Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Tài liệu Bộ đề kiểm tra 45 phút đại số môn toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.07 KB, 34 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

BỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐẠI SỐ MƠN TỐN LỚP 7

Tài liệu sưu tầm, ngày 21 tháng 8 năm 2021


Website:tailieumontoan.com

ĐỀ KIỂM TRÀ TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 7 CHƯƠNG I
ĐỀ SỐ 1
A/ Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (2 đ)
a) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ
A:

−7
2

B:

−2
7

C:

−2
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:


7

7
2

D:

2
7

b) Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cách viết nào đúng:
A:

x1
y
= 1
x3
y2

c) Cho y =

B:

y
x1
= 2
y1
x2

C:


x1
y
= 1
x2
y2

D:

x3
y
= 1
x2
y2

a
, biết x = 5 ; y = -2 thì a = ?
x

A: 3
B: - 3
C: -10
D : 10
d) Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 0,4 thì x tỉ lệ nghịch với y
theo hệ số tỉ lệ nào?
A: - 0,4

B:

−1

0, 4

C:

0,4

D:

1
0, 4

Câu 2: Điền chữ đúng hoặc sai vào các câu sau:( 1 đ)
CÂU

ĐÚNG

SAI

a. Hàm số y = -3x khi x = -2 thì y = 6
b. Một điểm bất kì trên trục hồnh có hồnh độ bằng 0
c. Một điểm bất kì trên trục tung có có hồnh độ bằng 0
d. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0), a >0 đồ thị ở góc phần tư thứ
II và thứ IV.
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu3: (2đ): Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1, 5; 2; 2, 5 .Tìm mỗi phần
Câu4 : (2đ) Cho biết 56 cơng nhân hồn thành cơng việc trong 21 ngày.Hỏi cần phải tăng
thêm bao nhiêu công nhân để hồn thành cơng việc trong 14 ngày?(năng suất của các công
nhân là như nhau)
Câu5:(2đ) Cho hàm số y  a.x
a) Biết đồ thị của hàm số trên đi qua điểm N 3 ; 9. Tìm hệ số a .

b) Vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm được ở câu a.
c) Điểm M 2;6 có thuộc đồ thị hàm số trên khơng ? vì sao?
Câu6 : (1đ) Cho N=

9
, tìm x ∈ Z để N có giá trị ngun.
x −5

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ Trắc nghiệm: (3đ)
Câu

1.1

1.2

1.3

1.4

2

Chọn


A

C

C

D



2s



4s

Điểm

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,25 đ

0,25 đ


0,25 đ

0,25 đ

B/Tự luận (7 điểm)
Câu

Điểm

Nội dung

(0,5 đ )
(0,5 đ )

Gọi a, b, c là các số được chia theo tỉ lệ với các số: 1, 5; 2; 2, 5
Ta có:
3

a b
c
= =
1,5 2 2,5

(0,5 đ )
(0,5 đ )

a b
c
a + b + c 120


= = =
= =20
1,5 2 2,5
6
6
Tính được a  30; b  40; c  50
Gọi số cơng nhân để hồn thành cơng việc trong 14 ngày là x (cơng nhân)

(0,25 đ)

Vì số cơng nhân và số ngày hồn thành cơng việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
nên ta có:

(0,5đ)

56 14
=

x 21
56.21
4=
x = 84
14

5

(0,5đ)

Để hồn thành cơng việc trong 14 ngày cần thêm là:
84  56  28 công nhân


(0,5 đ)

Trả lời: Vậy cần phải tăng thêm 28 công nhân để hồn thành cơng việc
trong 14 ngày

(0,25 đ)

a) Tính đúng a  3

(0,5 đ)

b) Nêu cách vẽ đúng.
Vẽ đúng đồ thị hàm số y=3x.

( 0,5 đ)
(0,5 đ )
( 0,25đ)
( 0,25đ)

c) Với x=-2 thì y  3. 2  6  6
Vậy M 2;6 khơng thuộc đồ thị của hàm số y=3x

6





Tìm đúng x  4; 16; 36; 64; 169


Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

(1đ)

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. So sánh hai số hữu tỉ x =
A. x > y;

B. x < y;

Câu 2. Kết quả của phép tính
A.

−5
;
8

B.

−2
1
và y =
,ta có:

5
−3
C. x = y;

−1 3
là:

4 −8

−1
;
8

C.

Câu 3. Giá tri của x thỏa mãn x A.

1
;
10

B.

4
;
15

D. |x| < | y|.

C.


−1
;
3

1
D. .
8

1 3
là:
=
5 10
1
;
2

Câu 4. Giá trị của x trong đẳng thức

D.

−2
.
15

1 5
− −x =
0 là:
2 4
3

 7
B.  −  và ;
4
 4

A.

7
3
và ;
4
4

C.

7
 3
và  −  ;
4
 4

 7
 3
D.  −  và  −  .
 4
 4

Câu 5. Căn bậc hai của 16 là:
A. 4;
B. - 4;

C. 4 và - 4;
D. 196.
Câu 6. Trong các cặp tỉ lệ sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. 3: 4 và 8 : 6;
C. 0,75:5 và

B. 0,8 ; 2 và

2
: 2;
3

D.

