Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Kiến thức và hành vi tình dục an toàn của người di cư lao động tự do tại phường hoàng liệt quận hoàng mai thành phố hà nội năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 88 trang )

BỘ GIÁO ĐỤC VÀ DÀO TẠO

BỘ Y TẺ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
*•**

NGUYÊN NGỌC KIÊU ANH

KIÉN THỨC VÀ HÀNH VI TÌNH DỤC AN TỒN CỦA
NGƯỜI DI Cơ I.AO ĐỘNG Tự 1)0 TẠI PHƯỜNG HỒNG

LIỆT, QUẶN HỒNG MAI, THẰNII PHĨ IIÀ NỘI NĂM 2021

Chuyên ngành: Bác sỳ Y học dự phòng
Mà ngành: D720302

KHỎA LUẬN TÓT NGHIỆP BÁC SỲ Y KHOA
KHÓA 2015-2021
Người hướng dần khoa học:
ThS. Trần Thị Thanh Thủy

Hà Nội- 2021

«s>

*4:


I.ỞI CAM ƠN
Trong quá trinh học tập và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp, tơi nhận dược



rai nhiều lởi dộng viên, góp ý. giúp dờ cua các thầy. cơ. gia dinh vã bạn bà.
Tôi xin gưi lởi cam ơn lởi Ban Giám hiệu Trường Dại học Y llà Nội. Bộ

món Dàn số. Phòng Đào tạo

Viện dào tụo Y học dự phịng

Y tể cơng cộng

cung các thay cơ giáo đả giang dạy vả giúp dỏ tói trong iuổt quả trinh học tập

vã làm nghiên cứu.
Vởi lỏng kính trọng vá biết on sâu sác. tói xin gưi lõi cam on chân thành

nhẩi tủi Ths. Trần Tliị Thanh Thúy. Tôi lắt vinh dư vả hân hạnh nhận dưực
su liuvng dàn nhiệt tinh, thán thiện cua có.
Cuối cúng tịi cùng xin gưi lịi cam ơn sâu sắc tới gia dinh thân yêu: bổ
my', anh chị cin và nhùng ngi bạn đang q cua tơi. Nhùng người ln ung

hộ. khun khích và dộng viên lõi trong SUÔI quá trinh học lạp và nghiên cứu.
Hà Nội. ngày 6 /húng ĩ mini 202J

Sình viên

Nguyễn Ngọc Kiều Anh


LỜI CAXI ĐOAN
Kính ỊỊữi: Phịng DT-NCKH-HTQT - Viện đào tạo YHDP-Y1CC


Bộ món Dân sổ, Viện đâo tạo YHDP-YTCC

I lội dõng chấm khóa luận lot nghiệp
TƠI lên lá: Nguyền Ngọc Kicu Anh. sinh viên ló 23 lập Y6G

học dư phong

Bác sf Y

Trường Đại học Y Hà Nội.

TỜI xin cam đoan số liệu và kci qua nghiên cứu trong khỏa luận nay la
trung thực vả chưa dược cóng bỗ ưẽn bất kỳ lài liộu khoa học nảo.
/là /Vpi, ngày fì /háng ĩ nàm 2021
Sinh vicn thực hiện

Nguyen Ngọc Kiều Anh

TWM*M«K>

*4:


MỤC lục

LỜI CÂM ƠN
LỜI CAM DO AN
DANH MỤC CHi VIET TAT


DANH MI C BANG
DANH MỤC BIÊll DÓ
TÓM TAT

TỔNG QUAN TÀI LIỆU___________ _ ___ __________________________ ______ 4

1.1. Một so khái niệm
ì. ỉ.ỉ. ỉ)i
...........__ ..............................__ ..................4
Ị.Ị.2. ỉ.ao dộng tự do__ ...._____ ___ ..____ __ _____________ ___ ...____ 4
/. ĩ.ì. Kirn thức...^.^.^. ......................____ ...................5
J.J.4. Hành
-------- .................------ ...............—5
/. ĩ. 5. Tỉnh
........ ..............................5
Ỉ.Ĩ.6. Tình dục un tón ...........................-------..................ó
I.I.7. sức khoe sinh sán_____________._______________ ....______ ___ ..—7
.Síếl Ẳ/ĩOC tĩnh dụt
7
ỉ.t.9. Ọiian hệ tỉnh đục_____________________________________________ 7
Ị.Ĩ.ỈO. Biịn pháp tránh thai .................... ............. ..................7
ỉ.t.ỉĩ. ỉiợnh tày truyền qua dưừng tình dọc.....................................„„..8

1.2. Thực trạng kirn thức, hanh ví tinh dục cua ngirài di wvả một số
yếu tổ Hên quan_______________________________________________________ 9
1.2 J. Một sỏ nghirn cúu kiến thúc, hành vỉ tình dục cua ngưừi di cur9
1.2.1.1. Trên thế giới_________________________________________ ...______9
1.2.1.2. Tụi việt Nam--------------------------- ------------------------------------------ 10
1.22. Thực trạng di cư____________________________________________ 12
1.2*2.1 •11'rest the gioi......12


1.22.2. Tại N iệt Nam--------------- ....----- .....---- --------------- .------ 13
1.3. Cư sư lý thuyết klền thức va hauh vi sức khoe. Khung lý thuyết - 16

1.4.I)|a diêm nghiên cứu................................................. 17
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứu____________ ________ -____ ___ ________19

2.1. Đối tượng nghiên cứu.............................__ ................ 19
2.2. Thỏi gian nghiên cứu:...-------- ................-------- ................ 19

nr>*H «s> ■>


2.3. Thict ké nghicn

19

2.4. Cỡ màu:______________________ ___________ ..___ __________________ 20

2.5. Phinmg pháp chọn mẫu:........... ............. —________ _______ .......__ 21
2.6. Biến số vã chi sổ:.........

.......................—................21

2.7. Tỉéu ch 11 án dánh giả kiến thúc:.............. ................... .....__ ......... 22
2.8. Phưomg pháp thu thập số liệu:..................

