BỘ GIẢO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
TRÀN THU H ANG
THỤC trạng tràm cảm, lo âu,
STRESS VÀ MỘT SỎ YẾU Tỏ LIÊN QUAN
Ó NHÓM CÓ SÚ DỤNG MA TỦY
TẠI HÀ NỘI NĂM 2020
Ngành đạo tạo : Bác sfY học Dự phịng
Mà ngành
: 52720103
KHỐ LUẬN TĨT NGHIỆP BÁC sì Y KHOA
KHĨA 2015- 2021
Ngtrừi hưởng dân khoa học:
ThS.VÀN ĐÌNH HỊA
«s> ■>
LỜI CAM ƠN
Em xin trán trọng cam un Ban giám hiệu, phong Quan lý và Đau tạo dụi
học. cãc thây cô trung tnrỡng
học Y Há Nội. đặc biõt lá các thầy cõ ưong
Vìộn Dào tạo Y học Dự Phong va Y te Cóng cộng, các thây cơ Trong bộ mịn
Dịch tễ đà tận tinh chi bào. giúp đờ cm trong 6 năm học vữa qua. Kiến thức em
học hot được khơng chi hị trụ cm thực hiộn khỏa luận này mà cơn là hãnh trang
q bảu cho q trinh cịng tác sau náy cua ban tliân.
Vởi long kinh trung vả bict un sâu sac. em xin bảy to ldi cam ơn tơi
ThS.Vản Dính llịa. giang xiên bộ mơn Dich te. ngiíúi đã hướng dẫn. dành
nhiều thịi gian tận tình hỗ trợ. chi bao em trong quá trinh học tập và thực hiện
khóa luận này.
Em xin gưi lởi cam
đống - SCDI. các căn bộ tại diêm tư vốn phường Ngọc Thụy. BÒ Đe. Mỹ
Dinh I. Chương Dương. Phúc lãn. Lý Thái Tơ, Hang Bũni dà tàn tinh giup
đỡ em trong quá trinh lấy số liệu phục vụ cho khóa luận nay.
Cuối củng xin chân thảnh cam ơn bụn bè đồ gỏp ỹ. giúp đỡ em trong suồt
quá trinh học tập. dặc biệt lã gia đỉnh đã luôn dành sự yéu thương. tạo diều kiện
để em >ẽn tàm học tập và thực hiện khỏa luận tốt nghiẽp dụi học nãy.
Em xin chăn thành câm ơnỉ
Ha Nội. ngày Ỉ4 tháng 03 nãm 202J
Sính viên
Trần Thu Hằng
LỜI C AM ĐOAN
Ktnh gưi:
• Phịng Qn lý đáo lạo dại h<.)c. Trường Dại học Y 1 lá Nội.
• Vi ùn Đảo tạo Y học dự phòng và Y lể cơng cộng.
• Hội dưng chấm khóa luận lỗi nghiệp.
Em la Trần Thu Hằng, iinh viên Trường Dai học Y Ha Nội khỏa 2015-
2021 chuyên ngành lỉác sí Y học dự phịng.
lừn xin cam đoan đầy lả khóa luận do cm trực tiếp thực hiện dưới sự
hưởng dần cùa Ths. Ván Đính Hịa. Các sổ liệu và thơng tin trong nghiên cứu
là hoan (oản chính xác. tiưng thục vã khách quan, đà dược chấp thuận lại cơ sơ
nghiên cứu.
Em xin hoán tuân clụu trách Iiliiém VC những cam kèt nay,
Tác gíu khóa luận
DANH MỤC CHỦ* VIẾT TÁT
CES-D
: Center for Epidemiologic Studies Depression Scale
DASS
: Depression, anxiety and stress scale
DTV
: Dicu tra \ièn
GHB:
: Axil gamma-hydroxybutyric
GHQ-12
! General Health Questionnaire
ICD-10
: Phân loại bẹnh Ọuóc tc làn thứ 10
LSD
: Lysergic acid di ethylamide
NCMT
: Nghiện chích tna túy
PHQ-9
: Patient Questionare Health • 9
SCDI
: Trung tâm Hỏ trợ Sáng kiến Pltat then cộng đổng
SDMT
: Sư dưng ma tủy
SKTT
: Sức khỏe tàm thẩn
TCMT
: Tiêm chích nia túy
WHO
: Tơ chức Y tế thể giói
Zuilg
: Rated Axiety Scale
TWM*M«K>
*4:
MỤC LỤC
ĐẬT VÂN DỀ...................
_.....................
CHƯƠNG I TÔNG QUAN........ -...................
1.1. Giới ihiộu VC trầm caiiL lữ ảu. stress......
••
1.1.1. Rối low hâm cam...... .....................
1.12. Rối low lo âu..—......... „...................
• ••••
1.13. Stress........
1.2. Tỏng quan vẽ chấĩ ma túy ......................
• •• ••
• •» ••
••
••
•••••• a
1.22. Phân loại...........................................
L.«i».L. ^ỉlâl ỉlỉựllla
1.3. Một sổ nghiên cứu VC tram cám. lo âu. stress ơ nhòm cỏ sư
túy irẽn the giới vả lại Việt Nam............
1.3.1. Trẽn thể giới.... ......... .......................
1.32. Tai Việt Nam..—..............................
1.4. đói Ihiựu về dĩa diêm nghiên cứu.........
CHƯƠNG 2; ĐÓI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP N( HIÊN CỬU
2.1. Dĩa diêm vá thịi gian nghiên cứu..........
2.1.1. Dịadiêm nghiên cứu.......................
• •• ••
2.12. Thời gian nghiên cữu —..................
2.2. Đôi lượng nghiên cứu....... .....................
2.2.1. Tiêu chuân lụa chọn..... ...................
2.22. Tiêu chuân loại trừ—....................
ộ?
2.3. Phuong pháp nghiên cúu..... ...................
2 .3 .1. Thiel kc nghiên cửu -..................
2 .32. Cở mảu vả chọn ni.ni.......................