Câu 7. Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức:
A. 6;

B.-6;

2
4
: 6 và : 14.
5
5
x 3
= là:
16 8
C. 2;

Câu 8. Giá trị của x;y thỏa mãn tỉ lệ thức:

A. x =

17
và y =1;
2

6
: 3;
5

D. 3.

2x −1 y + 7
và 2x - y = 16 là:
=
16
8

B. x =

15
và y = 15;
2

−47
1
và y = -31;
D. x = và y= -15.
2
2

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau theo cách hợp lí nhất có thể:

C. x =

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
a) 4

5 4
5 19
+ + 0,5 − + ;
16 23
16 23

1 4
1  4
c) 12 : + 4 :  −  ;
4 3
4  3

b) (0,125).(- 4,7).(-2)3;
d)

0,16 − 0,81 + 0, 64 .


Bài 2. Tìm x; y; z thỏa mãn:
a) x: (- 4,2) = (1,25):(0,25);
b) 2 + |1-2x| = 5;
x y z
c) = =
và x - 2y + z = 6;
5 3 4
x y z
d) = =
và x2 - 2y2 + z2 = 8.
2 3 4
Bài 3. Tổng số học sinh ba lớp 7 là 7A, 7B, 7C là 133 em, biết rằng số học sinh 7A, 7B, 7C lần lượt
2 3 4
tỉ lệ với : : . Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh.
3 4 5

HƯỚNG DẪN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1. B.
Câu 5. C.
Câu 2. D.
Câu 6. B.
Câu 3. c.
Câu 7. A.
Câu 4. A.
Câu 8. A.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
5 4
5 19
5 5 4 19

Bài 1. a) 4 +
= 0,5 − +
= 4 − + + + 0,5 = 5,5
6 23
16 23
6 16 23 23
8
b) ( 0,125). ( -4,7) .(-2) = (0,125) . (-2)3 . ( -4,7)
= (0,125) . ( -8) . (-4,7) = (-1) (-4,7)= 4,7

1 4
1  4
1 4
1 4
c) 12 : + 4 :  − =
 12 : − 4 :  
4 3
4  3
4 3
4 3
1  4
3
 1
= 12 − 4  :  −  = 8 = 6
4  3
4
 4

d)


0,16 − 0,81 + 0, 64 = 0,4 - 0,9 = 0,8 = 0,3

x
(1, 25)
Bài 2. a) x : ( -4.2) = (1,250 : ( 0,25) => = = 5
(−4, 2) (0, 25)
=> x = (-4,2).5 = -21
b) 2 + |1 - 2x| = 5 => | 1 - 2x | = 5- 2= 3
Trường hợp 1: 1 - 2x = 3 => 2x = 1 - 3 = -2 => x = -1
Trường hợp 2: 1 - 2x = -3 => 2x = 1 - (-3) = 4 => x = 2
x y z
c) = =
và x - 2y + z = 6
5 3 4
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
x y z
x 2y z x − 2y + z 6
= = => =
= =
= =2
5 3 4
5 6 4 5−6 =
4 3
vậy x = 2.5 = 10; y= 2.3= 6; z = 2.4= 8


ta có

2

2

2

x y z
x2 y 2 z 2
x  y  z
d) Ta có : =
=
=
>   ===
=
=
   
2 3 4
4
9 16
2  3 4

x2 y 2 z 2 x2 2 y 2 z 2 x2 − 2 y 2 + z 2 8
=> = = = =
= =
= = 4
4
9 16 4
18 16

4 − 18 + 16
2
=> x = 4 ; y = 6 ; z = 8 hoặc x = -4; y = -6; z= -8
Bài 3. Cách 1: Gọi số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x; y ; z
Với x; y; z ∈ * . Ta có x = y + z = 133
Số học sinh 7A; 7B; 7C lần lượt tỉ lệ với
 x:y:z=


2 3 4
: :
3 4 5

2 3 4
60.2 60.3 60.4
: : =
:
:
= 40 : 45 : 48
3 4 5
3
4
5

133
x
y
z
x+ y+z
= 1 => x = 40; y = 45; z = 48

= = =
=
40 45 48 40 + 45 =
48 133

Vaayjsoos học sinh 3 lớp 7A, 7B, 7C làn lượt tỉ lệ

2 3 4
; ;
3 4 5

x y z
x + y + z 133
=> = = =
=
= 60
2 3 4 2 3 4 133
+ +
3 4 5 3 4 5
60
Tìm được x = 40; y= 45; z= 48

ĐỀ SỐ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1
−2
và y =
, ta có:
−4

7
B. x < y;
C. x = y;

Câu 1. So sánh hai số hữu tỉ x =
A. x > y;
Câu 2. Kết quả của phép tính
A.

−5
4

B.

−1 3
là:

2 −4

5
4

C.

Câu 3. Giá trị của x trong phép tính 2x A.

1
;
4


B.

D. |x| < |y|.

3
;
8

Câu 4. Giá trị của x trong đẳng thức

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

C.

1
4

D.

2
3

D.

3
.
4

1 1
= là:

2 4
1
;
2

5 1
− −x =
0
6 6

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
A. -1 và

2
;
3

B. 1 và

 2
C. 1 và  − 
 3

D.

2
;

3

1
; −1 .
3

Câu 5. Căn bậc hai của 9 là :
A. 3;
B. -3;
C. 3 và -3;
D. 81.
Câu 6. Trong các cặp tỉ lệ sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. 2 :3 và 4:8;
C. 0,8 : 6 và

B. 0,5:2 và

2
:4
5

D.