23

2.8.1. Kỹ thuật thu thập so lỉệu................... —................. 23

2.82. Cừng c thu dip ỳ' liu ã ããããããããããôããããããããããããããããôãããôãôããããããããããããã ããããããããããã 23
2.83. Quỵ trinh nghiên cihi_____ ............________ .....___......__ 23
2.9. Xứ lý VÀ phin rích tổ Iiộu:_______________________________________ 24
2.10. Sai số và biện phap khấc phục:------------------------------------------------- 24
2.10.1. Sal sổ..........______ _____ __________________________________ 24
2.10.2. Biện phap khắc phục.................------------------- -—......— 24

2.11. Dạo đức trong nghiên cứu:..... ................ ..................... .................. 25

KÉT QUÁ XGH1ẺN cứu_____ ____ ___________________________ 26
3.1. Thông tin chung về đổi tưựng nghiên cửu_______________________ 26
3-2. Bánh giá kirn thức về tinh dục au toàn.............................. 28
3.2.1. Thực trạng kícn thức về tinh dục an tồn___________________ 28
3.22. Thực trạng kión thức về bệnh LTQĐTD (S I Is). HIV/AIDS..36
3.23. Một số yếu tố liên quan dến kiến thức, hãnh ví tình đục an tồn

cua ngi di cu lao dộng tụ do..... ..............................................46

4.1. Tỉtông tin chung vồ đối tuựng nghiên cứu.......—.....—........51
4.2. Kiến thức VC tinh dục an loàn và các bệnh LTQDTD (STIs),

HlV AIDS của người di cư lao dộng tự do__________________________ 52
4.2.1. Thực trạng kién thúc lình dục an tồn------------------------ ...— 52
4.22. Thực trạng klén thức các bệnh I.TQDTI). HIV/A1DS_______ 56
4.3. Thực trạng hanh vi quan hệ tình dục, tinh đục an loan vì »ứ đụng
biỳn pháp tránh thai....................................
58
4.4. Một tổ yếu tổ lien quan den Itiến thức. hành vi tinh dục an tốn cùa

ngúl di cu lau dộng tự da ................................................61

4.4.1. Một số veu to lien quan den kirn thức ve tinh dục an toàn—61
4.4.2. Một sổ yếu tổ lỉẻn quan hành si cũa người di cư lao dộng lự do đen
hanb vi tinh dục an toan .................................................61

TW«s> «> *4:


4.5, Hạn cbc cũa nghiên cứu

KÊT LCẠN■ ••••••••••••••••••••••••••a

62
63

1. Kivu tbức. banh vi vể nub dục an tồn cua ngưịi di cư lau động lự
do.....-™—™™—™.------- 1--------------------- ™-03
2.

Một Ml VCU tổ liên quan dếu kí tn thức và bauli vi về tinh dục au

toàn cua người di cư lao dộng tự do___ ____ _________________________ 63

KHUYN NGHI-------------------------------- ------------------------------------------------- 64
TI LIU THAM KHO ằ*ôãããôããããããããããããããããããããããããããããããã *ãããô*ãããôãããããããããããã ããããããããã 65
PHV LC

69

PH LC I: B CI HểI_________________________________________ 69


PH LỤC 2: HUỚNG DÃN TÍNH DIÊM___________________________ 75

nrdkn «s> «> *4:


DANH MỤCCHCTviÊT tat

viít dầy đủ

Viet tát
BCS

Bao cao su

BPTT

Biện pháp tránh thai

CSW

Gối mại dâm

Tô chức Di cư Quốc tê (International Organization for
IOM

Migrantion)
KCN

Khu công nghiệp


KVI

Khu vực miền núi. ven hiên, hãi đao

KV2

Khu vực nóng thơn

KV3

Khu vực thành thị

LTQĐTD
LHQ

Lảy truyẻn qua đường lính dục
Lien 1 lụp Quốc

QHTD

Quan hệ tinh due

SKSS

Súc khoe sinh san

SKTD

Súc khoe lính dục


STIs

Bệnh lây truycn qua đường tính due

S.XKD

San xuâl kinh doanh

TDAT

Tính dục an lồn

THPT

Trung học phó thịng

VTTKC

WHO

Vicn tránh thai khấn cấp

Tị chức y tc the giới (World Health Organization)

TWM*M«K>

*4:


DANH MỤC BĂNG

Bang 3.1. Đâc diêm diung cùa dổi luợng nghiên cưu............ ............................... 26
Bang 32. Kiền thức về tinh dục an toàn.............................

................... 29

Bang 33. Kiền thức cua người di cư lao động tự do về cac BPTT................... 31

Bang 3.4. Kiền thức cua lao đụng tự do di ctr VC BCS........ -...............................31
Bang 33. Kilin thức xử tri khi rách BCS............................

34

Bang 3.6. Kiến thức ve nguy cơ vồ cách phòng tranh STIs.„............................. 38
Bang 3.7. Ty lệ lao động tự do di cư đà QHTD và sổ doi tuợng đà QHTD theo
giói

• •••••••••••••• •••••• ••••••••••••••••••••••••••• • ••••••■••••••••••••••• •• •••••• • •••«••••••••••••••• •••••••••• 40

Bang 3.8. Thời diem sir dụng bao cao su.................................. -...............................42

Bang 3.9. Địa diêm cưng c;ip BCS vã BPTT.....................

45

Bang 3.10. Moi liên quan giừa dặc diêm cá nhãn vói ki en thúc tình dục an
tồn cua lao dộng tự do di cư..................................................

46

Bang 3.11. Mối liên quan giữa đục diem cá nhãn với hành vi sư dụng BCS


dùng thôi diêm khi QHTD cua lao động tự do di cư............ „...............................48

Bang 3.12. Mõi liên quan giữa kiến Thức TDAT vói sư dụng BCS đúng thời
điềm khi QHTD.....................

50


DANH MỤC Blf.u DÒ

Biếu đồ 3.1. Kicn ứiức TDAT cua người di cư lao động lự đo......................... 23

Biêu đồ 3.2. Kiến thức về hậu qua QHTD không an toan

............................ 28

Biêu đồ 3.3. Kiến thức cua ngi dí cư lao động tự do VC thoi điàn dề mang

thai......

30

Biêu đồ 3.4. Kiến thức cua người (li cư lao (king tự do vẻ VTTKC................. 35
Biêu đồ 3.5. Kiên thức cua lao dộng tự do di cư vồ nhừng bựnh 1.TQĐT1).. 36

Biêu dồ 3.6. Kicn điức cua nguừi di cư lao động tư do VC nguyên nhản niấc

STIs


Biêu đồ 3.7. Hậu qua không điêu tri STIs kịp thòi................