2.33. Biến sổ vá chi sư Iiimiaitaiaiiiiiiiiii IHHIÌI • •* ••
2.34. Tiêu chuẩn đanh giả.........................
2.33. Sai số và biộn phap khắc phục sá sổ
2.4. Xư lý vá phàn tich số liêu......................
2.5. Dạo đức trong nghiờn CU..................
TWM*MôK> ô *4:
22
22
22
uia lUMiiiatai4ôãã
......... 24
........... 25
CHƯƠNG 3: KẾT QƯÃ NGHIẾN cừu........................ ..._.......................... 28
3.1 Địc diêm chung cua đổi lượng nghiên cửu............. -......................... 28
3.2. Thực trạng lam dụng rượu. thuổc la vã các chẫt gãy nghiện khac......29
3.3. Mức độ nguy cơ do dùng chẩr...................................
33
3.4. Thực trang mức độ trầm cam. lo ãu. stress ớ người SDMT................ 35
3.5. Một số yéu tố liên quan đên tram cam. lo ãu. stress ớ người SDMT tại
3 quân nội thanh Hã Nội
............... 36
3.6. Phân tích đa biên giữa cãc yếu lồ liên quan Vin tram cam. 10 âu. stress.... 41
CHƯƠNG 4: BẲN LUẬN..............
43
4.1. f)ặc diem Chung cua ĐTNC...................................... -.........................43
4.2. Thực trụng lạm dụng rượu. thuóc lá vá các chát gãy nghiện khác
44
4 .3. Thực trạng mức độ Trám cam. lo âu. stress ơ người SDMT................ 45
4.4. Một số yếu tố liên quan den ưầm cam. lo àu. stress ờ người SDMT .. 47
4.4.1. Yếu tổ nhãn khẩu học
4.4 2. Yếu tổ lam dụng chẳi....................................—............
4.5. Hạn chế cua nghiên cứu
KÍT LUẬN....
KHUYỂN NGHI
TÀI LI tu THAM KHAO
PHỤ LỤC
~.............................. ...................
47
43
DANH Mực BANG
Bang 3.1:
Thòng tin chung Cua đồi tượng nghiên cứu...... .......................... 28
Báng 32:
Tiền sử sử dụng chất...................................
29
Bang 33:
Tằn suất sư dụng chắt trong 3 tháng qua....................
30
Bang 3-4:
Mức độ trầm cam. lo ãu. stress......................
35
Bang 3.5:
Mức độ trầm cam cua người SDMT theo thông rin chung....... 36
Bang 3.6:
Mức độ lo áu cua người SDMT theo thõng tin chung............... 37
Bang 3.7;
Bang 33:
Mức độ stress cua người SDMT theo thòng ho chung...............37
Mirc độ tram cam theo tĩền sư sư dụng chất............................... 38
Bang 3P:
Mức độ lo âu theo tièn 8« sư dụng chất... .......
Bang 3.10:
Mức độ sưess tbeo tiền sư sư dụng chất....... . ........................... 40
Bang 3.11:
Phân tích đa biển giữa các yểu tổ liên quan vá tram cam......... 41
Bang 3.12:
Phán tích đa bicn giừa cac yếu tồ liên quan va stress............... 42
-w .•* CN «G
39
DANH.VIỤc BIÊU DƠ
Biêu dơ 3.1: Tiền su tiêm chích ma túy.........................
33
Biêu đồ 3.2: Mức độ nguy cơ ihẩp................................ ................................. 33
Biêu dồ 3.3: Mức độ nguy cơ trung binh...........................
34
Biêu đồ 3.4: Mc nguy c cao..................................... -......... .................34
-w .ã* M ôG
TĨM TAT NGHIÊN cứt
Vấn để sửc khóe tảm thần đang ngày càng đưực xà hội quan tâm. dộc
biỹt trong bối canh d|ch COVID-19 búng phát. Đối tưựngty anh hương nhiều
nhài la nhóm đối tượng de lỏn (hương, trong dó có người sư dụng ma Túy. Các
nghiên cứu trước dây tại Việt Nam vã tiên thề gjới cho thấy tinh trạng trầm
cam. lo áu. stress ớ nhòm dổi tượng náy rãt phô biền vá đang ơ múc khá cao.
Vice xâc định, đánh giá tinh trạng sức kh»Sc tâm thần hiện nay của nhóm sứ
dụng ma tủy nhằm dưa ra nhùng giai pháp can thiệp dự phòng, giảm họỉ về
một số lối loan tâm thần như trầm câm. lo âu. stress lã het sữc cần thi Ct. Vi
vậy. enj tiẻn hanh nghiên cữu: "Thạc trụng trầm cúm, tơ âu, stress va một sơ
yểu tơ ỉiẽíí quan ớ nhóm có sư đụng mu túy tụi Hù Xội nữm 2020 ", Nghiên
cứu sứ dung thict kề mõ tà cải ngang có phân tích và được thục hiện trên đỗi
tượng sư dụng ma túy tại 3 quận Long Biên. Nam Tử Liêm vả Hoàn Kiếm Tử
Tháng 01.2020 đen Tháng 05/2021 Ker qua có 224 đốt tượng tham gia nghiên
cưu. Nghiên cưu sư dung bờ cõng cụ DASS-21 đè đanh giả mức đõ biêu hiện
trầm cam. lo áu stress cua người sư dụng ma túy. Các you tồ lien quan dược
thu thập trong nghiên cứu bao gốm: Đậc diem cá nhãn đối tượng (tuòi, giới,
nm ờ hiện tại. tinh trạng việc lãm), sang lục lạm dụng Thuồc lã. rượu vã cãc
chất Thuỗc phiện (tiền sứ sư dụng chất, tần suất sữ dụng trong 3 tháng qua. tần
suất sử dụng anh hưởng xầu den sữc khoe, xã hội. pháp luật, tải chinh, mức
độ nguy cơ lừng chất,..). sổ lièu dược thu thập bủng phát phiêu phóng vấn vã
nháp bang phần mềm redcap, phân t)Ch bảng STATA 15.0
Kẻt qua nghiên cửu cho thầy ty lệ biêu hiện trầm cam lo âu. stress ơ
người sử dụng ma túy khả cao lần lượt là 31/7%, 64,3% và 22,8%. Ket qua
phản tích đa biển cho thấy một sơ VCU tố liên quan có ý nghía thống kè với
tinh trụng trầm cam. lo àư. stress ơ người SDMT. Dấu htẻu trầm cam lĩ người
SDMT Cỏ mối liên quan vởỉ các VCU tố: nhõm mói >41 tuổỉ (OR- 2.4). tần
suắi sù đung chất thuốc phiên (OR 2.2). mức dộ nguy cơ do dùng chất thuốc
phiên (OR= 3.6) vã tiền sữ khong tiêm chich ma túy (OR= 4.5). Dầu hiẽu
stress ỡ người SDMT cỡ mối liên quan v<5i các yểu tố: tân suât sư dụng đồ
uống cỏ cồn (OR=9.1). tần suất sư dụng chất thuốc phiện (OR =2.9). mức độ
nguy cơ dộ dùng chất thuốc phiện (OR* 3,1) và tiền $ư khơng tiém chích ma
níy(OR-6J).