5
:5
4
1
2
: 8 và :12
5

5

x 3
= là:
32 4
C. 32
D. 24

Câu 7. Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức
A. 8

B. 4

Câu 8. Giá trị của x; y thỏa mãn tỉ lệ thức
A. x = -

23
và y = 10;
2

2x +1 y − 4
và 2x - y = 13 là:
=
12
3

B. x =

21
và y = 15;

2

23
21
và y = 10;
D. x =
và y = -10.
2
2
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau theo cách hợp lí nhất có thể:

C. x =

2
5
2 22
+
+ 2,5 − +
14 27
14 27

b) (0,375).(-1,5).(-4)2

1 5
1  5
: + 2 :− 
14 7
14  7 


d)

a) 3
c) 1

0, 04 − 0, 64 + 1, 44

Bài 2. Tìm x; y; z thỏa mãn: các đại gia cho e xin 500 bạc vào thư với (đéo cho thì cút)
a) x: (-1,2) = (3,25): (0,15);
b) 15- |3 - 2x| = 11;
x y z
c) = =
và x + 3y - 2z = 20
3 5 4

x 5 y 1
d)= =
và x2 - y2 +2z2 =372.
;
y 2 z 3
Bài 3. Ba tổ trồng được 179 cây xung quanh trường. Số cây tổ I trổng bằng 6:11 tổ II và bằng 7:10
tổ III. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?
HƯỚNG DẪN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1. B.
Câu 5. C.
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC



Website:tailieumontoan.com
Câu 2.C
Câu 3. B.
Câu 4 C.

Câu 6. B.
Câu 7. D.
Câu 8.C

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Tương tự Bài 1. Đề 1 a) 6,5;

b) -9;

c) -

7
5

d) 0,6

Bài 2. Tương tự Bài 2. Đề 1
a) -26;
b) x = - 2; x = 5;
c) x = 6; y = 10; z = 8;
d) x = 10; y = 4; z = 12 hoặc x = -10; y = -4; z = -12.
Bài 3. Gọi số cây tổ I; II; III trồng lần lượt là x, y, z với x, y ,z ∈ *
x 6 x 7
x

y
z
Theo đề bài ta có ==; ==
>
==
y 11 z 10
42 77 60
Và z + y + z = 179. Tìm được x = 42; y = 77 và z = 60

ĐỀ SỐ 4
I.TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Giá trị của biểu thức 5.√49 - √16 là :
A.31
B. 20
C. 19
Câu 2:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. − 3,2 = 3,2
B. − − 3,2 = −3,2 C. − 3,2 = −3,2

D. 45
D. − 3,2 = −(−3,2)

5 7
= . Giá trị của x bằng:
x 3
21
35
15
A.
B.

C.
D. 7
7
5
3
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. (-2)2 = 4
B. 42.43 = 45
C. 20170 = 1
D. (22)3= 25
2 −1
Câu 5: Kết quả của phép tính +
bằng :
5 3
− 11
11
−1 1
A.
B.
C.
D.
15 15
15
15
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. 1,(23) ∈ I
B. -3 ∈ Q
C. 1,245 ∈ R
D. 5 ∈ N
II. TỰ LUẬN (7điểm)

Bài 1 (1,5điểm) .Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
18  6  18  1 
4 7
a)
b) 2,5 − +
⋅  + ⋅ 
5 2
5 7 5 7
Bài 2 (1,5điểm). Tìm x, biết:
1 3
a) x − =
b) 5 x − 2 − 3 = 10
3 4
Câu 3: Cho

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Bài 3: (2điểm).Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5. Biết tổng số
học sinh của cả ba lớp là 120 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài 4: (1điểm). So sánh hai số sau(có giải thích): 2195 và 3130.
a 3 .b 2 .c1930
a b c
= = và a + b + c ≠ 0. Tính giá trị của M =
b c a
b1935
ĐÁP ÁN

I.TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng được 0,5điểm)
Câu
1
2
3
4
5
A
C
B
D
B

Bài 5: (1điểm). Cho

6
A

II.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 (1,5điểm) .Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
18  6  18  1 
a)
⋅  + ⋅ 
5 7 5 7
18  6 1 
(0,25đ)
⋅ + 
5 7 7
18
18

(0,5đ)
=
⋅ .1 =
5
5
4 7
b) 2,5 − +
5 2
5 4 7
= − + (0,25đ)
2 5 2
25 8 35 52 26
=
(0,5đ)
− +
=
=
10 10 10 10
5
Bài 2 (1,5điểm). Tìm x, biết:
1 3
a) x − =
3 4
1 3
x = + (0,25đ)
3 4
4 9
x= +
12 12 (0,5đ)
13

x=
12
b) 5 x − 2 − 3 = 10 => 5 x − 2 = 10 + 3 => 5 x − 2 = 13 (0,25đ)

=

Mỗi trường hợp đúng được 0,25 điểm.
Bài 3: (2điểm).Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5. Biết tổng số
học sinh của cả ba lớp là 120 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Giải :
Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c (a,b,c ∈ N*)
(0,25đ)
a b c
Theo bài ra ta có: = = và a + b + c = 120
(0,5đ)
3 4 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a + b + c 120
= = =
=
= 10 (0,25đ)
3 4 5 3 + 4 + 5 12
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
a
= 10 ⇒ a = 3.10 = 30 (0,25đ)

3
b
= 10 ⇒ b = 4.10 = 40 (0,25đ)
4
c
= 10 ⇒ c = 5.10 = 50 (0,25đ)
5
Vậy số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 30; 40; 50 học sinh.
Bài 4: (1điểm). So sánh hai số sau(có giải thích): 2195 và 3130.
2195 = 23.65 = (23)65 = 865 (0,25đ)
3130 = 32.65 = (32)65 = 965(0,25đ)
Vì 8 < 9 nên 865< 965(0,25đ)
Vậy 2195< 3130.(0,25đ)