39

Bièu đồ 3.8. Thực trạng ỌHTD trước hỏn nhãn cua người di cư lao động tự

Biêu đồ 3.9. Đổi tượng người (11 cư lao dwg tự do thường xuyên QHTD .... 42
Biẽu đồ 3.10. BPTT và ly do chinh khơng sư dụng BCS................................... 44

TWM*M«K>

*4:


TỎMTAT

KIẾN THỨC VÀ HÀNH VI TÍNH DỤC AN TỒN củ \ NGƯỜI 1)1
Cư LAO DỌNG Tự 1)0 TẠI PHƯỜNG HOÀNG LIỆT, QVẶN
HỒNG MAI. THÀNH PHĨ HÀ NỌI NĂM 2021

Điêu ira mô la cát ngang trên 209 đổi tượng là người di cư lao động tự do
tại phường Hoàng Liệt, quặn I loãng Mai. Ilà Nội năm 2021 nhăm mõ ta kiến

thức và bành VI tùih dục an loãn va một sổ yêu tổ lien quan. Chẹn mẩu theo

phương pháp thuận tiện và Snowball Sampling. sư dụng bộ công cu tụ điền

khuyẻi danh đe thu ihãp sổ liệu Kct quả nghiên cứu cho tháy ngvỏi di cư lao

động lự do có kiến thức linh dục an toản đạt khá cao. chiếm 7033%. Tuy nhiên


kiên ihũc về thời điếm dẻ cỏ thai nh.il trong chu kỳ kinh nguyệt khá tliầp (35%
nam vã 58% nử). Lao động tự do di cu QHTD trước hón nhãn lã 81% trong dỏ

co 37.2-4% đồi tượng có tử 2 ban tính tro len. Phần lớn lao động di cư sư dụng bao
cao su đủng cách (72.89%) vã có nhùng biộn pháp thay thế khi khơng sứ dụng hao
cao su. Nghiên cứu cho thấy thời gian làm việc và mức thu nháp cua người di cư

lao động lự do có hên quan đến kicn thức VC linh đục an lồn. irỉnh dơ học van có

liên quan đến hãnh vi lính dục an loản.

Từ khẫ: Tính dục an tồn, di cư. lao động tự do, I la Nội

TW«s> «> *4:


1

dạt ván Df

Cùng vói sự phái triển kinh tể. cịng nghiệp hoả và hiên đại lìi. di cư
đang la một xu the trên loan the gioi. Lán song di cư mạnh mê khơng chi diỉn
ra trong nước mà cịn giừa câc quốc gia với nhau. Theo thống kẻ đen giữa nảm

2019, số người di cư toàn cầu Là 271.6 triệu ngi, tăng 0.7 diem so với năm
20001, diêu này chímg to nhu cáu tìm việc làm, nơi ơ mói, mói trương giáo dục
mới khùng ngửng lủng cao. thu hút đóng đao nguồn lực củng nhu chẩt xúm đô

vè nhũng khu vực*, quốc gia pliát mèn kinh le. ván hoá. xà hội mụnh.

Viet Nam cùng khùng ngoai lệ khi sổ ngưừi di cu ngay càng táng lẽn tính
ca di cu trong nước và nhùng ngươi di cư ra nước ngoai. ĐÒI với di cu trong
nước, làn sóng di cư có xu hư<Ýng den các thành phố him hoặc nhừng vùng cỏ

khu công nghiệp. Theo Tông cục diet) tra dân sô và nhá ơ 2019-. VCU tổ di cư

gỏp phàn làm dân số khu vực thánh thị lâng thèm 1,2 Iríộu người, chiếm 3,5%

dân so thánh th|. Di cư đem lai các cư hội việc làm. cơ hội liếp cận với mỏi
trường giáo dục, giải trí chằt lượng cao lum và mang lai Ihu nli.jp cân thict,
thinh vượng cho gia đinh vá cộng đổng.
Trong làn sóng lao đựng đi cư thỉ dối tượng lao dộng tự do dang chiếm

dòng đao và ngày một tâng mạnh, dậc biệt Irong các ngành dịch vụ. Dây cũng
là dối tượng mà gần dây được xà hội quan lâm lum ca bới toàn hộ lao dộng này
đcu khơng có hợp dịng lao động, cùng có nghía là họ khơng có hoặc phai lự
xoay xơ đê có được một loạt quyên lụi cơ ban cua ngươi di lãm: Bao hiêm xã
hội dành chơ hưu bông, báo hiềm thát nghiệp khi khơng cơ việc lam...... Bẽn

cạnh những khó khftn về kinh tế. xã hội thỉ những người di cư con phai dối mặt

VỚI những khó khản ve sức khoe ca the chát lẫn tinh thần Việc xa quê hương,
người thân yêu khiến họ đe có cam giác thiếu thon VC mật lính cam. BỜI lê dơ.

họ sê có nhu cầu tím đèn nhùng cách khác nhau đê làm VOI di sự thiếu thốn tinh
thân va một trong những khia cạnh bọ tím đen la lính dục. Diều này cùng dong





nghía ngày cảng nhiổu người irẽ di cư dẻ mẳc các bệnh lây truyền qua dường
lính dục vã nạo phá thai khơng an tồn’. Nghiên cửu gần đày cho thấy, tý lộ lử
Vong toan cấu liên quan đen Síls ước tinh bao gom 2(K>.(XX) ca tư vong ờ thai

nln vá sơ sinh mòi nám do giang mai vã hơn 280.000 ca tư vong do ung thư cờ

tư cung mồi năm do HPVX. Hơn I triệu bệnh nhiễm trúng lây tiuyèn qua dường
linh dục (STIs) mãc phai mỗi ngay trên toàn thế giới3. Riêng lai llà Nội tính

den nảm 2013. cổ 20.972 người nhỉẻm HIV hiện dang cỏn sồng, sổ bộnh nhàn

AIDS hiộn còn sồng là 5.271 vả 3.808 trường hựp tư vong do AIDS6. Từ đó.
cho tháy I1ICU bicl về su dụng CM* biện pháp an lồn vè lính dục van cịn tháp.
Mộ< trong sồ đó là quan hệ tmh dục (QHTD) khùng an toàn, thiểu kicn thức vé

các biộn phap tránh thai HỈPTT), các bộnh LTQĐTD*.