Từ nhùng kềt qua trên. chúng ta thảy cẩn tâp nung can tluẽp vè sức khoe
tam thân, độc biệt la vốn đề ữầm cám. stress ơ nhõm SD.MT tien 41 tuồi; nhõm
kbõng TCMT; nhóm sư dụng đồ uống có cồn. chất thuốc phiện hãng tuân.
Từ khổa: Sư đụng ma túy. ưầm cỏm, stress.
W .ã* CN ôG
1
DẠT VÁN DÈ
Hién phap cua Tò cliưc Y tè Thể giói (WHO) đà khảng định rang "Sức
khoe la trang thai hoan toan khoe mạnh về the ch.1t. tinh thản xa xà hội chứ
kbong chi dơn thuần ia khơng có bênh tật hay ổm đau"? Như vậy. từ những
nim 40 của the ky 20. van đề site khóe tâm thần (SKTT) đi dược thừa nhận
như một phản không thê thiếu đoi vời sức khóe cộng đổng. Tinh trụng SKTT
có thê có anh hường dang kè dẽn tất ca các lihh vục cua cuộc sóng, như kểt
qua hoe táp hoặc cịng việc, các mổi quan hê với gia đính và bạn bẽ và kha
nâng tham gia vào các hoạt động xà hội.
Dại dịch COVID* 19 đột ngột bùng phát vào cuồi tháng 12 năm 2019 đà
lâm táng các yếu tố nguy cơ dồi vói các vấn đề SKTT. đặc biột ờ nhóm cộng
tlong de bi tốn thương như người sir dựng nia túy (SDMT). Đả có báo cáo về
lo ãu. tram cam. tảng sư dụng rượu vả chất kích thích, tuc giãn, mầt ngu vã
lãng nguy cơ tụ tư? Bẽn cạnh việc bi phân biệt dối xư và kỹ thi. trong bổi
canh nay. người SDMT còn phaj chiu những giãn đoạn VC ticp cận dịch vụ y
tệ mãt việc làm. giam sự hồ trự lừ gia đính và xã hội? B«n vộy càng lãm tâng
sự trám trụng của rin loụn tâm thằn sẵn cỏ. lâng kha năng tiếp cân với rượu vã
các chằt gảy nghiện khác/
Tinh den nàm 2017. rối loan tâm thần do sư dụng chất gây nghiên đã
tăng 13%? Cac rối loụn tâm thần phô biến gốm rỗi lo,UI cam xúc. lo âu và roi
lo,an nhan cách nhưng có sự khác biộĩ giữa các quần thê nghiên cứu và công
cụ dủnh giã? Các nghiên củu chi ra. người SDMT cố nguy cơ mắc trầm cam.
lo ảu cao him so với dãn sổ chung Riêng với nhimg người sư đựng chắt kich
thích nhu methamphetamine, tý lê rổi loan tảin thẩn cao hơn II lần so với dãn
sỗ chung vã khoang Vi trong số đó thường xun có các triệu chững lo«ạn thẩn
nghiêm ừọng? Trong một nghiên cửu trên 274 đối lượng đang điều trị nghiện.
2
khi được hỏỉ về tiền sư qui liều. cỏ tới 51% nhừng người quà liêu ồpiỡid cỏ ý
dinh lự tứ.’ Tai Viet Nam, ước tính 22.4% nam giới sư dung chất dang thuốc
phiên bi trầm càm.10 Tý lệ này dao dộng tử 25-81% trong nhóm nghiện chích
ma tủy ơ các nghiên cứu trước dãy?1
Tinh hình SDN1T tơng hợp đang có chiều hưởng gia tàng tại các thành
phồ lớn. trong đó có thảnh phổ Hà Nội?2 So vời nám 2019 chi có mót địa ban
trụng diêm, dển thảng 7 nfim 2020. thành phó Há Nội có tới 38 xà. phường,
thi trấn trở thành “điềm nóng” VC ma túy?3 Tuy silũẽxu chưa cỏ nhiều nghiên
cưu về vần đè SKTT ỡ người SDMT trong nhùng nám gân dãy. đík biệt lã
van de tràm cam. lo au. stress. Vi vậy. nghiên cưu “Tỉiực trụng trăm còm, lơ
áu,
và một sắyỉtt tố Uétt quan ờ nltàm có sữ dụng ma túy tại Hà Nộỉ
nàm 2ữ2ữ"dược thực hiện với 2 mục tiêu sau:
/. Mổ lá thực trụng trầm câm. lo àu. stress ữnhỏm cỏ sir dụng ma ĩửy
ỉưi 3 quân nội thành Hà Nội nàm 2020.
2. Mó tà một số yểu tố liêu quan lỉển trầm cúm. ỉo áu. stress ớ nhóm
cơ sư dụng ma tùy ten 3 quận nội thành Hà NỘI nãm 2020.