(0,25đ)

a 3 .b 2 .c 1930
a b c
= = và a + b + c ≠ 0. Tính giá trị của M =
b c a
b1935
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a+b+c
= = =
= 1 (0,5đ)
b c a b+c+a
Bài 5: (1điểm). Cho

 a=b; b=c; c=a
 a=b=c

 M=

(0,25đ)

a 3 .b 2 .c1930 b 3 .b 2 .b1930 b1935
=
= 1935 = 1
b
b1935
b1935

(0,25đ)
ĐỀ SỐ 5

Câu 1(1,5đ): Tính:
1 3 14
b) . −
5 2 10

4 3
+
7 7
Câu 2(1đ): Tính:

a)

a) 16

b)


9
49

Câu 3(1đ): Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:
a) 8,452 + 12,322
b) 7,128 - 4,183
Câu 4(1,5đ): Tính nhanh:
a) (4,25 . 20) . 5

2 −3
2 −3
b) 8 : − 5 :
9 7
9 7

Câu 5(1,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau:
5

1
a)   .45
4

b) (0, 25)6 .(−4)6 −

722
362

Câu 6(1,0đ): Tìm hai số x và y, biết:
x y
= và x - y = -15

9 4
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Câu 7(1,5đ): Số bị của ba bạn Minh, Hựng, Khang lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số bi của mỗi bạn,
biết tổng số bi của ba bạn là 60 viờn.
Câu 8(1,0đ): Tìm x,y,z biết:
3x − 5 + ( 2 y + 5)

208

+ (4 z − 3) 20 ≤ 0

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Đáp án

Câu
Câu 1
(1,5 đ)

a)

0,75

4 3 7 =1
+ =
7 7 7


1 3 14
b) . −
5 2 10

0,5

3 14

=
10 10
=

Câu 2
(1 đ)

Biểu
điểm

0,25

−11
10

0,5

a) 16 = 4
b)

9

=
49

3
7

0,5

Câu 3
(1 đ)

a) 8,452 + 12,322 = 20,774 ≈ 20,77
b) 7,128 - 4,183 = 2,945 ≈ 2,95

0,25
0,25

Câu 4
(1,5 đ)

a) (4,25 . 20) . 5 = 4,25 . (20 . 5)
= 4,25 . 100
= 425

0,25
0,25

b) 8

2 −3

2 −3  2
2  −3
: −5 :
= 8 − 5  :
9 7
9 7
9 7
 9
=3.

0,25

−7
3

0,25

=-7
0,25
0,25
Câu 5
(1,5 đ)

0,5

5

15 5
1 5
a)   .4 = 5 .4

4
4

0,25

=1

722
 72 
[(0, 25).(−4)]6 −  
(0,
25)
.(

4)

b)
2 =
36
 36 
6

6

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

2

0,25


TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
= (-1)6 - 22
= -3

0,25
0,25

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y x − y −15
= =
=
= −3
9 4 9−4
5
x
=−3 ⇒ x =−27
9
y
=−3 ⇒ y =−12
4

0,25
0,25

ẫM
Câu 6
(1 đ)


Câu 7
(1,5 đ)

Gọi số viờn bi của ba bạn lần lượt là x, y, z (x,y,z ∈ N*)
x y z
Theo bài ra ta có = =
và x + y + z = 60
2 3 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x y z x + y + z 60
= = =
=
= 6
2 3 5 2 + 3 + 5 10
Tìm được x = 12; y = 18; z = 30
Trả lời
Câu 8
(1 đ)

3x − 5 + ( 2 y + 5)

208

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

+ (4 z − 3) 20 ≤ 0

Ta có:

3x − 5 ≥ 0 ; ( 2 y + 5)
⇒ 3x − 5 + ( 2 y + 5)

208

208

Mà 3 x − 5 + ( 2 y + 5 )
⇒ 3x − 5 + ( 2 y + 5)

5

 x=3
0
 3x − 5 =

−5


⇔ 2 y + 5 =
0 =>  y =

2

 4z − 3 =
0

3

 z=4


Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

0,25

+ (4 z − 3) ≥ 0
20

208

208

≥ 0 ; (4z – 3)20 ≥ 0

+ (4 z − 3) 20 ≤ 0

0,25

+ (4 z − 3) =
0
20


0,5

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com

ĐỀ KIỂM TRÀ TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 7 CHƯƠNG II
ĐỀ SỐ 1
PHẨN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (với k là hằng số khác 0) theo công thức nào
sau đây.
k
x
1
;
C. y =
D. y =
x
x.k
k
Câu 2. Chu vi của một tam giác là 72cm. Độ dài các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Cạnh nhỏ
nhất của tam giác là:
A. 30 cm;
B. 24 cm;
C.18 cm;
D.16 cm.


A. y = kx;

B. y =

Câu 3. Cho biết 6 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi 4 người (với cùng năng suất như thế)
làm cỏ cánh đổng đó hết bao nhiêu thời gian?
16
giờ;
C. 12 giờ;
3
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 5x.

A. 3 giờ;

A . ( 1; 3)

B.