Người lao dộng tự do thương phai đổi mật VỜI những áp lực và cường độ
lâm việc lớn8, họ ủ có cơ hội tiềp cận với nhùng vẩn de liên quan tỏi sức khóc
nhu SKSS. SKTD an loàn 1.11 nơi lâm việc, cùng nhu nèp cận thơng tin lu các

chương trinh can thiệp. Vívậy. họ thường tìm hieư vấn dê nay qua mang và các
kênh thịng tin khơng chính thịng*. Đ6 là một trong những nguyên nhãn dàn

den bệnh LTQĐTD tàng nhanh ờ nhóm đói tượng này. Chính vỉ vậy. việc cung

cấp nhừng kiến thức ve sức khoe tinh dục an loàn vả nâng cao sức khoe cho
nhùng người di cư lao động lự do lả rẩi quan trọng va cẩn thiết đê nâng cao
chài lượng dân số. Mục dù đà có những nghiên cửu vẻ linh dục ỡ thanh niên
nói chung hay ờ những người di cư lao dộng t;ii các khu công nghiệp nhưng rut


ít nghiên cứu đe cập đen tính dục an toan cho người đi cư lao động lự do Trong

khi đô. những dối lượng di cư lao động tự do này lai là những đỗi tượng có

nguy cơ cao do tính chẩi nghè dịch vụ thường tiếp xúc với nhiều người, ihời
gian lam việc khơng có đinh, nơi ơ khơng cố đinh. Chính ví vây. chùng tơi lien
hanh nghiên cứu đê tải "Kiỉn thức rỡ hành ử tình dục an toàn cứa nỊỊtrừi di


3

cư luo động tự da tại phường Hoàng Lift, quận Hồng Mat, Ỵhừnh phố Hà

Nội nùm 2021 *’ vói hai mục liêu sau:
Ị.

Mị ra hiền thức và hành vi lình dạc an roàỉi cua người di cu lao dộng tự
do ítu phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mui, thành phù Hờ Nội năm 2021.

2.

Mõ ra một .w> Vi’W tồ liên quun dên kiến thức, hành vi tòih due an tơàn cứa

người di cư ĩao dộng tự do trên dm bàn nghiên cu rrm 202.

W .ã* CN ôG


4


CHƯƠNG 1
TONG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Một số khái niệm

Ị. /. /. Di cu
Theo Quỹ dãn sô Lien I iọp Quốc10, di cư dược dịnh nghía là sự di chuyên

cua con người từ mội đơn vị hãnh chính náy đen một dơn vị hành chính khác,
dớ là chuyên đen một xà khảo, huyện khác, thành phồhoặc một tinh khác trong

mội khoáng thời gian nhất định.
ỉỉiộn tưạng đi chuyêỉt con nguờỉ dược coi lữ di cư phái hội dù hu tiêu

chi:
- Di chun ra khơi đơn vị hành chính, lành thồ sang một đơn vị hành

chinh lành thó khác (xà, huyện. tinh, thành phơ, quồc gia).
- Cư irủ chò đen trong một thời gian tương dối dài. từ vãi ba tháng trờ lên.
- Tói chồ ớ mới dê tim kiềm nhửng diếu kiện sổng, cõng việc. thu nhập,
phát triển lốt hơn chỗ củ.

cỏ hai dụtiỊi di cu:
- Dì cư có tõ chức: Dược tiền hãnh Ihco một chương trinh ke hoạch cũa Nhá

mióc.
Ví dụ: Xuất khâu lao dộng, di cư xây dựng khu kinh lề mới.
- Di cu lự dơ: Người dãn lự di chuyên den noi cư tnj khác.

/. 1.2. /.ao động fự do

l.ao động tự do (laơ động phi chinh thức) được dịnh nghía là lao dộng

có việc làm phi chráh thủc. Tông sổ lao dộng phi chinh thúc trẽn tồn xà hụi

lã lịng số lao động (tồng số người) cố vi ộc làm pili chmh thưc. Mỗi lao dộng
chi dược xác đinh trẽn một cơng việc chính (hay gợi lá việc làm chinh). Như


5

vậy. lao động phi chính thức cổ thê được tím thấy trong cã khu vưc phi chính

thức và ngồi khu vực phi chính thửc1ỉ.
Khu vực kiĩih tc plu chmh thưc đưục đinh nghía lákhu vực hoạt đọng

cua tắt ca các cơ sơ san xuất kinh doanh (SXKD) khờng cớ tư cách phap
uhãn. san xuát ít uhãt một hoặc một vài sau phâm và dich vự đẽ bán hoặc hao

địj. khơng đãng ký kinh doanh ( khơng có giấy phép kinh doanh). (ỉ Việt
Nam, các cơ sớ SXKD 110(11 dộog trong khu vực này chu yếu lả hộ sán xuất

kinh doanh cá thê phi nòng nghiệp và cốc tổ hợp túc,
Việc larn phi chính thức dược đinh nghía là việc lảm khủng có bao
hiắn xà hội (dạc biệt là bao hiềm xà hội bắt buộc) và không cơ hợp đơng lao

động từ3 tháng trơ lên. o Việt Nam hẩu hết các vi ộc lảm thuộc khu vực kinh
tề phi chính thức được coi lá việc làm phi chinh thúc.
/. 1.3. Kiền thức
Kiến thức phan ánh sụ hicu bicl về một vấn de náo dớ. kiến thúc có
được nhơ qua trinh học lập và đúc rút kinh nghiệm qua Ihục lé cuộc song.

Kiên thức lá cơ sơ. nền lang quan trọng hãng đầu chơ sụ hình thành hành VI

sức khỏe’2.
ỉ.1.4. Hành vỉ

Hanh vi là cách ứng xứ cua cơn người dối với một sự kiện. s\í vật. hiên
lượng trơng một hồn canh, tính huống cụ the. nó được bleu hiộn bằng lời nới.
cu chi. hanh dộng nhất đinh:ỉ.

Ỉ.1J. Tình dục

Tinh đục lù một nhu cáu lự nhiên cua cơn người, bit dầu xt hiện ơ
ti dậy thì và là một han nàng duy tri nịi giong. Tính dục lá một hoạt động
sơng mạnh mê nhất. dam mê nhai, đồng thởi đem lại khoái cam mành liệt

nhầl. nhơ dớ mà cỡ sự sinh san dè duy trí nịi giống.