TWM*M«K>
*4:
3
CHƯƠNG 1
TONG QUAN
1.1. Gkri thiệu về trầm cám, lo au, stress
1.1J. RẦỈ loạn trầm cám
ỉ. LU. Khái niệm
Trầm cam là một trạng thải bỉnh lý cua cam xúc, biêu hiên bàng q
trinh ữc chế tồn bộ cãc hoai đóng lảm thằn: chu yếu úc che cam xúc. ữc chẻ
lư duy. úc chê vận dộng. Theo phân loại bệnh Quốc tẽ lãn thư 10 (1CD 10),
trầm cam diên hình thường được biêu hiện bang klu sác trâm, mất mọi quan
tâm bay thích thú. giam nâng lượng dẩn tới tảng sự mêt mói vả giâm hoạt
động, các triộu chủng tồn tại trcng khoang thin gian ít nhất lả 2 tuần.14
Theo Tồ chưc y tể thề giới (WHO), trầm cam lã một rồi loạn tâm thần
phò biến anh hương đen hơn 264 triệu người ưẽn tốn thí* giới, được dậc
trưng bơi nồi buồn dai dàng, không cỏ húng thú hoậc niềm vui trong cãc luoụt
đỏng thũ vi tnrởc dỏ. Tràm cám cùng có thê làm rỏi loan giảc ngu và tàng
cam giác thèm ân; phô biên lã cam giac một mơi va kem tap trưng. Trâm cam
lã nguyên nhân hàng đẩu gây tản tật trên the giới vá góp phàn lim vào gánh
nậng bệnh tật toàn cầu. Tác dộng cua trầm cam cỏ thề ảnh hương dáng kc den
kha nâng hoạt động và cuộc sốn§ cua người bệnh.15
UJ.2. Biêu hiện lâm sàng
Cáctrièu chứng làm sàng cua giai doạn trầm cam gồm;
- Ba triệu chửng chính:
> Khi Sac trầm: khi sắc thây dơi ít từ ngày nãy sang ngáy khác vá
thương không tương xứng với hồn canh, được duv tri uong Ít
nhốt hai tuần. Trong một sổ trường hợp. Io ảu. buồn phiền, kich
dộng có the nơi bật Sự thay đơi cam xúc cõ the bi che lap bơi sự
cau có, lạm dụng nri.ru. tác phong kịch tinh và các triệu chứng sợ
ám anh.
4
> Mất mọi quan tảm thích thú trong cổc hoụt dộng
> Giam nâng lượng và láng sự một moi.
-
Bay triệu chứng phô biền khác:
> Giâm sự lãp trung chủ ỷ.
> Giảm tính Tự trọng và lóng tự tin. khó khản trong việc quyct đinh.
> Ý lường bị tội vã không xứng đáng.
Nhìn vào tương lai am dạm va bi quan
> Ý tương và hành vi tự hủy hoại hoộc tự sát.
> Rổi loạn giấc ngu
> Thav đói cam giác ngon nuộng (tăng hoặc giam) với sự thay đơi
trọng lượng c« thè tương ủng.
- Cãctriệu chững cơ thể:
> Mất quan tam thích thú trong nhùng hoạt động thường ngay gảy
thich thú.
> Mất phim ủng cám xũe với nhùng sự kiộn vá mỏi trường xung
quanh thường lảm vui thích.
> Buỡi sing thức giầc sớm hai giờ trước ngáy thương.
> Trụng thái trâm cam nặng hơn vào buổi sáng
> Cỏ bing chững khảch quan VC sự chậm chựp lảm thần vận dộng
hoặc kích động (được người khác nhận thấy hoặc kê lại).
> Giâm cam giác ngon miệng.
> Sút cán (5°0 hoặc nláều hơn trụng lượng cơ the so vơi tháng
trước).
> .Mât hoác giam hung phan tinh dục rổ rệt.
J.JJ.3. ơiỡn (ĩoàn xúc dinh
Đê cỉtâii doán xảc định mút giai đoan trầm cám. cẩn có du các tiêu chí sau:
- Lấn dấu tiên xuất hiện ớ bệnh nhản cac uiệu chứng lãm sang dặc trưng,
phố biến và cơ thê cũa trầm cam.
TWM*M«K>
*4:
5
-
Giai đoạn trâm cam kẻo dâi it nhát 2 tuần.
•
Khơng có đu các triệu chứng đáp ưng các tiêu chưân cua giai đoạn
hung cam nhẹ hoặc hưng cam ứ bất kỳ thời diêm nào trong đàỉ.
-
Giai đoạn nàv không gản với viộc sử dụng chất tảc động tàm thần hoác
bắt cứ rối loạn thực tôn nào.
ỉ.u. RỒI loạn lữ ảu
1.12.1. Khái niêm
Theo Hiệp hội tàm thần học Hoa Kỳ. lo làng lả một phán ứng binh
thuửng đối với căng thẳng và có thể có lựi trong một sỗ tinh bng. Nỏ cỏ thê
canh bão chúng ta về nhùng nguy hi em. giúp chúng ta chuãn bi vã chú ý. Rối
loạn lo âu khác vin cam giàc hoi hộp hoặc lo lang bính thường là liên quan
đèn sự sơ hài boậc lo lảng qua mức. Rối loạn lo âu có thê khiển mọi người cố
gang tranh cac tinh huống lách thích hoặc lam trầm trọng thèm cac triệu
chung cua họ. Hiệu suẩt công viộc. việc học ỡ tmờng va cac mỗi quan hệ ca
nhản cỏ thê bi ánh hưởng.16
ỉ. 1.2.2. Bleu hiện làm sáttg
Ròi loan lo au co thê bao gốm một loat các biêu hiên VC thê chất (run
rây. căng cơ, thở nhanh), nhận thức Co lãng, khó tâp trung), cam xúc (đau
buôn. ảnh hướng tiêu cực. cáu kinh) và hành vi (khó ngũ. cảc triệu chứng
cường dương).*
Những người mác chứng rối loạn lo ảu quá sợ hài. lo lảng hoặc tim
each né Uauh các mối đe dọa ma họ nhận thức được Iiliư các tính huống xà
hội. địa điém xa lạ. hay nhận thức sai lộch vê ban thân như câm giác cơ thê
bãi I hương. Phan ứng không tương xung với rui ro hoác nguy hiém thực te
gâyra.ls
ỉ. 1-2.3. Chân tĩttàn xủc tliìili
Đê chân đoản một người mẢc chững rỗi loạn lo âu cần cỏ dây đu các
triệu chững:
6
- Biêu hiện lo òtr
> Sự hài (lo lăng VC bat hanh trong tng lai. câm giác "dẻ cáu", "khó
tập trung"....).