1 
B.  ;1
5 

C. (l.;-5);

D. 10 giờ.

D. (0;5).

Câu 5. Một hàm số được xác định như sau:
2x - 3 khi x ≥ 2

y = f (x) =
2x + 5 khi x < 2
Viết gọn công thức hàm số trên?
A. y = 2|x - 2| - l;
B. y = -2 |x - 2| + 1;
C. y = 2|x + 1| + 1;
D. y = 2 |x - 2|+ 1
Câu 6. Bạn Dũng đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/giờ hết 25 phút. Nếu Dũng đi với
vận tốc 15 km/giờ thì hết bao nhiêu thời gian?
A. 31,25 phút;
B. 20 phút;
C. 18 phút;
D. 30 phút.
Câu 7. Xác định hệ số a của hàm số y = ax biết đồ thị của nó đi qua (-2; 1).
1
1
B. ;
C. -2;
D. 2.
2
2
Câu 8. Cho điểm M(x; y) thuộc đồ thị hàm số y = 3x. Xác định tọa độ điểm M biết x + y = 8.

A.-

A. (1;3);
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Chia số 117 thành ba phần:
a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 4;


Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038

B. M(6;2);

C.M(2;6);

D. M(3;5).

b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Bài 2. Ba đơn vị vận tải cùng hợp đồng chuyên chở hàng hóa. Mỗi xe của các đơn vị cùng được
điều động chở một số chuyến như nhau và khối lượng mỗi chuyến chuyên chở bằng nhau. Cho biết
đơn vị 1 có 13 xe, đơn vị 2 có 16 xe và đơn vị 3 có 18 xe. Đơn vị 2 vận chuyển được nhiều hơn đơn
vị 1 là 36 tấn hàng. Hỏi mỗi đơn vị chở được bao nhiêu tấn hàng?
Bài 3. Cho đường thẳng OA trong
hình vẽ là đồ thị của hàm số
y = 2(a + l) x.
a) Hãy xác định hệ số a?
b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có
hồnh độ bằng -1.
c) Đánh dâu điểm, trên đổ thị có
tung độ bằng 2 ?

HƯỚNG DẪN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1. A.

Câu 2. C
Câu 3. C.
Câu 4. C.

Câu 5. D.
Câu 6. B.
Câu 7. A.
Câu 8. C.

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
x y z x+ y+z
Bài l. a) Ta có = = =
= 13 => x = 26; y = 39; z = 52.
2 3 4
9

x y z x+ y+z
b) Ta có = = =
= 108 => x = 54; y = 36; z = 27.
1 1 1
13
2 3 4
12
Bài 2. Gọi khối lượng hàng đơn vị 1, đơn vị 2 và đơn vị 3 vận chuyển lần lượt là x, y, z (tấn).
x
y
z
Theo đề bài ta có: y - x = 36 và = =
13 16 18
Tìm được x = 156; y = 192; z = 216.

Bài 3. HS tự vẽ hình.
a) Đồ thị của hàm số y = 2(a + l)x đi qua điểm A (2; 3) nên ta có
1
4
b) Từ điểm trên -1 trục hồnh ta kẻ đường thẳng song song với trục tung, cắt OA tại B. Ta
được điểm B có hồnh độ bằng -1.

3 = 2(a +1).2 => a = -

c) Từ điểm trên 2 trục tung ta kẻ đường thẳng song song với trục hoành, cắt OA tại C. Ta
được điểm C có tung độ bằng 2
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đứng truớc câu trả lời đúng:
Câu 1. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y =

a
hay xy = a với a là một hằng
x

số khác 0 thì ta nói:
A. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a;
B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ


1
a

C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a;
1
a
Câu 2. Chu vi của một tam giác là 30cm. Độ dài các cạnh của tam giác tỉ lệ với 4; 5; 6. Cạnh nhỏ
nhất của tam giác là:

D. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ

A. 6m ;
B. 8m; C. 10m;
D. 12m
Câu 3. Cho biết 7 công nhân sửa xong đoạn đường hết 12 giờ. Hỏi có 6 cơng nhân (với cùng năng
suất như thế) sửa xong đoạn đường hết đó hết bao nhiêu thời gian?
A. 3,5 giờ;
B. 10 giờ;
C. 14 giờ;
D. 16 giờ.
2
Câu 4. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = 2x +1?
A. (1;3);

B. (-1;3);

1 3
C.  ;  ;
2 2


D. (0;-l).

Câu 5. Một hàm số được xác định như sau:
-2x - 5 khi x ≥ -3
y = f (x) =
2x + 7 khi x < -3
Viết gọn công thức hàm số trên?
A.y = 2|x - 3| - 1
B. y = -2 | x + 3| + 1
C. y = 2 |x = 3| - 1
D. y = 2 | x + 3| + 1
Câu 6. Bạn Lan đi từ trường đến nhà với vận tốc 12 km/giờ hết nửa giờ. Nếu Lan đi với vận tốc 10
km/giờ thì hết bao lâu?
A. 36 phút;
B. 18 phút;
C. 72 phút;
D. 27 phút.
Câu 7. Xác định hệ số a của hàm số y = ax biết đồ thị của nó đi qua (l;-2).
1
1
;
B. ;
C. -2;
D. 2.
2
2
Câu 8. Cho điểm M (x; y) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Xác định độ điểm M biết x + y = 3.
A. (l;-2);
B.M (l;2); C. M (-1;3); D. M (-3;6).


A. −

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Chia số 310 thành ba phần:
a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5;
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5.
Bài 2. Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hồn thành cơng
việc trong 3 ngày, đội thứ hai hồn thành cơng việc trong 4 ngày, đội ba hồn thành cơng việc trong
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (cùng năng suất). Biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ
hai 2 máy ?
Bài 3. Cho đường thẳng OA trong hình vẽ
là đồ thị của hàm số y = -4(a + 2)x
a) Hãy xác định, hệ số a ?
b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hồnh
độ bằng 1?
c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung
độ bằng -3?