6

Tính dục nêu dược hicu theo nghía rộng đó là tát cã những gí hai người cỏ
thề lãm đe gần gùi và đem lại cho nhau khoái cám. Hành vi tình dục là cách tụo
cam xúc từ nhẹ nhàng âu yểm đen nhùng kếch thích mạnh mè. Hoạt động tinh

dực không he theo những công thức nhất dinh ma ca no luôn biến dôi phong

phú trvng thực tê tùy thuộc vảo kha nàng cua hai người. Giao họp nam nù chi
lá một trong các hoat đong tính dục và là hoai đong manh m£ nhất mang lại

khối cam tình dục5.

Tính dục (scx) là sự thê hiện lính dục cua con người gom:
- Iuong tượng. mo ước về quan he tinh dục VỚI dơi lượng.
- NĨI chuyện VC van de tinh dục.
- Tự kích thích, thu dâm.
- Quan hệ tính dục (âu m. giao hợp ...) với đơi tượng.
Nói lỏm lụi. tính dục lã nhĩmg hoạt dộng, nhùng suy nghi*đem lụi câm

xúc linh dục cho con người Tính dục khơng chi bao gồm hoyl dộng và hãnh vi
tính due mà ca suy nghi', thai độ. cam xuc. Trong nghiên cửu náy khai niệm lính
dực được biêu lá QHTD có giao hựp âm đạo và dượng vật

ỉ. 1.6. Tỉnh dục an tồn

Có một số khái niệm về tình due an tồn, tuy nhiên khái niêm phơ biến là

“Tính dục an tồn là các hanh vĩ quan hệ tinh dục có bão vệ phong tránh có thai

ngồi ý muốn và phơng tránh bệnh lây truyền qua đường tinh dục kê ca
II1V. AIDS"14. về phươngdiộn tránh thai, tính dục an toản gồm sư dụng BPTT
an toàn. hiệu quá vã dứng cách. Ve phương diện phỏng bệnh LTQĐTD IIIV.
tính dục an lồn cỏ the chia thánh 3 nhơnt:
- Tinh due an tốn (khơng có nguy cơ hoặc nguy cơ rất iì>: mơ tương tính

dực. tự minh thu dâm, vuốt ve trẽn mật da lành lận. ôm bạn tỉnh, kiêng giao

hợp. tinh dục bảng tay với âm đạo hoậc với dương vật. ỌHTD dương vật với
miệng có sư dụng BCS.


1


- Tinh dục tương đối an loàn (nguy cơ trung bình): ỌIITD dương vật với

âm đạo có sư dụng BCS. ỌHTD Iiiièng với âm dụo hoặc miệng vôi dưưng vặt
không dùng BCS.

- Tỉnh dục không an toan (nguy cư cao): QHTD dương vật vói âm dụư

khừng sư dụng BCS, ỌHTD dương vật với hậu mơn có hoặc khơng dung BCS.
Trong nghiên cini này thuãt ngử QIITD an toàn dé cập đến QU I D giao

họp dương vật với Am đạo có SƯ dụng BCS. cơ thể phơng tránh có thai ngoải ý
muốn và phòng tránh h;nh LTQĐTD kề ca IIIV/A IDS.

I. 1.7. sáv khoe sinh san
Theo Tỏ chức Y tế The giói13, định nghía •• Sức khoe sinh san là một trạng

thái khoe mựnh. hài hòa về thề chất. linh thần, xii hội trong lắt ca mọi khía cạnh
có liên quan den CƯ quan sinh san. CỂC chức nàng và quả trinh sinh sân chứ

không phai chi lã không cõ bênh tật hay tôn thương CƯ quan sinh san”.

J. JJ. Sứv khnèrỉnh dục
Theo Tồ chửc Y lể thể giói (WHO)13: Sửc khóe tỉnh due (SKTD) là trạng

thãi khoe mạnh ve thẻ chát, lính cam. tinh thằn và quan hẽ xù Isộ’ liên quan đền
tính dục. Diêu đó khơng chi cơ nghía là khơng cỏ bênh tật. khơng bãt thường vã

khơng yểu ớt. Sức khoe linh dục địi bơi cách ticp cận lích cực vả tơn trọng đổi
vén tinh dục và trong các mải quan hộ tinh dục cùng như kha nâng hưởng thụ

lính dục an tồn và khối cam mả không bị ép buộc, không bị phân biội dồi xử

vá khơng bị bạo hành’*.

Ị. 1.9. Ọtian hệ tình dục
Lả các hành vi tinh dục hao gỏm quá trinh càc hoụt dộng từ ơm. hơn. âu

yếm. vi ve cho den giao họp ảm dạo và dương vật
Ỉ.1.IÚ. ĩỉiịn pháp tránh thai
Các biện pháp tranh thai là những biện pháp nham mục đích kiêm sốt
sự thu tinh dê trinh sự cỏ thai ngoái ý muon sau giao hợp. cỏ nhiều biện phảp


s

irảnh thai khác nhau, mối biện phãp có the phù hop với một $Ẳ người nhất định

nhưng lại cỏ thê khống piiủ hụp xới nhùng người khác'6.
Hiýn nay nguôi ta chia các bicn pháp tranh thai thánh hai loại là biên

phap tránh thai hiện đgi vi biện pháp tránh thai truyền thống.

Các biện pháp tránh thai hiện dại gồm đỉnh san nam vã nừ. sư dụng các
thuốc tránh thai (dọng uổng, tiêm cẩy dưới da. dột trong âm đạn hay trong buồng
tứ cung), dùng dụng cụ 1» cung (IX TC). bao cao su tránh thai ỏ nam giới. Các
bi
hiện dai lãm sàng. Các biộn pháp dung thuốc viên tranh thai, bao cao su gụi lã

bicn pháp tranh thai hiện đại phI lâm sủng. Các biện pháp tranh thai hiện đọi là


nhừng biện pháp tránh thai hiệu quà cao.

Các biện pháp tránh thai truyền thống gồm xuất tinh ngối âm dạo. tính
võng kinh, dung thuốc diệt tinh trung... nói chung câc biện pháp tranh thai

nãy có luệu qua thấp1’.

I. ỉ.ĩ ĩ. Bệnh lày truyền qua đuètig tình dục

Bệnh lây truyền qua dường lính due (STIs) là một khải niệm chi một nhóm
bênh lảy lan bang con đường iicp xũc lính dục. bao gồm giao hựp qua âm đạo.

qua miệng hay qua hậu mơn. Có rẵt nhiều loại bệnh lây lan qua đường tính dục.
Thưởng thi kha nâng lảy lan cua loại bộnh náy rầt cao và bẳt cư ai cùng có thê

mic căn bệnh này nếu cỏ địi sổng linh dục khơng lảnh nựnh!ỉ.