X Câng tháng vận động (bồn chồn, dửng ngồi không yên. đau càng
đẩu. run chân tay. không cô kha náng thu giản).
> Hoại dộng quá mức thân kinh tự tri (đầu ỏc trống Tỏng, ra mồ hơi.
mạch nhanÍỊ thờ gẩp, khó chịu vùng thượng vi. chóng mặt....).
- Sự lo ảu - sự hăi la biêu hiện chink chu yều. nguyên phat dàn den
phan ung sợ sệt qua mức.
• Bênh thưởng keo dâi nhiêu ngây, nhiều tuằn. nhiêu thảng (thõng
thưởng là 6 tháng).
Ỉ.J3. Stress
I.Ị3.Ỉ. Khái niệm
Trước khi được sú dung như một thuật ngừ lãm lý. stress duọc sử dụng
đè n» Tã các loại ap lực vật lý khác nhau. Người La Ma cỏ dại biêu stress lã
lực tác động lén một vặt thè vâ ứng dựng ỷ nghía nảy đẽ xây dung cao cây cảu
và cột vòm vảo thời đỏi9.
Stress bat nguồn từ chừ Latin "strictus", cố nghía lã nghicm ngột. Thuật
ngừ "siricuis" được kẽi hụp giữa riềng Pháp có là "cstrcssc". biêu thị sự hcp
hói. bõ buộc, áp bức vá tiếng Anh trung dai "distress" là sự khó khản và vù
lực lác dóng lên một người. DẬn thè ky 16. thuật ngữ “distress" được sư dụng
đê chi mót dang tốn thương thè chất. Trong một cuồn sáđi cua William Shaw
Mason viết vảo nâm 1814. ống mờ la stress lá sự kẻt hợp giừa phim ứng bén
trong vâ hên ngoài cư the: nhùng người nghèo, dục biột là phu nù chết khi cỏn
tre. thuật ngừ stresses Ư day chi điều kiện lãm việc rat vất va trong mứt mỏi
trường nóng bức. 9
TWM*M«K>
*4:
7
Chales Darwin đả vic! nong cuồn sách "The origin of species’* rủng chi
nhùng sinh vật có kha năng thích nghi trong môi trường thay đôi ntới tồn tại
dưực. Diêu Damn thật sụ mn nái đó là sụ sóng cỏn lả sụ lương tác cua thê
giỏi sinh vật với môi trường stress vá khẩc nghi Ct. Chude Bernard đà tuyền
bó rằng sụ thích nghi cua một sinh VỘI đối vời một môi trường thay đôi ỉá cõ
thể. bảng cẳch giừ môi trường bên trong ôn đinh vả không dõi. Walter B
Cannon - người đầu tiên đưa ra cảc khải niệm chi tiết vè phán ững stress.
Ngoài ra. õng cỏn lá người đầu úỄn giới thiêu các khia canh lam lý trong
sưess bàng cách dưa ra các mơ hình cùa phan ừng stress. Cuói củng, năm
1935. Cannon đưa ra khái niẹm cân bảng nội mói như mót cơ ché phan ứng
co ban cua stress dưa trcn ỷ lương cua Bernard.20
Hans Solve được coi lá cha đê cưa nhùng nghiên cứu VC stress, õng sư
dựng thuỊt ngừ "stress" dê biêu thi tác động cưa bàt cứ thứ gí de dọa nghiêm
trọng den càn bang nội mối. Mồi đc <k>a thực tề hoặc dược nhận thức đồi VỚỈ
một sinh vật được gụi lá "stressor” và phan ứng với tảc nhàn gày cảng tháng
dược goi lã "stress response”. MẶC du phau ứng củng thảng phát triền như quá
trinh thích ứng. Seise nhân thấy ring phan ứng căng thÂng nghiêm trong, kẽo
dái cõ thê đản đen tôn thương mô vá hênh tật.21
Ngày nay. stress dược cỏng nhận phó biến trong cuộc sõng cua mọi
người và dược coi là dông lực nong quả trinh tiến bõa ca về thè chát 1 íìn tinh
thân. Từ những nghiên cứu đầu tiên cua Seiỵe vả Cannon, ngay cang có nhiều
nghiên cứu quan tàm tới tác dộng có hại cua stress theo thói gian. Vơi sự đánh
giả lương dơi mới về cách stress cáp tinh va màn tinh anh hương đền sức khoe
thẻ Chat và tinh thăn, các nhà dịch tẻ học vã nha nghiên cứu về $ức khoe cộng
dồng dà vã dang kham pha tác dộng cùa stress lới sức khoe cua dãn số.19
J.J.3.2. Gỉc tình tuning gáy srrtĩĩ
Các tinh huống gây stress lá những tinh huồng gảy ra sự mắt thing
bang vã đe dọa về cơ thê và tàm lý cho con người. Trong mơi trưởng tự nhiên
các hồn canh như quá nóng, quá lanh, thiên tai. Các tinh huống trong tâm lý
«s> «> *4:
8
cả nhãn như xâm phụm quyền lợi. địa vị, xung dụt với người yêu. mất mốt.
chia ly. mâu thuần vợ chống.... thưởng gây bệnh nhiều nhất. Trong lâm lý xà
hội như búng nó dân sỗ. xung dộc (the hê. vãn hố. tơn giao, sấc tộc), tê nạn
xà hội. di cư. chiến tranh,... N'ền vãn minh cõng nghiệp như nhịp sồng vã lao
động khân trương, nguồn thõng tin dồn dập. quả tai. canh tranh ác liệt, kỳ
thuật luôn dõi mới và dó thi hoa vộ tó chức cùng lã các linh buông gãy stress
dồi với cãc cã the phai dồi mật vóỉ hốn cánh dó.