HƯỚNG DẪN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1. A.
Câu 2. B.
Câu 3. C.
Câu 4. D.


Câu 5. B.
Câu 6. A.
Câu 7. C.
Câu 8. D.

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
x y z x+ y+z
= 31 => x = 62; y = 93; z = 155.
Bài l. a)Ta có = = =
2 3 5
10

x y z x+ y+z
b) = = =
= 300 => x = 150; y = 100; z = 60
1 1 1
31
2 3 4
10
Bài 2. Gọi số máy đội 1, đội 2 và đội 3 lần lượt là x,y, z (máy)
x y z
(x, y, z > 0). Theo đề bài ta có: x - y - 2 và = =
3 4 6
Tìm được
x = 8; y = 6; z = 4.
Bài 3. HS tự vẽ hình.
Đồ thị của hàm số y = 4 (a + 2)x đi qua điểm A (3;-2) nên ta
13
.

6
b) Từ điểm trên 1 trục hoành ta kẻ đường thẳng song song với trục tung cắt OA tại B. Ta
được điểm B có hồnh độ bằng 1.

có: -2 = 4 (a + 2).3 => a = -

c) Từ điểm trên -3 trục tung ta kẻ đường thẳng song song với trục hoành, cắt OA tại C . Ta
được điểm C có tung độ bằng -3

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: a) Cho Hình vẽ sau: hãy viết tọa độ các điểm A,B,C,D
………………………………………………………………………………………………………....
................................................................................................................
b) Biểu diễn các điểm: E(-4; 3), F(2; -3),
G(3; 0), H(0; -1) trên mặt phẳng tọa độ.
B
C
2

1

-5

-4


-3

A

-1

2

3

4

5

-1
-2

D

Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = 3 – 2x.
a) Tính f(-1); f(0); f(1).
b) Tính giá trị của x tương ứng với y = 3; 0; 8.
c) Tìm các giá trị của x sao cho y nhận giá trị dương.
Câu 3. Thùng nước uống trên một tàu thủy dự định để 12 người uống trong vũng 15 ngày. Nếu chỉ
có 4 người trên tàu thì dựng được bao lâu.
Câu 4. Biết chu vi của một thửa ruộng Hình tứ giác là 50m, các cạnh tỉ lệ với 1;2;3;4. Tính các
cạnh của thửa ruộng Hình tứ giác đó.
D. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Đáp án


Câu
1
( 3 đ)

2
( 3 đ)

3
( 2 đ)

a)
b)

A(-2;0); B(0;3); C(2;2); D(1;-3)
Biểu diễn đúng mỗi điểm được 0,5 đ

a) f(-1) = 3-2.(-1) = 3+2= 5
f(0) = 3-2.0 = 3
f(1) = 3-2.1 = 3 – 2= 1
b) Với y = 3 ta có 3 = 3 – 2x => 2x = 3 – 3=> x = 0
Với y = 0 ta có 0 = 3 – 2x. => 2x = 3 => x = 3/2
Với y = 8 ta có 8 = 3 – 2x => - 2x = 5=> x = -5/2
c) y dương => 3– 2x > 0 => 3 > 2x => x < 3/2
Vậy x < 3/2 thì y nhận giá trị dương.

Điểm


0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Nếu số người uống nhiều thì thời gian uống sẽ ít. Vậy số người uống và tời
gian uống là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau:
0,5đ
Gọi số ngày mà 5 người uống hết thùng nước đó là a ( ngày)
Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: x1.y1 = x2.y2
0,5đ
Thay số : x1= 12;.y1 = 15; x2 = 4; y2 = a Ta có: 12.15 = 4.a
0,5đ

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
12.15
= 45 .
4
Vậy với 5 người trên tàu thì uống hết thựng nước với 45 ngày.

=> a =

4
( 2 đ)


0,5đ

Gọi các cạnh của tứ giac đó lần lượt là a (m),b(m),c(m),d (m).
0,5đ
0,5đ

a b c d
Các cạnh tỉ lệ với 1,2,3,4 nên ta có: = = =
1 2 3 4

a b c d a + b + c + d 50
5
=
> ====
= =
1 2 3 4 1 + 2 + 3 + 4 10
a 1(=
m); b 10(m);
=

0,5đ

c 15(
m); d 20(m)
=
=

0,5đ


ĐỀ KIỂM TRÀ TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 7 CHƯƠNG III
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Kết quả thống kê số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ được cho trong bảng sau:
Giá trị (x)

0

6

7

8

9

10

Tần sô (n)

1

2

5

8

11


3

Câu 1. Dấu hiệu là:
A. Số lần bắn của xạ thủ
B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của xạ thủ
C. Số lần bắn trúng của xạ thủ
D. Tần số các điểm bắn của xạ thủ
Câu 2. Tổng số phát súng xạ thủ đã bắn là:
A. 6;
B.10;
Câu 3. Số điểm khác nhau sau mỗi lần bắn là:
A. 5;
B. 6;
Câu 4. Số lần xạ thủ bắn trượt là:
A. 0;
B. 1;
Câu 5. Giới hạn cao nhất của số điểm là:
A. 0;
B.11;
Câu 6. Mốt của dấu hiệu là:
A. 9;
B.10;
Câu 7. Số lần đạt điểm 9 và 10 là:
A. 9;
B.10;
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