Có lum 20 các bệnh lây Inin qua dường lính dục khác nhau, có thê chia

thành ba nhóm chinh:
• ST Is gây bớt ký sitứt trũng là những động vật rầl nhô sắng nhờ vào người
chúng nhiễm. Rân mu là một ví dụ.

• STIs gãy bưi vi khuân cồ thê điều ĩ ri bảng khảng sinh. STIs do vi khuân

bao gồm chlamydia. lậu. rricho nioniasás vá giang mai.


9


• STIs gây hời vi rút cổ Thỉ kiểm sốt, nhung không điều trị được. Neu bi
nhiêm STIs do vi rút. thỉ chúng sè tốn lai trong cơ thè nguôi rihiềm suỗl dời.

Chung bao gốm vi rút HTV. herpes sinh dục. mụn cóc sinh dục. HPV và viêm
ganB.
1.2. Thục trạng kiến thức, hành vi tình dục cua ngirừi di cư vả một số yell

tn liên quan
ỉ.2. ỉ. Một W nghiên cửu kiến thức, hành vi tính dục cùa người dì cư
l .2.1.1. Trẽn the giới

Dà cỏ nhiều nghiên cứu chi la II lê sử dụng bao cao su ihầp ở nhỏm dối
tượng di cư vã các chuấn mực về vản hóa. niềm tin. cùng như thicu kiền thức
sư dụng bao cao su là một trong những nguyên nhàn đà đưọc xác định. Theo

nghiên cứu cùa Carrillo19, Mexico < 1096> có 60% sứ dung bao cao su trong
quan khi QUID, trong dỏ nam sư dụng nhiều lum nừ (70,9% với 41,9%). Họ
cho ráng, đói tác tinh dục SC tro nên giận dừ. từ chối QHTD nếu su dụng BCS.

Mặt khác, phụ Iiừ di cư sử b| coi là lũng nhãng I1CU hụ nung BCS trèn người.
Nghiên cưu cua Shuzhuo Li-’. Trung Qc (2015) khoang 40% người di cư

khơng hicu rang bao cao su lam giam nguy cơ nhiem HIV, nhừng người dà
QHTD với gãi mại dâm (CSWI có kiến thức về 111V cao hơn so với người chưa

tửng. Diêm kiến thức HIV (theo thang diêm 12) cua người dâQHTD là 5.73 vả
4.73 dói với người khơng cỏ.
Till Châu Á. nghiên cứu cua Chu Châu-'1 VC hãnh VI tính dục cua lao dộng


nhập cư tỊii Ihượng llai. Trung Quôc (2015) trên 5.996 lao dộng nhụp cư dà

chì ra răng việc sư đụng bao cao su cớ liên quan đền luôi lác. trinh độ học vấn.
ngành nghề, thu nhập háng tháng va tinh trạng hịn nhãn. Cố thè giai thích rằng

nhùng ngươi trc ti dưọc giao dục tót hơn nên ho có nhiêu kiến thức VC
HIV/STls. Trong nghiên cứu tương tụ cua Zhiyong Liu (2011)“ có 21%


10

người di cư chưa két hơn cỏ kinh nghiêm tính dục trước hịn nhân, 47,4%

khơng bao giở sữ dụng BCS khi QHTD. Nhưng ntột SU nghiên cửu khác cua
Trung Quồc lại cho rằng lý do chinh khiên nhùng người lao động nháp cư

sư dung BCS là tránh thai thay ví phồng bệnh192--23. Trong khi đó. nghiên cứu

cua Ford va Chanirathnthirc»ng-':, Thái Lan (2007) chi ra việc sư dụng bao cao
su phu thuộc vào loai han tính: 78,9% ln sư dung IM S VỚI CSW, 51,4%

luôn sư dụng BCS với hạn linh khùng thưởng xuyên vả dưới 1% với hạn lình
thưừng xuyên.
1,2 1,2. Tại Việt Nam

Việt Nain thuộc khu vục Đông Nam Ă lả nơi hiộn tượng di cư đi vá đang

diễn ra rất sôi động. Các đổi tượng di cư đà và dang góp phần vào sự láng
truơng kinh tế, giao lưu V àn boả vã giáo đục cua ca khu V ực. Tuy vậy, bẽn canh
các mật tích cục thi người di cư cũng rất de bị tốn thương. Xa gia đỉnh, bạn bè


khiển họ dẻ sa vào nhùng cạm bày của xà hội trong dó cỏ QIỈTD khơng an

tồn. Dù dó. lao dộng di cư cùng dược xcm lã một trong nhùng nhóm cơ nguy
cư cao trong lây nhĩcm HIV AIDS và bệnh LTỌĐTD bên cạnh lác nhỏm dổi

lượng khác như mgi dâm. tiêm chích ma túy25.

Nghiên cứu "Nhận thức, thái dộ. hành vi linh dục an loàn cua cơng nhân

ngồi tinh trên địa bân llâ Nội*’ của Lử Thị Mai Oanh-6 cho thầy da số đổi
lượng đưực hơi đều hiêu lính dục lả giao hợp âm đạo/ dương vậi (94%). Dảy là
each hiéu thông dung nhất, luy Iihièn vàn chua đẩy dù vả chính xác. Chỉ có

28% cho răng tinh dục là giao hợp dương vật/ hàu môn vi 8,5% la hớn InV động
chạm. Sự thiốu sot trong cách htcu VC các khia cạnh cua khải niệm tinh due là

một hạn chế bơi nều không cỏ sự hi cu bi Ct dây đu về tính dục SC là nguyên nhán
d.ìn den cãc cách lticu và hành xi sai. Đổi lượng hicu VC TDAT lương dối thấp,
dược cho la chung Ihuy vời một bạn lính chiếm ty lê cao nhai lã 62.5%. Tính


11

dực an toàn được hicu một cách chim?, nhầt lả quan hê tính dục nhưng khống
mác các bệnh LTQĐTD vã mang thai ngoài ỷ muốn. Sung mõi thực tế cho thấy,

tỷ lộ cóng nhân đồng ý với hai khía canh chính này chi xấp XI liên 50%.

