaOH d nên Al phản ứng hết.

phần I, do số mol H
2
thu đợc nhỏ hơn ở phần II, suy ra Al còn d và Ba(OH)
2

phản ứng hết.
Đặt số mol của Ba , Al , Fe trong mỗi phần tơng ứng là x , y , z . Ta có số mol H
2

thu đợc ở :
Phần I : x + 3x = 0,04 (a)
Phần II : x + 1,5y = 0,07 (b)
Phần III : x + 1,5y + z = 0,1 (c)
Giải 3 phơng trình trên đợc :
x = 0,01 mol ; y = 0,04 mol ; z = 0,03 mol

Khối lợng mỗi phần: (0,01 . 137) + (0,04 . 27) + (0,03 . 56) = 4,13 (gam
)

Phần trăm khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X :
% Ba = (1,37 : 4,13 ) .100 = 33,17 (%)
% Al = (1,08 : 4,13 ). 100 = 26,15 (%)
% Fe = 100 (33,17 + 26,15) = 40,68 (%)








0,25



0,25

2 điểm






0,25



0,25



0,25







0,25





0,25
H
2
(phần III)
H
2
(phần II)
H
2
(phần I)
t
o
cao , p cao
Fe
C , 600
O
C

4

NộI DUNG ĐIểM

2. (
0,75 điểm
)
Tính thể tích dung dịch HCl:
Dung dịch Ychứa các chất: Ba(AlO
2
)
2
, NaAlO
2
, NaOH d, Ba(OH)
2
d, do đó chứa
các ion Ba
2+
, Na
+
, AlO
2

-
, OH
-
.
Theo các phản ứng (4) và (5) :
n = n = n = 0,04 (mol)



n = n + n - n
= 0,05.1 + 0,02 - 0,04 = 0,03 (mol)
Khi thêm dung dịch HCl vào dung dịch Y, xảy ra các phản ứng :
OH

-

+ H
+
= H
2
O (9)
AlO
2
-
+ H
+
+ H
2
O = Al( OH)
3

(10)
Nếu HCl d , còn có phản ứng:
Al(OH)
3
+ 3H
+
= Al
3+

+ 3H
2
O (11)
a) Để thu đợc kết tủa lớn nhất thì dung dịch HCl thêm vào phải vừa đủ, để phản ứng
hết với OH

và AlO
2


theo phản ứng (9) và (10):
n = n = 0,03 + 0,04 = 0,07 (mol)
Thể tích dung dịch HCl 1M = 0,07 : 1 = 0,07 (lít) hay 70 (ml)
b) Để thu đợc 1,56gam kết tủa hay 1,56: 78 = 0,02 (mol) Al(OH)
3

có 2 trờng hợp:
* HCl thêm vào chỉ đủ để thu đợc 0,02 mol Al(OH)
3
.
Theo các phản ứng (9) và (10) :
n = n = 0,03 + 0,02 = 0,05 (mol)
Thể tích dung dịch HCl 1M = 0,05 : 1 = 0,05 (lít) hay 50 (ml)
* HCl thêm vào nhiều hơn lợng cần thiết để thu đợc lợng kết tủa lớn nhất,
khi đó Al(OH)
3
bị tan một phần theo phản ứng (11) và còn lại 0,02 mol.
Theo các phản ứng (9) (10) và (11) :
n = n = 0,07 + 3. (0,04 0,02) = 0,13 (mol)
Thể tích dung dịch HCl 1M = 0,13 : 1 = 0,13 (lít) hay 130 (ml) .

Câu 6
:
1. (
1,5 điểm
)
Xác định công thức cấu tạo rợu C:
Hợp chất hữu cơ đơn chức A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch KOH cho rợu C,
suy ra A là este đơn chức. Đun nóng rợu C với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C đợc anken, chứng tỏ
rợu C là rợu no đơn chức, mạch hở. Oxi hóa rợu C đợc sản phẩm tham gia phản ứng
tráng gơng, suy ra C là rợu bậc một. Vậy A có công thức tổng quát là: RCOOCH
2
R.
Phản ứng của A với dung dịch KOH :
RCOOCH
2
R + KOH RCOOK +RCH
2
OH (1)
Phản ứng oxi hóa m gam rợu C :
2 RCH
2
OH + O
2
2 RCHO + 2 H

2
O (2)
RCH
2
OH + O
2
RCOOH + H
2
O

(3)
Hỗn hợp X sau phản ứng (2) và (3) gồm RCHO, RCOOH, H
2
O và RCH
2
OH d,
đợc chia làm 3 phần bằng nhau.






















0,25




0,25



0,25
2 điểm







0,25
xt
x
t

OH


(3)
OH


ban đầuOH


d

OH



AlO
2


OH


phản ứng
Al
H
+

H


Cl
H
+

H

Cl
H
+

H

Cl

5

×