C. 30;


D. 40

C. 10;

D. 30

C. 2;

D. 3

C. 10;

D. 30

C. 11;

D. 6

C. 11;

D. 14
TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Câu 8. Điểm trung bình qua các lần bắn của xạ thủ là:
A. 8,24;
B.7,7; C. 8,3;

D.8,0


PHẨN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. (5,0 điểm) Cân nặng của 20 bạn học sinh (tính trịn đến kg) lớp 7 được ghi lại như sau:
32

31

30

29

31

28

30

31

30

32

33

30

31

28


30

30

29

32

29

30

a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng.
d) Tìm mốt của dấu hiệu.
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bàì 2. (1,0 điểm) Trung bình cộng của năm số là 12. Do bớt đi một số thứ năm nên trung bình cộng
của bốn số cịn lại là 9. Tìm số thứ năm.
HƯỚNG DẪN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1. B.
Câu 5. C.
Câu 2. C.
Câu 6. A.
Câu 3. B.
Câu 7. D.
Câu 4. B.
Câu 8. D.

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. a) Dấu hiệu: Cân nặng của 20 bạn học sinh (tính trịn đến kg) lớp 7.
b) Lập bảng tần số
Cân nặng (x)

28

29

30

31

32

33

Tần số (n)

2

3

7

4

3

1


N= 20

 
28.2 + 29.3 + 30.7 + 31.4 + 32.3 + 33.1
= 30,3 (kg).
20
d) Mốt của dấu hiệu M0 = 30.

c) X =

e) Biểu đồ đoạn thẳng.

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Bài 2. Gọi các số là x1; x2; x3; x4; x5. Trung bình cộng năm số là
x1 + x2 + x3 + x4 + x5
= 12 nên ta có x1 + x2 + x3 + x4 + x5 = 60
5
Trung bình cộng bốn số cịn lại là 9, nên ta có:
x1 + x2 + x3 + x4 = 4.9 = 36. Từ đó tìm được x5 = 24

ĐỀ SỐ 2
PHẨN I. TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Chiều cao của một số bạn học sinh lớp 7 (đơn vị: cm ) được ghi lại như sau:

Giá trị (x)

153

154

155

156

157

158

Tần số (n)

3

5

8

7

5

2

Câu 1. Dấu hiệu là:
A. Số bạn học sinh lớp 7 tham gia đo chiều cao;

B. Chiều cao của 1 số bạn học sinh lớp 7;
C. Số bạn học sinh cao dưới 158 cm;
D. Số bạn học sinh cao trên 153 cm.
Câu 2. Số bạn tham gia đo chiều cao là:
A. 6;
B. 10;
Câu 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 5;
B. 6;
Câu 4. Số bạn cao từ 153 cm đến 155 cm là:
A. 16;
B.8;
Câu 5. Số bạn cao 158 cm là:
A. 1;
B.2;
Câu 6. Mốt của dấu hiệu là:
A. 2;
B.8;
Câu 7. Số bạn cao 157 cm và 158 cm là:
A. 5;
B.2;
Câu 8. Chiều cao (cm) trung bình của các bạn là:
A.155,4;
B. 155,5;

C. 20;

D. 30.

C.10;


D. 30.

C. 5;

D.3.

C.3;

D.4.

C.158; D.155.
C.7;

D.8.

C.156,2;

D.155,8

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. (5,0 điểm) Thời gian vẽ một bức tranh (tính theo phút) của một số học sinh
lớp 7A được ghi lại dưới bảng như sau:
35

40

38

42


42

40

40

42

45

38

38

40

38

35

30

42

42

35

40


40

a) Dấu hiệu ở đây là gì?
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
b) Lập bảng tần số?
c) Tính số trung bình cộng.
d) Tìm mốt của dấu hiệu.
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2. (1,0 điểm) Trung bình cộng của năm số là 10. Do bớt đi một số thứ năm nên trung bình
cộng của bốn số cịn lại là 6. Tìm số thứ năm.
HƯỚNG DẪN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1. B.
Câu 5. B.
Câu 2. D.
Câu 6. D.
Câu 3. B.
Câu 7. C.
Câu 4. A.
Câu 8. A.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. a) Dấu hiệu: Thời gian vẽ một bức tranh của một số học sinh lớp 7A.
b) Lập bảng tần số
Thời gian (x)


30

35

38

40

42

45

Tần số (n)

1

3

4

6

5

1

N = 20

30.1 + 35.3 + 38.4 + 40.6 + 42.5 + 45.1

= 39,1 (phút).
20
d) Mốt của dấu hiệu M0 = 40.

c) X =

c) Biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2. Tương tự Bài 2. Đề I. Ta tìm được x5 = 26.