Nghiên cứu "Điều tra di cư nội đ|a quốc gia 2015“ cua Tồng cục Thống

kè. Ọuỳ Dàn số Liên I lợp Ọuỏc:' thực hiện trẽn phạm vi 20 tinh, thành phố trực

thuộc Tning irơng có sự khác hiệt dâng ke trong tỳ lẻ ngưởi bicl VC STIs theo
khu vực cư trú. Tý lộ bicl VC STIs (bênh lãu. giang mai, viỗm gan B) của người

di cư luôn cao hơn so vởi nguỡi không di cư ỡ lát ca các vùng kinh le - xã hội
trữ Dung Nam Bộ (không đi cư 82.2% và di cư 72.9%), Tuy nhiên, có một $ồ
lượng đáng ke người tham gia nghiên cứu không bicl nguyên nhàn mac bệnh

STIs là gí hoặc trỏ ìởi sai. 30.6% người khơng di cư và 20.9% người di cư cho

rủng dùng chung bàn chai khán mật cỏ thê bị lây nhiem STIs
Cũng trong nghiên cứu nãy. ly lệ sư dụng biện plúp tránh thai thay đơi rõ

rộl theo nhóm mỏi. Phụ nừ di cư độ mói 25-39 có ty lẽ sư dụng hiộn pháp tránh
thai cao nhất chiêm 55.5%, thấp nhát lả độtuoi 15-24 chiếm 17.6% Biịn pháp
sư dung BCS cao nliẩt ớ nhóm mỏi 25-39 (16.9%). Trong khi dó nhỏm tuồi 40-

49 lại ưa thích sư dụng vơng tranh thai (21.7%). Lý dơ dược dưa ra nhiều nhát
là “Chưa cỡ chồng' bạn tinh” chiếm khoang 61 %2'.

Ngoài tư tướng, quan niệm sai lệch thi’giới tính cùng như trinh độ hục vắn
cùng ảnh hương lì nhiều den hành vi lính dục an lồn của lao động di cư. Nghiên

cứu hanh VI lính dục cưa Trằn Xuân Bách*' tụi 2 tinh Bẳc Ninh, thành phố llà
NỘI, 2019 cho thây, trong MJ người được hòi có đền 92.5% có trình độ hoe vàn

trung hộc phó thông trơ lên và 96,5% đà cổ vợ/chồng hoặc bạn dời. Tuy nhiên,
trong nghiên cứu này chi cỏ 7.7% cỏ sư dụng BCS khi QHTD với gái mai dâm
Xét theo khía cạnh giói lính, có nhùng cách phóng tránh dưục nam giới biết

den nhiều hơn nữ giới nhu tranh quan hệ tính dục VIII người ban dâm (nam


12

54%, nừ 46%); nhưng hèn cạnh đó lại cố nhùng biện pháp phòng tránh được

nữ giới biết đến nhiều hon nhu chung thủy một vợ một chảng í nam 45.5%. nừ

54.5%)*. Co một điếm thu vị trong nhộn thức về cách phùng tránh cảc bệnh
LTỌDTD cua nam vã nữ là trong khi có hơn một nưa nam giới to vc đẻ cao

bitrọng việc chung thuy chí có một bạn tính cho lảm. Trong khi đó, nữ giới tị ra
rất coi trọng viộc chung thúy chi có một vợ một chồng nhung lọi khơng chú

trọng làm dén biện pháp tránh quan hý với người bán dâm Diêm mâu thuẫn

nay có lè lả do .sự khác biệt vẬ giói. Nam giới thương co xu hướng CỜI mo va
de dang liơn trong quan niệm va hanh vi tính dục cua minh, chinh ví the. I1Ọ

khơng COI trọng lảm viộc chi có duy nhầt một hạn tính, trong khi đỏ, nữ giớỉ thi
ngược lại.

Bão cáo cua Nguyen Trương Nam (201 OF vẻ kết qua nghiên cữu khao sát

ban dâu Dự án phịng, chõng HIV chi ra có tới 75% không nhãn dược BCS từ

bat ký nguồn nào. Chi có khoang 14% mua BCS lọi cãc hiệu thuốc, co 5.6%
nhận BCS tir trạm y tế xã. 2.5% nhận được từ bộnh \ì<«n huyện và trung tâm y

tề dự phóng và 3% nhận đưực từ hạn bê.

/.2.2. Thực trọng t/i cư

l.2.2.1. Trên thể giới
Theo "Báo cáo di cư toán cầu nám 2003". IOM-'5 cho thấy tinh trụng di

dãn dang gia tâng ngây cang nhanh Nhũng Iiãm đâu thê ky 21. trung binh cử

35 người trên thề giới lụi có một người lá dân di cư.
Trong nàm 2019. dán thế di cư quốc te trên thế giới dang lien gằn dụt 272

triệu người, lâng lên 153 tricu I1UƠI ké lù nàm 1999. Đứng dầu là khu vực Cháu

Âu <82 triệu người), theo sau lả Bấc Mỳ (59 triệu người) vã Tày Phi, Nam Phi
(49 triệu người

ILO (2018 ỳ- ước tính ring 6 trẽn 10 người di cư quốc te la lao


13

động di cư. Chi có 4 trong sỏ 10 người lao động di cư lò phu nừ. Trong năm 2019,

47.9% di cư quốc lé lã phu nù. dao dộng lừ 43.4% ờ những nước kem phái triển

đến 513%II nhùng nước phát inert Người á) đo tuổi lừ 25 đen 64 chiếm ty lè cao
nhất (87%).
Cho dù người dân di chuyên vi lý do gì thí họ thương đến địa phượng mới


(đẩu đen) mà khơng cỏ gia đính đi theo, ln sống trong tinh trạng bị o cp ve
nhiỏu mật. phái đỗi mạt với noi cô dơn. buồn tủi nhtmg lại hồn tốn tự chu vê

thịi gian va liền hạc kiểm dược, dư vậy họ cùng đỗ bị sa vào các hành VI nguy

cơ lây nhiêm các bệnh LTQĐTD trong dó cỏ HIV. Bên cạnh đó. nhùng khó
khán và tao can trong giao nep (vin hóa. ngón ngừ...) củng đà can tro họ tiếp

cận các thống tin VC sức lchoé, dtch vụ và phương tiện dự phòng lây nhiem STIs,
ca trong quá trinh di chuyên cùng như tại diêm đền.
1.22.2. Tơi Việt Nam