Stress bính thưởng lã su đáp ứng thích hợp va giup cho cá thê cỏ dược
nhưng phan ưng dung, nham tao ra mót căn bảng mới sau khi chiu tac dộng từ
bẽn ngoài. Dối lượng dược dặt vao những tinh hũng stress liên tiếp có mữc
độ vữa phai, kha nàng thích nghi đưực nâng lẽn. nhãn cách được rèn luyện
trướng thành hơn. kiêm chế cam xúc dè hem. nhầm cõ tinh thích nghi mềm
déo trước cãc tinh huống nong cuộc sổng. Đây là ỷ nghía 1 ích cực cua stress.
Stress bènh lý; Phan ứng stress trớ thành bệnh lý khi tmh huống gây stress
hoác bẩt ngỏ. quả dù dội boãc ngược lại stress nhe nhưng lập Ui. vượt qua
kha nâng thích nghi cua chu thê. dấp ứng cua cơ thỏ không dầy đủ và không
the tạo ra ngay lập tức một cản bâng mới khi cam thấy bi tràn ngập. Giai đoạn
Idệt sức tiếp sau giai doạn hão dộng vả chổng dờ biêu hiên cảc biến dối cua
cơ the mắt khá nâng bủ trừ. mất khã năng thích nghi-Vi vậy. xuất hiện nhiều
rối loựnbệnh lý biêu hiện qua cãc đau hiệu tâm thần, co thể, tập tinh, các triệu
chung tiến trièn cắp tinh, tựm tũn hoặc nhe hon Và kéo dài.'*
Ctic nhân tó gáy ra các ĩtreiỉ bờth lý
Stress gáy bệnh phụ thuộc nhiều yểu lổ như cường độ stress mạnh hay
yểu, một stress hay nhiêu tinh huống kết hụp với nhau gảy ra. thởi gian tóc
động cua stress tức thời hay àm I theo cư che ngẫm dan va ý nghía thừng tin
cua stress với một ca thê nhài dinh.
9
Ngối ra. nhãn cách cua cá thè có vai trị quan trọng trong quã trinh
tlúcli r^hi. Phản ứng chổng đõ cua nhân cách bao gồm nhận thức stress (đúng
hay quá mửc). biểu hiện cam xúc (thích hựp hay quá dâng), huy động tiềm
náng chổng đờ (nhiều hay ít) và phan ứng theo chức nâng tâm sinh lý quen
thuộc (trầm cám, lo âu. khó thớ, tàng huyết áp. đại tiện phản long, tiêu tiện
ntoều lằn..).
Mói trưởng xung quanh cỏ vai ĩĩó là các nhãn tó bao vệ giúp cảc cá thê
đương đàu VỚI stress, đủc bièt hiên tượng se chia gánh nâng cua sang chắn
cho mỏi cã thê trong tãp thê cỏ thê lam giam nhe trnh gây bênh cua suess.
Ngược lại khi môi trường xung quanh không thuãn lọi sè lã nhùng nhãn tố
gây khó khàn them cho cá thó đang đỏi phó với một tinh huống stress khac.
Khi cam img nhùng nét tiêu cực cõ thê gãy ra một trạng thãi bộnh lý tập thê
(rỏi loạn phân ly tộp the).
Cơ the khoe manh là một lực lượng hỗ trợ tốt cho nhan cách chống đờ
với sang chill Ngược lại một sang chân nhe củng có kha nàng gảy bênh trong
nhùng điêu kiên cơ thé suy yếu do chân thương, nhicm khuân, nhiêm độc. suy
dinh dường. kiệt sức thiểu
chinh vi thề ma bênh lãm càn thường xuất
hiên vảo nhùng thời kỷ khung hoang cúa cơ thê vả tâm thằn như tuổi dậy thi.
thỏi kỷ sinh de. then kỳ màn kinh, thin kỳ ve hưu...."
ĩ. ỉ.3.4. Cãc ihdHỊỊ đo lường trầm câm, lo áu. stress
Hiên nay. trẽn thế giói cơ rất nhiều bộ cõng CM dược sư dụng dê nghiẽu
cứu, đánh giả các vẩn de SKTT. có thè kê den một số bị cóng CM dưục sư
đựng nhiêu trong nghiên cứu khoa hục như thang đảnh già tram cam cua Beck
|BDI>. thang đảnh giá trằn cam PHQ-9. thang đánh giâ lo âu - zung. thang
đanh gia lo âu - Hamilton. bò cau hoi dãnh giâ cam nhan về stress (PSS 10).
thang danh giá tram cam. lo âu. stress cua Lovibond (DASS 21 va DASS 42).
10
Thang đánh giá trầm câm PHQ-9 (Patient Quesrionare Health - 9) lả bộ
cãu lun IV đánh giã gồm 9 cáu. mải cảu cỏ 4 lua chọn, bênh nhân tự lua chọn
cãc phương an trà lời cho mòi cảu.'’ Mỏi phương án cương ưng với tan suẩt
xuằt hiện hiệu chửng ưong bai tuần qua và được cho điếm tứ 0 (không lẩn
náo ca) đển 3 (hầu như mồi ngây). Đe đánh giá mức độ ^•à tbeo dồi can TÍ till
điểm và phân loại, cộng điểm cua tất ca cac câu tữ I dim 9, lông diêm cao
nhằt là 27 diem. Phân loại ĩheo lỏng điểm nhtr sau:
• diêm 0-4: khơng tT-.ìm củm
• diêm 5-9: triệu chứng tói thiêu, có nguy cơ
• diêm 10-14: trầm cam nhẹ
• diêm 15-19: trầm cam vừa
• diêm 20-27: tràm cam nặng
Thang tư đánh gia lo âu Zung (Zung Self-Rating Anxiety Scale - SAS)
là bộ cảu hôi gồm 20 cảu. dành giả mirc độ lo ãu dựa trẽn bốn nhóm triệu
chúng gồm nhộn thúc, thằn kinh lự tri. vận dộng vã thằn kinh tnmg uơng
trong vỏng một tuần vùa qưa?4 Mỗi câu cố 4 phương án lua chọn, mịi
phương án lương ưng vơi tửng sơ diêm: Khơng co - I diêm, dõi khi - 2 diêm,
phần lỏn thời gian - 3 diêm, hàu hũ thời gian • 4 diêm. Cộng diêm cua tát ca
eãc câu từ 1 dến 20. Phân loại theo tông diêm như Situ:
s 40 diêm: Không lo ảu
41-50 diêm: Lo áu múc dỡ nhẹ
51-60 diêm: Lo àu mức độ vừa
61-70 diêm: Lo aư múc đỡ nậng
71-80 diêm: Lo àu mữc độ rất nặng
Thang đánh già lo âu. tram cam. stress DASS (Depression. Anxiety.