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 3
1/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Bài 1: (1,5 điểm)
Theo dõi thời gian làm 1 bài tốn ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)

4

5

6

7


8

9

10

11

12

Tần số
( n)

6

3

4

2

8

5

5

6

1


N= 40

1.Mốt của dấu hiệu là :
A.7
B.11
2. Số các giá trị của dấu hiệu là :

C. 8

A. 12
B. 40
3. Tần số 3 là của giá trị:
A. 9
B.10
4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :

C. 9

D. 8

C. 5

D. 3

A. 40
B. 12
5. Tổng các tần số của dấu hiệu là :
A. 40


D. 12

B. 12

C. 8

D. 9

C. 8

D. 10

Bài 2: (1,5 điểm) Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết mơn tốn của học sinh lớp 7A như sau:
n

8
7
6

4

2
1

O

2

3


4

5

7

8

9

10

x

1,Biểu đồ có tên gọi là:
A. Biểu đồ đoạn thằng.
B. Biểu đồ đường thẳng. C. Biểu đồ hình chữ nhật.
2,Trục hồnh dùng biểu diễn:
A. Tần số B. Mốt
C. Các giá trị của x
3,Trục tung dùng biểu diễn:
A. Tần số B. Các giá trị của x
C. Điểm kiểm tra mơn tốn
4,Có bao nhiêu giá trị có cùng tần số?
A. 2
5,Số các giá trị khác nhau là:
A. 8
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

B. 3


C. 4

B. 30

C. 6
TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
2/ TỰ LUÂN : (7điểm )
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau :
7

4

4

6

6

4

6

8

8


7

2

6

4

8

5

6

9

8

4

7

9

5

5

5


7

2

7

6

7

8

6

10

a. Dấu hiệu ở đây là gì ?
b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
C/HƯỚNG DẪN CHẤM
1/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Bài 1
Câu

1

2

3


4

5

Đáp án

C

B

C

C

D

0,3đ

0,3đ

0,3đ

0,3đ

0,3đ

Biểu điểm
Bài 2
Câu 1-A

Câu 2 –C
Câu 3 -A

Câu 4 -B
Câu 5- A

2/ TỰ LUÂN : (7điểm)
ĐÁP ÁN

Biểu điểm

a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra mơn tốn của mỗi HS lớp 7A.

2,0

b)
* Bảng “tần số” :
Điểm (x)

2

4

5

6

7

8


9

10

Tần số (n)

2

5

4

7

6

5

2

1

1,5

N = 32
* Nhận xét:

- Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm
- Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm


0,25

- Đa số học sinh được điểm 6,7
-Có 7 hs điểm dưới trung bình
0,25
c) * Số trung bình cộng :
X=

2.2  4.5  5.4  6.7  7.6  8.5  9.2  10 196
=
= 6,125
32
32

1,5
0,5

* Mốt của dấu hiệu :
M0 = 6

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2,0 đ)
n
7

6
5

1,0
4

2
1
0

2

5

4

6

7

8

9

10

x

ĐỀ SỐ 4
Phần I:Trắc nghiệm (2,5 điểm)

Thu nhập bình quân mỗi năm của người dân Việt Nam được thể hiện ở biểu đồ sau:(tính bằng đơ la)
650
450
420
200
150

1998

1999

2000

2001

2002

Giả thiết ở biểu đồ trên được dùng cho các câu hỏi từ 1-5
Câu 1: Năm 2000 thu nhập hằng năm của người dân Việt Nam tính bằng đô la là:
A. 150
B.200
C.420
D.650
Câu 2: Từ năm 1998 đến năm 2002, năm nào người dân Việt Nam có thu nhập cao nhất?
A.2002
B.2001
C.2000
D.1999
Câu 3: Thu nhập bình quân hằng năm của dân Việt Nam từ năm 1998 đến năm 2002 được tính
bằng số trung bình cộng là:

A.350 đơla
B.374 đơla
C.380 đơla
D.365 đơla
Câu 4: Sau bao nhiêu năm, thu nhập bình qn hằng năm của dân Việt Nam tăng thêm 300 đôla?
A.1 năm
B. 2 năm
C.3 năm
D.4 năm
Câu5:Từ năm 1998 đến năm 2002 thu nhập bình quân hằng năm của dân Việt Nam tăng thêm
được bao nhiêu
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
A.300 đôla
B. 400 đôla
C. 500 đôla
D.200 đôla
Phần II:Tự luận(7,5 điểm)
Câu 1:(6.5đ) Thời gian giải một bài toán của 40 học sinh lớp 7a được thầy giáo ghi lại bảng dưới
đây:
10

9

8


4

6

7

6

5

8

4

3

7

7

8

7

8

10

7


5

7

5

7

8

7

5

9

6

10

4

3

6

8

5


9

3

7

7

5

8

10

a) Dấu hiệu thống kê là gì ?
b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng(làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu2:Theo dõi khách lên xuống trên một chuyến xe buýt ta có bảng thống kê dưới đây.Hỏi khi xe
chạy trung bình xe có bao nhiêu khách?
Điểm đỗ (bến xe)

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Khách lên

30

4

6

2


0

1

6

3

2

5

0

3

4

3

Khách xuống

0

0

0

1


1

5

1

4

6

0

7

1

0

0

*ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Phần I:Trắc nghiệm :Mỗi câu 0,5 điểm
Câu1

Câu2

Câu3

Câu4


Câu5

C

A

B

C

C

Phần II:Tự luận(7,5 điểm)
Đáp án

Câu
1
(6,5 đ)

Điểm

a)Dấu hiệu là thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh

(1đ)

b. Bảng tần số:

1,5đ

Thời gian(x)


3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số(n)

3

3

6

4

10

7


3

4

N=40

Các tích(x.n)

9

12

30

24

70

56

27

40

tổng=268

=
X


268
= 6.7
40

Nhận xét: - Thời gian giải một bài tốn nhanh nhất là 3 phút
- Thời gian giải một bài tốn chậm nhất là 10 phút
- Có ba bạn giải nhanh nhất
- Có 4 bạn giải chậm nhất
- Đa số giải một bài toán trong 7 hoặc 8 phút
- trung bình giải một bài tốn trong 6.7 phút
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038


0,5đ

TÀI LIỆU TỐN HỌC


×