Két qua ‘’Điểu tra di cư nội dịa quốc gia 2015". Tông cục thống kê. Quỳ

d.in sổ lien hợp quốc2 cho thầy 13.6% dân số cã nước lả người di cư Tỷ lộ
người di cư nhỏm tuổi 15- 59 lã 17.3%. trong đó nừ cỏ độ tuổi lử 15-59 chiếm
17.7%; nam chiêm 16.8%. Trinh độ chuyên môn kỳ thuụt cua ngươi di cư

31.7% cao hon so với người không di cư 24,5%. Lý do khiến những người lao

động quyết dinh di cư liên quan đen công việc, kinh tế chiêm tỷ lộ cao nhất
(34.7%).
Dỏng người di cư lừ nông thơn ra các thành phổ lớn ngày càng mạnh mị.

với lốc đó chóng màt. quy mõ ngaỳ cang lớn đả vã đang tác động không nho
den đõ thị nước ta. dảc biệt lả các dỏ thi lờn như I là NỘI Vá Thảnh phố 1 lồ

Chi Minh.
Há Nội là trung tàm kinh te - chính tri •


hố lớn cua cà nước, với sự

di len khơng ngừng vị tất cã cãe một dà thu hút dõng di dân ngoại tinh lới dây
kiểm việc lảm. Theo TS. Phạm Thị Hổng Diộp11, xu hướng di cư vào Hả NỘI


14

đang tảng dàn. Theo báo cáo của Tông điều tra dân sỏ vả nhả ỡ nám 2009, từ
2000-2009. bính quản mỏi nám HN lâng thêm khuâng 55.000 người, trong dó

sỗ lương di dãn khoang 22.000 người (40%).

Phin tích vè CƯ cấu di cư vã lao động di cư tới Hũ Nội nãm 20lo29, thực

te dà cho thấy rằng khoang 85% người di dân thuộc độ tuồi tư 15-29 tuôi, dặc
bi
chiêm 28.27%, tiếp theo là dợ tuói 25-29 chiẻm 10.18%. sổ liựu trên cho

tháy, nguin <11 dân chu VCU tà ngtrin trong dộ luòi lao dũng trẻ và khoe.
Sổ người di cư ra Hà NỘI có một bộ phận khá lứn là khủng có trinh dộ

chun mơn ki' thuật, hụ lảm việc theo thịi vụ hốc khừng có nghe nghiệp cồ
đ|nh. Thực te cũng cho thẩy sồ lao động gian đơn vảo Hà Nội chiếm một ti lệ

khá cao và họ làm đu các nghê: nghê xây dựng và sàn xuất thủ công: đạp xích
lơ vã xe ơm; thu gom phi liệu; dịch vụ trong các nhà hảng... sổ lao dộng
buòn han mu. hoa quả, bân gạo thưimg lá nừ. họ dua lương thực, thực phàm


lữ cãc tinh ngoái vào I la NỘI thuê nhã trụ gần chợ đẽ tiên buôn ban. Thu nhập

cua hụ '311 khi trữ đi các klMMn in uổng vá chí phế thiẻt yêu khác, hàng tháng
liél kiệm đuọc khoang 400-500 nglnn đồng31.
Người di cư Việt Nam phai đối mặt vói việc tiếp cận co hội thiều cơng

bằng de phát n iên năng lực và cai thiên đởi sổng. Nhừng nguôi di cư tạm thời,

theo mua vụ thường nghẻo hơn vã de b| lốn thương hơn so VỚI nhùng người di

cư vinh viền. Những người di cư tạm thin và khùng đãng ki thương khơng dược
tiểp cận vói cốc dich vụ xã hội va baơ trợ xà hội. Họ tùng thường tập trung

trong những ngành nghe dè bỊ tồn thương với mức lương thắp và khống dược
ticp cận với báo hộ hiođộng32. Người nhập cư cùng (hưcmg ít có khá năng được
chàm sóc y te khi b| ốm hơn so với người ban xứ. chú yeu do hợ thiêu thin gian

vá tiên bạc33.


15

Di cư góp phần giúp người lao đơng cùng như gia đính cua họ cãi thiện cá

về vật chất vã xà hội. cùng như lụo điều kiện phái (lien kinh tế là giáo due cho
người di cư. Bên cạnh nhùng lác đóng tích cực khơng the phu nhàn, họ đà vã
dang phai đối mặt với ĩầt nhiều kho khăn. Da sổ những nguôi di cư làm việc

troug khu vục phi chinh thức vói điều kiện làm vice thiều an lồn vá đồng lương
ú oi. Ilọ gặp phai rất nhiều kho khàn trong cuộc sống như: chi phí cuộc sồng

cao. việc làm hấp bênh, thiểu hoà nhập xả hội. hạn chẻ irong việc tiềp cận các

dịch vụ cơng, mót trường kém liên nghi và thiểu an toàn34. Kèt qua một nghiên
cưu cua lò chức Action A id ờ Hai Phòng và thảnh phó Hở Chí Mmhií: có lót

90% người lao dộng nhập cư à các khu đô (hi Việt Nam không ticp cận dưực

các phương tiện an sinh xà hội ờ nơi cư trú và gần 80% ngưèn nhập cư lao động

trong khu vực khơng chinh thức gập rát nhiều khó khán trong việc tiếp cận các
bộnh viện công; ty lộ người nhập cư lao dộng Irong khu vực khơng chính ihức
dược tiếp cận BHYT thấp hon rầt nhiều so với người lao dịng nhâp cư chính
thức, só người nhập cư lao dõng trong khu vực khơng chính thức được khâm

súc khoe đinh kỳ háng năm chi dạt dưới 10%. Lao dộng nhãp cư thường b|
quay rói. bóc lột và bạo lực. điều nay có thê dần tới sức khoe kém thậm chí bị

có láp về mặt xà hội khiên họ xuất hiện những hành vi. tư tương mới bao gồm
ca nhùng hành vi nguy co tinh dục Di cư. di chuyền vá ly thân gia dính đều

liên quan den việc có ý nghía quan trọng, đicu náy có thể tạo điều kiện thuận
lụt lum cho những thay đôi hãnh vi khơng an tồn vá thực hanh tính dục cơ

nguy cơ cao5*.
Song Việt Nam hiện nay lụi chưa có bãi kỳ chính sách dáng ke gỉ mang
lại tính đực thù đồi vói lao động di cư. ĩhụm chí. các chinh sách lien quan den

hộ khẳu còn gây hạn chế lơn dổi VỚI kha nâng liếp cận cóng cua nhùng lao
dộng di cu*.



×