Stress Scale) dược xảy dựng bơi Lovibond và cộng sự người úc từ năm 1995.
đà dược sư dụng rộng rài ớ nhiều nước trên thề giới?-* Han dâu DASS dược
11
xảy dựng gổm 42 cãu hoi, nhimg hiên nay dà thu gọn Ui cỏn 21 cáu hoi. trong
đỏ gồm 3 sần dề liên quan đến SKTT lả: ttam cam (7 câu hỏi), lo âu (7 câu
hoi) vã stress (7 câu hoi). Mỏi cáu hoi có 4 phương án tra lởi về tinh trang mã
đổi lương cam thầy trong võng một tuần vừa qua. tuông ửng với điếm tứ 0
đền 3. Đánh giả mức độ cua cãc rối loạn bảng cách nhản hai tông số diêm cua
tửng vấn dẻ. Tống diêm dao dơng từ 0 den 42 diêm tư
tửng vẩn dẻ, cụ thê:
Mức độ
Trầm câm
Lỡ âu
Stress
Bính thưởng
0-9
0-7
0- 14
Nhẹ
10-13
8-9
15-18
Vừa
14-20
10-14
Nặng
21 -27
15-19
19-25
________________ 1
26-33
Rẩt nặng
>28
>20
>34
1.2. Tồng quan về chất lua túy
Ỉ.2.Ĩ. Khái niệm
Chắt ma tuý là các chát gáy nghiện. chất hng th.ìn được quy định trong
các danh mục do Chinh phú ban hanh Trong dớ. chất gãy nghiện là chất kích
thích hốc ưc chẻ thân lánh, dề gãy tinh trạng ngluộn đổi VÓI ngưỏi sư dụng.
Chài hương thân la chất kích thích, ức ché thần kinh hoảc gãy ao giác, nếu sư
dụng nhiêu lãn có thê dan tời tinh trạng nghiôn đôi vớt người su dựng. ■ ■
J.2.2. Phân ìtỉựi
Cỏ nhiêu cách de phân loụi chất ma túy như phân loại theo nguồn gốc.
theo Lu,it phỏng, chống ma tủy. theo tác dụng lảm sàng lên hộ thần kinh trung
ương. Trong nghiên cứu này chúng tòi sư dung cách pỉiãn loại theo tác dụng
lãm sang lẽn hộ thẩn kinh tning ương đẽ góp phần lãm rd anh hương dền sức
khoe cua ngưởi SDMT.
12
1.2.2.1. chầtgảỵyỀn dịu
• rhuơe giai lo áu, gáy- ngu
z De chống mất ngu. lam giam trụng thái câng tháng than kinh,
trước đày thuòng dung baibiturat và một sò thuốc ngu khác như
dàn xuất carbamate, rượu. dàn xuầt benzodiazepine. Ngây nay.
ben70dia7cptnc thường được dung hon VI* It gáy quen thuốc vã it
tãc dụng khỏng irong muôn.
✓ Baĩbiturat vả dần xuất benzodiazepine cùng lốc đỏng lén thụ thê
GABA. gãy irc chế thằn kính trung ương nèn có tác dụng gảy
ngu. an thân, giam lo âu. Một sổ thuốc dùng trong diều tri chứa
barbiturat như Gardenal. Phenobarbital... vã chứa dẫn xuầt
benzodiazepine như Seduxen. Diazepam.-2
• Ruụu
s ơ Việt Nam tinh trạng lụm dụng rượu rat phô biến, dặc biệt
nghiêm trọng õ miền nủi. vũng sâu vùng xa. cỏ nhiêu lý do như
phong lục tập quán, vãn hóa dán tộc. vững miển?1
z Rượu ức chề thân kinh trung ương, tac dung phụ thuộc vào nồng
độ rượu trong máu. Ơ nồng độ thấp, rượu có tãc dụng an thần,
giam lo ảu. ơ nồng đô cao. rượu gãy rổi loạn tâm thản, mất điểu
hỏa. không lự chu được hành động vã có thê bị hỏn mẽ. ức chẻ
hô hấp; cõ thê nguy hièm đèn tinh mạng khi nống độ trong mau
quả cao?
• Các chất dạng thuoc ph ùn
'S Thuốc phiện dược chief từ nhựa của quá vả rinh dầu từ hụt cây
thuốc phiện, lã Chat ma túy đà được biết đền tử 3000 nảm trước
còng nguyên và đuục sư dụng đè chừa býnh sớm nhất o Cháu A.
Trước kia sư dụng dưói dạng hút. hiện nay có cả dạng hút vã
dạng tiêm.
13
ự Morphine lả alcaloid chi Ct xuầt tử thtiổc phiên được dùng dưỏi
dang tiêm bắp. lính mach. Thuốc plũén có ỉứiicu boat chầt khác
nhau, morphine la boat chất chu yếu co nhùng tac dụng dược lý
cơ băn nhất cua thuỗc phiện như giâm đau, chống ho. chống tiêu
chây, gây trạng thái bảng quan, thở ơ. đậc biệt trạng thái sang
khoái làng láng Chinh cam giac sang khoái này dà quyến rù
ngưiú sư đung vả sán si nil ra hi én tượng nghicn vái ba trang
thái: dung nạp. lệ thuộc cơ thê vả lệ thuộc tam than.2'
J Heroine Lả chc phàm cưa morphine (ban tỏng hợp), la morphine
cô gẳn thêm 2 gổc acetyl, tồn tại dưới dạng bột trang hoặc hat
màu trảng, màu be hoặc hóng, múi rất chua, có thê sư dụng bàng
ca đưởng tiêm linh mach. hút và hit. Heroine lãm chậm nhịp hô
hấp và việc sư dụng heroine có liên quan đến nguy cơ lây bênh
truycn nhiêm cao. die bièt lá sư dựng qua đường tiêm chích.
Heroine có tac dung gảy nghiên nhanh và mạnh hơn morphine
nhiều lần nen sau klú xuât hiên, heroine dà nhanh chóng thay thố
morphine25
ự Codein lã alcaloid của thuốc phiện, cỏ tãc dụng dược lý lương tự
motphine lá giam đau và giam I1Ơ nhung II gãy nghiện hơn
morphine.
✓ Methadone vã buptenoiphine dcu la chát dạng thuốc phiên tông
hợp. được dùng de diều tri thay the cac chàt dang thuóc phiên
khảc, cụ thê ờ thời điếm này lỏ heroine.
1.2.2.2. ơưiỉ gây kick thần
• Nicotine lả chat gãy nghiên chinh trong thuốc lã. thuốc lảo. xi gà. tâu.
trầu cau. shislia. Khi húi thuốc, nicotine di vào mâu chu yếu qua phổi
và dến năo trong vài chục giây.2* Nicotine lác dộng lẽn hê thần kinh
trung ương thơng qua việc giái phóng dopamine vả các chầt đàn truyền
thần kinh khác trong nho.30 Nghiên nicotine, dưới hĩnh thúc hút thuốc
lả. gãy ra nhiằi tác hai cho sửc khoe cộng đống him bắt kỳ chứng
nghiện ma túy nào khác.-1
• Caffeine có trong thanh phân cua trả. cá phè. coca, chocolate và được
sư dụng rộng rầi khắp nơi trẽn the giới. Mọi tâng lóp xà hỏi. mọi lứa
ti sư dụng dưới nhiều thanh ph.ini khac nhau. Do vậy. ty lộ lạm dụng,
nghiụn caffeine khâ cao tuy nhiên it cỏ nghiên cửu dịch lỗ về vần dề
này do tilth chất it nghiêm trựng của vẩn đề đổi với cả nhân, gia đinh và
• .Amphetamine sulphate dược tống hựp lẩn dầu vảo nâni 1887. Kế từ đờ.
nỏ đã biến dôi từ một loại thuỡc được ban tự do mã không cần kê đơn
như một loụi thuốc chữa bàch bênh cho một loạt cãc chúng rơi loạn
thành một loại thuổc dược kiêm Sỡãt hạn che cao. với các ứng dụng
điều trị hạn chê dồi với chững rói loạn tảng dộng giâm chú ý (AD1ĨD)
và chứng ngừ rù.í; Tat câ cảc loụi amphetamine dcu hap thu nhanh qua
đường uống vả tác dộng lén hê thần kinh trung ương trong vòng một
giờ sau khi uờng. Là chẩt ma túy tông hợp dùng được ca dường tiẻm
tinh mạch. hút. hũt. hiện nay. ty lộ người sử dụng amphatcminc dang cớ
xu hướng gia tảng ớ các thành phố lớn.2*
• Cocaine đưực chièt xuất tứ cây coca có nguồn gồc từ Nam Mỳ, lá một
trong những chat gãy nghiợn bị lạm dụng phó bicn va nguy hièm nhát à
các nuớc Chảu Mỹ vả Châu Âu. Cocaine thường bi lụm đụng ớ chẻ
phần manh nhầt cua no la freebase và crack. Cocaine là cliẩt gày
nghiện mạnh, sự phu thuộc về tâm thân co thê xay ia sau một lần sư
dwjg. Cõ sự phụ thuộc về cơ thê. tuy nhiên hội chững cai cua cocaine
nhẹ hơn so với hội chừng cai cua các chất dạng thuốc phiện.2*
15
ỉ.2.2.3. ơtầrgày kick rkằti và gáy ãũ giác
• Ecstasy hay thuốc lác (MDMA) có tác dụng kích thán giống
amphetamine vừa có tac dựng gảy ao giác, được tơng hợp lần đau ờ
Đúc vào nám 1912. Ecstasy dùng được cá dạng uồng. dạng hit. vièn đặt
im dạo vã tiêm linh mạch, liêm dưới da. Khi dũng đường uờng. ecstasy
có tác dụng trong vịng vải phút dẽn nưa giơ. mành liệt trong khoang 5 giở
va hĩẽu quá tồn dư cỏ thê keo dãi vãi ngay. Chúng gãy một cam giác quan
hệ vôi người khâc. dẻ chịu với ban thân vả đổ vật sáng lãplânh.
• Mephedrone là một đản xuát tỏng hợp cua cathinone?3 hoụt chất chinh
thành phần cấu lạo cua cây Kliat (Calha edưlis)?4 Đưực lưu hành dưới
tên meow meow. muối tẩm. M - cat lác động dưục báu cáo thướng
xuyên nhai là hưng phần. kích thick tinh táu. đung cam. hịa đồng, nói
nhiều. tăng cường trai nghiêm cam giác vã kỉch thích tinh dục nhẹ.35
J.2.2.4. ơiầrgđyyẻn dịu và gáy ao giâc
• Cẩn !iâ (còn được gọi lá tái má. thuốc co,...) là mộ! chắt ma túy bẩt hụp
pháp dược sư dựng phò biền nhẨt ở Mỳ- ('húng được chia lam 3 loại:
Marijuana (lá và lioa cần sa khò), haschich (chiết xuál từ rê cùa cây cái)
và dầu cần sa. cần sa đưực sử dụng bang cách hút nhu I1ÚI thuốc lá
hoK thuốc lào. cùng có thê dược àn hốc uống. Khỉ hũt cun sa. tac
dưng khoai cam xuât hiện sau vài phút, dụt dinh sau khoang 30 phút va
keo dãi từ 2 - 4 giỏ. Một số tác dộng trèn V ân dộng va nhận thức keo
dai tư 5 • 12 giờ. Tác động qua đường hưt mụnh gấp 2 • 3 lần qua
đường án uổng/1 Càn sa phả hoụi tri nhớ ngàn hạn vá khã núng học
tập, khả nâng lụp nung và kha nâng điều phổi chuyền dộng. Ngoài ra.
can sa cùng lam tàng nguy cơ inầc các bệnh thân kinh dối với những
người cõ sần cãc yếu tố tôn thương?*